Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

120 cau hoi tn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.31 KB, 8 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP TỐT NGHIỆP
1. Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm L = 0,5H và tụ C mắc nối tiếp. Hai đầu mạch có điện áp u = U
0
cos100πt
(V). Để mạch có cộng hưởng tụ C có giá trị bằng:
A. 40μF. B. 15,9μF. C. 16μF. D. 20μF.
2. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng và cuộn thứ cấp có 40 vòng. Mắc hai đầu cuộn dây sơ cấp vào
mạng điện xoay chiều, khi có điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện năng trên máy
biến áp là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là:
A.1000V B. 500V C. 250V D. 1,6V
3. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha
π
/2(rad) so với dòng điện. Trên đoạn mạch này có thể
chứa các phần tử:
A. cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp với tụ điện và
CL
ZZ
>
.
B. cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp với tụ điện và
CL
ZZ
<
.
C. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần. D. cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp với điện trở thuần.
4. Một vật dao động điều hoà (có khối lượng xác định), năng lượng của hệ biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của
nó tăng gấp 3 và biên độ giảm 2 lần?
A. 6 B. 9/4 C. 3/4 D. 1,5
5. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. số prôtôn bằng nhau và số nơtron khác nhau. B. số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. số khối bằng nhau. D. khối lượng bằng nhau.


6. Tìm phát biểu sai về giao thoa ánh sáng.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng không tới gặp được nhau.
C. Những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng chứng tỏ ánh sáng có tính chất
sóng.
7. Một đoạn mạch điện gồm R = 10Ω,
120
L mH
π
=
,
1
200
C F
π
=
mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình
sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
A. 10Ω B. 200Ω C. 100Ω D. 10
2
Ω
8. Chu kì dao động con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng của quả nặng. B. vị trí con lắc trên mặt đất.
C. độ cao của của con lắc so với mặt đất. D. chiều dài dây treo.
9. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua sức cản của môi trường)?
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hoà.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây.

10. Một mạch dao động LC với
1
L
π
=
H, tụ điện có điện dung
4
2
10C
π

=
F. Tần số dao động riêng của mạch có
giá trị nào sau đây:
A.
2
2
.10 Hz
π

B.
2
2
10
2
Hz
π
C.
2
2 2.10 Hz


D.
2
10
2 2
Hz
11.
Po
210
84
ban đầu đứng yên, phóng xạ hạt α với chu kì bán rã là 138 ngày. Lượng
Po
210
84
đã giảm bao nhiêu phần
trăm sau 276 ngày
A. 87,5% B. 12,5% C. 75% D. 25%
12. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở bán dẫn phụ thuộc vào hiện tượng:
A. quang điện. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. quang dẫn.
13. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10
14
Hz đến 7,5.10
14
Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong
chân không c = 3.10
8
m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng tia hồng ngoại.D. Vùng tia Rơnghen.
Trang 1/8 - Mã đề thi 136
14. Một nguồn dao động tại M cách A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương

thẳng đúng với phương trình
cos
A
u a t
ω
=
.Sóng do nguồn dao động này truyền đến M với bước sóng
λ
tới M
cách A khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc truyền sóng không đổi khi truyền, thì phương trình sóng tại M:
A.
cos
M
u a t
ω
=
B.
cos( )
M
x
u a t
π
ω
λ
= −
C.
cos( )
M
x
u a t

π
ω
λ
= +
D.
2
cos( )
M
x
u a t
π
ω
λ
= −
15. Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ T = 8,25.10
-16
s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng
điện từ?
A. Vùng hồng ngoại. B. Tia Rơnghen. C. Vùng tử ngoại. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
16. Hãy xác định kết luận sai. Máy biến áp là máy có tác dụng:
A. Làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. Làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện không đổi.
C. Truyền tải điện năng từ mạch điện này sang mạch điện khác.
D. Làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều.
17. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T =
π
/5(s), khi vật có ly độ x = 2(cm) thì vận tốc tương ứng là
320
(cm/s) biên độ dao động bằng:
A. 5(cm) B.

