Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

123 câu cơ chế di truyền và biến dị (phan khắc nghệ bộ 25 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.52 KB, 40 trang )

Câu 1. Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5'AUG3'
A. 3'UAX 5'.
B. 3'AUG5'.
C. 5'UAX 3'.
D. 5'AUG3'.
Câu 2. Có bao nhiêu thành phần sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi
pôlipeptit?
I. Gen.
II. mARN.
III. Axit amin.
IV. tARN.
V. ribôxôm.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3. Một tế bào sinh dưỡng bình thường đang ở kỳ sau của giảm phân II, người ta đếm được
22 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là
A. 2n=11.
B. 2n=44.
C. 2n=22.
D. 2n=46.
Câu 4. Tiến hành lai giữa hai loài cỏ dại có kiểu gen lần lượt là AaBb và DdEE, sau đó đa bội
hóa sẽ thu được một thể dị đa bội (đa bội khác nguồn). Kiểu gen nào sau đây không phải là kiểu
gen của thể đột biến được tạo ra từ phép lai này?
A. Kiểu gen AABBDDEE.
B. Kiểu gen AaBbDdEE.
C. Kiểu gen AAbbddEE.
D. Kiểu gen aabbddEE.
Câu 5. Một gen có 20% số nucleôtit loại A và có 600 nucleotit loại G. Gen có bao nhiêu liên kết
hiđrô?


A. 3600.
B. 5200.
C. 2600.
D. 2000.
Câu 6. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=50. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Thể ba của loài này có 51 nhiễm sắc thể.
II. Loài này có tối đa 25 dạng thể một.
III. Thể tứ bội có số lượng nhiễm sắc thể là 100.
IV. Thể tam bội có số lượng nhiễm sắc thể là 75.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 7. Khi nói về đột biến, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa và chọn giống.
B. Trong tự nhiên, đột biến xuất hiện với tần số thấp và hầu hết là lặn.
C. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể sinh vật.
D. Hầu hết các đột biến đều là trội và di truyền được cho thế hệ sau.
Câu 8. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất 1 đoạn nhiễm sắc thể dẫn tới làm mất các gen tương ứng nên luôn gây hại cho thể
đột biến.
II. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể làm tăng số lượng bản sao của các gen ở vị trí lặp đoạn.
III. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ không làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
IV. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trong tế bào của thể đột
biến.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.



Câu 9. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho
đến khi gặp bộ ba kết thúc.
II. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau,
mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxôm.
III. Quá trình dịch mã không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì có thể sẽ làm phát sinh đột biến
gen.
IV. Khi tổng hợp một chuỗi pôlipeptit thì quá trình phiên mã và quá trình dịch mã luôn diễn ra
tách rời nhau.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 10. Mã di truyền mang tính thoái hoá, có nghĩa là
A. nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho 1 axít amin.
B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.
C. một mã bộ ba mã hoá cho nhiều axít amin khác nhau.
D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.
Câu 11. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Xitôzin.
Câu 12. Một loài động vật có 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ
nhiễm sắc thể sau đây là thể bốn?
A. AaBbDd.
B. AAAaBbDd
C. AaBbbDdd.

D. ABbDd.
Câu 13. Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
C. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.
Câu 14. Gen M có chiều dài 408 nm và có 900 A. Gen M bị đột biến thành alen m. Alen m có
chiều dài 408 nm và có 2703 liên kết hiđro. Loại đột biến nào sau đây đã làm cho gen M thành
alen m?
A. Đột biến thay thế 3 cặp G-X bằng 3 cặp A-T.
B. Đột biến thêm 1 cặp G-X.
C. Đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
D. Đột biến thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.
Câu 15. Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở gen cấu trúc Y thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất
hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu
trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.


III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên
mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa R thì có thể làm cho các gen cấu
trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi một trường không có lactôzơ.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 16. Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây

đúng?
I. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá
trình phiên mã.
II. Khi môi trường không có đường lactôzơ thì prôtêin ức chế mới được tổng hợp.
III. Khi môi trường có lactôzơ, một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm bất hoạt
prôtêin ức chế.
IV. Khi môi trưòng có lactôzơ thì prôtêin ức chế mới có hoạt tính sinh học.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho hàm lượng prôtêin của gen bị đảo vị trí được tăng lên.
II. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
III. Đột biến lệch bội có thể được phát sinh trong phân bào nguyên phân.
IV. Đột biến chuyển đoạn có thể làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Gen M có 5022 liên kết hiđro và trên mạch một của gen có G = 2A = 4T; trên mạch hai
của gen có G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđro trở thành alen m. Theo
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen m và gen M có chiều dài bằng nhau.
II. Gen M có 1302 nuclêôtit loại G.
III. Gen m có 559 nuclêôtit loại T.
IV. Nếu cặp gen Mm nhân đôi 2 lần thì cần môi trường cung cấp 7809 số nuclêôtit loại X.
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 19. Một loài thực vật, xét 7 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee, Gg, Hh, Kk nằm trên 7 cặp nhiễm sắc
thể khác nhau. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen lặn là alen đột biến và các alen A,
B, D là trội không hoàn toàn so với alen lặn tương ứng; các alen E, G, H, K là trội hoàn toàn.
Quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình đột biến?
A. 2059
B. 2171
C. 128
D. 432
Câu 20. Côđon nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã?
A. 3'AAU 5'
B. 3'UAG 5'
C. 3'UGA 5'
D. 5'AUG 3'
Câu 21. Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn đoạn phân tử ADN, tách 2 mạch của
ADN và xúc tác tổng hợp mạch polinuclêôtit mới bổ sung với mạch khuôn?
A. Enzim ADN polimeraza.
B. Enzim ligaza.
C. Enzi ARN polimeraza.
D. Enzim restrictaza.


Câu 22. Ở các loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ những cơ chế
nào sau đây?
A. Nguyên phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
C. Nhân đôi ADN và dịch mã.
D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
Câu 23. Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ
nhiễm sắc thể sau đây là thể đa bội?

