Tải bản đầy đủ (.doc) (279 trang)

GA toan lop3 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.46 KB, 279 trang )

.
Tuần 1
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu
Củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
Giáo dục học sinh chăm học.
II. Đồ dùng dạy- học
Bảng phụ có ghi nội dung của bài tập 1.
III. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Ghi tên bài lên bảng.
- Nghe giới thiệu.
b. Nội dung
- Ôn tập về đọc viết số:
+ GV đọc cho HS viết các số có 3 chữ số.
+ Viết lên bảng các số có 3 chữ số .
+ Yêu cầu HS làm bài tập 1 trong SGK, HS
đổi chéo bài vở để kiểm tra chéo bài nhau.
- Ôn tập về thứ tự số :
+ Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tìm số thích
hợp điền vào các ô trống( bài tập 2).
+ 4 HS viết số trên bảng lớp, cả lớp làm
bài vào giấy nháp.
+ HS nối tiếp nhau đọc số.
+ Làm bài và nhận xét bài của bạn.
- Suy nghĩ và tự làm bài, hai HS lên
bảng lớp làm bài.
c. Thực hành:


Ôn luyện về so sánh số và thứ tự số
Bài 3:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh .
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài .
Bài 5:
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò.
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Toán
.
Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
I. Mục tiêu
Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ).
áp dụng pháp cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) để giải bài toán có lời
văn .
Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy- học
GV : phấn màu
HS : bảng con.
III. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập về nhà
2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: - Ghi tên bài lên bảng.
b. Nội dung
c. Thực hành
Bài 1
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nhẩm trớc lớp .
Bài 2
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 3
- Gọi một HS đọc đề bài.
- Giáo viên tóm tắt
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5
- Yêu cầu HS lập phép tính cộng trớc, rồi lập
phép tính trừ.
3. Củng cố - dặn dò.
- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhà CBBS.
- HS nối tiếp nhau nhẩm các phép tính.
- Đặt tính rồi tính.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- 1 Hs lên bảng làm bài,HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.

Bài giải
Giá tiền một tem th là:
200+ 600 = 800 ( đồng)
Đáp số : 800 đồng
Tuần 1 Toán
.
Luyện tập
I. Mục tiêu
Củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ).
Tìm số bị trừ, số hạng cha biết.
Giải toán bằng một phép tính trừ.
Xếp hình theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy - học
GV : Bốn mảnh bìa bằng nhau hình tam giác vuông cân nh bài tập 4.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà .
- Nhận, chữa bài và cho điểm HS.
- 3 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài
- Nghe giới thiệu.
b. Nội dung
Hớng dẫn luyện tập.
c. Thực hành
Bài 1
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, hỏi thêm HS:

+ Đặt tính nh thế nào?
+ Thực hiện tính từ đầu đến đâu?
Bài 2
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 3
- Yêu cầu HS làm bài rồi chấm - nhận xét.
Bài 4
- Tổ chức cho HS thi ghép hình giữa các tổ.
- 3 HS lên bảng làm bài tập ( mỗi học
sinh thực hiện 2 con tính ), HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- HS thi ghép hình.
- Có 5 hình tam giác.
3. Củng cố- dặn dò
Tuần 1 Toán
Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
I. Mục tiêu
.
Biết thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần).
Củng cố biểu tợng về độ dài đờng gấp khúc, kĩ năng tính độ dài đờng gấp khúc.
Củng cố biểu tợng về tiền Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy -học
GV : phấn màu
HS : bảng con
III. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà .

- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 3 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài .
Nghe giới thiệu.
b. Nội dung: Hớng dẫn thực hiện phép
cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần)
a) Phép cộng 435+ 127
- Viết lên bảng phép tính 435+ 127=?
yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
- GV cho HS nêu cách tính
b) Phép cộng 256 + 162
- Tiến hành các bớc tơng tự nh với phép tính
cộng 435 + 127 = 562.
- 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực
hiện đặt tính vào giấy nháp.
c. Thực hành
Bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu
HS làm bài - nêu rõ cách tính
Bài 2
Hớng dẫn HS làm bài tơng tự bài tập 1.
Bài 3
- Cần chú ý điều kiện gì khi đặt tính?
- Thực hiện tính từ đâu đến đâu ?
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài.
Bài 4
- 5 HS lên bảng làm bài tập, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.

