Giáo án số học 6
Tuần 1; Tiết 1 Chương I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Ngày soạn: 15 / 8
§1. TẬP HP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HP.
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hs làm quen khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một
đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
- Kỹ năng: Hs biết viết một tập hợp theo cách diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu
∉∈
,
.
- Thái độ: Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu, thước thẳng.
- HS: Vở nháp.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
GV:Nguyễn Văn Bửu Trường THCS Vónh Xuân
Giáo án số học 6
GV:Nguyễn Văn Bửu Trường THCS Vónh Xuân
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HĐ 1( 5 P ). TC + Giới thiệu chương trình và bài mới
Kiểm tra só số
Chương trình toán 6, cách học
bộ môn toán THCS.
Chuẩn bò 4 quyển tập: 2 số học,
2 hình học, 1 bảng con, tập nháp,
SGK, SBT.
Lớp trưởng báo cáo
Chú ý lắng nghe.
HĐ 2 ( 8 P). CÁC VÍ DỤ
1. Các ví dụ Giới thiệu tập hợp các đồ vật
trên bàn.
Giới thiệu phần tử của tập hợp
là đối tượng của tập hợp.
Quan sát hình 1 SGK.
Nêu một số ví dụ khác về tập
hợp chỉ ra phần tử của tập hợp.
HĐ 3 (20 P). CÁCH VIẾT. CÁC KÍ HIỆU
2. Cách viết, Các kí hiêu
VD: Viết tập hợp A các số
tự nhiên nhỏ hơn 4.
A = {0; 1; 2; 3}
Hay A = {x
∈
N/ x < 4}
2
∈
A
4
∉
A
Để viết tập hợp có hai cách
_ Liệt kê các phần tử của
tập hợp.
_ Chỉ ra tính chất đặc trưng
cho các phần tử của tập hợp.
?1 Viết tập hợp D
D = {0;1;2;3;4;5;6}
2
∈
D
10
∉
D
?2 Viết tập hợp B
B = {N, H, A, T, R, G}
Chú ý:
_ Các phần tử của một tập
hợp được viết trong hai dấu
ngoặn nhọn { }, cách nhau bởi
dấu “,” hoặc “;”.
_ Mỗi phần tử được liệt kê
một lần, thứ tự liệt kê tuỳ ý.
Cho ví dụ về tập hợp A.
Hãy liệt kê các phần tử của tập
hợp A.
Số 2 có trong tập hợp A không?
Ta nói số 2 thuộc tập hợp A. Kí
hiệu: 2
∈
A
Số 4 có thuộc tập hợp A không?
Kí hiệu: 4
∉
A.
Giới thiệu cách viết tập hợp A
theo tính chất đặc trưng.
Để viết tập hợp có mấy cách ?
Khi liệt kê cần lưu ý điều gì ?
Cho học sinh giải ?1
Gọi HS lên bảng giải
Kết luận bài toán.
Cho học sinh giải ?2
Gọi HS lên bảng giải
Kết luận bài toán
Minh hoạ tập hợp bằng dạng
biểu đồ .
A
B
Chú ý lắng nghe.
A = {0; 1; 2; 3}
Hay A = {3; 2; 1; 0}
Số 2 có trong tập hợp A.
Ngoài ra 3
∈
A; 0
∈
A.
Số 4 không thuộc tập hợp A.
Hs lắng nghe và nắm cách
ghi thứ hai.
Có hai cách viết tập hợp.
+ Liệt kê các phần tử.
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng.
-Đọc chú ý trong SGK.
Hs trình bày trên bảng con
bài
?1. Viết tập hợp D
D = {0;1;2;3;4;5;6}
2
∈
D
10
∉
D
?2
B = {N, H, A, T, R, G}
2 .
. 3
a
.
. b
c .
Giáo án số học 6
GV:Nguyễn Văn Bửu Trường THCS Vónh Xuân