Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Báo lỗi MS-DOS đầy đủ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.94 KB, 7 trang )

Một số thông báo lỗi thờng gặp
của hệ điều hành MS - DOS
1. Bad command or filename
- Gõ lệnh sai, sai cú pháp câu lệnh hoặc không có tên tệp tin đó.
- Xử lý: Kiểm tra lại từng chữ của câu lệnh, thờng gặp nhất là thừa/thiếu một vài chữ hay có một vài khoảng
trống không cần thiết.
2. Duplicate filename or file not specified
- Dùng lệnh REN để đổi tên tệp tin, nhng tên tệp tin mới trùng với tên tệp tin đã có.
- Xử lý: Đặt tên mới khác.
3. File not found
- Các tệp tin cần truy cập không còn tồn tại.
- Kiểm tra lại tệp tin đó hoặc đờng dẫn.
4. General failure error reading drive A. Abort - Retry - Fail?
- Không có đĩa mềm A trong ổ đĩa hay đĩa đó bị hỏng.
- Xử lý: Kiểm tra lại đĩa mềm A. Thay bằng đĩa khác. Hoặc bấm chữ R để tiếp tục đọc. Hoặc bấm chữ A để
huỷ bỏ công việc đọc đĩa.
5. Invalid directory
- Chuyển đến th mục không tồn tại hay đánh sai tên th mục.
- Xử lý: Kiểm tra lại tên th mục. Cập nhật đủ các dấu phân cách \ cần thiết.
6. Invalid drive spectification
- Truy cập ổ đĩa không tồn tại trên máy.
- Xử lý: Gõ đúng tên ổ đĩa có thật trên máy.
7. Invalid path
- Xác định sai tên đờng dẫn hay sai tên th mục.
- Xử lý: Xác định lại đờng dẫn và tên th mục.
8. Invalid path, not directory, or directory not empty
- Dùng lênh RD để xoá th mục nhng sai đờng dẫn, không có th mục đó hoặc th mục đó không rỗng (còn
chứa các th mục con hay tệp tin trong đó).
- Xử lý: Làm rỗng th mục đó (xoá hết các th mục con và các tệp tin trong đó). Kiểm tra lại tên th mục hoặc
đờng dẫn th mục.
9. Unable to create directory


- Khi thực hiện lệnh tạo th mục (MD), tên th mục trùng với tên hệ thống hoặc cha tạo th mục gốc.
- Xử lý: Thay tên th mục khác hoặc kiểm tra lại xem có th mục gốc cha.
10. Invalid switch / tên th mục
- Dùng dấu phân cấp sai (dấu /).
- Xử lý: Sửa lại câu lệnh, dùng dấu phân cấp đúng là dấu \.
11. Too many paraneters
- Khi tạo th mục, ta cách trống tên th mục.
- Xử lý: Sửa lại câu lệnh, tên th mục phải gõ liền nhau. Hoặc dùng dấu - để nối ghép.
12. Directory already exitsts
- Khi tạo th mục, tên th mục này đang tồn tại (đã có).
- Xử lý: Gõ tên th mục khác hoặc kiểm tra lại.
13. Required parameter missing hay The syntax of the command incorrect
- Lỗi cấu trúc cú pháp của câu lệnh. Hoặc không chỉ định rõ tên th mục hay tệp tin.
- Sửa lại cấu trúc cấu lệnh, chỉ định rõ tên th mục, tên tệp tin.
14. File cannot be copied onto itselt
- Khi sao chép tệp tin không chỉ định rõ hoặc máy không tìm thấy địa chỉ đích (nơi đến) của tệp tin.
- Chỉ định lại hoặc kiểm tra lại địa chỉ đích (nơi đến) của tệp tin.
Tất cả các thông báo lỗi của hệ điều hành MS-DOS
== phiên bản 2009==
01. Abort, Ignore, Retry, Fail ?
- Hệ điều hành chờ ta gõ các phím sau:
A: Kết thúc chơng trình có yêu cầu đọc ghi đĩa.
I: Bỏ qua các cung từ bị hỏng và xem nh không có lỗi xảy ra.
R: Lặp lại thao tác đó (sau khi đã sửa lỗi).
F: Kết thúc thao tác hiện tại và tiếp tục chơng trình ứng dụng.
02. Access denied.
- Tình huống: Cố xóa tệp tin đã đợc bảo vệ (đã đặt thuộc tính bảo vệ).
- Xử lý: Chúng ta không thể xóa đợc tệp tin này vì chúng đợc đặt thuộc tính bảo vệ. Nếu muốn xóa, ta
phải loại bỏ các thuộc tính bảo vệ trớc khi xóa.
03. All file in directory will be delete. Are you sure (Y/N)?