- 4 HS lên bảng làm bài tập, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
.
- Hãy đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tính độ dài đờng gấp khúc ta làm nh
thế nào?
- Đờng gấp khúc ABC gồm những đoạn thẳng
nào tạo thành?
- Hãy nêu độ dài của mỗi đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS tính độ dài đờng gấp khúc
ABC.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở
bài tập, sau đó yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi
chéo vở bài tập để kiểm tra bài nhau.
- Tính độ dài đờng gấp khúc ABC.
- Ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng của
đờng gấp khúc đó.
- Đờng gấp khúc ABC gồm 2 đoạn
thẳng tạo thành đó là đoạn thẳng AB và
đoạn thẳng BC.
- Đoạn thẳng Ab dài 126 cm, đoạn thẳng
BC dài 137 cm.
- Một HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
3. Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về cộng
các số có ba chữ số có nhớ một lần.
- Nhận xét tiết học.

Tuần 1 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số(có nhớ một lần).
Chuẩn bị cho việc học phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần).
Giáo dục HS chăm học.
.
II. Đồ dùng dạy- học
GV: phấn màu
HS : bảng con
III. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài tập đã giao về nhà.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 2 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên.
- Nghe giới thiệu.
b. Nội dung
Hớng dẫn luyện tập.
c. Thực hành
Bài 1
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách
thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo
dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2

- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực
hiện phép tính rồi làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn, nhận xét cả
đặt tính và kết quả tính.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán.
- Thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
- Thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
- 4 HS lên bảng làm bài tập, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
- HS 1: * 7 cộng 0 bằng 7.
367
+ 120 * 6 cộng 2 bằng 8.
487
* 3 cộng 1 bằng 4,
viết 4.

- Bài toán yêu cầu chúng ta đặt tính và
tính.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- Đọc thầm đề bài.
- Thùng thứ nhất có 125 l dầu.
- Thùng thứ hai có 135 l dầu.
- Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu?
.
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc thành

đề toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
- Cho HS xác định yêu cầu của bài, sau đó tự
làm bài.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép
tính trong bài.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.
Bài 5
- Yêu cầu HS quan sát và vẽ hình vào vở bài
tập, sau đó yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.
- Tự làm vào vở bài tập.
- 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép
tính trớc lớp. Ví dụ: HS 1: 310 cộng 40
bằng 350.
3. Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về cộng
các số có ba chữ số có nhớ một lần.
- Nhận xét tiết học.
Tuần 2 Trừ các số có ba chữ số.
(có nhớ một lần)
I. Mục tiêu
Biết thực hiện phép tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần).
áp dụng để giải một bài toán có lời văn bằng một phép trừ.
Giáo dục HS ý thức học.
II. Đồ dùng dạy học :
.

GV : Phấn màu
HS : bảng con
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tâp đã giao về nhà .
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 3 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu của giờ học và ghi tên bài bài
lên bảng.
-Nghe giới thiệu.
b. Nội dung
Hớng dẫn thực hiện phép tính trừ các số có ba
chữ số ( có nhớ một lần)
a) Phép trừ 432- 215
- Viết lên bảng phép tính 432 - 215 =? và yêu
cầu HS đặt tính theo cột dọc.
-Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện
phép tính trên. Nếu HS tính đúng, GV cho HS
nêu cách tính đúng sau đó Gv nhắc lại để HS
cả lớp ghi nhớ. Nếu HS cả lớp không tính đ-
ợc, GV hớng dẫn HS tính từng bớc nh phần
bài học của SGK.
- Yêu cầu HS thực hiện lại từng bớc của phép
trừ trên.
b) Phép trừ 627-143
- Tiến hành cácc bớc tơng tự nh với phép trừ
432 - 215 = 217.

