Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

PPCT Ngữ văn THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.22 KB, 60 trang )

phân phối chơng trình THPT
Môn ngữ văn lớp 10
Chơng trình chuẩn
Cả năm: 37 tuần=105tiết
Học kì I: 19 tuần
(16 tuânx 3 tiết+ 3 tuần x 2 tiết=54 tiết)
Học kì II: 18 tuần
(3tuần x 2 tiết + 15 tuần x 3 tiết= 51 tiết)
Tiết 1: Tổng quan văn học Việt Nam
- Mục I, II.1 Văn học Trung đại
Tiết 2: Tổng quan văn học Việt Nam (tiếp theo)
- Mục II. 2 Văn học hiện đại và mục III
Tiết 3: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
Tiết 4: Khái quát văn học dân gian Việt Nam
Tiết 5: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiếp theo)
Tiết 6: Văn bản
Tiết 7: Viết bài Làm văn số 1
Tiết 8: Chiến thắng Mtao Mxây (trích sử thi Đăm Săn)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu đoạn trích
1. Đọc
2. Tìm hiểu đoạn trích
a. Hình tợng Đăm San trong cuộc chiến đấu với Mtao Mxây
Tiết 9 Chiến thắng Mtao Mxây- trích sử thi Đăm Săn(tiếp)
II.2. b. Hình tợng Đăm San trong tiệc mừng chiến thắng
III. Ghi nhớ
1
IV. Luyện tập
Tiết 10: Văn bản (tiếp theo)
Tiết 11: Truyện An Dơng Vơng và Mị Châu, Trọng Thuỷ
I. Tiểu dẫn


II. Đọc hiểu văn bản
1. Đọc
2. Tìm hiểu văn bản
a. Nhân vật An Dơng Vơng
Tiết 12: Truyện An Dơng Vơng và Mị Châu, Trọng Thuỷ
(tiếp theo)
II. 2. b. Nhân vật Mị Châu
c. Nhân vật Trọng Thuỷ
III. Ghi nhớ
IV. Luyện tập
Tiết 13: Lập dàn ý bài văn tự sự
Tiết 14: Uy-lit-xơ trở về (trích Ô-đi-xê)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
1. Đọc
2. Tìm hiểu văn bản
a. Nhân vật Pê nê lốp
a1. Tâm trạng Pê nê lốp khi nghe tin nhũ mẫu
báo chồng trở về
a2. Tâm trạng Pê nê lốp khi gặp ngời hành khất
chiến thắng
Tiết 15: Uy-lit-xơ trở về - trích Ô-đi-xê (tiếp theo)
II. 2.a. a3. Tâm trạng Pê nê lốp trớc lời trách của
con trai
b. Hình tợng Uylít xơ
III. Ghi nhớ
IV. Luyện tập
2
Tiết 16: Trả bài Làm văn số 1
Tiết 17: Ra-ma buộc tội (trích Ra-ma-ya-na)

I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
1. Hoàn cảnh tái hợp của Rama và Xita
Tiết 18: Ra-ma buộc tội - trích Ra-ma-ya-na(tiếp theo)
II. 2. Lời buộc tội của Rama
III. Ghi nhớ
Tiết 19: Chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự
Tiết 20,21: Viết bài Làm văn số 2
Tiết 22: Tấm Cám
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
1. Đọc
2. Tìm hiểu văn bản
a. Diễn biến mâu thuẫn giữa Tấm và mẹ con
Cám
Tiết 23: Tấm Cám (tiếp theo)
II. 1.2.b. Các hình thức biến hoá và ý nghĩa quá
trình biến hoá của Tấm
III. Ghi nhớ
IV. Luyện tập
Tiết 24: Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự
Tiết 25: Tam đại con gà, Nhng nó phải bằng hai mày
Tiết 26: Ca dao than thân, yêu thơng, tình nghĩa
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
1. Đọc
2. Tìm hiểu văn bản
a. Bài 1, 2,3
Tiết 27: Ca dao than thân, yêu thơng, tình nghĩa(tiếp)
3