4 3
(cm) C.
2 3
(cm) D. 4(cm)
18. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
0
cos ( )u U t V
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện. Biết tụ có điện
dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
0
cos( )( )
2
i U C t A
π
ω ω
= −
B.
0
cos( )( )i U C t A
ω ω π
= +
C.
0
cos( )( )
2
i U C t A
π

ω ω
= +
D.
0
cos( )( )i U C t A
ω ω
=
19. Chọn đáp án đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:
A. Có cùng phương truyền và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Có cùng biên độ, có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Có cùng tần số, cùng phương truyền. D. Có cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
20. Dòng điện xoay chiều có
2cos(314 ) ( )
4
π
= +i t A
. Tìm phát biểu sai:
A. Tần số dòng điện là 50Hz. B. Cường độ hiệu dụng là 2
2
A.
C. Cường độ cực đại là 2A. D. Tại t = 0 thì i =
2
A.
21. Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà:
A. Khi động năng của hệ tăng thì thế năng của hệ giảm.
B. Khi vật đang dao động chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ đang tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.
22. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đon có chiều dai l treo tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A.

1
2
l
T
g
π
=
B.
2
l
T
g
π
=
C.
2
g
T
l
π
=
D.
1
2
g
T
l
π
=
23. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung

thay đổi được. Điện trở của mạch không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng, khi điện dung có giá
trị C
1
thì tần số dao động riêng là f
1
, khi điện dung có giá trị C
2
= 4C
1
thì tần số của mạch lúc này là:
A. f
2
= 4f
1
B. f
2
= 2f
1
C. f
2
= f
1
/4 D. f
2
= f
1
/2
24. Có hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số như sau:
x
1

= 5sin10t (cm), x
2
= 5cos10t (cm); Dao động tổng hợp của chúng có dạng:
A.
)
4
10cos(25
π
+= tx
(cm). B.
)10cos(25 tx =
(cm).
C.
)
4
10cos(25
π
−= tx
(cm). D.
)
4
10cos(5
π
−= tx
(cm).
25. Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của:
A. tia Rơnghen B. ánh sáng tím C. ánh sáng đỏ D. Sóng vô tuyến
26. Hạt nhân
16
31

P
A. 31 prôtôn và 15 nơtron B. 15 prôtôn và 16 nơtron
Trang 2/8 - Mã đề thi 136
C. 16 prôtôn và 15 nơtron D. 15 prôtôn và 31 nơtron
27. Điều nào sau đây không đúng đối với âm?
A. Độ cao của âm phụ thuộc tần số âm. B. Âm sắc phụ thuộc vào tần số và biên độ âm.
C. Tạp âm là âm có tần số không ổn định . D. Nhạc âm do nhiều nhạc cụ kết hợp phát ra.
28. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
29. Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm: R = 100
3
Ω; tụ diện có điện dung 31,8 μF, mắc
vào điện áp xoay chiều u = 100
2
cos100πt (V). Công suất tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch là:
A. 12,357W. B. 100W. C. 57,67W. D. 43,3 W.
30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I âng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai
khe đến màng quan sát là 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiêm trên là
0,60 m
λ µ
=
.Trên màn quan sát
được hình ảnh giao thoa. Vị trí vân sáng bậc 2 so với vân sáng trung tâm là:
A. 2,4mm B. 4,8mm C. 9,6mm D. 1,2mm
31. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát êlectron A = 3,5eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng
làm catốt có giá trị:
A. 0,355

µ
m. B. 0,300 µm. C. 0,375 µm. D. 0,404 µm.
32. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm, tìm li độ của vật có thế năng bằng 1/3 động năng.
A.
3 2cm±
B.
3cm
±
C.
2 2cm±
D.
2cm±
33. Chọn câu trả lời đúng. Hạt nhân
238
92
U
sau khi phát ra các bức xạ α và β
-
cuối cùng cho đồng vị bền của chì
206
82
Pb
. Số hạt α và β
-
phát ra là:
A. 8 hạt α và 6 hạt β
-
B. 4 hạt α và 2 hạt β
-
C. 8 hạt α và 10 hạt β

