Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

SUONG NGUYET ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.47 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TPHCM
TRƯỜNG THCS – THPT
SƯƠNG NGUYỆT ANH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
MÔN:TOÁN KHỐI 12. NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
109
Họ, tên thí sinh:...............................................................SBD: .......................Lớp : ......
Câu 1: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
(ln x + 5) 7
7
(ln x + 5) 7
C. y =
+3
7

(ln x + 5) 6
?
x

B. y = (ln x + 5) 7

A. y =

D. y =


(ln x + 5) 7
−2
7

Câu 2: Cho a, b, c ∈ ¡ , ( a < b < c ) ; hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ . Phát biểu nào sau
đây là sai?
b

A.


a
b

C.

c

c

a
a

b

f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
b

B.


a


a
b

b

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 2∫ f ( x ) dx
a

c

D.

b

c

a
a

b

f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 0
a

b


Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(4;0;1), B(2;-1;3),
C(-10;5;3). Diện tích tam giác ABC bằng:
A. 20 (đvdt)
B. 18 (đvdt)
C. 8 (đvdt)
D. 14 (đvdt)
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x , trục Ox , x = e 2 là:
A. e 2 - 1
B. e 2 + 1
C. 3e 2 - 1
D. 3e 2 + 1
Câu 5: Quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x − 1 − y = 0, y = 0, x − 4 = 0 xung quanh
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
7
5
7
7
= π 2(
)
= π(
)
= (
)
= π(
)
A. Vđvtt
B. Vđvtt
C. Vđvtt
D. Vđvtt

6
3
6
6
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x − 3) cos3 x là:
1
2
3
9
1
2
C. (2 x − 3) s in3x + cos 3 x + C
3
9

A. (2 x − 3) s in3x − cos 3x + C

1
2
3
3
1
2
D. (2 x − 3) s in3x − cos 3x + C
3
3

B. (2 x − 3)s in3x + cos 3x + C

5


Câu 7: Để tính ∫ 2 x ln ( x − 1) dx ta đặt
2

dx

u = ln ( x − 1)
du =
A. 
⇒
x −1
dv
=
2
xdx
2

v = x


dx

u = ln ( x − 1)
du =
B. 
⇒
x −1
dv
=
2

x
dx

v = 2

Trang 1/7 - Mã đề thi 109


1

du = 2dx
u = ln ( x − 1)
u = 2 x
du =

C. 
⇒
D. 
⇒
x −1
1
dv = 2 xdx
dv = ln ( x − 1) dx v = x − 1
v = x 2

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
x4
x4
x4
x4

A. ∫ x 3 ln xdx = ln x + + C
B. ∫ x 3 ln xdx = ln x − + C
4
4
4
4
4
4
4
x
x
x
x4
3
3
C. ∫ x ln xdx = ln x − + C
D. ∫ x ln xdx = ln x + + C
4
16
4
16
Câu 9: Cho tam giác ABC biết A( 4; 0 ; 2) , B( -1; - 2 ; 2) , C( - 3; 3 ; 2). Hình tính của
tam giác ABC là :
A. Tam giác ABC vuông cân tại B
B. Tam giác ABC đều
C. Tam giác ABC cân tại B
D. Tam giác ABC vuông tại A
Câu 10: Ông A có một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có AB = 2π (mét ), AD = 4(mét )
và dự định trồng hoa trên dải đất giới hạn bởi đường trung bình MN và 1 đường hình sin
có phương trình: y = 2 sin x như hình vẽ bên, kinh phí trồng hoa là 300.000 đồng/m 2. Hỏi

Ông A trồng hoa hết bao nhiêu tiền?