II. 2.b. Bài 4, 5, 6
Tiết 28: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
Tiết 29: Ca dao hài hớc
Tiết 30: Đọc thêm Lời tiễn dặn (trích Tiễn dặn ngời yêu)
Tiết 31: Luyện tập viết đoạn văn tự sự
Tiết 32: Ôn tập văn học dân gian Việt Nam
Tiết 33: - Trả bài Làm văn số 2
- Ra đề bài Làm văn số 3 (học sinh làm ở nhà
Tiết 34: Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ thứ X đến
hết thế kỉ XIX Phần I, II.
Tiết 35: Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ thứ X đến
hết thế kỉ XIX (tiếp) Phần III, IV.
Tiết 36: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
Tiết 37: Tỏ lòng (Phạm Ngũ Lão)
Tiết 38: Cảnh ngày hè (Nguyễn Trãi)
Tiết 39: Tóm tắt văn bản tự sự
Tiết 40: Nhàn (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Tiết 41: Đọc "Tiểu Thanh kí" (Nguyễn Du)
Tiết 42: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt (tiếp theo)
Tiết 43: Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi
Quảng Lăng (Lí Bạch)
Tiết 44: Đọc thêm: Vận nớc (Đỗ Pháp Thuận), Cáo
bệnh, bảo mọi ngời (Mãn Giác), Hứng trở về
(Nguyễn Trung Ngạn)
Tiết 45: Thực hành phép tu từ ẩn dụ và hoán dụ
Tiết 46: Trả bài Làm văn số 3
Tiết 47: Cảm xúc mùa thu (Đỗ Phủ)
Tiết 48: Đọc thêm : Lầu Hoàng Hạc (Thôi Hiệu), Nỗi
4
oán của ngời phòng khuê (Vơng Xơng

Linh), Khe chim kêu (Vơng Duy)
Tiết 49,50: Bài viết số 4 (kiểm tra tổng hợp cuối học kì I)
Tiết 51: Trình bày một vấn đề
Tiết 52: Lập kế hoạch cá nhân
Tiết 53: Đọc thêm: Thơ Hai-k của Ba-sô
Tiết 54: Trả bài viết số 4
Học kì II
Tiết 55: Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh
Tiết 56: Lập dàn ý bài văn thuyết minh
Tiết 57: Phú sông Bạch Đằng (Trơng Hán Siêu)
Tiết 58: Đại cáo bình Ngô (Nguyễn Trãi)-
Phần 1: Tác giả
Tiết 59: Đại cáo bình Ngô (Nguyễn Trãi)-
Phần 2: Tác phẩm
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
A. Đọc
B. Bố cục
C. Tìm hiểu văn bản
1. Đoạn 1
2. Đoạn 2
Tiết 60: Đại cáo bình Ngô (Nguyễn Trãi)-
Phần 2: Tác phẩm (tiếp theo)
C. 3. Đoạn 3
4. Đoạn 4
Tiết 61: Tính chuẩn xác, hấp dẫn của văn bản thuyết
minh
Tiết 62: Tựa "Trích diễm thi tập" (Hoàng Đức Lơng)
5
Tiết 63: Đọc thêm: Hiền tài là nguyên khí của quốc gia

(Thân Nhân Trung)
Tiết 64,65: Viết bài Làm văn số 5
Tiết 66: Khái quát lịch sử tiếng Việt
Tiết 67: - Hng Đạo Đại Vơng Trần Quốc Tuấn
(Ngô Sĩ Liên)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
A. Đọc
B. Bố cục
C. Tìm hiểu văn bản
1. Phẩm chất của Hng Đạo Đại Vơng.
a. Lời trình bày về kế sách giữ nớc
b. Ba câu chuyện khác nhau liên quan đến Trần
Quốc Tuấn.
Tiết 68: - Hng Đạo Đại Vơng Trần Quốc Tuấn
(Ngô Sĩ Liên) (tiếp theo)
II. C. 1. c: Phẩm chất, tình cảm của Trần Quốc Tuấn
2. Nghệ thuật
- Đọc thêm: Thái s Trần Thủ Độ (Ngô Sĩ Liên)
Tiết 69: Phơng pháp thuyết minh
Tiết 70: Chuyện chức phán sự đền Tản Viên (Nguyễn Dữ)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
A. Đọc, tóm tắt
B. Tìm hiểu văn bản
1. Nhân vật Ngô Soạn, Ngô Tử Văn
a. Mở truyện: Giới thiệu nhân vật chính Ngô Tử Văn
b. Thân truyện:
b1: Hành động đốt đền
Tiết 71: Chuyện chức phán sự đền Tản Viên (Nguyễn Dữ) (tiếp)

