TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần I Chương I ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1 : §1 TẬP HP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HP
I Mục tiêu :
- Kiến thức cơ bản :
+ Giúp học sinh làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy ví dụ.
+ Biết viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, sử dụng được khái niệm ∈ và∉.
- Kỉ năng : rèn luyện giúp cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác để viết tập hợp.
II Chuẩn bò :
- Giáo viên : bảng phụ, sgk, phấn màu .
- Học sinh : Sgk, dụng cụ học tập.
III Các hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra bài củ : cho học sinh nhắc lại số tự nhiên đã học
2. Bài mới :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
15’
20’
- Cho học sinh quan sát hình 1 sgk,
giáo viên giới thiệu về tập hợp các
đồ vật trên bàn lấy ví dụ cho học
sinh.
- Gọi vài học sinh nêu ví dụ
- Cách viết một tập hợp như thế nào
?
- Gọi học sinh nêu những số tự
nhiên nhỏ hơn 4, sau đó nêu cách
đặt tên cho tập hợp dùng chữ cái in
hoa, giới thiệu các phần tử của A.
- Gọi học sinh viết tập hợp các chữ
cái a, b, c, cho học sinh nêu các
phần tử của B.
- Giới thiệu các kí hiệu ∈ và∉, lấy
ví dụ cho học sinh làm quen với các
kí hiệu
3 A ; ∉ A ; a B
2 B ; ∉ B ; b A
Qua hai ví dụ trên em hảy cho biết
các phần tử của tập hợp được viết
như thế nào ? Đặt ở đâu ? Cách
nhau bởi dấu gì ?
- Cho học sinh đọc chú ý sgk
- Hảy nêu cách viết khác của tập
- Học sinh quan sát hình
vẽ sgk.
- Lấy ví dụ tập hợp
A = 0; 1; 2; 3
- 1 học sinh lên bảng viết
tập hợp
- 1 học sinh nêu các phần
tử của B
- Học sinh ghi vào vở
- Học sinh nhận xét trả lời
- Có hai cách viết
1. Các ví dụ :
2. Cách viết, các kí hiệu :
A = 0 ; 1 ; 2 ; 3
Hay A= 1 ; 3 ; 0 ; 2
B = a , b , c
Hay B = c , a , b
Kí hiệu : ∉ , ∈
0 ∈ A , 5 ∉ A
Chú ý sgk
A = x ∈ N \ x < 4
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
1
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
hợp ? Viết tập hợp A bằng cách viết
khác ?
Vậy để viết một tâp hợp ta có mấy
cách viết ?
- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ sgk
- Giới thiệu cách vẽ sơ đồ ven.
- Gọi 1 học sinh vẽ sơ đồ ven tập
hợp B
• 0 • 1
• 2 • 3
3. Củng cố : ( 14’ )
- Cho học sinh làm ? 1
- Cho học sinh làm ? 2
- Cho học sinh chơi trò chơi theo từng nhóm . Yêu cầu học sinh nhìn vào hình vẽ viết các tập
hợp M, H, K, D
3 •
M
D
• Mực
K
4. Dặn dò : (1’)
Làm bài tập 2, 3, 5 sgk
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
2
• 0 1 •
2 •
• a 1 •
b •
• Bút • Sách
• Vỡ
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 1
Tiết 2 §2 TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I Mục tiêu :
- Học sinh được biết tập hợp số tự nhiên , quy ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, phân biệt
được tập hợp N và N
*
- Biết sử dụng các kí hiệu ≥ , ≤.
- Rèn luyện tính chính xác trong sử dụng các kí hiệu.
II Chuẩn bò :
- Giáo viên : bảng phụ, thước thẳng
- Học sinh : ôn tập các số tự nhiên ở lớp 5
III Hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra bài củ :
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
7’
- Gọi một học sinh cho ví dụ về tập
hợp, làm bài tập 3.
- Gọi học sinh viết tập hợp M các
số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng hai
cách
- 1 học sinh cho ví dụ và làm
bài tập 3 .
- 1 học sinh lên bảng viết
tập hợp M
2. Bài mới :
8’
8’
- Em nào cho biết các số tự nhiên
gồm những số nào ?
- Hảy viết tập hợp các số tự nhiên
- Treo bảng phụ điền vào ô trống
các kí hiệu ∈ , ∉ :
100 N ; 0,5 N
2
1
N ; 0 N
- Vẽ tia số hướng dẫn học sinh biểu
diễn các số 0 , 1 , 2,…
- Gọi học sinh lên bảng biểu diễn
tiếp các điểm 4 , 5. Nhìn vào tia số
cho học sinh nhận xét mổi số tự
nhiên biểu diễn bao nhiêu điểm
trên tia số.