A. 200.000 đồng
B. 2.400.000 đồng C. 2.700.000 đồng D. 4.800.000 đồng
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(-1;1;1), B(0;1;-1),
C(-2;1;0), D(-2;-2;3). Độ dài đường cao kẻ từ A của tứ diện bằng:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ
r
ur
u = 0; 2; 2 ,V = − 2; − 2;0 . Góc giữa hai vectơ và bằng:

(

)

A. 600

(

)

B. 1200

C. 300

D. 450


2

ea − 1
Câu 13: Cho tích phân ∫ e dx =
. Khi đó
b
0
A. a < b
B. a > b
C. a = b
3x

5

3

−1

0

D. a = −b

Câu 14: Cho ∫ f ( x ) dx = 8 . Tính I = ∫ f ( 2 x − 1) dx
A. I = 4
B. I = 8
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
x
x
x

A. ∫ ( x + 1)e dx = ( x + 1)e + e + C
x
x
x
C. ∫ ( x + 1)e dx = −( x + 1)e − e + C

C. I = 6

D. I = 3

x
x
x
B. ∫ ( x + 1)e dx = −( x + 1)e + e + C
x
x
x
D. ∫ ( x + 1)e dx = ( x + 1)e − e + C

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai ?
Trang 2/7 - Mã đề thi 109


0

A. ∫ xe dx = xe
−x

−x 0
−1


−1
0

C. ∫ xe dx = − xe
−x

0

B. ∫ xe − x dx = −1

− ∫ e dx

−1
0

−1

−x 0
−1

−1

0

−x

0

+ ∫ e dx


0

D. ∫ xe dx = −e + ∫ e − x dx

−x

−1

−x

−1

−1

b

2
Câu 17: Cho 1 < a < 3 < b. Tích phân I = ∫ x − 4 x + 3 dx bằng:
a

3

A.

∫(x

2

a


∫(x

2

a

3

)

b

(

)

(

)

− 4 x + 3 dx − ∫ x 2 − 4 x + 3 dx
3

3

B.

)


b

− 4 x + 3 dx + ∫ x 2 − 4 x + 3 dx
3

(

)

b

(

)

(

)

2
C. − ∫ x − 4 x + 3 dx − ∫ x − 4 x + 3 dx
2

a

3

3

(


)

b

2
D. − ∫ x − 4 x + 3 dx + ∫ x − 4 x + 3 dx
2

a

3

Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho A(1;2;-3), B(-3;2;9). Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là:
A. -x+3z-10=0
B. -4x+12z-10=0
C. x-3z-10=0
D. -x-3z-10=0
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ ,

3

5

2

2

∫ f ( x ) dx = −2 , ∫ f ( t ) dt = 6 .


Biểu thức

5

∫ f ( z ) dz

bằng

3

A. - 12

B. - 8

C. 8

D. 4

π
2

Câu 20: Để tính ∫ ecos x .sin x dx ta đặt
0

cosx

A. t = e => dt = ecosx dx
B. u = sinx , dv = ecosx dx
C. t = cosx => dt = - sinx dx

D. t = cosx => dt = sinx dx
Câu 21: Hàm số nào sau đây là họ nguyên hàm của hàm số y = tan x ?
A. ln cos x + C
B. − ln cos x + 2
C. − ln ( cos x ) + C
D. − ln cos x + C
Câu 22:Cho 3 điểm A( 1; 1 ; 1), B( - 4; 3 ; 1), C( - 9; 5 ; 1). Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Có
phẳng
uur qua 3 điểm A, B, C
uuu
rđúng một mặt u
B. AB cùng hướng AC
uuur uuur r
 3

C. MA + MB = 0 ⇒ M  − , 2,1 ÷
 2

D. Ba điểm A,B,C không tạo thành tam giác
Câu 23: Cho điểm A(1;−2;3). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa trục Oz là:
A. z − 3 = 0
B. 2 x + y = 0
C. 2 x − y = 0
D. 2 x − y + 1 = 0
Câu 24: Cho 2 điểm A(- 4; 3 ; 1) và H( 1; 1 ; - 2). Tọa độ của điểm A’ đối xứng của A qua
H là:
Trang 3/7 - Mã đề thi 109



A.( −6,1,5 )

B. ( - 2; - 1 ; - 3)

−1 
 3
D. − , 2,
÷
2 
 2

C. ( 6; - 1 ; - 5)

Câu 25: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 2 x 3 + 1 là:
2
2
( x3 + 1)3 + C B. ( x3 + 1)3 + C
( x 3 + 1) + C
A.
C.
3
9

D.

2
( x3 + 1)3 + C
9

Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 4 x + 3 , trục hoành , trục

tung , x = 3 là:
B. −

A. 0

8
3

C.