+
D. 8 hạt α và 8 hạt β
-
34. Mạch dao động điện từ LC gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L.Q
0
,U
0
lần
lược là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu
thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch?
A.
2
0
1
2
W CU=
B.
2
0
1
2
W Q
C
=
C.
2
0
1

2
W LI=
D.
2
0
2
Q
W
L
=
35. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
0
cos ( )u U t V
ω
=
.Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch:
A. U = 2U
0
B.
0
2U U=
C.
0
2
U
U =
D. U = U
0
/2

36. Mêzôn là các hạt
A. Các hạt nơtrinô, electron, … B. lượng tử ánh sáng với khối lượng nghỉ bằng 0.
C. Có khối lượng trung bình vài trăm lần khối lượng electron. D. Các hạt p, n và phản hạt của chúng.
37. Một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,2.10
-6
m. Tính lượng tử năng lượng của bức xạ đó.
A. 99,375.10
-19
J. B. 0,442.10
-22
J. C. 99,375.10
-20
J. D. 0,442.10
-38
J.
38. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, tần số f = 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ
32
cm
và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là:
A.
4cos(40 ) ( )
6
x t cm
π
π
= −
B.
4cos(40 ) ( )
6
x t cm

π
π
= +
C.
4cos(40 ) ( )
3
x t cm
π
π
= +
D.
4cos(40 ) ( )
3
x t cm
π
π
= −
39. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung nhau đặc điểm nào dưới đây?
A. Là sóng ngang. B. Có thể truyền được trong chân không.
C. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. D. Mang năng lượng.
40. Cho phản ứng hạt nhân
1 14 1
0 6 1
A
Z
n X C p+ → +
. Số Z và số A của hạt nhân X là
A. 6 và 14 B. 7 và 15 C. 7 và 14 D. 6 và 15
41. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có 80mg chất phóng xạ này. Sau khoảng thời gian t =2T,
lượng chất này còn lại:

Trang 3/8 - Mã đề thi 136
A.10mg B. 20mg C. 40mg D. 60mg
42. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
0
cos ( )u U t V
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện. Nếu điện dung
của tụ không thay đổi thì dung kháng của tụ:
A. Lớn khi tần số dòng điện lớn B. Nhỏ khi tần số dòng điện lớn
C. Nhỏ khi tần số dòng điện nhỏ D. Không phụ thuộc vào tần số dòng điện
43. Một mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây dẫn thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện
dung C = 0,2
F
µ
. Chu kì dao động riêng là :
A. 6,28.10
-4
s B. 12,56.10
-4
s C. 6,28.10
-5
s D. 12,56.10
-5
s
44. Khi có cộng hưởng trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì:
A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch
B. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện
C. Công suất tiêu thụ của mạch là nhỏ nhất.
D. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm

45. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Phản xạ sóng điện từ B. Giao thoa sóng điện từ
C. Khúc xạ sóng điện từ D. Cộng hưởng dao động điện từ.
46. Phát biểu nào sau đây sai về tia X?
A. Tia X không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường
B. Tia X truyền được trong chân không
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
47. Một sóng âm có tần số 200Hz truyền trong nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là:
A. 75m B. 7,5m C. 3km D. 30,5m
48. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
200 2 cos100 ( )u t V
π
=
vào hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện có dung
kháng thuần trở
50 , 50
C
Z R= Ω = Ω
. Cường độ dòng điện tức thời được tính theo biểu thức:
A.
4cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
B.
2 2 cos(100 )( )
4

i t A
π
π
= +
C.
2 2 cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
D.
4cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
49. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau:
A. Có thể gây ra hiện tượng quang điện B. Không bị nước hấp thụ
C. Làm Ion hóa chất khí D. Tác dụng lên kính ảnh
50. Li độ và gia tốc của vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và :
A. ngược pha nhau B. cùng pha nhau C. lệch pha nhau
4
π
D. lệch pha nhau
2
π
51. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
300cos ( )u t V