- Giới thiệu tập hợp N
*
- Hảy so sánh 2 và 5 ?
- Vẽ tia số cho học sinh quan sát
điểm 2 và điểm 5 . Điểm nào nằm
bên trái ?
- Giới thiệu “ <” , “>” .
- Học sinh trả lời
- Học sinh viết tập hợp N
- Học sinh lên bảng biểu
điễn các điểm 4 , 5 trên tia
số.
- Học sinh lên bảng viết tập
hợp N
*
- Điểm 2 nằm bên trái điểm
5
1. Tập hợp N và N
*
:
N = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . .
• • • • •
0 1 2 3 4
N = 1 ; 2 ; 3 . . .
2. Thứ tự trong N :
a , b ∈ N
a < b hoặc a > b
a ≥ b nghóa là a > b hoặc a
= b
b ≥ a nghóa là b > a hoặc b
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
3
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
- Nếu 3 < 5 và 5 < 7 so sánh 3 và 7
?
Vậy a < b và b < c suy ra được gì ?
- Hãy nêu số liền trước, số liền sau,
hai số tự nhiên liên tiếp .
- Cho học sinh làm dấu ?1
- Hãy cho biết số tự nhiên lớn
nhất ?
- Hãy cho biết số tự nhiên nhỏ
nhất ?
= a
- Nếu a < b và b < c
thì a < c
- Mổi số tự nhiên có một
số liền sau
- Số 0 không là số tự nhiên
nhỏ nhất.
- Không có số tự nhiên lớn
nhất
3. Củng cố : ( 10’ )
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 6 sgk
- Trò chơi : chuẩn bò 2 bộ số từ 0 -> 9 , cho B = x ∈ N / x < 7 các đội chọn số ∈ B gắn lên bảng
đội nào hoàn thành trước sẽ thắng.
4. Dặn dò : ( 2’ ) làm bài tập 7 a, c 8 ,9 sgk . Xem trước bài ghi số tự nhiên.
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
4
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
........................................................................................................................................................................
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
5
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 1
Tiết 3 §3 GHI SỐ TỰ NHIÊN
I Mục tiêu :
- Giúp học sinh hiểu được hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân.
- Giúp học sinh biết đọc và viết các số la mã không quá 30.
- Rèn luyện kỷ năng đọc và viết các số tự nhiên.
II Chuẩn bò :
- Giáo viên : bảng ghi sẳn các số la mã từ 1 đến 30.
- Học sinh : sgk , vở
III Các hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ :
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
10’
- Gọi 1 học sinh viết tập hợp N và
N
*
và so sánh giữa N và N
*
có gì
khác nhau ?
- Tìm số liền trước của 8, của a ?
- HS 2 : Chữa bài tập 7 a, b và bài
tập 10
- Học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh lên bảng làm bài
2. Bài mới :
13’
15’
- Cho học sinh đọc một vài số tự
nhiên 2 chữ số, 3 chữ số, 4 chữ số.
- Em nào cho biết để ghi số tự
nhiên ta dùng những chữ số nào ?
có bao nhiêu chữ số ?
- Để đọc các số tự nhiên từ 5 chữ số
trở lên ta phải làm gì ?
- Cho học sinh đọc chú ý ở sgk giới
thiệu số trăm, chữ số trăm, số chục,
chữ số chục.
- Treo bảng phụ bài 11b
- Giới thiệu hệ thập phân và nhấn
mạnh cho học sinh nắm được giá trò
của mổi chữ số trong nột số phụ
thuộc vào vò trí của nó.
- Nêu ví dụ số 45 có mấy chữ số ?
45 = 4.10 + 5
- Tương tự ab = ? abc = ?
- Cho học sinh làm ?1 sgk
- gọi học sinh đọc 12 chữ số la mã
trên mặt đồng hồ, sau đó giới thiệu
các chữ số I , V , X và 2 số đặc biệt
- Học sinh đứng tại chổ đọc
số
- Học sinh đứng tại chổ trả
lời.
- Tách ra từng nhóm 3 chử
số từ phải sang trái
- Nắm chắc thế nào là hệ
thập phân.
- Có hai chữ số
- Học sinh lên bảng viết
- Học sinh đọc số la mã.
- Quan sát và đọc các số
1. Số và chử số :
Dùng 10 chữ số : 0 ; 1 ; 2 ;
3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 để ghi
mọi chử số tự nhiên.