- Tất cả các tệp tin trong th mục sẽ bị xoá. Bạn có chắc chắn ? ấn Y (có); ấn N (không).
04. Alocation error, size adjusted.
- Cấp phát có lỗi, kích thớc đợc điều chỉnh.
05. All specifiled file (s) are contiguous.
- Tất cả các tệp tin chỉ ra là liên tục (không bị phân mảnh).
06. Attempt to remove current directory - [drive:] path.
- Phạm lỗi xoá th mục hiện tại.
07. A subdirectory or file HOC.TXT already exitsts.
- Đặt tên th mục hoặc tên file đã trùng với tên th mục hoặc tên file có sãn trên đĩa.
- Đặt tên th mục hoặc tên file khác.
08. Bad command or file name.
- Tên câu lệnh hoặc tên tệp tin sai.
- Kiểm tra lại từng chữ trong câu lệnh, thờng là thừa hay thiếu một vài ký tự hay khoảng cách không
đúng.
09. Bad or missing command interpreter.
- Tình huống 1: Chơng trình đang chạy từ đĩa mềm mà ta rút đĩa ra khổi ổ đĩa.
- Xử lý: Không lấy đĩa ra khỏi ổ đĩa khi chơng trình đang chạy, nếu cần ta khởi động lại máy tính.
- Tình huống 2: Không tìm thấy tệp tin COMMAND.COM trên ổ đĩa gốc hay tệp tin này không cùng
phiên bản với đĩa khởi động trớc đó.
- Xử lý: Khởi động lại bằng đĩa mềm trớc đó. Sau đó copy tệp tin Command.com lên đĩa C:\
10. Bad secter:
- Tình huống: Sau khi định dạng đĩa (Format) một số secter bị hỏng và không sử dụng đợc.
- Xử lý: Định dạng lại hoặc thay đĩa khác.
11. Cannot use fastopen for drive x.
- Không thể sử dụng pastopen cho đĩa x.
12. Cannot find file x.x.
- Không tìm thấy tệp tin x.x
13. Checking exiting disk format. Existing format differs from that specified. This disk cannot be
unformated. Proceed with format (Y/N) ?
- Đang kiểm tra dạng hiện tại của ổ đĩa, dạng hiện tại khác với dạng đã chỉ ra. Đĩa này không thể khôi

phục lại đợc. Có tiếp tục định dạng ?
14. Content of destination lost before copy.
- Nội dung của tệp tin đích đã bị mất trớc khi sao chép.
15. Current disk is no longer valid.
- Không có đĩa trong ổ đĩa hoặc tên ổ đĩa hiện hành không còn giá trị nữa, hãy gõ vào tên đĩa khác.
16. CDD is not recognized as an internal or external command, openable program or batch file.
- Tên câu lệnh này không có trong lệnh nội trú hoặc lệnh ngoại trú hay trong tệp tin .BAT.
- Hãy gõ lại lệnh cho đúng.
17. Data error reading / writing drive x.
- Không đọc / ghi đợc tệp tin trên đĩa x vì đĩa hay dữ liệu bị hỏng.
- Bấm phím R để tiếp tục. Nếu không đợc thì bấm phím A để dừng. Sau đó tìm tệp tin hay đĩa khác
thay thế.
18. Data error reading drive x.
- Không đọc đợc tệp tin trên đĩa hay dữ liệu bị hỏng.
19. Directory already exists.
- Khi tạo th mục, tên th mục này đang tồn tại.
- Thay tên th mục khác.
20. Do not specity file (s).
- Tên tệp tin không đợc chỉ định.
21. Drive types or diskette types not compatible.
- Loại ổ đĩa này không tơng thích, quá trình sao chép đĩa chấm dứt.
22. Duplicate file name or file not found (specified).
- Dùng lệnh REN đổi tên tệp tin nhng tên mới trùng tên tệp đã có. Hoặc không tìm thấy tệp tin này.
- Đặt tên mới khác. Hoặc kiểm tra lại tệp tin cần đổi tên.
23. Error or path / F parametter not specified correct. Will not be writen to disk.
- Có lỗi do không mô tả tham số F. Việc sửa chữa sẽ không đợc ghi lên đĩa.
24. Error reading driver.
- Không đọc đợc ổ đĩa đã chỉ định, do đĩa bị hỏng hoặc tam số đĩa bị sai.
- Bấm phím R để đọc lại, nếu không đợc bấm phím A để dừng.
25. Extended error n.