A. AaaBbbDdd.
B. AbBbd.
C. AaBbDdd.
D. AaBBbDd.
Câu 24. Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. Các đột biến thể một của cùng một loài đều có hàm lượng ADN ở trong các tế bào giống
nhau.
C. Đột biến tam bội có thể được phát sinh trong nguyên phân, do tất cả các cặp nhiễm sắc thể
đều không phân li.
D. Các thể đột biến lệch bội chỉ được phát sinh trong giảm phân.
Câu 25. Tác nhân đột biến tác động vào quá trình giảm phân của cơ thể cái làm cho một cặp
nhiễm sắc thể không phân li. Kết quả sẽ hình thành nên bao nhiêu dạng đột biến sau đây?
I. Thể một.
II. Thể ba.
III. Thể tứ bội.
IV. Thể tam bội.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 26. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen.
II. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì cũng không làm thay đổi tổng số axit
amin của chuỗi pôlipeptit.
III. Nếu đột biến điểm làm tăng chiều dài của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng liên kết hiđro của
gen.
IV. Đột biến mất một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit.
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 27. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào.
II. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
III. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế
bào.
IV. Tất cả các đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể đều làm thay đổi độ dài của ADN.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 28. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 60. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Số lượng nhiễm sắc thể trong thể một là 59.
II. Loài này có tối đa 30 dạng thể ba.
III. Số lượng nhiễm sắc thể trong thể ngũ bội là 150.


IV. Tế bào tam bội có số lượng nhiễm sắc thể là 90.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 29. Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứ N15
sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo được
20 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ
chứa N15 và cho chúng nhân đôi liên tiếp 3 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ban đầu có 10 phân tử ADN.
II. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 580 mạch polinuclêôtit chỉ chứa N15.

III. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 156 phân tử chỉ chứa N15.
IV. Sau khi kết thúc quá trình trên có 60 phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 30. Côđon nào sau đây không có anticôđon tương ứng?
A. 5' UAG3'
B. 3' UAG5'
C. 5' UAX3'
D. 5'AUG3'
Câu 31. Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng:
A. cấu tạo nên cơ thể
B. cấu tạo nên prôtêin
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN
D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST
Câu 32. Khi nói về NST, nhận định nào sau đây sai?
A. Sợi cơ bản có đường kính 11 nm.
B. Thành phần gồm ADN và rARN.
C. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
D. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở
các gen trên đó.
Câu 33. Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn
B. Lặp đoạn
C. Mất đoạn
D. Thêm một cặp nuclêôtit
AT
Câu 34. Môt gen có 2700 liên kết hiđro và có 300A. Tỉ lệ
của gen là bao nhiêu?

GX
A. 2/5
B. 1/3
C. 3/7
D. 3/14
Câu 35. Cà độc dược có 2n  24. Một thể đột biến có 25 nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Thể đột biến này là thể tam bội.
(II). Thể đột biến này có thể được phát sinh do rối loạn nguyên phân.
(III). Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội.
(IV). Thể đột biến này có thể trở thành loài mới.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4


Câu 36. Ở vi khuẩn E.coli, xét một đoạn phân tử ADN có 5 gen A, B, D, E, G. Trong đó có 4
gen A, B, D, E thuộc cùng một operon. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
(II). Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
(III). Nếu gen G tổng hợp ra 15 phân tử ARN thì gen D cũng tạo ra 15 phân tử ARN.
(IV). Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì có thể sẽ làm thay đổi cấu trúc của
mARN ở tất cả các gen.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 37. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Đột biến chuyển đoạn không bao giờ làm thay đổi số lượng gen có trong tế bào.
(II). Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
(III). Đột biến thể ba làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào.
(IV). Ở các đột biến đa bội chẵn, số lượng nhiễm sắc thể luôn là số chẵn.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 38. Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa
N15 sang môi trường chỉ có N14 . Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo
ra 12 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14 . Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ
chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
(I). Số phân tử ADN ban đầu là 2.
(II). Số mạch polinuclêôtit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 100.
(III). Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 36.
(IV). Số phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 28.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 39. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n  24 và hàm lượng ADN trong nhân tế bào
sinh dưỡng là 4pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và
D. Số lượng nhiễm sắc thể và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột
biến này là:
Thể đột biến

A

B


C

D

Số lượng NST

24

24

36

24

3,8 pg

4,3 pg

6pg

4pg

Hàm lượng ADN

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Thể đột biến A là đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
(II). Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
(III). Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội.
(IV). Thể đột biến D có thể là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.



A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40: Bào quan ribôxôm có loại axit nuclêic nào sau đây?
A. rARN.
B. tARN.
C. mARN.
D. ADN.
Câu 41: Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pôlimeraza thì mạch đơn
của gen được dùng làm khuôn tổng hợp ARN là
A. mạch có chiều 5’  3’.

B. một trong hai mạch của gen.

C. mạch có chiều 3’  5’.
D. cả hai mạch của gen.
Câu 42: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Trong tế bào sinh dưỡng của
cây đột biến dạng tứ bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST?
A. 24.
B. 18.
C. 14.
D. 22.
Câu 43: Ở kì đầu của giảm phân 1, sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các đoạn crômatit
cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng sẽ dẫn tới dạng đột biến
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit.
B. đảo đoạn NST.
C. mất đoạn và lặp đoạn NST.

D. chuyển đoạn NST.
Câu 44: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trên một phân tử ADN, nếu gen A nhân đôi 5 lần thì gen B cũng nhân đôi 5 lần.
II. Trên một nhiễm sắc thể, nếu gen C phiên mã 10 lần thì gen D cũng phiên mã 10 lần.
III. Trong một tế bào, nếu gen E ở tế bào chất nhân đôi 2 lần thì gen G cũng nhân đôi 2
lần.
IV. Trong quá trình dịch mã, nếu có chất 5BU thấm vào tế bào thì có thể sẽ làm phát sinh
đột biến gen dạng thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 45: Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến thành alen a. Biết rằng alen A ít hơn alen a 2 liên kết
hiđro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu alen a và alen A có chiều dài bằng nhau thì đây là đột biến điểm.
II. Nếu đây là đột biến điểm và alen A có 500 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ có 499 nuclêôtit loại
T.
III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có tổng số axit amin
bằng nhau.
IV. Nếu alen a có 400 nuclêôtit loại X và 500 nuclêôtit loại T thì alen A có thể có chiều dài 306,34
nm.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 46: Ở thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng. Trong
một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng (P), thu được đời con có phần lớn các
cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều
kiện môi trường, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Cây hoa trắng này có thể
thuộc bao nhiêu thể đột biến sau đây?