6
II. B. 1. b2: Diêm vơng xử kiện
b3: Tử Văn nhận chức phán sự ở đền Tản Viên
2. Những ngụ ý phê phán
3. Nghệ thuật kể chuyện
Tiết 72: Luyện tập viết đoạn văn thuyết minh
Tiết 73: - Trả bài Làm văn số 5
- Ra đề bài Làm văn số 6 (học sinh làm ở nhà)
Tiết 74: Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt Phần I.
Tiết 75: Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt (tiếp)
Phần II + Luyện tập
Tiết 76: Tóm tắt văn bản thuyết minh
Tiết 77: - Hồi trống Cổ Thành (trích Tam Quốc diễn
nghĩa - La Quán Trung)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
1. Đọc, vị trí, tóm tắt, bố cục đoạn trích
2.Tìm hiểu đoạn trích
a. Mâu thuẫn xung đột giữa Trơng Phi Quan Công
a1. Hình tợng Trơng Phi
Tiết 78: - Hồi trống Cổ Thành (trích Tam Quốc diễn
nghĩa - La Quán Trung) (tiếp theo)
II. 2. a2. Hình tợng Quan Công
b. Âm vang hồi trống cổ thành
- Đọc thêm : Tào Tháo uống rợu luận anh hùng
(trích Tam Quốc diễn nghĩa - La Quán Trung)
Tiết 79: Tình cảnh lẻ loi của ngời chinh phụ (trích
Chinh phụ ngâm - Đặng Trần Côn, bản dịch của
Đoàn Thị Điểm)
I. Tiểu dẫn

II. Đọc hiểu văn bản
7
A. Đọc, bố cục.
B. Tìm hiểu văn bản.
1. 16 câu đầu
a. Câu 1 đến câu 8
Tiết 80: Tình cảnh lẻ loi của ngời chinh phụ (trích
Chinh phụ ngâm - Đặng Trần Côn, bản dịch của
Đoàn Thị Điểm) - (tiếp theo)
II. B. 1. b. Câu 9 đến câu 16
2. 8 câu cuối
3. Nghệ thuật thể hiện tâm trạng
4. ý nghĩa t tởng của đoạn trích
Tiết 81: Lập dàn ý bài văn nghị luận
Tiết 82: Truyện Kiều (Phần 1: Tác giả)
Tiết 83: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
I. Ngôn ngữ nghệ thuật
II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
1. Tính hình tợng
Tiết 84: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật (tiếp theo)
II. 2. Tính truyền cảm
3.Tính cá thể
III. Luyện tập
Tiết 85: Trao duyên (trích Truyện Kiều - Nguyễn Du)
Tiết 86: Nỗi thơng mình (trích Truyện Kiều - Nguyễn Du)
Tiết 87: Lập luận trong văn nghị luận
Tiết 88: Chí khí anh hùng (trích Truyện Kiều - Nguyễn Du)
Tiết 89: Đọc thêm: Thề nguyền (trích Truyện Kiều -
Nguyễn Du)
Tiết 90: Trả bài Làm văn số 6

Tiết 91: Văn bản văn học
Tiết 92: Thực hành các phép tu từ: phép điệp và phép đối
8
Tiết 93: Nội dung và hình thức của văn bản văn học
Tiết 94: Các thao tác nghị luận
I. Khái niệm
II. Một số thao tác nghị luận cụ thể
1. Ôn lại các thao tác phân tíc, tổng hợp, diễn
dịch, quy nạp.
Tiết 95: Các thao tác nghị luận (tiếp theo)
II. 2. Thao tác so sánh
III. Luyện tập
Tiết 96: Tổng kết phần Văn học (chuẩn bị kiểm tra cuối
năm)
I. Các bộ phận chủ yếu của văn học Việt Nam
II. Những thời kì phát triển của văn học Việt Nam
III. Đặc điểm nội dung và nghệ thuật của văn học Việt
Nam
IV. Những tác gia, tác phẩm tiêu biểu
Tiết 97: Tổng kết phần Văn học (chuẩn bị kiểm tra cuối
năm) (tiếp theo)
V. Mối quan hệ giữa văn học việt Nam với văn học
nớc ngoài.
VI. Thành tựu nghệ thuật tiêu biểu của văn học nớc
ngoài
VII. Một số khái niệm cơ bản về văn bản văn học
Tiết 98: Ôn tập phần Tiếng Việt
I. Hoạt động giao tiếp
II. Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
III. Đặc điểm của văn bản

IV. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phong cách
ngôn ngữ nghệ thuật.
9
Tiết 99: Ôn tập phần Tiếng Việt (tiếp theo)
V. Lịch sử Tiếng Việt
VI. Yêu cầu về sử dụng tiếng Việt
VII. Luyện tập
Tiết 100: Ôn tập phần Làm văn
Tiết 101,102: Bài viết số 7 (kiểm tra cuối năm)
Tiết 103: Luyện tập viết đoạn văn nghị luận
Tiết 104: Viết quảng cáo
Tiết 105: Trả bài viết số 7; Hớng dẫn học tập trong hè
10
lớp 10 (Nâng cao)
Cả năm 37 tuần = 140 tiết
Học kì I: 19 tuần = 72 tiết
Học kì II: 18 tuần= 68 tiết
Tiết 1: Tổng quan văn học Việt Nam qua các thời kì lịch sử
I. Các bộ phận, thành phần của nền văn học
II. Các thời kỳ của nền văn học
1. Thời kỳ từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX
Tiết 2: Tổng quan văn học Việt Nam qua các thời kì lịch sử
(tiếp theo)
II. Các thời kỳ của nền văn học
2. Thời kỳ từ đầu thế kỷ XX đến CM tháng 8 năm 1945
3. Thời kỳ từ sau CM tháng 8 năm 1945 đến hết thế kỷ
XX
Tiết 3: Văn bản
Tiết 4: Phân loại văn bản theo phơng thức biểu đạt
Tiết 5: Khái quát về văn học dân gian Việt Nam