Lu ý:
+ Phép trừ 432- 215 = 217 là phép trừ có nhớ
một lần ở hàng chục.
+ Phép trừ 627- 143 = 484 là phép trừ có nhớ
một lần ở hàng trăm.
- 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực
hiện đặt tính vào giấy nháp.
HS 1: * 2 không trừ đợc
432 cho 5, lấy 12 trừ 5

-
215 bằng 7, viết 7 nhớ
217 1.
* 1 thêm 1 bằng 2;
3 trừ 2 bằng 1, viết
1.
* 4 trừ 2 bằng 2 , viết 2.
- Yêu cầu 2 HS thực hiện trớc lớp. Cả
lớp theo dõi và nhận xét.
c. Thực hành
Bài 1
- Nêu yêu cầu của bài toàn và yêu cầu HS
- 5 HS lên bảng làm bài tập, HS cả lớp
.
làm bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách
thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo
dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2

Hớng dẫn HS làm bài tơng tự nh ở bài tập 1.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Tổng số tem của 2 bạn là bao nhiêu?
- Trong đó bạn Bình có bao nhiêu con tem?
- Bài toán yêu cầu ta tìm gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
- Yêu cầu HS cả lớp đọc phần tóm tắt cảu bài
toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
làm bài vào vở bài tập.
- HS 1: làm bài

- Tổng số tem của hai bạn là 335 con
tem.
- Bạn bình có 128 con tem.
- Bài toán yêu cầu ta tìm số con tem của
bạn Hoa.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- HS đọc thầm.
3. Củng cố- dặn dò

Tuần 2
Luyện tập
I. Mục tiêu
Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một
lần).

Củng cố về tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
Giải bài tóan có lời văn bằng phép tính cộng hoặc trừ.
II. Đồ dùng dạy - học :
GV : Phấn màu
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
.
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết
6.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 2 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học và giới thiệu bài lên
bảng.
- Nghe giới thiệu.
b. Nội dung
Hớng dẫn luyện tập
c. Thực hành
Bài 1
- Nêu yêu cầu của bài tóan và yêu cầu HS
làm bài.
- Yêu cầu từng HS lên bảng nêu rõ cách thực
hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi
để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
- Hớng dẫn HS làm bài tơng tự nh với bài tập
1.

- Trứơc khi làm bài, yêu cầu HS nêu lại cách
tính và cách thực hiện tính.
Bài 3
- Bài toán yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4
- Yêu cầu HS đọc phần tóm tắt của bài toán.
- Bài toán cho ta biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5
- Gọi một HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- 3 HS :
387 * 7 không trừ đợc 8,
- 58 lấy 17 trừ 8 bằng 9,
329 viết 9.
* 5 thêm 1 là 6; 8 trừ
6 bằng 2, viết 2.
* 3 , hạ 3.
- Bài toán yêu cầu điền số thích hợp vào
ô trống.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- HS đọc thầm.

- Ngày thứ nhất bán đợc 415 kg gạo,
ngày thứ hai bán đợc 325 kg gạo.
- Cả hai ngày bán đợc bao nhiêu kg gạo?
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số học sinh nam của 2 khối lớp 3 là :
165- 84 = 81 ( học sinh)
Đáp số: 81học sinh.
.
3. Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép
cộng, phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ
một lần).
- Nhận xét tiết học.
.
Tuần 2
ôn tập các bảng nhân
I. Mục tiêu
Củng cố kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân đã học.
Biết thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm.
Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính.
Củng cố về chu vi hình tam giác, giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Phấn màu
III. Hoạt động dạy học
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5 1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết
7.

- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 3 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
1
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học và ghi bài lên bảng.
- Nghe giới thiệu.
12
b. Nội dung
- Ôn tập bảng nhân
+ Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng các
bảng nhân 2,3,4,5.
+ Yêu cầu HS tự làm phàn a) bài tập 1 vào
vở, sau đó yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.
- Thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm.
+ Hớng dẫn HS nhẩm, sau đó yêu cầu các em
tự làm bài tập 1, phần b) ( tính 2 trăm x 3
bằng cách nhẩm 2 x 3 = 6 trăm, viết là 200 x
3 = 600).
+ Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
+ Chữa bài và cho điểm HS.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
15
c. Thực hành
Tính giá trị của biểu thức
- Viết lên bảng biểu thức:
4 x 3 + 10 và yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ để
tính giá trị của biểu thức này.

- HS thực hiện tính:
4x 3 + 10 = 12+ 10
= 22
.
- Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- Gọi một HS đọc đề bài.
- Trong phòng ăn có mấy cái bài?
- Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế?
- Vậy 4 cái ghế đợc mấy lần?
- Muốn tính số ghế trong phòng ăn ta làm nh
thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
- Gọi một HS đọc đề bài.
- Hãy nêu cách tính chu vi của một hình tam
giác.
- Hãy nêu độ dài các cạnh của tam giác ABC.
- Hình tam giác ABC có điểm gì đặc biệt.
- Hãy suy nghĩ để tính chu vi của hình tam
giác này bằng 2 cách.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- Trong phòng có 8 cái bàn.
- Mỗi cái bàn xếp 4 cái ghế.
- 4 cái ghế đợc lấy 8 lần.

- Ta thực hiện tính 4 x 8 .
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- Muốn tính chu vi của một hình tam
giác, ta tính tổng độ dài của hình tam
giác đó.
- Độ dài cạnh AB là 100 cm, cạnh BC là
100, cạnh CA là 100 cm.
- Hình tam giác ABC có độ dài ba cạnh
bằng nhau và bằng 100 cm.
2 3. Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà on luyện thêm về các
bảng nhân, chia đã họ.
- Nhận xét tiết học.
Tuần 2Toán
ôn tập các bảng chia
.
I. Mục tiêu
Củng cố kĩ năng thực hành tính trong các bảng chia đã học.
Thực hành chia nhẩm các phép cha có số bị chia là số tròn trăm.
Giải bài toán có lời văn bằng một phép chia.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Phấn màu
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết
8.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 3 HS lên làm bài trên bảng.

2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
bảng.
- Nghe giới thiệu.
b. Nội dung
*Ôn tập các bảng chia
Bài 1 a
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng các bảng
chia 2, 3, 4, 5.
- Yêu cầu HS tự làm phần a) bài tập 1 vào vở,
sau đó yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở
cho nhau để kiểm tra bài của nhau.
*Thực hiện chia nhẩm các phép chia có số bị
chia là số tròn trăm.
- Hớng dẫn HS nhẩm, sau đó yêu cầu các em
tự làm bài 1, phần b).
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- 2 HS lên bảng làm bài HS ,cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
c. Thực hành
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Có tất cả bao nhiêu cái cốc.
- Xếp đều vào 4 hộp nghĩa là nh thế nào?
- Bài toán yêu cầu tính gì?
- Có tất cả 24 cái cốc.
- Nghĩa là chia 24 cái cốc thành 4 phần
bằng nhau.

- Tìm số cốc trong mỗi chiếc hộp.
- 1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm
.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
- Tổ chức trò chơi Thi nối nhanh phép tính
với kết quả:
+ Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 7 HS tham
gia trò chơi, các HS khác cổ vũ động viên.
- Tuyên dơng đội thắng cuộc.
- Yêu cầu HS cả lớp làm lại bài vào vở bài
tập.
bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số cốc có trong mỗi chiếc hộp là:
24 : 4 = 6 (cái cốc)
Đáp số : 6 cái cốc.
- Trò chơi theo hớng dẫn của GV.
3. Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập them các bảng
nhân, bảng chia đã học
- Nhận xét tiết học.
Tuần 2
Luyện tập
I. Mục tiêu
Củng cố kĩ năngtính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu phép tính.
Củng cố biểu tợng về 1/4.
Giải toán có lời văn bằng một pháe tính nhân.
.