I. Thể một.
II. Thể ba.
III. Đột biến gen.
IV. Mất đoạn.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 47: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Quan sát số lượng nhiễm sắc thể trong tế
bào sinh dưỡng của 1 thể đột biến, thấy số lượng nhiễm sắc thể của mỗi tế bào là 14 nhiễm sắc thể.
Thể đột biến này có thể thuộc bao nhiêu dạng đột biến sau đây?
I. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
II. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
III. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
IV. Đột biến lệch bội dạng thể không.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 48: Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 6. Trên ba cặp nhiễm sắc thể, xét
ABDE QMNPO HKLX
các cặp gen được kí hiệu là: abde
ABDE PNMQO HKLX

abde

qmnpo


qmnpo

hklx . Giả sử có một thể đột biến có kiểu gen là

hklx . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thể đột biến

này?
I. Thể đột biến này phát sinh do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa hai cromatit thuộc hai cặp NST
không tương đồng.
II. Thể đột biến có thể có khả năng sinh sản kém hơn so với dạng bình thường.
III. Thể đột biến có thể sẽ làm giảm sự biểu hiện của gen O.
IV. Thể đột biến này giảm phân bình thường sẽ cho giao tử mang NST đột biến chiếm tỉ lệ 50%.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 49. Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra?
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
B. T của môi trường liên kết với A mạch
gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D. G của môi trường liên kết với X mạch
gốc.
Câu 50. Trong tế bào, cấu trúc nào sau đây có ADN?
A. Nhân tế bào.
B. Bộ máy Gôngi.
C. Màng tế bào.
D. Ribôxôm.
Câu 51. Cơ thể đực ở một loài khi giảm phân đã tạo ra tối đa 512 loại giao tử, biết rằng trong
quá trình giảm phân có ba cặp NST tương đồng xảy ra trao đổi chéo tại một điểm. Bộ NST

lưỡng bội của loài là
A. 2n = 6.
B. 2n = 10.
C. 2n = 12.
D. 2n = 8.
Câu 52. Trong quá trình giảm phân, sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit xảy ra ở kì
nào?
A. Kì đầu của giảm phân I.
B. Kì đầu của giảm phân II.
C. Kì giữa của giảm phân I.
D. Kì giữa của giảm phân II.


Câu 53. Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến thành alen a. Biết rằng alen a nhiều hơn alen A 2
liên kết hiđro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu là đột biến điểm thì alen a và alen A có thể có số lượng nuclêôtit bằng nhau.
II. Nếu alen a và alen A có chiều dài bằng nhau và alen a có 500 nuclêôtit loại T thì alen A có
502 nuclêôtit loại A.
III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin
giống nhau.
IV. Nếu alen a dài hơn alen A 3,4Å thì chứng tỏ alen a nhiều hơn alen A 1 nuclêôtit.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 54. Loại đột biến nào sau đây có thể được phát sinh do rối loạn phân li ở tất cả các cặp
nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử hoặc do rối loạn giảm phân ở cả quá
trình phát sinh giao tử đực và cái?
A. Thể tứ bội.
B. Thể ba.

C. Thể tam bội.
D. Thể một.
Câu 55. Cho biết: 5’XGU3’; 5’XGX3’; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’;
5’GGA3’; 5’GGX3’; 5’GGU3’ quy định Gly. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho
alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới
axit amin Gly được thay bằng axit amin Arg. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Nếu alen a dài 510nm thì alen A cũng dài 510 nm.
II. Hai alen này có số lượng và tỉ lệ các loại nuclêôtit giống nhau.
III. Nếu alen A phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 300 A thì alen a phiên mã 1 lần cũng
cần môi trường cung cấp 300 A.
IV. Nếu alen A phiên mã 2 lần cần môi trường cung cấp 400 X thì alen a phiên mã 1 lần sẽ cần
môi trường cung cấp 201X.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 56. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào.
II. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
III. Tất cả các đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể đều làm tăng cường sự biểu hiện của tính trạng.
IV. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều không làm thay đổi độ hình thái của nhiễm sắc
thể.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 57. Xét 5 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee, Gg quy định 5 cặp tính trạng nằm trên 5 cặp nhiễm sắc
thể thường khác nhau. Trong mỗi cặp gen, có một alen đột biến và một alen không đột biến.
Quần thể của loài này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen quy định các thể đột biến?

A. 211.
B. 80.
C. 242.
D. 32.
Câu 58. Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi AND diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
B. Màng tế bào.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.


Câu 59. Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn mạch ADN, tách 2 mạch của ADN
và xúc tác tổng hợp mạch polinuclêôtit mới bổ sung với mạch khuôn?
A. Enzim ADN polimeraza.
B. Enzim ligaza.
C. Enzim ARN polimeraza.
D. Enzim restrictaza.
Câu 60. Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen
tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen
tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen
tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo
thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
Câu 61. Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên
một nhiễm sắc thể?
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.

C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 62. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quần thể, giả sử gen A có 5 alen và có tác nhân 5BU tác động vào quá trình nhân đôi
của gen A thì quần thể sẽ có 6 alen.
II. Tác nhân 5BU tác động gây đột biến gen thì có thể sẽ làm tăng chiều dài của gen.
III. Gen trong tế bào chất bị đột biến thì chỉ có thể được di truyền cho đời sau qua sinh sản vô
tính.
IV. Đột biến thay thế một cặp nucleôtit vẫn có thể làm tăng số axit amin của chuỗi pôlipeptit.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 63. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 đã xuất hiện thể đột biến có 25 nhiễm sắc
thể. Thể đột biến này có thể được phát sinh nhờ bao nhiêu cơ chế sau đây?
I. Rối loạn giảm phân, một cặp nhiễm sắc thể không phân li.
II. Rối loạn nguyên phân, một cặp nhiễm sắc thể không phân li.
III. Tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit cùng nguồn gốc.
IV. Rối loạn giảm phân, tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 64. Trong tế bào của một loài thực vật, xét 5 gen A, B, C, D, E. Trong đó gen A và B
cùng nằm trên nhiễm sắc thể số 1, gen C nằm trên nhiễm sắc thể số 2, gen D nằm trong ti thể,
gen E nằm trong lục lạp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Nếu gen A nhân đôi 5 lần thì gen B cũng nhân đôi 5 lần.