I. Văn học dân gian trong tiến trình văn học dân tộc
II. Một số đặc trng cơ bản của VHDG
1. Tính truyền miệng và tập thể
Tiết 6: Khái quát về văn học dân gian Việt Nam (tiếp theo)
II. 2. Về ngôn ngữ và nghệ thuật của VHDG
III. Những thể loại chính của VHDG
Tiết 7: Phân loại văn bản theo phong cách chức năng ngôn ngữ
Tiết 8: Luyện tập về các kiểu văn bản và phơng thức biểu đạt
Tiết 9: Chiến thắng Mtao Mxây (trích sử thi Đăm Săn)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu đoạn trích
1. Đọc
11
2.Tìm hiểu đoạn trích
a. Hình tợng Đăm San trong cuộc chiến đấu với Mtao Mxây
Tiết 10: - Chiến thắng Mtao Mxây- trích sử thi Đăm Săn (tiếp)
II.2. b. Hình tợng Đăm San trong tiệc mừng chiến thắng
III. Luyện tập
- Đọc thêm: Đẻ đất đẻ nớc (trích sử thi Đẻ đất đẻ nớc)
Tiết 11: Bài viết số 1
Tiết 12: Văn bản văn học
Tiết 13: Uy-lit-xơ trở về - trích Ô-đi-xê
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
1.Đọc
2.Tìm hiểu văn bản
a. Nhân vật Pê nê lốp
a1. Diễn biến tâm lý của Pê nê lốp qua lời tác động của nhũ mẫu
Tiết 14: Uy-lit-xơ trở về - trích Ô-đi-xê (tiếp theo)
a2.Tác động của Têlêmác đối với Pê nê lốp

a3. Thử thách của Pêlêlốp với Uylĩt xơ
b. Hình tợng Uylít xơ
III. Luyện tập
Tiết 15: Văn bản văn học (tiếp theo)
Tiết 16: Thực hành lập ý và viết đoạn văn theo những yêu cầu
khác nhau
Tiết 17: Ra-ma buộc tội (trích sử thi Ra-ma-ya-na)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu
1. Đọc
2. Tìm hiểu đoạn trích
a. Diễn biến tâm trạng của Rama
12
Tiết 18: Ra-ma buộc tội (trích sử thi Ra-ma-ya-na)- (tiếp theo)
II. 2.b. Tâm trạng và thái độ của Xi ta
III. Luyện tập
Tiết 19: Truyện An Dơng Vơng và Mị Châu, Trọng Thuỷ
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu
1. Đọc
2. Tìm hiểu văn bản
a. Nhân vật An Dơng Vơng
Tiết 20: Truyện An Dơng Vơng và Mị Châu, Trọng Thuỷ (tiếp)
II. 2. b. Nhân vật Trọng Thuỷ
c. Nhân vật Mỵ Châu
III. Luyện tập
Tiết 21: Tấm Cám
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu
1. Đọc

2. Tìm hiểu văn bản
a. Cuộc đời bất hạnh của Tấm và con đờng dẫn đến
hạnh phúc của cô
Tiết 22: Tấm Cám (tiếp theo)
II. 2. b. Cuộc đấu tranh không khoan nhợng để giành
và bảo vệ hạnh phúc của Tấm
III. Luyện tập
Tiết 23: Đọc thêm : Chử Đồng Tử
Tiết 24: Tóm tắt văn bản tự sự
Tiết 25: Nhng nó phải bằng hai mày, Tam đại con gà
Tiết 26: Lời tiễn dặn (trích truyện thơ Tiễn dặn ngời yêu)
13
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu
1. Đọc
2. Tìm hiểu văn bản
a. Diễn biến tâm trạng của chàng trai
Tiết 27: Lời tiễn dặn (trích truyện thơ Tiễn dặn ngời yêu) (Tiếp theo)
II. 2.b. Diễn biến tâm trạng của cô gái
III. Luyện tập
Tiết 28: Trả bài viết số 1
Tiết 29: Ca dao yêu thơng, tình nghĩa
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu
1. Bài 1,2,3
Tiết 30: Ca dao yêu thơng, tình nghĩa (tiếp)
II. 2. Bài 4,5,6
Tiết 31,32: Bài viết số 2
Tiết 33: Ca dao than thân
Tiết 34: - Ca dao hài hớc, châm biếm