Xếp hình theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học
Hình vẽ trong bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết
9.
- Nhận xét , chữa bài và cho điểm HS.
- 3 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
bảng.
- Nghe giới thiệu.
b. Nội dung
Củng cố về tính giá trị của biểu thức.
c. Thực hành
Bài 1
- Đa biểu thức : 4 x 2 + 7
- yêu cầu HS nhận xét về 2 cách tính giá trị
cuả biểu thức trên:
+ Cách 1:
4 x 2 + 7 = 8 + 7
= 15
+ Cách 2:
4 x 2 + 7 = 4 x 9
= 36
- Trong hai cách tính trên, cách nào đúng,
cách nào sai?

- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.
- Lu ý, biểu thức ở phần c ) tính lần lợt từ trái
sang phải.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi : Hình
nào đã khoanh vào một phần t số con vịt? Vì
sao?
- Cách 1 đúng, cách 2 sai.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- Hình a) đã khoanh vào một phần t số con
vịt. Vì có tất cả 12 con vịt, chia thành 4
phần bằng nhau thì mỗi phần có 3 con vịt,
hình a) đã khoanh vào 3 con vịt .
- Hình b) đã khoanh vào một phần ba số
.
- Hình b đã khoanh vào một phần mấy con
vịt? Vì sao?
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
- Tổ chức cho HS thi xếp hình.
Trong thời gian 2 phút, tổ nào có nhièu bạn
xếp đúng nhất là tổ thắng cuộc.
con vịt, vì có tất cả 12 con, chia thành 3
phần bằng nhau thì mỗi phần đợc 4 con
vịt, hình b) đã khoanh vào 4 con vịt.

- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- Xếp thành hình chiếc mũ nh sau.
Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập luyện tập
thêm.
- Nhận xét tiết học.
.
Tuần 3
ôn tập về hình học
I. Mục tiêu
Củng cố biểu tợng về đờng gấp khúc, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác.
Thục hành tính độ dài đờng gấp khúc, chu vi của một hình.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Phấn màu
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết
10.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 3 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu của giờ học và ghi tên bài lên
bảng.
- Nghe giới thiệu.
b. Nội dung
Hớng dẫn ôn tập
c. Thực hành

Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu phần a).
- Muốn tính độ dài đờng gấp khúc ta làm nh
thế nào?
- Đờng gấp khúc ABCD có mấy đoạn thẳng,
đó là những đoạn thẳng nào? hãy nêu độ dài
của từng đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS tính độ dài đờng gấp khúc
ABCD.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Yêu cầu HS đọc đề bài phần b).
- Hãy nêu cách tính chu vi của một hình.
- Hình tam giác MNP có mấy cạnh, đó là
những cạnh nào? hãy nêu độ dài của từng
cạnh.
- Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD.
- Ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng của đ-
ờng gấp khúc đó.
- Đờng gấp khúc ABCD gồm ba đoạn thẳng
tạo thành, đó là AB, BC, CD. Độ dài của
đoạn thẳng AB là 34 cm, BC là 12 cm, CD
là 40 cm.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
Tính chu vi hình tam giác MNP.
- Chu vi của một hình chính là tổng độ dài
các cạnh của hình đó.
- Hình tam giác MNP có ba cạnh, đó là MN,
NP, PM. Độ dài của MN là 34 cm, NP là 12
cm, PM là 40 cm.

.
- Hãy tính chu vi của hình tam giác này.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
- Yêu cầu HS đọc đề, nêu cách đo độ dài
đoạn thẳng cho trớc rồi thực hành tính chu vi
của hình chữ nhật ABCD.
Bài 3
- Yêu cầu HS quan sát hình và hớng dẫn các
em đánh số thứ tự cho từng phần hình nh hình
bên.
- Yêu cầu HS đếm số hình vuông có trong
hình vẽ bên và gọi tên theo hình đánh số.
Bài 4
- Giúp HS xác định yêu cầu cảu đề, sau đó
yêu cầu các em suy nghĩ và tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- Làm bài:
- 2 HS lên bảng làm bài tập, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
3. Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các
hình đã học, về chu vi các hình, độ dài đờng
gấp khúc.
- Nhận xét tiết học.
.
Tuần 3
ôn tập về giải toán

