Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT hoá 8 - 45 phút - kì1-2 - đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.31 KB, 2 trang )

Họ và tên:.............................. đề kiểm tra môn Hóa 8
Lớp:............ Thời gian 45 phút - Đề số 1
Điểm Lời cô phê
Phần I :Trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1 :Trong các hiện tợng sau đâu là hiện tợng
vật lí?
a. Than cháy sinh ra sỉ than và khí cacbonic.
b. Tinh bột nên men sinh ra rợu.
c. Thổi hơi thở vào lọ nờc vôi trong thấy vẩn đục.
d. Đun nớc đá nóng chảy thành hơi nớc.
Câu 2 : Trong các hiện tợng sau đâu là hiện tợng
hóa học ?
a. Đun nớc muối cạn thu đợc muối.
b. Đốt đờng cháy trong ống nghiệm cháy thành
than.
c. Sắt nóng chảy rèn thành dao.
d. Cồn để trong lọ hở bị bay hơi.
Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây là của hiện tợng hóa
học ?
a. Có sự biến đổi trạng thái của chất.
b. Chất tạo ra vẫn giữ nguyên tính chất.
c. Tạo ra chất mới có tính chất khác chất ban đầu.
d. Tất cả đều sai.
Câu 4 : Đốt khí metan cháy trong không khí sinh
ra khí cacbonic và hơi nớc. Phơng trình chữ của
phản ứng là ?
a. Khí metan Khí cacbonic + Hơi nớc
b. Khí metan + Khí cacbonic Hơi nớc
c. Khí metan + Khí oxi Khí cacbonic +
Hơi nớc


d. Khí cacbonic Khí cacbonic + Hơi nớc
Câu 5 : Trong phản ứng hóa học tổng khối l-
ợng các chất đợc bảo toàn là do :
a. Chất phản ứng biến đổi hết thành sản phẩm.
b. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trớc và sau
phản ứng không đổi.
c. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
d. Phản ứng đợc thực hiện trong bình kín.
Câu 6 : Phản ứng hóa học là:
a. Quá tình biến đổi trạng thái chất.
b. Quá trình phá vỡ liên kết giữa các nguyên
tử.
c. Quá trình hình thành liên kết giữa các
nguyên tử.
d. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Câu 7 : Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa
học xảy ra là :
a. Màu sắc
b. Trạng thái
c. Sự phát sáng và tỏa nhiệt.
d. Cả 3 tính chất trên.
Câu 8 : Đốt cháy 8 g khí Hiđro trong bình khí
Oxi . Sau phản ứng thu đợc 72 g nớc. Khối l-
ợng khí Oxi đã phản ứng là ?
a. 32 g
b. 64 g
c. 80 g
d. Không xác định đợc.
Phần II : Tự luận
Câu 1 : Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau:

a) Fe + HCl FeCl
2
+ H
2
b) Fe + Cl
2
FeCl
3

c) Al + O
2
Al
2
O
3
d) Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
e) N
2
+ H

2
NH
3
f) FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
Câu2 : Đốt cháy hoàn toàn 16,8 g sắt ( Fe ) trong bình khí Oxi ( O
2
) . Sau phản ứng thu đợc
23,2 g Ôxit sắt từ ( Fe
3
O
4
).
a) Lập phơng trình hóa học của phản ứng ?
b) Tính khối lơng khí Oxi tham gia phản ứng ?
c) Tính số phân tử Oxi ( O
2
) phản ứng nếu có a phân tử Oxit sắt từ ( Fe
3
O
4
) đợc tạo ra ?

Bài làm
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.................................................................

×