- Đọc thêm:
+ Tháng giêng, tháng hai, tháng ba, tháng bốn
+ Mời tay
Tiết 35: Luyện tập về nghĩa của từ
Tiết 36: Chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu
Tiết 37: Tục ngữ về đạo đức, lối sống
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu
1. Câu 1,2,3 phần hớng dẫn học bài
Tiết 38: Tục ngữ về đạo đức, lối sống (tiếp theo)
II. Đọc hiểu
14
2. Câu 4,5 phần hớng dẫn học bài
III. Luyện tập
Tiết 39: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
Tiết 40: Quan sát, thể nghiệm đời sống
Tiết 41: Xuý Vân giả dại (Trích vở chèo Kim Nham)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu
1. Câu 1,2 phần hớng dẫn học bài
Tiết 42: Xuý Vân giả dại (Trích vở chèo Kim Nham) Tiếp
II. Đọc hiểu
1. Câu 3,4,5 phần hớng dẫn học bài
Tiết 43: Đọc - hiểu văn bản Văn học
Tiết 44: Đọc tích luỹ kiến thức
Tiết 45: Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ thứ
X đến hết thế kỉ XIX
I. Các giai đoạn phát triển của VH Trung đại Việt
Nam
Tiết 46: Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ thứ

X đến hết thế kỉ XIX (tiếp theo)
II. Một số đặc điểm của VH Trung đại Việt Nam
Tiết 47: Tỏ lòng (Phạm Ngũ Lão)
Tiết 48: - Trả bài viết số 2
- Ra đề bài viết số 3 (học sinh làm ở nhà)
Tiết 49: Nỗi lòng (Đặng Dung)
Tiết 50: Cảnh ngày hè (Nguyễn Trãi)
Tiết 51: Đọc thêm:
+ Vận nớc (Đỗ Pháp Thuận)
+ Cáo bệnh, bảo mọi ngời (Mãn Giác)
+ Hứng trở về (Nguyễn Trung Ngạn)
15
Tiết 52: Đặc điểm của văn bản nói và văn bản viết
Tiết 53: Nhàn (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Tiết 54: Đọc "Tiểu Thanh kí" (Nguyễn Du)
Tiết 55: Luyện tập về biện pháp tu từ
Tiết 56: Liên tởng, tởng tợng
Tiết 57: Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi
Quảng Lăng (Lí Bạch)
Tiết 58: Cảm xúc mùa thu (Đỗ Phủ)
Tiết 59: Tì bà hành (Bạch C Dị)
Tiết 60: Đọc thêm:
+ Nỗi oán của ngời phòng khuê (Vơng Xơng Linh)
+ Lầu Hoàng Hạc (Thôi Hiệu)
+ Khe chim kêu (Vơng Duy)
Tiết 61: Thơ Hai-k
Tiết 62: Đọc thêm: Viên Mai bàn về thơ (trích Tuỳ Viên thi thoại)
Tiết 63: Trả bài viết số 3
Tiết 64: Ôn tập về Làm văn
Tiết 65: Ôn tập Văn học

I. Mục đích, ý nghĩa của ôn tập
II. Nội dung ôn tập
- Câu 1,2,3 phần hớng dẫn học bài
Tiết 66: Ôn tập Văn học (tiếp)
II. Nội dung ôn tập
- Câu 4,5 phần hớng dẫn học bài
Tiết 67,68: Bài viết số 4 (kiểm tra tổng hợp cuối học kì I)
Tiết 69: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
Tiết 70: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt (tiếp)
Tiết 71: Viết kế hoạch cá nhân
16
Tiết 72: Trả bài viết số 4
Học kì II
Tiết 73: Phú sông Bạch Đằng (Trơng Hán Siêu)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu
1. Hoàn cảnh sáng tác, thể phú.
2. Đọc Bố cục
3. Tìm hiểu văn bản
a. Nhân vật khách
Tiết 74: Phú sông Bạch Đằng (Trơng Hán Siêu) tiếp
II. 3. b. Nhân vật các bô lão
III. Luyện tập
Tiết 75: Đọc thêm: Nhà nho vui cảnh nghèo (Trích
Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ)
Tiết 76: Các hình thức kết cấu văn bản thuyết minh
Tiết 77: Th dụ Vơng Thông lần nữa (Nguyễn Trãi)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu
1. Đọc Bố cục