I. Mục tiêu
Củng cố kĩ năng giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Giới thiệu bài toán về phần tìm phần hơn ( phần kém).
Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Phấn màu
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết
11.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 3 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu của giờ học và ghi tên bài lên
bảng.
- Nghe giới thiệu.
b. Nội dung
* Hớng dẫn ôn tập bài toán về nhiều hơn, ít
hơn.
* Giới thiệu bài toàn tìm phần hơn( phần
kém)
c. Thực hành
Bài 1
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Xác định dạng toán về nhiều hơn.
- Hớng dẫn HS vẽ sơ đồ bài toán rồi giải.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2

- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Số xăng buổi chiều cửa hàng bán đợc là số
lớn hay số bé?
Tóm tắt: 230 cây
Đội Môt:
90 cây
Đội Hai:
? cây
- Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn.
- Là số bé.
.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài tập mẫu
- Gọi 1 HS đọc đề bài bài 3, phần a).
- Yêu cầu HS quan sát hình minh họa và phân
tích đề bài.
- Bạn nào có thể đọc câu trả lời cho lời giải
của bài toán này?
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải.
- Kết luận: Đây là dạng toán tìm phần hơn
của số lớn so với số bé.
Để tìm phần hơn của số lớn so với số bé ta
lấy số lớn trừ đi số bé.
- Hãy đọc câu trả lời của bài toán này.
- Trình bầy lời giải sau đó rút ra kết luận:
Đây là bài toán tìm phần kém của số bé so
với số lớn. Để giải bài toán này chúng ta cũng
thực hiện phép trừ số lớn cho số bé.
Bài 3 b

- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ cho HS rồi yêu
cầu các em viết lời giải.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS xác định dạng toán sau đó vẽ sơ
đồ bài toán cho các em và yêu cầu các em
trình bầy bài giải.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Viết lời giải nh bài mẫu trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
Tóm tắt
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
Tóm tắt
3. Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các
dạng toán đã học.
- Nhận xét tiết học
Tuần 3
Xem đồng hồ
I. Mục tiêu
.
Xem đồng hồ khi kim chỉ phút chỉ ở các số từ 1 đến 12( chính xác đến 5 phút).
Củng cố biểu tợng về thời điểm.
II. Đồ dùng dạy học
Mô hình đồng hồ có thể quay đợc kim chỉ giờ, chỉ phút.
III. Hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết
12.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 3 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu của giờ học và ghi tên bài lên
bảng.
- Nghe giới thiệu.
b. Nội dung
* Ôn tập về thời gian
- Một ngày có bao nhiêu giờ, bắt đầu từ bao
giờ và kết thúc vào lúc nào?
- Một giờ có bao nhiêu phút?
* Hớng dẫn xem đồng hồ
- Nêu đờng đi của kim giờ từ lúc 8 giờ đến 9
giờ.
- Nêu đờng đi của kim chỉ phút từ lúc đồng
hồ chỉ 8 giờ đến lúc đồng hồ chỉ 9 giờ.
- Vậy kim phút đi đợc một vòng hết bao
nhiêu phút?
- Vậy kim phút đi đợc một vòng trên mặt
đồng hồ ( đi qua số 12) hết 60 phút, đi từ một
số đến số liền sau đồng hồ hết 5 phút.
- Quay kim đồng hồ đến 8 giờ và hỏi : đồng
hồ chỉ mấy giờ?
- Một ngày có 24 giờ, một ngày bắt đầu từ
12 giờ đêm hôm trớc đến 12 giờ đêm hôm