II. Nếu gen B phiên mã 10 lần thì gen C cũng phiên mã 10 lần.
III. Nếu tế bào phân bào 2 lần thì gen D nhân đôi 2.
IV. Khi gen E nhân đôi một số lần, nếu có chất 5BU thấm vào tế bào thì có thể sẽ làm phát
sinh đột biến gen dạng thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 65. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi cấu trúc của prôtêin.
II. Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.
IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 66. Một loài động vật, xét 3 gen nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính
trạng và alen trội là trội hoàn toàn, trong đó gen 1 chỉ có 1 alen, các gen còn lại mỗi gen có 2
alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể.
Theo lí thuyết, khi nói về kiểu gen và kiểu hình về các gen đang xét, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Trong loài này có tối đa 24 kiểu gen.
II. Các cây mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng có tối đa 12 kiểu gen.
III. Các cây mang kiểu hình lặn về hai trong 3 tính trạng có tối đa 4 loại kiểu gen.
IV. Khi giảm phân, trong loài này có tối đa 24 loại giao tử về các gen đang xét.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 67. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến chuyển đoạn không bao giờ làm thay đổi số lượng gen có trong tế bào.
II. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
III. Đột biến thể ba làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào.
IV. Ở các đột biến đa bội chẵn, số lượng nhiễm sắc thể luôn là số chẵn.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 68. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
Câu 69. Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Axit amin.
C. Vitamin.
D. Nuclêôtit.
Câu 70. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n  24. Trong tế bào sinh dưỡng của
cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST?
A. 25.
B. 48.
C. 12.
D. 36.
Câu 71. Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm
3
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 vòng.
4
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.



C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
Câu 72. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên
diễn ra?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 73. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Một mã di truyền luôn mã hoá cho một loại axit amin.
II. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
III. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
IV. Ở trong một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
o

Câu 74. Một gen dài 3332 A và có 2276 liên kết hiđro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A
và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A.
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A.
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X.
Câu 75. Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15
sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 3 lần liên tiếp tạo được
60 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ

chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 4 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ban đầu có 10 phân tử ADN.
II. Số phân tử ADN có chứa N14 sau khi kết thúc quá trình trên là 140.
III. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 1140.
IV. Tổng số phân tử ADN được tạo ra là 1280.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 76. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n  8 . Xét 4 cặp gen Aa, Bb, DD, EE nằm trên 4
cặp nhiễm sắc thể; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trong đó alen trội là trội hoàn toàn.
Do đột biến, bên cạnh thể lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n thì trong loài đã xuất hiện các dạng
thể một tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng về loài này?
I. Ở các cơ thể lưỡng bội có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Có 16 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 4 tính trạng.
III. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.
IV. Có 39 kiểu gen ở các đột biến thể một.


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 77. Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các
điểm A, B, C, D, E, G là các điểm trên nhiễm sắc thể.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu đảo đoạn AE thì khả năng hoạt động của gen II, III, IV không bị thay đổi.
II. Nếu chiều dài của các gen là bằng nhau thì khi các gen phiên mã, số lượng nuclêôtit môi

trường cung cấp cho các gen là như nhau.
III. Nếu bị mất một cặp nuclêôtit ở vị trí A thì cấu trúc của các gen không bị thay đổi.
IV. Nếu xảy ra đột biến thêm một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 23 tính từ mã mở đầu của gen II thì sẽ
làm thay đổi cấu trúc của các gen II, III, IV và V.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 78. Một phân tử ADN mạch kép có số nuclêôtit loại A chiếm 20% và có 2400 adenin. Tổng
liên kết hiđro của ADN là
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
Câu 79. Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
Câu 80. Loại đột biến nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
Câu 81. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên 1 NST?
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến tứ bội.
D. Đột biến tam bội.
Câu 82. Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây

đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị
bất hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu
trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.
III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên
mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa R thì có thể làm cho các gen cấu
trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactôzơ.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 83. Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn
chỉnh thì có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen


A. BBbbDDdd.
B. BBbbDDDd
C. BBbbDddd.
D. BBBbDDdd.
Câu 84. Cho biết: 5'XGU3', 5'XGX3'; 5'XGA3'; 5'XGG3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3’,
5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành
alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Arg
được thay bằng axit amin Gly. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu alen a có chiều dài 408 nm thì alen A cũng có chiều dài 408 nm.
II. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 150U thì alen a phiên mã 1 lần cũng
cần môi trường cung cấp 150U.
III. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 200X thì alen a phiên mã 1 lần sẽ
cần môi trường cung cấp 199X.

IV. Nếu alen A nhân đôi một lần cần môi trường cung cấp 600X thì alen a nhân đôi 1 lần cũng
cần môi trường cung cấp 600X.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 85. Một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa; cặp nhiễm sắc thể số 3 chứa
cặp gen Bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số
3 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu
gen
A. AAb, AAB, aaB, aab, B, b.
B. AaB, Aab, B, b.
C. ABb, aBb, A, a.
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
Câu 86. Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li
độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra
đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản
của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 77 loại kiểu gen.
II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.
III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen.
IV. Nếu a, b, c, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 87. Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống
nhau.
II. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống

nhau.
III. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình
giống nhau.
IV. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 88. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. Tổng hợp phân tử ARN.


C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
Câu 89. Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động.
Tâm động có chức năng.
A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
nguyên phân.
B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong
quá trình phân bào.
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong
quá trình phân bào.
D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.
Câu 90. Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen AA và aa lai với nhau được F1. Trong lần nguyên
phân đầu tiên của hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hóa. Kiểu gen của các cơ thể tứ bội này là
A. AAAA.
B. AAAa
C. Aaaa.
D. aaaa.

Câu 91. Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.
B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã.
C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.
D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã.
Câu 92. Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A chiếm 15%. Tỉ lệ

AT
của gen là bao nhiêu?
G X

2
1
3
3
B.
C.
D.
5
3
7
14
Câu 93. Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong opêrôn Lac và gen
điều hòa, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Nếu gen Z nhân đôi 1 lần thì gen điều hòa cũng nhân đôi 1 lần.
II. Nếu gen Y phiên mã 5 lần thì gen A cũng phiên mã 5 lần.
III. Nếu gen điều hòa phiên mã 10 lần thì gen Z cũng phiên mã 10 lần.
IV. Nếu gen A nhân đôi 1 lần thì gen Z cũng nhân đôi 1 lần.
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 94. Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb.
Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li
bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen
A. AAbb, aabb.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb,
Ab, ab.
Câu 95. Có một đoạn của một gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit là
Mạch 1: 3'TAX-GGG-GXG-XXX-XAT-ATT5'
Mạch 2: 5'ATG-XXX-XGX-GGG-GTA-TAA3'

A.