- Lỗi mở rộng n.
26. Errorsfound, F parameter not speccified.
- Dùng lệnh CHKDSK không có tham số F. Các lỗi trên đĩa cứng không đợc phát hiện.
- Gõ lại lệnh CHKDSK /F, bạn trả lời Y để ghi các Cluster ra thành các tệp tin.
27. File allocation table bad.
- Bảng cấp phát file bị hỏng.
28. File creation error.
- Lỗi khi tạo tệp tin (có thể đĩa đã dán băng chống ghi đè hoặc đĩa đã bị đầy).
29. File not found - file name.
- Không tìm thấy tên tệp tin này. Hoặc sai đờng dẫn.
- Kiểm tra lại tệp tin đó hoặc đờng dẫn.
30. File cannot be copyed onto itself.
- Không thể sao chép tệp tin này vì không chỉ định rõ hoặc không tìm thấy địa chỉ đích của tệp tin.
- Kiểm tra lại đờng dẫn đích (nơi đến) của tệp tin đó.
31. File not found - HOC.
- Sử dụng lệnh XCOPY để copy th mục nhng không tìm thấy th mục cần copy.
- Kiểm tra lại tên th mục hoặc kiểm tra lại cú pháp câu lệnh cho đúng.
32. Fist allocation unit is invalid, entry truncated.
- Đơn vị cấp phát đầu tiên không hợp lệ, mục đích ghi bị huỷ bỏ.
33. Gerenal failure reading drive x. Abort - Retry - Fail?
- Lỗi khi đọc đĩa x, thờng do đĩa cha đợc định dạng hoặc đĩa bị hỏng hay không có đĩa trong ổ.
- Kiểm tra lại đĩa mềm A:\, thay đĩa khác. Bấm chữ R để tiếp tục đọc. Hoặc bấm chữ A để hủy bỏ công
việc đọc đĩa.
34. Incorect Dos version.
- Phiên bản DOS không phù hợp.
35. Insert disk with bath file and press any key when ready.
- Đa đĩa có chứa tệp tin .bat vào và ấn một phím bất kỳ để đọc.
36. Insert disk with command.com in drive x and press any key to continue.
- Đa đĩa có chứa tệp tin command.com vào và ấn một phím bất kỳ để tiếp tục.
37. Insert DOS disk in drive x and press Enter to ready.

- Đa đĩa DOS (có chứa các tệp tin hệ thống) vào và ấn một phím bất kỳ để đọc.
38. Insufficient disk space.
- Không đủ khoảng trống trên đĩa để sao chép tiếp (đĩa đã đầy).
- Thay thế đĩa khác hoặc xóa bớt một số tệp tin không cần thiết để tạo khoảng trống.
39. Invalid path, not directory, or directory not empty.
- Dùng lệnh RD để xóa th mục nhng th mục không rỗng hoặc không có th mục đó hoặ sai đờng dẫn
đích của th mục đó.
- Làm rỗng th mục đó (xóa các th mục con và các tệp tin trong đó). Kiểm tra lại tên th mục hoặc đờng
dẫn.
40. Invalid directory.
- Chuyển đến th mục không tồn tại hay đánh sai tên th mục. Tên th mục không hợp lệ.
- Kiểm tra lại tên th mục, gõ đủ các dấu phân cấp (\) cần thiết.
41. Invalid Path.
- Xác định sai đờng dẫn hay sai tên th mục.
- Xác định lại đờng dẫn hay tên th mục.
42. Invalid characters in volume label.
- Có những ký tự không hợp lệ trong nhãn.
43. Invalid drive specification. Hoặc: Specified drive dose not exitst or is non-removable.
- Tên ổ đĩa truy cập không hợp lệ, hoặc không tồn tại.
- Gõ đúng tên ổ đĩa có thật trên máy.
44. Invalid macro definition.
- Định nghĩa macro không hợp lệ.
45. Invalid date or Invalid time.
- Ngày hoặc giờ không hợp lệ.
46. Invalid switch / tên th mục
- Khi tạo hay xóa th mục, dùng dấu phân cấp sai (dấu /).
- Sửa lại câu lệnh. Đổi lại dấu phân cấp đúng (dấu \).
47. Is error linked on allocation unit n.
- Đã bị chập ở đơn vị cấp phát thứ n.
48. Insuficient memory.

- Không đủ bộ nhớ để chạy chơng trình.
- Dừng các chơng trình đang chạy trớc đó.
49. Invalid file name or file not found.
- Dùng lệnh thao tác với tệp tin nhng tên tệp tin mập mờ, không cách rõ ràng. Ví dụ: TYPE*.BAT
- Sửa lại tên tệp tin cụ thể, có dấu cách rõ ràng.
50. Invalid parameter or invalid switch.
- Tình huống 1: Có tham số ngoài cú pháp lệnh.
- Xử lý: Xem lại cú pháp câu lệnh.
- Tình huống 2: Có khoảng trống giữa các tham số.
- Xử lý: Bỏ các khoảng trống không cần thiết.
- Tình huống 3: Dùng dấu tham số sai (dấu \).
- Xử lý: Thay dấu \ bằng dấu /.
- Tình huống 4: Dùng dấu phân cấp th mục sai (dấu /).
- Xử lý: Thay dấu / bằng dấu \.
51. Label not found.
- Không tìm thấy nhãn đĩa.
- Cần tạo nhãn đĩa (thờng dùng lệnh ngoại trú LABEL.COM)
52. No room for system on destination disk.
- Đĩa đích không đủ khoảng trống để chép các tệp tin hệ thống.
53. Non system disk or disk error. Replace and strike any key when ready.
- Không phải đĩa hệ thống hoặc đĩa bị hỏng. Thay thế đĩa khác và ấn phím bất kỳ để đọc.
54. Not ready reading drive x. Abort - Rorty - Fail ?
- Không có đĩa x trong ổ đĩa cần truy cập.
- Đa đĩa vào ổ đĩa, bấm R để tiếp tục đọc, bấm A để hủy bỏ lệnh.
55. Out of environment space.
- Vùng môi trờng này không đủ.

×