sau.
- Một giờ có 60 phút.
- Kim giờ đi từ số 8 đến số 9.
- Kim phút đi từ ssó 12, qua các số 1,
2,3... rồi trở về số 12 , đúng một vòng trên
mặt đồng hồ.
- Kim phút đi đợc một vòng hết 60 phút.
- Đồng hồ chỉ 8 giờ đúng ( 8 giờ 0 phút)
c. Thực hành
Bài 1
- Bài tập yêu cầu các em nêu giờ ứng với mỗi
mặt đồng hồ. GV giúp HS xác định yêu cầu
của bài, sau đó cho 2 HS ngồi cạnh nhau thảo
.
luận cặp đôi để làm bài tập.
- Cho điểm HS.
Bài 2
- Tổ chức thi quay kim đồng hồ nhanh.
- GV chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội 1
mô hình đồng hồ.
Bài 3
- Hỏi : các đồng hồ đợc minh họa trong bài
tập này là đồng hồ gì?
- Yêu cầu HS quan sát đồng hồ A, nêu số giờ
và số phút tơng ứng.
- Vậy trên mặt đồng hồ điện tử không có kim,
số đứng trớc dấu hai chấm là số giờ, số đứng
sau hai chấm là ssó phút.
- Chữa bài và cho điẻm HS.
Bài 4

-Yêu cầu HS tiếp tục làm các phần còn lại.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Quay kim đồng hồ theo các giờ SGK đa
ra và các giờ khác do GV quy định.
- Đồng hồ điện tử, không có kim.
- 5 giờ 20 phút.
- HS nghe giảng, sau đó tiếp tục làm bài.
3. Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu về nhà luyện tập thêm vè xem giờ.
- Nhận xét tiết học.
Tuần 3
Xem đồng hồ
(tiếp theo)
I. Mục tiêu
Biết xem đồng hồ khi kim chỉ phút ở các số từ
Giới thiệu bài toán về phần tìm phần hơn ( phần kém).
Giáo dục HS chăm học.
.
II. Đồ dùng dạy học
Mô hình đồng hồ có thể quay đợc kim chỉ giờ, chỉ phút.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết
13.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 3 HS làm bài trên bảng.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu của giờ học và ghi tên bài lên

bảng.
- Nghe giới thiệu.
b. Nội dung
Hớng dẫn xem đồng hồ
- Quay mặt đồng hồ đến 8 giờ 35 phút và
hỏi : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Yêu cầu HS nêu vị trí kim giờ và kim phút
khi đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tính xem còn thiếu
bao nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ. ( hớng dẫn :
1 giờ = 60 phút, vậy 35 phút cộng với bao
nhiêu phút nữa thì bằng 60 phút?).
- Vì thế, 8 giờ 35 phút còn đợc gọi là 9 giờ
kém 25 phút.
- Yêu cầu HS nêu lại vị trí của kim giờ và
kim phút khi đồng hồ chỉ 9 giờ kém 25 phút.
- Hớng dẫn HS đọc các giờ trên các mặt đồng
hồ còn lại.
- Đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút.
- Kim giờ chỉ qua số 8, gần số 9, kim phút
chỉ ở số 7.
- Còn thiếu 25 phút nữa thì đến 9 giờ.
- Kim giờ chỉ gần số 9, kim phút chỉ ở số
7.
c. Thực hành
Bài 1
- Bài tập yêu cầu các em nêu giờ đựơc biểu
diễn trên mặt đồng hồ. GV giúp HS xác định
yêu cầu của bài, ssau đó cho 2 HS ngồi cạnh
nhau thảo luận cặp đôi để làm bài tập.

- Cho điểm HS.
Bài 2
- Có thể tổ chức cho HS thi quay kim đồng hồ
nhanh.
- Quay kim đồng hồ theo các giờ SGK đa
ra và các giờ khác do GV quy định.
.
- Cách tiến hành giống nh ở tiết 13.
Bài 3
- Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
- Tìm câu nêu đúng cách đọc giờ của đồng hồ
A.
- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
- Tổ chức cho HS làm bài phối hợp , chia
thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS.
- Hết mỗi bức tranh các HS lại đổi vị trí cho
nhau.
- 8 giờ 45 phút hay 9 giờ kém 15 phút.
- Câu d, 9 giờ kém 15 phút.
3. Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về xem
giờ.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×