2. Hoàn cảnh và mục đích bức th
3. Nội dung bức th: a. Mở đầu bức th
Tiết 78: Th dụ Vơng Thông lần nữa (Nguyễn Trãi)- tiếp
II. 3. b. Nội dung th
b. Cuối th
III. Luyện tập
Tiết 79: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật Phần lý thuyết
Tiết 80: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật (tiếp theo)
Phần thực hành
Tiết 81: Bài viết số 5
17
Tiết 82: Đại cáo bình Ngô (Nguyễn Trãi)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
1. Đọc Bố cục
2.Tìm hiểu văn bản
a. Đoạn 3
Tiết 83: Đại cáo bình Ngô (Nguyễn Trãi) tiếp theo
II. 2. b. Đoạn 4
c. Đoạn 5
III. Luyện tập
Tiết 84: - Tác gia Nguyễn Trãi
- Đọc thêm :
+ Hiền tài là nguyên khí của quốc gia (Thân
Nhân Trung)
+ Phẩm bình nhân vật lịch sử (Lê Văn Hu)
Tiết 85: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật (tiếp theo)
Tiết 86: Tựa "Trích diễm thi tập" (Hoàng Đức Lơng)
Tiết 87: Thái phó Tô Hiến Thành (Trích Đại Việt sử lợc)
I. Tiểu dẫn

II. Đọc hiểu văn bản
1. Đọc Bố cục
2.Tìm hiểu văn bản
a. Các sự kiện diễn ra năm 1175 ở triều Lý
b. Thái hậu đối với việc phế truất Long Cán
Tiết 88: Thái phó Tô Hiến Thành (Trích Đại Việt sử lợc)-tiếp
II. 2. c. Tô Hiến Thành trớc âm mu phế truất của Thái hậu
d. Tô Hiến Thành chọn ngời thay thế
III. Luyện tập
Tiết 89: Luyện tập vận dụng các hình thức kết cấu văn
bản thuyết minh
18
Tiết 90: Thái s Trần Thủ Độ (Ngô Sĩ Liên)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
A. Đọc Bố cục
B.Tìm hiểu văn bản
1. Phẩm chất, tính cách Trần Thủ Độ
a. Đối với ngời hặc tội mình
b. Đối với ngời lính quân hiệu giữ thềm cấm
Tiết 91: - Thái s Trần Thủ Độ (Ngô Sĩ Liên) tiếp theo
II.B. 1.c. Đối với kẻ cậy nhờ xin chức tớc
d. Chống lại thói bè đảng
2. Nghệ thuật viết sử của tác giả
III. Luyện tập
- Đọc thêm: Hng Đạo Đại Vơng Trần Quốc Tuấn (Ngô
Sĩ Liên)
Tiết 92: Luyện tập đọc - hiểu văn bản văn học
Tiết 93: - Trả bài viết số 5
- Ra đề bài viết số 6 (học sinh làm ở nhà)

Tiết 94: Chuyện chức phán sự đền Tản Viên (Nguyễn Dữ)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
A. Đọc Tóm tắt
B.Tìm hiểu văn bản
1. Nhân vật Ngô Tử Văn
a. Tử Văn đốt đền
Tiết 95: Chuyện chức phán sự đền Tản Viên (Nguyễn Dữ)-tiếp
II.B. 1.b. Ngô Tử Văn giải quyết từng sự việc
2. Diễn biến tên Bách bộ họ Thôi
3. ý nghĩa cuộc đấu tranh
4. Nghệ thuật kể chuyện của tác giả
19
C. Luyện tập
Tiết 96: Luyện tập về liên kết trong văn bản
Tiết 97: Tóm tắt văn bản thuyết minh
Tiết 98: Hồi trống Cổ Thành (trích Tam Quốc diễn nghĩa
của La Quán Trung)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
1. Đọc, vị trí, tóm tắt, bố cục đoạn trích
2.Tìm hiểu đoạn trích
a. Nhân vật Quan Công Trơng Phi
a1. Mâu thuẫn xung đột giữa Trơng Phi Quan Công
Tiết 99: - Hồi trống Cổ Thành (trích Tam Quốc diễn nghĩa - La
Quán Trung) (tiếp theo)
II. 2. a2. Cách giải quyết xung đột
b. ý nghĩa hồi trống cổ thành
III. Luyện tập
Tiết 100: Luyện tập về liên kết trong văn bản (tiếp theo)