* Chú ý : ( sgk )
2. Hệ thập phân .
ab là số có hai chữ số
ab = a.10 + b.
abc số có 3 chữ số
abc = a.100 + b.10 + c
3. Chú ý :
I V X
1 5 10
IV = 4 ; IX = 9
19 = 10 + 9 = X + IX =
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
6
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
IV, IX. Những chữ số còn lại có giá
trò bằng tổng các chữ số.
- Treo bảng phụ các chữ số la mã từ
1 đến 30. Cho học sinh nắm giá trò
của chử số la mã là gì ?
VD : XVII = X + V + I + I = 17
còn lại
-Học sinh đổi từ số la mã
tự nhiên
XIX
27 = 20 + 7 = XX + VII
3. Củng cố : ( 6’ )
- Cho học sinh viết các số tự nhiên và các chữ số của số 20 003
- Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số
4. Dặn dò : ( 2’ )
- Làm bài tập 14, 15a, b sgk / 10 , xem trước bài phần tử của tập hợp, tập hợp con
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
7
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
........................................................................................................................................................................
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
8
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 2
Tiết 4 §4 SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HP. TẬP HP CON.
I Mục tiêu :
- Học sinh hiểu được 1 tập hợp có htể có một phần tử, nhiều phần tử, vố số phần tử, không có phần
tử nào.
- Nắm được khái niệm tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau.
- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng kí hiệu ∈ và ∉ ; ⊂
II Chuẩn bò :
- Giáo viên : bảng phụ.
- Học sinh : xem lại kí hiệu tập hợp , ∈
III Các hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
7’
HS1 : Cho biết dùng bao nhiêu
chữ số để ghi mọi số tự nhiên.
Hãy dùng 3 chữ số 0, 1, 2 viết
thành số có 3 chữ số.
HS2 : chữa bài tập 15 a, b
- 2 học sinh cùng lên bảng
làm bài.
2. Bài mới :
10’
10’
- Nêu ví dụ như sgk
- Gọi 1 học sinh cho biết số phần
tử ở các phần tử của tập hợp ?
- Cho học sinh làm ?1 , ?2
- Tập hợp M không có phần tử
nào gọi là tập hợp rổng và ghi kí
hiệu cho học sinh.
- 1 tập hợp có bao nhiêu phần
tử ?
- Nêu ví dụ gọi một học sinh xác
đònh mỗi phần tử của một tập
hợp ?
- Nhận xét phần tử của tập hợp
E và F giới thiệu tập hợp con.
- Vẽ hình minh họa biểu diễn E
và F.
- Cho học sinh làm ?3 và ghi chú
ý vào vở.
- Lưu ý cho học sinh cách dùng
- Học sinh đứng tại chổ trả lời
- Học sinh trả lời và ghi vào
vở
1 Số phần tử của tập hợp
:
A = 5
B = x , y
C = 1; 2;…; 100
N = 0; 1; 2; …
M = hay M = φ
* Chú ý ( sgk )
2. Tập hợp con :
E = x , y
F = x , y , c , d
E ⊂ F hay F ⊃ E
• x • c
•y •d
E F
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
9
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
kí hiệu ∈ , ⊂ cho đúng Chú ý :
Nếu A ⊂ B , B ⊂ A
thì A = B
3. Củng cố : ( 15’ )
Phát phiếu học tập cho học sinh :
1 . Cho A = 0 ; 1 điền kí hiệu ∈ , ⊂ , = vào
a/ 0 A b/ 1 B c/ A 0 ; 1
2. Cho E = 1 ; 3 ; 5. Hảy điền ( Đ) hoặc ( S ) nếu nói A là con của E.
a/ A = 0 ; 1 b/ B = 1 ; 5
c/ C = 3 ; 1 ; 5 d/ D = 5 ; 7
4. Dặn dò :
- Làm bài tập 16, 18, 19 / 13 sgk xem trước phần luyện tập.
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
10
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 2
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Giúp học sinh biết tìm số phần tử của tập hợp.
- Biết viết vài tập hợp con của một tập hợp cho trước
- Rèn luyện kỉ năng chính xác trong cách tìm số phần tử của tập hợp.
II Chuẩn bò :
- Giáo viên : bảng phụ
- Học sinh : Các bài tập đã dặn.
III Các hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
10’
- Nêu bài tập 21 gọi 1 vài học
sinh cho biết số phần tử của
tập hợp. Nêu cách tìm số phần
tử của tập hợp cho học sinh
- Gọi học sinh lên bảng tìm số
phần tử của tập hợp
B = 10 ; 11 ;….; 99
- Gọi học sinh nêu tập hợp số
tự nhiên chẳn, số tự nhiên lẻ.
