Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tập viết Kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.59 KB, 24 trang )

Tiết 19: Ngày dạy: Thứ 4 / 17/ 1 / 2007
Chữ hoa : P
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ P hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: Phong cảnh hấp dẫn theo cỡ
nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ p hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phơng pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : Kiểm tra sách vở học kì II
II Bài mới:
1 Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Chữ P hoa cao mấy li? Gồm mấy
nét? Đó là những nét nào?
- Các con đã học chữ cái hoa nào cũng
có nét móc ngợc trái?
b. Hớng dẫn cách viết:
- Nêu quy trình viết nét móc ngợc trái.
HS viết chữ P: Vừa viết vừa nhắc lại
cách viết.
c.Hớng dẫn viết bảng con:
- Nhận xét sửa sai.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a.Giới thiệu cụm từ:
- Con hiểu từ này NTN?
- Có nhận xét gì về độ cao ?


- Các dấu thanh đặt NTN ?
- Chữ hoa:P
- Học sinh quan sát mẫu chữ P trong
khung
- cao 5 li
- Gồm 2 nét, nét móc ngợc trái và nét
cong tròn có 2 đầu uốn vào trong
không đều nhau.
- Chữ B
- Đặt bút tại giao điểm của các đờng
kẻ ngang 6 và đờng kẻ dọc 3, sau đó
viết nét móc lợn cong vào trong. điểm
dừng bút nằm trên đờng kẻ 2 và ở giữa
đờng kẻ dọc2 và 3.
- HS quan sát GV viết mẫu vào phần
bảng mẫu đã kẻ sẵn.
- HS viết bảng con 2 lần.
P
Phong cảnh hấp dẫn
- Đọc: Phongcảnh hấp dẫn.
- Phong cảnh đẹp, ai cũng muốn đến
thăm.
- Chữ g, h cao 2 li rỡi. Các chữ còn lại
cao 1 li.
1
b. Hớng dẫn viết chữ :Phong
- Giới thiệu chữ và hớng dẫn cách viết.
- Nhận xét- đánh giá
4. Hớng dẫn viết vở tập viết
- YC viết

5. Chấm- chữa bài:
- Thu 8 -> 10 vở để chấm tại lớp
- NX bài vừa chấm
III. Củng cố dặn dò:
- Hớng dẫn bài tập về nhà
- Nhận xét chung tiết học
- Dấu hỏi đặt trên chữ a, dấu sắc, dấu
ngã đặt trên chữ â.
Phong
- Chữ P và h không có nét nối.
- HS viết trên bảng con.
- Lớp nhận xét sửa sai.
- Ngồi đúng t thế viết bài.
- Viết đúng, đẹp theo mẫu các cỡ chữ
Tiết 20: Ngày dạy: Thứ 4 / 24/ 1 / 2007
Chữ hoa : Q
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu
và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ Q hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phơng pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: P - Phong
II Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài

2. Hớng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các
nét ?
b. Hớng dẫn cách viết :
- (Hớng dẫn HS trên chữ mẫu)
- Chữ hoa : Q
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, viết giống nh chữ O thêm
nét lợn ngang từ trong lòng chữ ra
ngoài.
- Điểm đặt bút nằm ở vị ttrí số 1.
2
-YC viết bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các
con chữ.
b. Hớng đẫn viết chữ : Quê
- Hớng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu)
sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hớng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.

- Nhận xét chung tiết học.
- Sau khi viết chữ O hoa, lia bút xuống
vị trí 2, viết nét ~ dới về bên phải chữ.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
Q
Quê hơng tơi đẹp
- Đất nớc thanh bình, có nhiều cảnh
đẹp.
- Chữ Q, h, g cao 2,5 li
- đ, p cao 2 li.
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
Quê
- HS ngồi đúng t thế viết,
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ
nhỡ
- 1 dòng chữ Quê cỡ vừa, 1 dòng cỡ
nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
Tiết 21: Ngày dạy: Thứ 4 / 7/ 2 / 2007
Chữ hoa : R
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ R hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu
và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ R hoa trong khung chữ
3

- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phơng pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: Q Quê
II Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các nét
của chữ R?
- Các con đã đợc học chữ cái nào có
nét móc ngợc trái?
- Nêu quy trình viết?
b. Hớng dẫn cách viết :
- (Hớng dẫn HS trên chữ mẫu)
-YC viết bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các
con chữ.
b. Hớng đẫn viết chữ : Ríu
- Hớng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu)
sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hớng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết
- Chữ hoa : R
* Quan sát chữ mẫu trong khung.

- Cao 5 li, nét 1 là nét móc ngợc trái,
nét 2 là nét kết hợp của nét cong trên
và nét móc ngợc phải, hai nét nối với
nhau tạo thành vòng xoáy giữa thân
chữ.
- Chữ B, chữ P
- Đặt bút tại giao điểm của đờng kẻ
ngang 6 và đờng kẻ ngang 3, sau đó
viết nét móc ngợc trái, đơi nét lợn
cong vào trong, điểm dừng bút nằm
trên đờng kẻ ngang 2 và ở giữa đờng
kẻ 2 và 3
- Điểm đặt bút nằm ở vị ttrí số 1.
- Sau khi viết chữ O hoa, lia bút xuống
vị trí 2, viết nét ~ dới về bên phải chữ.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
R

Ríu rít chim ca
- Tiếng chim hót nối liền nhau không
dứt, tạo cảm giác vui tơi.
- Chữ R, h cao 2,5 li, chữ r cao 1,25 li
Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
Ríu
- HS ngồi đúng t thế viết,
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ R cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ
nhỡ
- 1 dòng chữ Ríu cỡ vừa, 1 dòng cỡ