Đoạn gen trên tiến hành phiên mã 2 lần, mỗi phân tử mARN có 10 riboxom trượt qua 1 lần tạo ra
các đoạn pôlipeptit. Biết rằng mỗi đoạn pôlipeptit có 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 2 của gen là mạch gốc.
II. Đoạn gen trên dài 6,12 nm.
III. tạo ra 20 pôlipeptit.
IV. Quá trình dịch mã cần môi trường cung cấp 100 axit amin.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 96. Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Sử
dụng cônsixin để gây đột biến giao tử của các cây AA, aa. Sau đó cho giao tử của cây AA thụ

tinh với giao tử của cây aa, thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Biết
rằng cơ thể tam bội không có khả năng tạo giao tử; cơ thể tứ bội giảm phân tạo ra giao tử lưỡng
bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 100% hoa đỏ.
II. F1 có 3 loại kiểu gen.
III. F2 có có 12 kiểu gen.
IV. F2 có 9 loại kiểu gen quy định kiểu
hình hoa đỏ.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 97. Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
Câu 98. Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên
phân. Giả sử nhiễm sắc thể A và b không phân li thì các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể
như thế nào?
A. AaBbDd
B. aBDd
C. AAaBbbDd và aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
Câu 99. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến tam bội.
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến đảo
đoạn

Câu 100. Một loài có bộ NST 2n = 14 thì tế bào sinh dưỡng của thể ba có bao nhiêu NST?
A. 14
B. 21
C. 15
D. 8
Câu 101. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc
thể?
A. Đột biến mất đoạn.
B. Đột biến gen
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
Câu 102. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch pôlinuclêôtit luôn được kéo dài theo chiều 5’3’.
II. Các gen trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau.
III. Trong operon Lac, các gen Z, Y, A có số lần phiên mã bằng nhau.
IV. Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã và quá trình dịch mã diễn ra đồng thời.


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 103. Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGX – Gly; XXG –
Pro; GXX - Ala; XGG – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi
khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5'GGX-XGA-XGG-GXX3'. Nếu đoạn mạch gốc này mang
thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Ala - Gly-Pro - Ser.
B. Pro - Gly - Arg - Ser.
C. Pro - Gly - Ser – Ala.
D. Gly - Pro - Ala – Ser

Câu 104. Ở ruồi giấm, xét 5 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee và Gg cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
thường, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai P: ♂
ABDEG
ABDEG
×♀
, thu được F1. Giả sử trong quá trình giảm phân tạo giao tử của ruồi cái,
ab deg
ab deg
mỗi tế bào chỉ có hoán vị gen tại một điểm. Theo lí thuyết, ở F1 có tối đa bao nhiêu kiểu hình về
5 tính trạng nói trên?
A. 16
B. 8
C. 10
D. 32
Câu 105. Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3'AXG GXA AXA TAA
GGG5'. Các côđon mã hóa axit amin: 5'UGX3', 5'UGU3' quy định Cys; 5'XGU3', 5'XGX3';
5'XGA3'; 5'XGG3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3', 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly;
5'AUU3', 5'AUX3', 5'AUA3' quy định Ile; 5'XXX3', 5'XXU3', 5'XXA3', 5'XXG3' quy định Pro;
5'UXX3' quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mạng thông tin quy định trình tự của 5
axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi đoạn gen A tiến hành tổng hợp chuỗi pôlipeptit các lượt tARN đến tham gia dịch mã có
các anticôđon theo trình tự 3'AXG5', 3'GXA5', 3'AXG5', 3'UAA5', 3'GGG5'.
II. Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí thứ 12 đoạn mARN được
tổng hợp từ đoạn gen nói trên chỉ thay đổi thành phần nuclêôtit tại côđon thứ 5.
III. Gen A có thể mã hóa được đoạn pôlipeptit có trình tự các axit amin là Cys – Arg -Cys– Ile –
Pro.
IV. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 9 của đoạn ADN nói trên bằng cặp T – A
thì quá trình dịch mã không có phức hợp axit amin-tARN tương ứng cho côđon này.
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 106. Một loài có bộ NST 2n = 22. Giả sử có một thể đột biến ở 4 cặp NST, trong đó cặp số
1 bị đột biến mất đoạn ở 1 NST, cặp số 3 bị đột biến đảo đoạn ở 1 NST; cặp số 5 có 1 NST được
chuyển đoạn sang 1 NST của cặp số 7. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường thì có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Giao tử không bị đột biến chiếm tỉ lệ 1/16.
II. Giao tử đột biến chiếm tỉ lệ 15/16.
III. Loại giao tử bị đột biến ở 1 NST chiếm 25%.
IV. Loại giao tử bị đột biến ở 3 NST chiếm 25%.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 107. Khi nói về di truyền ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.


B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
Câu 108. Một gen cấu trúc có độ dài 4165Å và có 455 nuclêôtit loại guanin. Tổng số liên kết
hiđro của gen là bao nhiêu?
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
Câu 109. Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi
về cấu
trúc?

A. Đột biến lệch bội.
B. Biến dị thường biến.
C. Đột biến gen.
D. Đột biến đa bội.
Câu 110. Cho cây lưỡng bội có kiểu gen Aa tự thụ phấn thu được Fl. Cho rằng trong lần nguyên
phân đầu tiên của các hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hoá. Kiểu gen của các cơ thể tứ bội này
là:
A. AAAA, AAaa và aaaa.
B. AAAA, AAAa và aaaa.
C. AAAA, Aaaa và aaaa.
D. AAAa, Aaaa và aaaa.
Câu 111. Gen A có 6102 liên kết hiđro và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T; trên mạch một
của gen có X = A + T. Gen bị đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen A 3 liên
kết hiđro. Số nuclêôtit loại G của gen a là
A. 1581
B. 678
C. 904
D. 1582
Câu 112. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định quả vàng,
cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
đời con của phép lai giữa 2 cây tứ bội Aaaa x Aaaa sẽ cho tỷ lệ kiểu hình là
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 113. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đa số đột biến gen là đột biến lặn và có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
II. Gen trong tế bào chất bị đột biến thì sẽ không được di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu
tính.
III. Tần số đột biến của mỗi gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến

và đặc điểm cấu trúc của gen.
IV. Sử dụng một loại tác nhân tác động vào tế bào thì tất cả các gen đều bị đột biến với tần số
như nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 114. Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hỏng cấu trúc của các gen trên NST.
Trong các hệ quả sau đây thì đột biến đảo đoạn NST có bao nhiêu hệ quả?
I. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
II. Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên NST.
III. Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết.
IV. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.


V. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
VI. Có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 115. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?
A. Riboxom.
B. Nhân tế bào.
C. Lizôxôm.
D. Bộ máy
Gôngi.
Câu 116. Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân
thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là
A. nguyên tắc nhân đôi.