2 số chẳn ( hoặc lẻ ) liên tiếp
nhau cách nhau mấy đơn vò ?
- Học sinh đứng tại chổ trả lời
- Học sinh lên bảng tìm số phần
tử của B
- Hơn kém nhau 2 đơn vò
Bài tập 21 :
A= 8 ; 9 ; …..;20 có 20
– 8 + 1 = 13 phần tử .
Tập hợp các số tự nhiên từ
a đến b có b – a + 1 phần
tử.
C = 0 ; 2 ; 4 ; ……
L = 1 ; 3 ; 5 ;……….
2. Luyện tập :
20’
- Cho học sinh làm bài tập 19,
nhận xét cho điểm.
- Cho học sinh làm bài tập 23.
Gọi học sinh cho biết số phần
tử của tập hợp C
- Cho học sinh xem cách tổng
quát.
- Cho học sinh tìm số phần tử
của D và E.
- Cho học sinh làm bài 24
- Học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh đứng tại chổ làm bài .
- Học sinh xem sách giáo khoa
- Học sinh tìm số phần tử
- Học sinh lên bảng làm bài
Bài 19 :
A = 0 ; 1 ; 2 ;…….; 9
B = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4
B ⊂ A hoặc A ⊃ B
Bài 23 : D có ( 99 – 21 ) +
1 phần tử = 40 phần tử.
E có ( 96 – 32 ) : 2 + 1 =
33 phần tử
Bài 24 : A ⊂ N ; B ⊂ N ;
N
*
⊂ N
3. Củng cố : ( 13’ )
- Chia lớp thành 4 nhóm và làm bài tập sau :
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
11
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Cho tập hợp M = 1 ; 3 ; 5 . Hảy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp M
4. Dặn dò ( 3’ )
- Làm bài tập 25 sgk
- Xem trước bài phép cộng và phép nhân
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
12
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 2
Tiết 6 §5 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I Mục tiêu :
- Giúp học sinh nắm được tính chất của phép cộng và phép phân. Sự kết hợp của hai phép toán là
tính chất phân phối.
- Rèn luyện kỉ năng vận dụng các tính chất vào bài tập một cách hợp lí.
II Chuẩn bò :
1. Kiểm tra bài cũ :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
6’
- Ở tiểu học các em đã được học
những tính chất nào của phép cộng
và phép nhân trong số tự nhiên.
- Tính chu vi của hình chữ nhật có
chiều dài 32m, chiều rộng 25m
- Học sinh nhắc lại tính chất
đã học
- Học sinh lên bảng làm bài
2. Bài mới :
15’
15’
- Tổng của hai số tự nhiên là phép
tính gì ? và tích của hai số tự nhiên
là phép tính gì ?
- Đâu là số hạng ? đâu là thừa số ?
- Treo bảng phụ ?1 , ?2
- Nêu chú ý cho học sinh 4.x.y có
thể viết 4xy.
- Treo bảng các tính chất đã chuẩn
bò trước.
- Phép cộng và phép nhân có
những tính chất gì ?
- Cho học sinh phát biểu thành lời.
- Chú ý tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
- Cho học sinh làm bài tập áp dụng
- Học sinh đứng tại chổ trả
lời
- Học sinh lên bảng điền
vào ô vuông.
- Học sinh ghi chú ý
- Học sinh quan sát bảng và
đứng tại chổ trả lời.
- Học sinh phát biểu các tính
chất thành lời.
- Ba học sinh lên bảng làm
bài
1. Tổng và tích hai số tự
nhiên :
a + b = c
a.b = c
- Chú ý (sgk )
2. Tính chất của phép
cộng và phép nhân số tự
nhiên.
Tính nhanh :
a/ 46+17+54.
b/ 4.27.25
c/ 87.36 + 87.64
3 Củng cố : ( 7’ )
- Cho học sinh nhắc lại tính chất của phép cộng và phép nhân.
- Cho học sinh làm bài tập 26, 27
4. Dặn dò : ( 2’ )
Làm các bài tập phần luyện tập
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
13
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 3
Tiết 7 LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Học sinh biết vận dụng các tính chất đã học của phép cộng và phép nhân vào bài tập tính nhẩm
tính nhanh.
- Hướng dẫn học sinh cách sử dụng máy tính bỏ túi
- Rèn luyện tính linh hoạt nhanh nhẹn trong vận dụng.
II Chuẩn bò :
- Máy tính bỏ túi và các bài tập phần luyện tập.
III Các hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ và tổ chức luyện tập :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
13’
20’
- Gọi học sinh nêu tính chất của
phép cộng và tính nhanh 135 + 79 +
65.