Tiết 101: Luận điểm trong bài văn nghị luận
Tiết 102: Đọc thêm: Tào Tháo uống rợu luận anh hùng (trích
Tam Quốc diễn nghĩa của La Quán Trung)
Tiết 103: Đọc thêm: Dế chọi (trích Liêu Trai chí dị của Bồ
Tùng Linh)
Tiết 104: Đọc thêm: Tình cảnh lẻ loi của ngời chinh
phụ (Đoàn Thị Điểm)
Tiết 105: Đề văn nghị luận
Tiết 106: Nỗi sầu oán của ngời cung nữ (Nguyễn Gia Thiều)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
A. Đọc.
B. Tìm hiểu văn bản.
1. Diễn biến tâm trạng của ngời cung nữ
20
2. Những yếu tố hình thức nghệ thuật thể hiện nỗi
sầu oán và tâm trạng uất ức của ngời cung nữ.
Tiết 107: Nỗi sầu oán của ngời cung nữ (Nguyễn Gia Thiều) (tiếp theo)
II.B.3. Thân phận ngời cung nữ và hình ảnh bọn vua chúa
3. Nỗi thất vọng của ngời cung nữ
III. Luyện tập
Tiết 108: Kiểm tra Văn học
Tiết 109: Trả bài viết số 6
Tiết 110: Truyện Kiều của Nguyễn Du
Tiết 111: Luyện tập về từ Hán Việt
Tiết 112: Bài viết số 7 (1 tiết)
Tiết 113: Trao duyên (Trích Truyện Kiều của Nguyễn Du)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu đoạn trích
A. Đọc.

B. Tìm hiểu văn bản.
1. Đoạn 1 (câu 1- câu 14)
Tiết 114: - Trao duyên (Trích Truyện Kiều - Nguyễn Du)- tiếp theo
II.B. 2. Đoạn 2
3. Luyện tập
- Đọc thêm: Thề nguyền (Trích Truyện Kiều của
Nguyễn Du)
Tiết 115: Nỗi thơng mình (Trích Truyện Kiều của Nguyễn Du
Tiết 116: Tiết 116: Thực hành thao tác chứng minh, giải thích,
quy nạp, diễn dịch
Tiết 117: Chí khí anh hùng (Trích Truyện Kiều của Nguyễn Du)
Tiết 118: - Tác gia Nguyễn Du
- Đọc thêm : Ngọc Hoa đối mặt với bạo chúa
(trích Phạm Tải - Ngọc Hoa);
Tiết 119: Thực hành viết đoạn văn lập luận chứng minh,
giải thích, quy nạp, diễn dịch
Tiết 120: Trình bày một vấn đề
21
Tiết 121: Đọc - hiểu văn bản văn học trung đại Việt Nam
I. Tìm hiểu chung
II. Luyện tập
1. Bài tập 1
Tiết 122: Đọc - hiểu văn bản văn học trung đại Việt Nam (tiếp)
II. Luyện tập
2. Bài tập 2
3. Bài tập 3
Tiết 123: Khái quát lịch sử tiếng Việt
Tiết 124: Luyện tập trình bày một vấn đề
Tiết 125: Khái quát về lịch sử tiếng Việt (tiếp theo)
Tiết 126: Trả bài viết số 7; Trả bài kiểm tra Văn học

Tiết 126: Ôn tập về Làm văn
Câu 1,2,3,4,5,6,7,8.
Tiết 127: Ôn tập về Làm văn (tiếp theo)
Câu 9,10,11,12,13,14,15
Tiết 129: Ôn tập Tiếng Việt
Tiết 130: Tổng kết lịch sử văn học Việt Nam thời trung đại
Phần I, phần II.
Tiết 131: Tổng kết lịch sử văn học Việt Nam thời trung đại
(tiếp theo) Phần III
Tiết 132: Văn bản quảng cáo
Tiết 133: Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt
Tiết 134,135: Bài viết số 8 (kiểm tra cuối năm)
Tiết 136: Viết quảng cáo
Tiết 137: Tổng kết về phơng pháp đọc - hiểu văn bản văn học
Tiết 138: Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt (tiếp theo)
Tiết 139: Trả bài viết số 8
Tiết 140: Hớng dẫn học tập trong hè.
22
lớp 11 - Chơng trình Chuẩn
Cả năm: 37 tuần=123 tiết
Học kì I: 19 tuần
(15 tuânx 4 tiết+ 4 tuần x 3 tiết=72 tiết)
Học kì II: 18 tuần
(15 tuần x 3 tuần + 3 tuần x 2 tiết= 51 tiết)
Tiết 1: Vào phủ chúa Trịnh (Lê Hữu Trác)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu
1.Đọc
2. Tìm hiểu đoạn trích
a. Quang cảnh và cung cách sinh hoạt trong phủ chúa