B. chiều tổng hợp.
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp
D. số điểm đơn vị nhân đôi
Câu 117. Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến lặp đoạn NST
D. Đột biến đa bội
Câu 118. Ở người có bộ NST 2n = 46. Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân, số NST có
trong tế bào là
A. 46
B. 23
C. 92
D. 54
Câu 119. Khi nói về hoạt động của operon Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các
gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến điểm xảy ra ở vùng P của operon có thể làm gen điều hòa tăng cường phiên
mã.
C. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả
năng phiên mã
D. Nếu đột biến làm cho gen Y không được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được
phiên mã.
Câu 120. Ba loài cỏ hoang dại A, B, C có bộ nhiễm sắc thể lần lượt là 2n = 20; 2n = 26; 2n =30.
Từ 3 loài này, đã phát sinh 5 loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa. Quá trình hình thành
5 loài mới này được mô tả bừng bảng sau đây:
Loài

I


II

III

IV

V

Cơ chế
hình
thành

Thể song dị
bội từ loài
A và loài B

Thể song dị
bội từ loài
A và loài C

Thể song dị
bội từ loài B
và loài C

Thể song dị
bội từ loài A
và loài I

Thể song dị
bội từ loài B

và loài III.

Bộ nhiễm sắc thể của các loài I, II, III, IV và V lần lượt là
A. 46; 50; 56; 66; 82.
B. 23; 25; 28; 33; 41
C. 92; 100; 112; 132; 164.
D. 46; 56; 50; 82; 66
Câu 121. Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A mang thông tin quy định trình tự của 5 axit
amin có: 3'AXG GXA AXG TAA GGG5', Các côđon mã hóa axit amin: 5'UGX3', 5'UGU3'
quy định Cys; 5'XGU3', 5'XGX3'; 5'XGA3'; 5'XGG3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3',


5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly; 5'AUU3', 5'AUX3', 5'AUA3' quy định Ile; 5'XXX3',
5'XXU3', 'XXA3, 5'XXG3' quy định Pro; 5'UXX3' quy định Ser, Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 12 bằng cặp G-X thì đó là đột biến trung tính.
II. Đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 6 bằng bất kì một cặp nuclêôtit nào cũng đều được gọi
là đột biến trung tính.
III. Đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 6 của đoạn ADN nói trên bằng cặp G-X thì sẽ là đột
biến trung tính.
IV. Đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 13 bằng cặp X-G thì sẽ làm cho chuỗi pôlipeptit bị
thay đổi 1 axit amin.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 122. Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định
hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng
bội có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai giữa 2 cơ thể tứ bội, thu được đời con có tỉ lệ kiểu
gen 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1. Có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai cho kết quả như vậy?

A. 24
B. 8
C. 48
D. 32
Câu 123. Trên cặp nhiễm sắc thể số 1 của người, xét 7 gen được sắp xếp theo trình tự
ABCDEGH. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen H cũng nhân đôi 3 lần.
II. Nếu gen B phiên mã 40 lần thì gen E phiên mã 40 lần.
III. Nếu đột biến đảo đoạn BCDE thì có thể sẽ làm giảm lượng prôtêin do gen B tổng hợp.
IV. Nếu đột biến mất một cặp nuclêôtit ở gen C thì sẽ làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ gen C
đến gen H.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án
1

2

3

4

5

6

7


8

9

1-

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

2-

0


1

2

3

4

5

6

7

8

9

3-

0

1

2

3

4


5

6

7

8

9

4-

0

1

2

3

4

5

6

7

8


9

5-

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

6-

0

1


2

3

4

5

6

7

8

9


7-

0

1

2

3

4

5


6

7

8

9

8-

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9


Lời giải chi tiết
Câu 1. Chọn đáp án A
Vì anticôđon khớp bổ sung và ngược chiều côđon.
Vì vậy, côđon 5'AUG3' sẽ có anticôđon 3'UAX 5' .
Câu 2. Chọn đáp án D
Có 4 thành phần tham gia, đó là II, III, IV và V.
Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin quy định một loại sản phẩm xác định, sản phẩm
đó có thể là ARN hoặc chuỗi pôlipeptit. Gen mang thông tin quy định cấu trúc của chuỗi
pôlipeptit nhưng không trực tiếp tổng hợp chuỗi pôlipeptit. Gen tổng hợp mARN, sau đó mARN
đi ra tế bào chất để tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
Để tổng hợp chuỗi pôlipeptit thì cần có mARN, riboxom, tARN, axit amin (aa) và các enzim.
tARN có chức năng vận chuyển aa cho quá trình dịch mã, enzim có chức năng xúc tác cho các
phản ứng tổng hợp để hình thành liên kết peptit.
Như vậy trong các thành phần nói trên thì chỉ có gen không trực tiếp tham gia tổng hợp chuỗi
pôlipeptit.
Câu 3. Chọn đáp án C
Một tế bào sinh dưỡng bình thường ở kỳ sau II có 22 NST. Ở kỳ sau NST ở trạng thái n kép phân
ki về 2 cực của tế bào tạo thành 2n đơn → Bộ NST của loài là 2n =22.
Câu 4. Chọn đáp án B
- Lai xa giữa hai loài A và B sẽ sinh ra đời con có bộ NST n của loài A với n của loài B. Bộ NST
của con lai là đơn bội vì các NST không tồn tại thành cặp tương đồng.
- Tiến hành đa bội hóa ở cơ thể F1 thì sẽ thu được dạng lưỡng bội (song nhị bội) có tất cả các
NST đều tồn tại ở dạng tương đồng và đặc biệt là tất cả các gen đều ở dạng đồng hợp (thuần
chủng). Do vậy con lai được sinh ra do lai xa và đa bội hóa thì sẽ có kiểu gen thuần chủng về tất
cả các cặp gen.
- Ở bài toán này, dễ dàng nhận ra cơ thể có kiểu gen AaBbDdEE là cơ thể không thuần chủng
nên không được sinh ra nhờ lai xa và đa bội hóa.
Câu 5. Chọn đáp án C
Số nuclêôtit loại A = 400 → Tổng liên kết hidro là 2A + 3G = 2 x 400 + 3 x 600 = 2600.

Câu 6. Chọn đáp án C
Có 4 phát biểu đúng.
 I đúng. Vì thể ba có bộ NST 2n + 1=50 + 1= 51.
 II đúng. Vì có 25 cặp NST thì sẽ có 25 dạng thể ba.
 III đúng. Vì thể tứ bội có bộ NST 4n = 100.