- Học sinh 2 : hảy cho biết tích của
hai thừa số bằng 0 thì ít nhất 1 thừa
số như thế nào ?.
Tìm x : ( x – 34 ) . 15 = 0
- Gọi 3 hs lên bảng làm bài tập 31.
- Hướng dẫn học sinh tính nhanh
theo cách của Gau - xơ .
- Cho học sinh đọc phần có thể em
chưa biết.
- Hướng dẫn học sinh cách sử dụng
máy tính bỏ túi. Cho học sinh quan
sát và nêu công dạng của từng phím.
- Cho học sinh làm vài bài tập áp
dụng máy tính bỏ túi bài 34c
- Học sinh trả lời và lên
bảng làm bài tập áp dụng.
- Hs trả lời và lên bảng tìm
x
- Hs lên bảng làm bài và
đọc truyền thuyết của nhà
bác học Gauxơ.
- Hs xem sgk ( phần có thể
em chưa biết )
- Làm bài tập bằng máy
tính bỏ túi
- Bài tập 31
a/ 135 + 360 + 65
b/ 463 + 318 + 137
c/ 20 + 21 + …..+ 30
( số đầu + số cuối) x số
hạng chia 2
- Bài tập 34 c
2. Củng cố : ( 10’ )
- Cho học sinh làm bài tập :
1/ Tính nhanh 16 + 17 + ……+ 42 + 43
2/ Tính nhẩm : 997 + 34
- Trò chơi : chia lớp thành 4 nhóm viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên x biết rằng x
= a + b ; a ∈ 25 ; 38 ; b ∈ 15 ; 23 sau đó các đội lên bảng viết tập hợp M
4. Dặn dò ( 2’ )
Về nhà làm bài tập 32b, xem các bài tập luyện tập 2
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
14
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 3
Tiết 8 LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Làm được các bài tập nhân nhanh nhẩm.
- Rèn luyện tính linh hoạt trong cách vận dụng các tính chất.
II Chuẩn bò :
- Máy tính bỏ túi và các bài tập phần luyện tập.
III Các hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ kết hợp với luyện tập :
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
7’
33’
- Gọi học sinh nhắc lại các tính
chất của phép nhân
- Cho học sinh làm bài tập 35 sgk.
- Nêu tính chất và ví dụ cho học
sinh theo dõi và cho học sinh làm
bài tập 37.
- Cho học sinh sử dụng máy tính
làm bài tập 38 sgk.
- Gọi 1 học sinh dùng máy tính để
tính
- Cho học sinh làm bài tập 40.
2. Củng cố :
1/ Dùng máy tính tính : 312 . 125 ;
273. 117.
2/ Tính nhanh :
a/ 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b/ 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
- Hs nêu các tính chất
- Hs làm ít phút rồi lên bảng
sửa.
- Hs chú ý theo dỏi.
- Hs chú ý đây có thể là tính
chất phân phối của phép nhân
đối với phép trừ
- Học sinh thực hiện và lên
bảng trình bày.
- 1 học sinh lên bảng làm bài
* Bài tập 35 :
a(b – c) = ab –ac
13.99 = 13(100 – 1) =
1300 – 13 = 1287.
* Bài 38
* Bài 40 :
abcd = 1428
3.Dặn dò : ( 2’)
- Là bài tập 39 / 20
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
15
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 3
Tiết 9 §6 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I Mục tiêu :
- Cho học sinh hiểu được khi nào có hiệu a - b và có thương a:b .
- Học sinh nắm được phép chia hết, phép chia có dư.
- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép chi và phép trừ để giải một vài bài toán thực
tế.
II Chuẩn bò :
- Giáo viên : kẻ sẳn bảng tóm tắc phép trừ, phép chia.
III Hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ :
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Gọi học sinh tìm x ∈ N biết
4 + x = 5 ; 3.x = 12 ; 6 + x = 5 ;
5.x = 12
Sau đó cho học sinh nhận xét và
giới thiệu bài
- Hs lênbảng làm bài x = 5 – 4 = 1
x = 12 : 3 = 4
không có giá trò của x
2. Bài mới : Để trả lời câu hỏi ở đầu bài hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu bài phép trừ và phép
chia.
- Với 2 số tự nhiên 5 và 2 có số tự
nhiên x nào mà 2 + x = 5 không ?
vì sao ?
- Với 2 số 5 và 6 có số tự nhiên
nào mà 6 + x = 5 không ?
- Vậy để có phép trừ a – b ta cần
có điều kiện gì ?