4
3

D.

8
3

Câu 27: Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C): y =

2x + 1
, đường tiệm
x −1

cận ngang của (C) , x = 2 , x = m (m > 2) bằng 3 . Giá trị của m là :
A. m = 1 + e v m = 1 - e
B. m = 1 - e
C. m = 1 + e
D. m = e
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho A(3;-1;2), B(4;-1;-1), C(2;0;2). Phương trình mặt

phẳng đi qua 3 điểm A, B, C là:
A. 3x+3y-z+2=0
B. 3x+3y+z-2=0
C. 3x+3y+z -8=0
D. 2x+3y-z+2=0
Câu 29: Cho mặt phẳng (P): x − 2 z +1 = 0. Chọn khẳng định đúng?
(1;0;−2).
A. Mặt phẳng (P) có duy nhất một vectơ pháp tuyến, vectơ đó là:
(1;−2;1).
B. Mặt phẳng (P) có vô số vectơ pháp tuyến, trong đó có một vectơ là:
(1;−2;1).
C. Mặt phẳng (P) có duy nhất một vectơ pháp tuyến, vectơ đó là:
(1;0;−2).
D. Mặt phẳng (P) có vô số vectơ pháp tuyến, trong đó có một vectơ là:
2

Câu 30: Để tính tích phân

1

∫ 2+ x

2

dx ta đặt:

0

A. t = 2 + x 2 => dt = 2 xdx


2
C. x = 2 tan t => dx = 2  ( 1 + tan t ) dt

2
B. t = 2 tan x => dt =   2 ( 1 + tan x ) dx
2
D. x = 2 tan t => dx = 2 ( 1 + tan t ) dt

Câu 31: Hàm số y = ( x + 2 ) .e là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây:
x

A.

( x + 3) .e

x

+ C B. ( − x − 1) .e x

C.

( x + 3) .e

x

D.

ex

Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 4 − x + 2 và

y = x 2 − x + 2 là:
2
4
4
A.
B.
C. 0
D. −
15
15
15
Câu 33: Cho ba vectơ = (2;−5;3), = (0;2;−1),

. Tọa độ của vectơ

thỏa

là:
A. (3;4;4)

B. (3;4;2)

C. (3;−3;1)

D. (2;4;0)

3 1
 3 x
e
x

Câu 34: Kết quả ∫  x − 3 + x − e + + 2 ÷dx bằng
x x 

Trang 4/7 - Mã đề thi 109


A.
B.
C.
D.

x 4 3x
x e+1

+
− e x + 3ln x + ln x 2 + C
4 ln 3 e + 1
x 4 3x
x e+1
1

+
− e x + 3ln x −
4 ln 3 e + 1
x
4
x
e +1
x
3

x
1

+
− e x + 3ln x + + C
4 ln 3 e + 1
x
4
x
e +1
x
3
x
1

+
− e x + 3ln x − + C
4 ln 3 e + 1
x

Câu 35: Cho hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a;b] (a,b ∈ R, a < b). Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = g(x) , x = a, x = b là:
a

b

b

∫ g( x) − f ( x) dx


b

b

A. S = ∫ f ( x) − g ( x) dx
C. S = ∫ ( f ( x) − g ( x) )dx
a

B. S =

a

D. S =

∫ ( f ( x) − g ( x) )dx
a

x π
Câu 36: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin  − ÷ và F ( π ) = −1 .
2 3
 4π 
Tính F 
÷.
 3 
 4π 
 4π 
A. F 
B. F 
÷= 3 − 1
÷= − 3

 3 
 3 
 4π 
 4π 
C. F 
D. F 
÷= − 3 − 2
÷= 3 − 2
 3 
 3 
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(- 2; 0; 1) , B(0; 1; 2) , C(2; -2; 1) . Vectơ
α
nào sau
r đây là một vectơ pháp
r tuyến của mặt phẳng
r ( ) chứa OB và song
r song với AC ?
C. n = ( 1;2;1)
A. n = ( −1; −2;1)
B. n = ( 1; −2; −1)
D. n = ( 4;8;4 )

