Ngày soạn:3/9/2007 Ngày giảng:6/9/2007
a- Khái quát nền kinh tế xã hội thế giới
Tiết 1-Bài 1
Sự tơng phản về trình độ phát triển kinh tế x hội
của các nhóm nớc.
I. Mục tiêu bài học:
Sau bài học, học sinh cần:
1. Kiến thức:
-Nắm đợc sự phân chia các nớc trên thế giới thành 2 nhóm nớc :phát triển và đang
phát triển .
- Biết sự tơng phản về trình độ phát triển kinh tế xã hội của các nhóm nớc: phát
triển và đang phát triển ,các nớc NIC về các mặt:GDP/ngời,cơ cấu GDP theo khu vực kinh
tế,chỉ số HDI.
2. Kỹ năng
- Phân tích các bảng thống kê để rút ra các kiến thức cần thiếtvề GDP /ngời,
- Nhận xét sự phân bố các nhóm nớc trên bản đồtheo mức GDP bình quân theo đầu
ngời. GDP theo khu vực kinh tế,chỉ số HDI,tổng nợ nớc ngời của nhóm nớc đang phát triển,
3. Thái độ
Xác định trách nhiệm của HS trong việc đóng góp công sức đa đất nớc Việt Nam
đang phát triển khắc phục những khó khăn về kinh tế -xã hội.
III. Đồ dùng học tập
- Bản đồ các nớc trên thế giới.
-Hình SGK phóng to.
- Phiếu học tập.
Tiêu chí Nhóm phát triển Nhóm đang phát triển
GDP
GDP/ngời
Tỉ trọng GDP
Tuổi thọ
HDI
Trình độ phát triển
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:Không
2. Bài mới:
Đặt vấn đề:GV tóm tắt sơ lợc chơng trình Địa lí 10 và giới thiệu 2 phần chính trong chơng
trình SGK Địa lí 11,giới thiệu phần A:Khái quát nền kinh tế xã hội thế giới.
Hoạt động của giáo viên
học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
Cặp
GV yêu cầu HS
+ tự đọc SGK để hiểu biết khái
quát về các nhóm nớc .
+ Dựa vào H 1 nhận xét sự
phân bố của nhóm nớc giàu nhất,
nghèo nhất ?
GV gọi 1-2 cặp trả lời,GV
chuẩn xác kiến thức, giảng giải
thêm về các khái niệm :GDP/ngời;
FDI; HDI; quan hệ Bắc Nam,
Nam Nam ....
GV giải thích thêm về NIC;Yêu
cầu HS kể tên các nớc NIC.
I. Sự phân chia thành các nhóm nớc
- Thế giới gồm hai nhóm nớc:
+ Nhóm phát triển
+ Nhóm đang phát triển
- Nhóm đang phát triển có sự phân hoá: NIC,
trung bình, chậm phát triển.
-Các nớc phát triển có: GDP/ngời cao; FDI
nhiều ; HDI cao.
-Các nớc đang phát triển thì ngợc lại
- Phân bố: (xét khái quát)
+ Các nớc đang phát triển: Phân bố chủ
yếu ở phía nam các châu lục
+ Các nớc phát triển: phân bố chủ yếu ở
phía Bắc các châu lục.
II. Sự tơng phản trình độ phát triển kinh
Hoạt động 2: Thảo luận theo
nhóm. +Bớc 1:
GV chia lớp thành ba bộ phận,
mỗi bộ phận chia thành nhiều
nhóm, mỗi nhóm có từ 2 4 em.
Mỗi bộ phận thực hiện một trong
các nhiệm vụ (NV) sau:
- NV 1: Quan sát bảng 1.1 trả lời
câu hỏi đi kèm, thảo luận nhóm
và ghi kết quả vào phiếu học tập
- NV 2: Quan sát bảng 1.2 trả lời
câu hỏi đi kèm, thảo luận nhóm
và ghi kết quả vào phiếu học tập
- NV 3: Quan sát bảng 1.3 và ô
thông tin, tìm hiểu việc đầu t ra n-
ớc ngoài của nhóm nớc phát
triển ;Nhận xét tình hình nợ nớc
ngoài của nhóm nớc đang phát
triển. thảo luận nhóm và ghi kết
quả vào phiếu học tập.
-NV4:Dựa vào bảng 1.4 ,trả lời
câu hỏi đi kèm,ghi kết quả vào
phiếu học tập.
+Bớc 2:Đại diện các nhóm trả
lời,GV chuẩn kiến thức.
tế của các nhóm nớc
1/Về trình độ phát triển kinh tế:
*Kết luận chung:
Trình độ phát triển KT-XH có sự
chênh lệch lớn giữa các nhóm n-
ớc.
Các chỉ số Nhóm nớc
PT
Nhóm đang
PT
GDP
(2004-%) 79,3 20,7
Tỉ trọng
GDPphân
theoKVKT
+KVIthấp:2
+KVIII
cao:71
+KV I còn
cao:25
+KVIIIthấp:43
2/Về đầu t ra nớc ngoài và nợ nớc ngoài:
+Cấc nứoc phát triển:
-Đầu t vào các nớc khác ở lĩnh vực thế mạnh
của mình.
-Đấu t ra nớc ngoài và nhận giá trị đầu t từ
nớc ngoài lớn.
+Các nớc đang phát triển:
-Đấu t ra nớc ngoài và nhận giá trị đầu t từ
nớc ngoài thấp.
-Hỗu hết đều nợ nơc ngoài và khó có khả
năng thanh toán trả nợ.
III/Sự tơng phản về một số khía cạnh xã họi
của các nhóm nớc.
Các chỉ số Nhóm nớc
PT
Nhóm đang
PT
GDP/ngời Cao Thấp
Tuổi thọ Cao:76 Thấp:65
HDI Cao:0,855 Thấp:0,694
IV. Củng cố, đánh giá
1. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho hợp lý
Nhóm nớc Đặc điểm
a. Nớc công nghiệp
mới
1. Nớc ta đã thực hiện công nghiệp hoá, GDP/ngời cao,
đầu t ra nớc ngoài nhiều.
b. Nớc đang phát
triển
2. Nớc công nghiệp hoá, cơ cấu kinh tế chuyển dịch
mạnh, chú trọng xuất khẩu
c. Nớc phát triển 3. GDP lớn,bình quân theo đầu ngời cao, đang chuyển
dịch cơ cấu kinh tế
4. GDP/ ngời thấp, nợ nớc ngoài nhiều, chuyển dịch cơ
cấu kinh tế chậm.
2/Bảng so sánh sự tơng phản trình độ KTXH giữ nhóm nớc phát triển và đang phát triển.
Tiêu chí Nhóm phát triển Nhóm đang phát tiển
GDP Lớn Nhỏ
GDP/ngời Cao Thấp
Tỷ trọng GDP KVI thấp, KV III cao KV I còn cao, KVIII thấp
Tuổi thọ Cao Thấp
HDI Cao Thấp
Trình độ phát triển
KT _ XH
Cao Lạc hậu