- Treo bảng phụ hình 14, 15, 16
sgk
- Cho học sinh điền vào chổ trống
phần ?1.
- Giới thiệu cách xác đònh hiệu
bằng tia số.
3x = 12 tìm x = 4 còn 5x = 12
không có giá trò của x ta có phép
chia 12 : 3 = 4 cho học sinh đọc
đònh nghóa sgk.
- Cho học sinh làm ?2
- Nếu a không chia hết cho b thì
sao ? Tại sao 0 ≤ r < b ?
- Hs lên bảng làm bài.
- Vì 2 + 3 =5
x = 5 – 2
- Không có giá trò nào + 6 = 5.
Cần b + x = a.
- Hs làm ?1
- Học sinh quan sát vào tia số
⇒ nhận xét .
- Hs ghi đònh nghóa vào vở.
- Tìm điều kiện để có phép
chia a : b
- Hs đứng tại chổ đọc kết quả
- Là phép chia có dư
- Suy nghó trả lời.
- Đọc bảng tóm tắc
1. Phép chia hai số tự
nhiên :
Cho 2 số tự nhiên a và b
nếu có số tự nhiên x sao
cho b + x = a thì ta có phép
trừ a – b.
Điều kiện để có a – b là a
≥ b
2. Phép chia hết và phép
chia có dư :
Đònh nghóa ( sgk )
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
16
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
- Cho học sinh làm ?3.
- Treo bảng tóm tắc
3. Củng cố : ( 15’)
- Gọi học sinh nêu lại đònh nghóa phép chia và phép trừ ? điều kiện để thực hiện được và cho học sinh
làm bài tập 41.
- Chia lớp thành 4 nhóm làm các bài tập sau :
1/ Tìm x :
a/ x + 5 = 72 b/ 156 – (x + 12 ) = 128
2/ Dùng máy tính bỏ túi tính :
a/ 185 : 37 + {63 + (12- 3)} b/ 608 : 32 x 17
4. Dặn dò : (1’)
- Làm bài tập 47, 48, 49 trang 24
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
17
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Tuần 4
Tiết 10 LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Làm được các bài tập tìm x, tính nhẩm về phép trừ.
- Sử dụng máy tính bỏ túi để làm tính trừ.
- Rèn luyện cho học sinh tính linh hoạt trong phép toán, biết khi nào cần tính nhẩm.
II Chuẩn bò :
Các bài tập đã dặn .
III Các hoạt động trên lớp
1. Kiểm tra bài cũ :
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Thế nào là phép trừ ?
- Điều kiện để có phép trừ ? cho
học sinh làm bài tập 43 / 23.
- Thế nào là phép chia, phép chia
dạng tổng quát.
- Cho học sinh làm bài tập 44d, e
- Cho học sinh làm bài tập 45
- Hs trả lời và làm bài 43.
Hs sinh trả lời vả làm bài 44.
- Đứng tại chổ làm bài 45
2. Luyện tập :
- Gọi 3 hs lên bảng làm 3 câu a, b,
c bài 47 và nhận xét và cho điểm.
- Lấy ví dụ ở bài 48 làm bài mẫu
cho học sinh .
57 + 96 = (57 – 4) + (96 +4 ) =
153
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm 2
bài tính nhẩm
- Cho học sinh làm bài 50 bằng
máy tính bỏ túi.
- Gọi 1 hs lên bảngtrình bày kết
quả bài 50
- 3 hs lân bảng làm bài mỗi
em 1 câu
- Hs biết chú ý bài mẫu biết
tách đưa về dạng đơn giản.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Hs thực hiện ghi kết quả lên
bảng
a/ x – 35 = 120
x = 120 + 35 = 155
câu b, c tương tự
- Bài 48 sgk
- Bài 50 sgk
3. Củng cố : ( 15’ )
Phát phiếu học tập cho học sinh :
1/ Điền Đ, S vào ô vuông
Tìm x biết 2x + 35 = 65
a/ x = 20 b/ x = 25 c/ x = 15
2/ Dùng máy tính bỏ túi tính : 16 + [ 27 – ( 15 – 3 ) ] : 5
4. Dặn dò : ( 2’)
- Làm các bài tập phần luyện tập 2 / 25.
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
18
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 4
Tiết 11 LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Hs nắm được nhiều cách tính nhẩm khác nhau trong nhân, chia 2 số.
- Thực hiện được phép chia trên máy tính bỏ túi.
- Rèn luyện tính linh hoạt trong tính toán.
II Chuẩn bò :
- Các bài tập đã dặn .
III Các hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ :
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
8’
- Gọi hs 1 lên bảng sửa bài tập 51
- Gọi hs 2 lên bảng sửa bài tập 52
a, b trang 25 .