 IV đúng. Vì thể tam bội có bộ NST 3n =75.
Câu 7. Chọn đáp án D
Đột biến là những đổi biến trong vật chất di truyền, nó là nguồn nguyên liệu sơ cấp, qua giao
phối sẽ tổ hợp lại thành nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. Trong tự nhiên, đột
biến xuất hiện với tần số thấp và hầu hết là đột biến lặn và có hại cho cơ thể sinh vật. Đột biến có
khả năng di truyền được cho đời sau nhưng cũng có những trường hợp đột biến không di truyền
được. Ví dụ đột biến gây bệnh ung thư ở người không di truyền được cho đời sau.
Câu 8. Chọn đáp án D
Có 2 phát biểu đúng, đó là II và IV.
 I sai vì đột biến mất đoạn NST sẽ làm mất một số gen chức năng nên thường gây hại. Tuy
nhiên cũng có trường hợp ngoại lệ. Vì có thể đoạn bị mất gen là đoạn mang những gen quy định
các tính trạng không tốt. Trong trường hợp này thì mất đoạn có thể có lợi cho đột biến.
 II đúng vì lặp đoạn NST sẽ làm cho đoạn NST đó được lặp một lần hoặc nhiều lần cho nên lặp
đoạn sẽ làm tăng số lượng bản sao của các gen ở vị trí lặp.
 III sai vì chuyển đoạn NST gắn liền với hình thành giao tử nên sẽ sinh ra các giao tử chuyển
đoạn (giao tử sẽ mang các đoạn NST khác nhau nên hàm lượng ADN của giao tử sẽ thay đổi).
Giao tử mang NST chuyển đoạn thụ tinh với giao tử n sẽ sinh ra hợp tử chuyển đoạn (Hợp tử này
sẽ có thể có hàm lượng ADN bị thay đổi).
 IV đúng vì đột biến đảo đoạn chỉ làm thay đổi vị trí của gen trên NST chứ không làm thay đổi
tổng số gen của NST.
Câu 9. Chọn đáp án C
Chỉ có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.
 II sai vì mỗi mARN chỉ có một bộ ba mở đầu và chỉ có một tín hiệu khởi đầu dịch mã. Tất cả

các ribôxôm đều tiến hành khởi đầu dịch mã từ bộ ba mở đầu.
 III sai vì dịch mã không theo nguyên tắc bổ sung thì chỉ làm thay đổi cấu trúc của chuỗi
pôlipeptit chứ không làm thay đổi cấu trúc của gen nên không gây đột biến gen.
 IV đúng vì phiên mã luôn diễn ra trước, sau đó thì mới hoàn thiện mARN và mới tiến hành
dịch mã.
Câu 10. Chọn đáp án A
Câu 11. Chọn đáp án B
Có 4 loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ARN là Ađênin, Uraxin, Guanin, Xitôzin.
Câu 12. Chọn đáp án B
Vì ở phương án B, cặp A có 4 NST, các cặp khác đều có 2 NST.
Câu 13. Chọn đáp án B
Trong các phát biểu nói trên, chỉ có phát biểu B không đúng. Vì thể dị đa bội được hình thành
do lai xa kèm theo đa bội hóa. Ở động vật, ít khi xảy ra lai xa và sự đa bội hóa sẽ dẫn tới gây
chết ở giai đoạn phôi
Câu 14. Chọn đáp án D


Đây là đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen. Do đó, phải là đột biến thay thế cặp
nuclêôtit.
Gen M có 2400 nu và có 900A  Gen M có 300G
 Tổng số liên kết hiđro của gen M = 2 x 900 + 3 x 300 = 2700.
Alen m có 2703 liên kết hiđro  Đột biến này làm tăng 3 liên kết hiđro
Do đó đây là đột biến thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.
Câu 15. Chọn đáp án B
Có 4 phát biểu đúng.
+ Các gen Z, Y, A trong operon Lac chịu sự kiểm soát của prôtêin ức chế. Do đó, nếu gen điều
hòa bị đột biến làm mất khả năng phiên mã hoặc đột biến làm cho prôtêin ức chế bị mất chức
năng thì các gen cấu trúc Z, Y, A sẽ phiên mã liên tục.
+ Đột biến ở gen Z hoặc gen Y hoặc gen A thì chỉ làm thay đổi cấu trúc của mARN ở gen bị đột
biến mà không liên quan đến gen khác. Khi gen bị đột biến thì cấu trúc của prôtêin do gen đó mã

hóa có thể sẽ bị thay đổi cấu trúc và mất chức năng sinh học.
+ Gen điều hòa phiên mã liên tục để tổng hợp prôtêin ức chế bám lên vùng vận hành làm ngăn
cản sự phiên mã của các gen Z, Y, A.
Câu 16. Chọn đáp án B
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III. Còn lại:
 II sai vì prôtêin ức chế thường xuyên được tổng hợp. Gen điều hòa liên tục phiên mã để tổng
hợp ra prôtêin ức chế.
 IV sai vì khi không có lactôzơ thì prôtêin ức chế bám lên vùng O (vùng vận hành) để ức chế
sự phiên mã của các gen trong operon Lac).
Câu 17. Chọn đáp án D
Cả 4 phát biểu đúng.
 I đúng vì đảo đoạn sẽ làm thay đổi vị trí của gen nên có thể làm cho mức độ hoạt động của
gen bị thay đổi. Do đó, từ chỗ gen hoạt động yếu sang hoạt động mạnh thì lượng prôtêin sẽ tăng
lên.
 II đúng vì đa bội làm tăng bộ NST nên làm tăng hàm lượng ADN.
 III đúng vì trong nguyên phân, nếu một cặp NST nào đó không phân li thì sẽ tạo ra tế bào 2n 1 và 2n+1. Về sau, tế bào 2n - 1 sẽ trở thành dòng tế bào và qua sinh sản vô tính thì có thể sẽ trở
thành thể lệch bội 2n - 1.
 IV đúng vì lệch bội thể một, thể không thì sẽ làm giảm hàm lượng ADN.
Câu 18. Chọn đáp án D
Cả 4 phát biểu đúng.
 I đúng vì đột biển điểm làm giảm 1 liên kết hiđro cho nên đây là đột biến thay thế cặp G-X
bằng cặp A-T. Vì là đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit nên không làm thay đổi chiều dài của gen.
 II đúng. Hướng dẫn giải:
• Tổng số liên kết hiđro của gen là 2Agen + 3Ggen = 5022.
Mà Agen= A2 + T2, Ggen= G2 + X2.