ω
=
vào đoạn mạch RLC không phân nhánh trong đó
200 , 100 , 300
C L
Z R Z= Ω = Ω = Ω
.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch:
A. 2,0A B.1,5A C. 3A D.1,52A
52. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp nhau bằng:
A. Hai bước sóng B. Nửa bước sóng
C. Một phần tư bước sóng D. Một bước sóng
53. Một nguồn phát sáng phát ra ánh sáng có tần số f. Năng lượng phôton ánh sánh này tỉ lệ;
A. Thuận với tần số f B. Nghịch với bình phương tần số f
C. Nghịch với tần số f D. Thuận với bình phương tần số f
54. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
0
cos ( )u U t V
ω
=
vào hai đầu đạon mạch RLC không phân nhánh. Dòng
điện nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đạon mạch khi:
A.
1
L
C
ω
ω
>
B.
1

L
C
ω
ω
=
C.
1
CL
ω
>
D.
1
L
C
ω
ω
<
55. Đường kính của hệ Mặt Trời khoảng chừng:
A. 40 đơn vị thiên văn B. 80 đơn vị thiên văn C. 60 đơn vị thiên văn D. 100 đơn vị thiên văn
56. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với quỹ đạo gần tròn có bán kính vào khoảng:
A.15.10
6
km B. 15.10
7
km C. 15.10
8
km D. 15.10
9
km
57. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng ?

A. Điện năng B. Nhiệt năng C. Cơ năng D. Quang năng
Trang 4/8 - Mã đề thi 136
58. Ánh sáng huỳnh quang
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh áng kích thích.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
59. Tìm phát biểu SAI về năng lượng liên kết.
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.
B. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng mo > m thì cần năng lượng
ΔE = (mo – m).c
2
để thắng lực hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết ΔE càng lớn thì càng bền vững.
60. Hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức nào sau đây?
A. λT = ln2 B.
T
693,0


C.
693,0
T

D. λ = T.ln2
61. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức
)cos(
0
ϕω

+=
tIi
đi qua điện trở R trong khoảng thời gian t. Nhiệt
lượng toả ra trên điện trở là:
A.
tRiQ
2
=
. B.
t
4
I
RQ
2
0
=
. C.
t
2
I
RQ
2
0
=
. D.
ItRQ
2
=
.
62. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần 100Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện

xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. 1,4A. B. 0,1A. C. 0,2A. D. 0,14A.
63. Sóng dọc là sóng
A. được truyền đi theo phương thẳng đứng. B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. được truyền đi theo phương ngang.
64. Một cuộn dây dẫn, điện trở không dáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127V, 50Hz. Dòng
điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,08H. B. 0,114H. C. 0,04H. D. 0,057H.
65. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. việc sử dụng từ trường quay.
66. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng
A. pin nhiệt điện. B. màn huỳnh quang. C. quang phổ kế. D. mắt người.
67. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm, ta thu
được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, khoảng cách vân là i = 0,5mm.
Khoảng cách a giữa hai khe bằng:
A. 1,5mm. B. 2mm. C. 1,2mm. D. 1mm.
68. Chọn câu SAI:
A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
D. Trong cùng một môi trường trong suốt, vận tốc truyền ánh sáng màu đỏ lớn hơn vận tốc truyền ánh sáng
màu tím.
69. Ánh sáng không có tính chất sau đây:
A. Luôn truyền với vận tốc 3.10
8
m/s. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C. Có thể truyền trong chân không. D. Có mang năng lượng.
70. Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?
A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng ten.

B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động.
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng.
71. Cho hạt nhân
24
11
Na là chất phóng xạ β
-
và biến thành hạt nhân X. Chu kì bán rã của Na là 15h. Ban đầu có
0,2g Na. Sau thời gian 5h, khối lượng chất phóng xạ còn lại là:
A. 0,175g B. 0,1587g C. 0,1245g D. 0,2985g
72. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách
mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220 V B. 311 V C. 381 V D. 660 V
Trang 5/8 - Mã đề thi 136

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×