- 2 h s lên bảng làm bài mỗi
em một phần bảng
* Bài tập 51, 52 trang 25
sgk
2. Bài mới :
20’
- Hướng dẫn làm bài tập 52 c giới
thiệu tính chất (a + b) : c = a : c +
a : b vậy đối với 2 số 132 và 96
ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số vở mua được phải
làm gì ?
- Em nào có thể tìm được số vở
loại 1, số vở loại 2 ?
- Chữa bài cho học sinh .
- Hướng dẫn học sinh làm bài 54.
- Gọi 1 học sinh đọc và phân tích
bài toán.
- Em nào có thể tìm được mỗi toa
chở được bao nhiêu người ?
- Vậy 1000 người cần ít nhất bao
nhiêu toa ?
- Gọi 1 hs đứng tại chổ sử dụng
máy tính bỏ túi tính 608 : 32 .
- Cho học sinh làm các bài còn lại
- Hs chú ý tính chất.
-Hs lên bảng làm bài dựa
vào tính chất vừa học.
- Hs trả lời và lên bảng làm
bài 53.
- Hs đọc đề và phân tích bài
toán .
- 1 hs lên bảng trình bày .
- Hs đứng tại chổ làm bài và
đọc kết quả.
* Bài tập 52c :
132 : 12 = 120 : 20 + 12 :
12 = 10 + 1 = 11
98 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 :
8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12.
* Bài tập 53 :
a/ 10 vở loại 1
b/ 14 vở loại 2
* Bài tập 54 :
Mỗi toa chở 12 x 8 = 96
người.
- Cần ít nhất 11 toa.
* Bài tập 55 :
a/ 48 km/h
b/ 45m
3. Củng cố ( 15’)
- Phát phiếu học tập cho học sinh :
a/ Tính nhanh : 228 : 12 ; 72 : 50 ; 700 : 25 .
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
19
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
b/ Đánh dấu Đ, S vào ô vuông
Tìm x biết 72 + 2x = 140 .
+ x = 12
+ x = 6
+ x = 34
4. Dặn dò : (2’)
- Xem trước bài lũy thừa.
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
20
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Tuần 4
Tiết 12 § 7
I Mục tiêu :
- Học sinh nắm được đònh nghóa lũy thừa , phân biệt được cơ số và số mũ, Nắm được công thứ nhân
hai lũy thừa có cùng cơ số.
- Học sinh biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết cách tính
giá trò của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa có cùng cơ số.
II Chuẩn bò :
- Gv : Bảng phụ vẽ sẳn công thức lũy thừa.
- Hs : sgk, vở ghi.
III Các hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
20’
15’
- Nêu a.a.a.a viết được a
4
gọi là
lũy thừa .
- Giới thiệu a
n
a
4
là tích 4 thừa số bằng nhau
mỗi thừa số bằng a. vậy a
n
= ?
- Nhấn mạnh trong lũy thừa với
số mũ tự nhiên :
+ Cơ số cho biết giá trò của mỗi
thừa số.
+ Số mũ cho biết số lượng các
thừa số .
- Cho học sinh làm ?1.
- Cho hs ghi chú ý và quy ước
vào vở.
- Cho hs viết tích 2 lũy thừa
thành 1 lũy thừa 2
2
.2
3
= ?
- Cho nhận xét về cơ số và số
mũ của lũy thừa vừa tính được .
- Gọi học sinh tính a
4
.a
3
= ?
Vậy tổng quát a
m
.a
n
= ?
- Gọi 1 hs phát biểu thành lời.
- Cho học sinh làm ?2
- Hs đứng tại chổ trả lời a
n
- Hs chú ý phép nhân nhiều
thừa số gọi là phép nâng lũy
thừa.
- Hs đứng tại chổ làm ?1
2
3
.2
2
= (2.2.2).(2.2) = 2
5
.
a
4
.a
3
= a
7
- Hs trả lời.
- Hs đứng tại chổ phát biểu
- Hs lên bảng làm ?2
1. Lũy thừa :
a
n
= a.a.a…………a
n thừa số
(n ≠ 0)
* Chú ý (sgk)
- Quy ước : a
1
= a
2. Nhân hai lũ thừa
cùng cơ số :
a
m
. a
n
= a
m + n
3. Củng cố : (8’)
- Nhấn mạnh a
m
. a
n
= a
m + n
.
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
21
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
. Giữ nguyên cơ số
. Cộng các số mũ.
- Cho học sinh làm bài tập 56 b, d.