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;1), B(-1;1;2), C(-1;1;0).
Tọa độ của điểm D để 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng là:
A. D(2;-1;-2)
B. D(1;0;2)
C. D(-1;1;0)
D. D(3;-1;0)
Câu 39: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M (2;−1;−1) và song song với mặt phẳng
( Q ) : x + 2 y – z +1 = 0 là :

A. x + 2 y − z −1 = 0
B. x + 2 y − z − 2 = 0
C. x + 2 y − z −3 = 0
D. x + 2 y − z − 4 = 0
Câu 40: Cho 3 điểm A( 2; 4 ; - 3), B( - 1; 0 ; - 2) , D( -1; - 5 ; - 3). Tọa độ của điểm C thỏa
mãn ABDC là hình bình hành là :
A. ( 2; 1 ; 4).
B. (- 2; 1 ; 4).
C. ( 2; 1 ; - 4).
D. ( 2; - 1 ; - 4).
Câu 41: Mặt phẳng ( β ) đi qua điểm D(2 ; 0 ; 0) và vuông góc với trục Oy có phương
trình là :
A. x = 2
B. y = 2
C. z = 0
D. y = 0
Câu 42: Cho mặt phẳng (Q): 4y – 3z - 1 = 0. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Mặt phẳng (Q) song song với trục Ox
Trang 5/7 - Mã đề thi 109


B. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(1; 3; 4) r
C. Mặt phẳng (Q) có một vectơ pháp tuyến n = ( 0; −8; 6 )
D. Có một câu sai trong 3 câu trên

r
r
α
n
=

A;
B;
C

0
(
)
Câu 43: Mặt phẳng ( ) đi qua điểm M(x0 ; y0 ; z0) và nhận
làm vectơ

pháp tuyến có phương trình là :
A. A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0
C. A(x – x0) - B(y – y0) - C(z – z0) = 0

B. A(x + x0) + B(y + y0) + C(z + z0) = 0
D. Ax + By + Cz + D = 0
2
Câu 44: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = cot x ?
cot 3 x
−3
A.
B. - cot x − x + C
C. cot x − x + 2
D. - cot x – x + 1
3
Câu 45: Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ sau đây có diện tích là:

0

1


A. S = − ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
−2

C. S =

B. S =

0

0

1

−2

0

∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx

0

1

−2

0

∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
1


D. S =

∫ f ( x)dx

−2

Câu 46: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = x − 2 và trục Ox có diện tích bằng:

A.

11
3

Câu 47: Để tính

B.

8
3

C.

10
3

D.

7
3


π
6

∫ ( 1 − x ) sin 2 xdx ta đặt
0

Trang 6/7 - Mã đề thi 109


 du = − dx
u = 1 − x
u = 1 − x
 du = dx

A. 
⇒
B. 
⇒
1
dv = sin 2 x dx v = − cos 2 x
dv = sin 2 x dx v = −2cos 2 x

2
du = −dx
u = 1 − x
u = 1 − x
du = − dx

C. 

⇒
D. 
⇒
1
dv = sin 2 x dx v = cos 2 x
dv = sin 2 x dx v = 2cos 2 x

2
Câu 48: Cho a, b ∈ ¡ , a ≠ 0 . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
dx
1
dx
1
= ln ( ax + b ) + C
= ln ax + b + C
A. ∫
B. ∫
ax + b a
ax + b a
dx
1
= cot ( ax + b ) + C
C. ∫ cos ( ax + b ) dx = sin ( ax + b ) + C
D. ∫ 2
sin ( ax + b ) a
Câu 49: Quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0, x =

π
xung quanh
4


trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
π
π2
A. V = π − (đvtt )
B. V = 1 − (đvtt )
4
4
2
π
π
C. V = −π +
(đvtt )
D. V = 1 + (đvtt )
4
4
Câu 50: Chọn mệnh đề sai:
b

b

b

a
b

a

a


A. ∫  f ( x ) .g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .
b

b

a

a

C. ∫  f ( x ) − g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx .
a

b

b

b

a

a

B. ∫  f ( x ) + g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx .
a
b

b

a


a

D. ∫  kf ( x )  dx = k ∫ f ( x ) dx .

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 7/7 - Mã đề thi 109



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×