4
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
nhỏ , 2 dòng từ ứng dụng.
Tiết 22: Ngày dạy: Thứ 3 / 13/ 2 / 2007
Chữ hoa : S
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ hoaS theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu
và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phơng pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: R Ríu rít
II Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các
nét ?
b. Hớng dẫn cách viết :
- (Hớng dẫn HS trên chữ mẫu)

- Chữ hoa : R
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, rộng 3 li
- gồm 1 nét viết liền mạch là kết hợp
của 2 nét cơ bản. nét cong dới và nét
móc ngợc nối liền nhau tại thành vòng
xoắn to ở đầu chữ, cuối nét móc vào
trong.
- Đặt bút tại giao điểm của đờng kẻ
ngang 6 và đờng kẻ dới 4. Viết nét
cong dới lợn từ dới lên rồi dừng bút ở
đờng kẻ ngang 6. Từ điểm trên đổi
chiều bút viết tiếp nét móc ngợc trái,
cuối nét lợn vào trong và dừng bút trên
đờng kẻ ngang 2.
5
-YC viết bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu câu thành ngữ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các
con chữ.
b. Hớng đẫn viết chữ : sáo
- Hớng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu)
sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hớng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết
YC ngồi đúng t thế viết bài.
4. Chấm- chữa bài:

- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
S
Sáo tắm thì ma
- Là câu thành ngữ nói về kinh nghiệm
trong nhân dân, hễ thấy sáo tắm thì
trời có ma
- Chữ S, h, g cao 2,5 li
- Chữ t cao 1,5 li.
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
Sáo
- HS ngồi đúng t thế viết,
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ S cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ
nhỡ
- 1 dòng chữ Sáo cỡ vừa, 1 dòng cỡ
nhỏ, 2 dòng từ ứng dụng.
Thứ 4 ngày 28 tháng 2 năm 2007
Tiết 23:
Chữ hoa : T
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ T hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu
và nối nét đúng quy định.

3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ T hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phơng pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: S Sáo
6
II Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các
nét ?
b. Hớng dẫn cách viết :
- (Hớng dẫn HS trên chữ mẫu)
-YC viết bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các
con chữ.
b. Hớng đẫn viết chữ : Thẳng
- Hớng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu)
sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hớng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết
- Chữ hoa : T

* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền, là kết
hợp của 3 nét cơ bản, đó là 2 nét cong
trái và 1 nét lợn ngang.
- Điểm đặt bút trên đờng kẻ dọc 5 và
nằm giữa đờng kẻ ngang 4 và đờng kẻ
ngang 5. Từ điểm này ta viết nét cong
trái ( nhỏ) , điểm dừng bút nằm trên đ-
ờng kẻ ngang 6, từ điểm này ta viết
tiếp nét lợn ngang từ trái sang phải.
Điểm dừng bút của nét 2, viết tiếp nét
cong trái to, nét cong trái này cắt nét l-
ợn ngang tạo thành một vòng xoắn nhỏ
nằm dới đờng kẻ ngang 6 rồi vòng
xuống dới, cuối nét chữ vòng vào
trong, dừng bút trên đờng kẻ 2.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
T
Thẳng nh ruột ngựa
- Chỉ những ngời thẳng thắn, không a
gì thì nói ngay, không để bụng.
- Chữ T, h, g cao 2,5 li
- Cao 1,5 li: t
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
Thẳng
- HS ngồi đúng t thế viết,
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ T cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ
nhỡ

- 1 dòng chữ Thẳng cỡ vừa, 1 dòng cỡ
nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
7
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
Ngày dạy: Thứ 4 / 7/ 3 / 2007
Tiết 24:
Chữ hoa : U - Ư
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ U- Ư hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu
và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ U- Ư hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phơng pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: T Thẳng
II Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
-Nêu cấu tạo chữ U?
b. Hớng dẫn cách viết :

- (Hớng dẫn HS trên chữ mẫu)
- Hã y so sánh chữ U và chữ Ư hoa?
-YC viết bảng con
- Chữ hoa : U- Ư
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, gồm 2 nét là nét móc 2 đầu
và nét mọc ngợc phải
- Điểm đặt bút của nét móc 2 đầu nằm
trên đờng kẻ ngang 5, giữa đờng thẳng
dới 2 và 3. Điểm dừng bút của nét
móc ngợc phải nằm tại giao điểm của
đờng kẻ ngang 6 và đờng kẻ dới 5.
Điểm dừng bút nằm trên đờng kẻ
ngang 2
- Chữ Ư hoa chỉ khác chữ U hoa ở nét
râu nhỏ trên đầu nét 2.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
8
3. Hớng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Cụm từ có bao nhiêu chữ ? con có
nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hớng đẫn viết chữ : Ươm
- Hớng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu)
sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hớng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết
4. Chấm- chữa bài:

- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
U
Ươm cây gây rừng
- Là công việc mà tất cả mọi ngời
cùng tham gia, để bảo vệ môi trờng
chống hạn hán và lũ lụt
- Chữ , y , g coa 2,5 li
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
Ươm
- HS ngồi đúng t thế viết,
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ U- Ư cỡ nhỏ, 2 dòng
cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Ươm cỡ vừa, 1 dòng cỡ
nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
Ngày dạy: Thứ 4 / 14 / 3 / 2007
Tiết 25
Chữ hoa : v
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ v hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu
và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ v hoa trong khung chữ

- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phơng pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: U- Ư
II Bài mới:
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×