- Chia nhóm cho học sinh làm bài tập
Điền đúng ( Đ ), sai ( S ) vào ô vuông :
a/ a
2
. a
6
= a
12
b/ 2
3
. 2
4
= 2
7
c/ 7
3
= 21
d/ 3
5
. 5
4
= 3
8
e/ 2
3
= 6 f/ 5
2
= 10
4. Dặn dò : ( 2’ )
Làm các bài tập còn lại, xem trứơc bài luyện tập trang 28.
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
22
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Tuần 5
Tiết 13 LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Học sinh làm được các bài tập tính giá trò của lũy thừa nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Rèn luyện cho hs khắc sâu công thức a
m
. a
n
= a
m + n
.
II Chuẩn bò :
- Các bài tập đã dặn
III Các hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra :
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
8’
Hs1 : Nêu đònh nghóa lũy thừa số
mũ tự nhiên , bài tập 57 a, b.
Hs 2 : Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
.
- Hs lên bảng làm bài.
2. Bài mới :
10’
10’
10’
- Cho học sinh xem từng số, số nào
là lũy thừa của số tự nhiên.
- Gọi học sinh viết công thức a
m
. a
n
- Gọi hs viết công thức tính tích của
3 lũy thừa cùng cơ số ?
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
Vậy a
m
. a
n
.a
k
= ?
- Cho hs làm bài 65 ít phút và gọi 1
hs lên bảng sửa bài.
- Hs suy nghó trả lời.
- Hs viết công thức.
-Hs lên bảng làm bài.
- 1 hs lên bảng làm bài
1. Bài tập :
8, 16, 27, 64, 81, 100.
2. Bài tập 64 :
a/ 2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
9
b/ 10
2
. 10
3
. 10
5
= 10
10
c/ x . x
5
= x
6
d/ a
3
. a
2
. a
5
= a
10
3. Bài tập 65 :
a/ 2
3
= 8 ; 3
2
= 9
2
3
< 3
2
b/ 2
4
= 4
2
c/ 2
5
> 5
2
d/ 2
10
> 100
3. Củng cố : (5’)
- Chia nhóm làm bài tập 63.
4. Dặn dò : (2’) bài tập 62, 63.
Hướng dẫn học sinh làm bài 66 : 11
2
= 121 ; 111
2
= 12321 ⇒ 1111
2
= 1234321
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
23
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
Ngày soạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 5
Tiết 14 §8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I Mục tiêu :
- Học sinh nắm được công thức chia hai lũu thừa cùng cơ số quy ước.
- Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
II Chuẩn bò :
- Bảng phụ vẽ sẳn công thức chia.
III Hoạt động trên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ :
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
8’
- Hs1 sửa bài tập 62.
- Hs2 Sửa bài tập 66 .
- Gv nhận xét và cho điểm
- 2 Học sinh lên bảng làm bài
2. Bài mới
14’
10’
- Cho học sinh tính 5
3
. 5
4
= ?
Hãy suy ra 5
7
: 5
3
= ?
5
7
: 5
4
= ?
- Các em hãy nhận xét số mũ,
cơ số của thương ?
- Cho học sinh tính a
6
: a
4
= ?
- Gọi học sinh rút ra công thức
tổng quát ?
- Tính a
m
: a
n
= ?
⇒ Qui ước a
0
= 1 .
- Cho học sinh làm bài tập 67
- Em nào có thể cho biết khi
chia hai lũy thừa cùng cơ số ta
làm sao ?
- Cho học sinh phân tích 358
và 2475 ⇒ chú ý sgk .
- Cho học sinh làm ?3 .
- Cho học sinh làm bài tập 70.
- Học sinh đứng tại chổ nêu kết
quả.
- Học sinh quan sát nhận xét số
mũ, cơ số của thương.
- Hoc sinh rút ra công thức tổng
quát.
- Học sinh làm ?2
- Học sinh đứng tại chổ trả lời
- Hs phát biểu chú ý.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- 2 hs sinh lên bảng làm bài.
1. Tổng quát :
a
m
: a
n
= a
m – n
a ≠ 0 ; m > n.
* Qui ước : a
0
= 1.
( a ≠ 0 )
2. Chú ý ( sgk)
3. Củng cố : (10’)
- Em nào nhắc lại công thức a
m
: a
n
= ? làm bài tập 68.
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
24
TRƯỜNG THCS MỸ QUÝ GV: TRẦN HIẾU AN
- Chia nhóm làm bài tập 69.
4. Dặn dò : ( 3’)
- Làm các bài tập 70, 71 xem trước bài “ Thứ tự thực hiện các phép tính”.
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
25