a1. Quang cảnh trong phủ chúa
Tiết 2: Vào phủ chúa Trịnh (Lê Hữu Trác) tiếp theo
II. 2. a2: Cung cách sinh hoạt trong phủ chúa
b. Thái độ của tác giả
c. Bút pháp kí sự
d. Giá trị đoạn trích
Tiết 3: Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân
Tiết 4: Viết bài Làm văn số 1
Tiết 5: Tự tình II (Hồ Xuân Hơng)
Tiết 6: Câu cá mùa thu (Nguyễn Khuyến)
Tiết 7: Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận
Tiết 8: Thao tác lập luận phân tích
Tiết 9: Thơng vợ (Trần Tế Xơng) - (4 câu đầu)
Tiết 10: Thơng vợ (Trần Tế Xơng) tiếp theo 4 câu cuối
Tiết 11: Bài ca ngất ngởng (Nguyễn Công Trứ)
(Tiểu dẫn, Đọc, Tìm hiểu 6 câu thơ đầu)
Tiết 12: - Bài ca ngất ngởng (Nguyễn Công Trứ) Tiếp
(Tìm hiểu tiếp 13 câu cuối)
23
- Đọc thêm : Khóc Dơng Khuê (Nguyễn Khuyến)
Tiết 13: Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân (tiếp theo)
Tiết 14: Bài ca ngắn đi trên bãi cát (Cao Bá Quát)
(Tiểu dẫn, Đọc, Tìm hiểu 4 câu thơ đầu)
Tiết 15: - Bài ca ngắn đi trên bãi cát (Cao Bá Quát) tiếp
(Tìm hiểu 12 câu thơ còn lại)
- Đọc thêm: Vịnh khoa thi hơng (Trần Tế Xơng)
Tiết 16: Luyện tập thao tác lập luận phân tích
Tiết 17: Lẽ ghét thơng (trích Truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn
Đình Chiểu)
(Tiểu dẫn - Đọc Tìm hiểu 16 câu đầu Những

điều ông Quán ghét)
Tiết 18: Lẽ ghét thơng (trích Truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn
Đình Chiểu) tiếp theo.
(Tìm hiểu phần còn lại Những điều ông Quán thơng)
Tiết 19: Đọc thêm :
- Chạy giặc (Nguyễn Đình Chiểu),
- Bài ca phong cảnh Hơng Sơn (Chu Mạnh Trinh)
Tiết 20: - Trả bài Làm văn số 1
- Viết bài Làm văn số 2 nghị luận văn học (bài làm ở nhà)
Tiết 21: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)- Phần tác
giả
Tiết 22: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)
(Tiểu dẫn -Đọc hiểu Tìm hiểu phần Lung khởi,
Thích thực)
Tiết 23: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)
tiếp theo (Tìm hiểu phần Ai vãn, Phần kết)
Tiết 24: Thực hành về thành ngữ, điển cố.
Tiết 25: Chiếu cầu hiền (Ngô Thì Nhậm)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu văn bản
1. Đọc Bố cục
24
2. Tìm hiểu
a. Phần 1: Mối quan hệ giữa hiền tài và thiên tử
Tiết 26: - Chiếu cầu hiền (Ngô Thì Nhậm) tiếp theo
II.2. b. Cách ứng xử của bậc hiền tài Bắc Hà và
nhu cầu đất nớc.
c. Con đờng cầu hiền của vua Quang Trung
III. Luyện tập
- Đọc thêm: Xin lập khoa luật (Trích Tế cấp

bát điều của Nguyễn Trờng Tộ)
Tiết 27: Thực hành nghĩa của từ trong sử dụng: Bài 1,2,3
Tiết 28: Thực hành nghĩa của từ trong sử dụng (tiếp): Bài 4,5
Tiết 29: Ôn tập văn học trung đại Việt Nam
Tiết 30: Ôn tập văn học trung đại Việt Nam (tiếp theo)
Tiết 31: Trả bài Làm văn số 2
Tiết 32: Thao tác lập luận so sánh
Tiết 33: Khái quát văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX
đến Cách mạng tháng 8 năm 1945
I. Đặc điểm cơ bản của văn học Việt Nam từ đầu thế
kỷ XX đến Cách mạnh Tháng 8 năm 1945
Tiết 34: Khái quát văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX
đến Cách mạng tháng 8 năm 1945 (tiếp theo)
II. Thành tựu chủ yếu của ăn học Việt Nam từ đầu thế
kỷ XX đến Cách mạnh Tháng 8 năm 1945
Tiết 35,36: Viết bài Làm văn số 3 (Nghị luận văn học)
Tiết 37: Hai đứa trẻ (Thạch Lam)
I. Tiểu dẫn
II. Đọc hiểu
1. Đọc Bố cục
2. Tìm hiểu văn bản
a. Cảnh chiều tối ở phố huyện
Tiết 38: Hai đứa trẻ (Thạch Lam) tiếp theo
II.2.b. Cảnh phố huyện về đêm
Tiết 39: Hai đứa trẻ (Thạch Lam) tiếp theo
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×