Nên ta có 2 Agen + 3Ggen = 2(A2 + T2) + 3(G2 + X2) = 5022.
♦ Theo bài ra, trên mạch 2 có G2 = 2A2 = 4T2  G2 = 4T2, A2 = 2T2.
Trên mạch 1 có G1 = A1 + T1 mà Al = T2 và T1 = A2 nên G1 = T2 + A2.

Theo đó, G1 = T2 + 2T2 = 3T2. Vì G1 = X2 nên X2 = 3T2.
Ta có: 5022 = 2(2T2 + T2) + 3(3T2 + 4T2) = 6T2 + 21T2 = 27T2 = 5022 T2 = 186.
 Agen = A2 + T2 = 2T2 + T2 = 3T2 = 3 x 186 = 558.
 Ggen= G2 + X2 = 4T2 + 3T2 = 7T2 = 7 x 186 = 1302.
 III đúng. Vì đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđro cho nên đây là đột biến thay thế cặp G-X
bằng cặp A-T  số nuclêôtit loại T của gen m là = 558 +1 = 559
 IV đúng. Vì cặp gen Mm có tống số nuclêôtit loại X = Xgen M + Xgen m = 2603.
 Số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp cho cặp gen Mm nhân đôi 2 lần:
Gmt = Xmt - 2603 x (22 - 1) = 7809.
Câu 19. Chọn đáp án B
Số loại kiểu gen quy định kiểu hình đột biến = tổng số kiểu gen - số loại kiểu gen quy định
kiểu hình không đột biến.
Có 7 cặp gen phân li độc lập thì tổng số kiểu gen = 37 = 2187.
Có 4 cặp gen trội hoàn toàn cho nên kiểu hình không đột biến là AABBDDE-G-H-K-  Số
kiểu gen quy định hình không đột biến = 24 = 16.
Đáp án = 2187 - 16 = 2171.
Câu 20. Chọn đáp án A
Có 3 côđon làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã, đó là 5'UAA3'; 5'UAG3'; 5'UGA3' .
Câu 21. Chọn đáp án C
 Trong 4 enzim trên thì enzim ARN polimeraza có khả năng làm tháo xoắn mạch ADN, tách
2 mạch của ADN và xúc tác tổng hợp mạch polinuclêôtit mới bổ sung với mạch khuôn.
 Enzim ADN polimeraza có chức năng tổng hợp mạch mới bổ sung với mạch gốc chứ không
tham gia tháo xoắn mạch ADN.
 Enzim ligaza có chức năng nối các đoạn Okazaki lại với nhau đồng thời tạo liên kết
phosphodieste làm liền mạch ADN.
 Enzim restrictaza là enzim cắt giới hạn sử dụng trong kỹ thuật di truyền.
Câu 22. Đáp án B
Câu 23. Chọn đáp án A
A là thể tam bội; B là thể một; C là thể ba; D là thể ba.
Câu 24. Chọn đáp án A. Chỉ có phát biểu I đúng

 II sai vì các NST khác nhau có độ dài khác nhau cho nên khi mất đi thì sẽ làm thay đổi hàm
lượng ADN với mức độ khác nhau.
 III sai vì tam bội chỉ được phát sinh trong giảm phân.
 IV sai. Thể lệch bội có thể được phát sinh trong nguyên phân, kết hợp với sinh sản vô tính.
Ví dụ, ở nguyên phân của tế bào sinh dưỡng, có 1 cặp NST không phân li dẫn tới tạo ra tế


bào 2n – 1 và tế bào 2n + 1. Về sau, tế bào 2n – 1 nguyên phân nhiều lần tạo nên cành có bộ
NST 2n – 1. Cành này trở thành cành cây con thông qua sinh sản vô tính thì sẽ hình thành
nên dạng 2n – 1 (thể một).
Câu 25. Chọn đáp án C. Có 2 dạng, đó là I và II
Một cặp NST không phân li thì sẽ phát sinh giao tử n + 1 và giao tử n – 1. Do đó, sẽ tạo ra thể
đột biến 2n – 1 (thể một) và 2n + 1 (thể ba)
Câu 26. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
 I đúng vì nếu đột biến thay thế cặp A-T thành cặp T-A hoặc thay thế gặp G-X thành cặp XG thì không làm thay đổi số nuclêôtit mỗi loại của gen.
 II sai vì đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng nếu làm xuất hiện bộ ba kết
thúc sớm thì có thể sẽ làm mất đi nhiều axit amin.
 III đúng vì đột biến làm tăng chiều dài của gen thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.
Khi thêm 1 cặp nuclêôtit thì sẽ làm tăng 2 liên kết hiđro hoặc 3 liên kết hiđro.
 IV đúng vì đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí intron hoặc ở vị trí không thuộc vùng mã
hóa của gen thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN trưởng thành nên không làm thay
đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit.
Câu 27. Chọn đáp án C. Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III
 I đúng vì đột biến cấu trúc sẽ làm thay đổi cấu trúc của NST, do đó sẽ làm thay đổi số lượng
gen, thay đổi vị trí sắp xếp của các gen cho nên sẽ làm mất cân bằng gen trong tế bào.
 II sai vì đột biến đảo đoạn, chuyển đoạn trên 1 NST không làm thay đổi số lượng gen.
 III đúng vì đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hàm lượng ADN.
 IV sai vì đột biến chuyển đoạn trên 1 NST không làm thay đổi độ dài của ADN.
Câu 28. Chọn đáp án A. Cả 4 phát biểu đều đúng.
 I đúng vì thể một là 2n – 1 = 60 – 1 = 59.

 II đúng vì có 2n = 60 thì số thể ba là 30.
 III đúng vì thể ngũ bội là 5n = 150.
 IV đúng vì tam bội có bộ NST 3n = 90.
Câu 29. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.
 I đúng vì khi nhân đôi 2 lần thì số phân tử ADN hoàn toàn mới là:
k .  22  2   20  k  20  2  10

 II đúng vì khi kết thúc quá trình nhân đôi (2 lần + 3 lần) thì tạo ra số phân tử ADN là
10  25  320 phân tử. Trong đó, số mạch phân tử có chứa N14 là 10   23  2   60 .
→ Số mạch polinuclêôtit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 2  320  60  580 .
 III sai vì số phân tử ADN chỉ chứa N15 là 320 – 60 = 260.
 IV đúng vì quá trình nhân đôi diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn cho nên số phân tử ADN
chứa cả hai loại N14 và N15 = số phân tử ADN có N14 = 60.
Câu 30. Chọn đáp án A
Câu 31. Chọn đáp án C


×