Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

Thi thử THPT QG 2018 tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 84 trang )

Nguồn:
LUYỆN THI HÓA HỌC 2020

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018
Bài thi môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

ĐỀ THI THỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K = 39; Li = 7; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; F =19; Mg
= 24; P = 31; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Br = 80; I = 127; Au = 197; Pb = 207; Ni = 59; Si = 28; Sn = 119.
Câu 1: Oxit nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường hoặc khi đun
nóng)?
A. NO2 .

B. NO

C. SiO2.

D. CO2.

Câu 2: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại nào làm
chất khử
A. K.

B. Ca.

C. Zn.


D. Ag.

Câu 3: Phèn crom-kali có ứng dụng nào dưới đây?
A. làm trong nước đục.

B. chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm.

C. tạo màu lục cho đồ gốm sứ, thủy tinh.

D. chế tạo thép không gỉ.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Thành phần chính của gỉ sắt là Fe3O4. xH2O.
B. Thành phần chính của gỉ đồng là Cu(OH)2. CuCO3.
C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn các
tạp chất khác.
D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở catot xảy ra quá trình: O2 + 2H2O + 4e → 4OH
Câu 5: Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan.
Hiđrocacbon này có tên gọi là
A. 3-Metyl but-1-en

B. 2-Metyl but-1-en

C. 2-Metyl but-2-en

D. 3-Metyl but-2-en

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.
Câu 7: Trong quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim thì sản phẩm thu được có chất hữu cơ A, chất A
không thể là
A. Đextrin.

B. Glucozơ.

C. Mantozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 8: Chất hữu cơ nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. tinh bột.

B. protein.

C. fructozơ.

D. triolein.

Câu 9: Glyxin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản ứng xem như
có đủ)?
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />

Nguồn:
A. Quỳ tím, HCl, NH3, C2H5OH.

B. NaOH, HCl, C2H5OH, H2NCH2COOH


C. Phenolphtalein, HCl, C2H5OH, Na.

D. Na, NaOH, Br2, C2H5OH.

2
Câu 10: Để làm mềm một loại nước cứng có thành phần: Ca2+, Mg2+, Cl, SO4 nên dùng

A. nước giaven.

B. dung dịch nước vôi trong.

C. dung dịch xút ăn da.

D. dung dịch xôđa.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. dung dịch HNO3 để lâu trong phòng thí nghiệm thường chuyển sang màu vàng.
B. trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
C. than hoạt tính có khả năng hấp phụ nhiều chất khí và chất tan trong dung dịch.
D. không thể dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF.
Câu 12: Cho các phản ứng sau:

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.

Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.

Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu.

Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là

A. Fe2+, Cu, Ag, Fe.

B. Fe2+,Ag, Cu, Fe.

C. Ag, Cu, Fe2+, Fe.

D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.

Câu 13: Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong
dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình
A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn.

B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al.

C. Electron di chuyển từ Al sang Zn.

D. Electron di chuyển từ Zn sang Al.

Câu 14: “Nước đá khô” có đặc điểm là không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo mội trường
lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá khô” là
A. CO rắn

B. CO2 rắn

C. H2O rắn

D. NH3 rắn

Câu 15: Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào
dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là

A. Cu và MgO

B. Cu, Al2O3 và MgO C. MgO

D. Cu

Câu 16: Ngoài tác dụng chữa bệnh, các loại thuốc nào sau đây gây nghiện?
A. Thuốc cảm pamin, paradol.

B. Seduxen, moocphin.

C. Vitamin C, glucozơ.

D. Penixilin, amoxilin.

Câu 17: Cho các chất: C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự
A. C4H9Cl, C4H10, C4H10O, C4H11N.

B. C4H11N, C4H9Cl, C4H10O, C4H10.

C. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10.

D. C4H11N, C4H10O, C4H10, C4H9Cl.

Câu 18: Đốt cháy a mol một este no, mạch hở thu được x mol CO 2 và y mol H2O. Biết x - y = a. Công thức
dãy đồng đẳng của este đó là
A. CnH2nO2

B. CnH2n-2O2


C. CnH2n-4O6

D. CnH2n-2O4

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế nitơ bằng cách nhiệt phân amoni nitrit. Khối lượng
amoni nitrit cần nhiệt phân để thu được 5,6 lít N2 (đktc) là
A. 8 gam.
B. 32 gam.
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />
C. 20 gam.

D. 16 gam.


Nguồn:
Câu 20: Cho các chất sau: axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit
axetic, metyl axetat, natri fomat. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 21: Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng?
A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.

D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.
Câu 22: Phát biểu không đúng là
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu
được phenol.
B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO 2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH
lại thu được natri phenolat.
C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO 2 lại
thu được axit axetic.
D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được
anilin.
Câu 23: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2O.

B. NO2.

C. N2.

D. NO.

Câu 24: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 aM thu
được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là
A. 0,25 và 4,66

B. 0,15 và 2,33

C. 0,15 và 3,495

D. 0,2 và 2,33


Câu 25: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 2,025 kg khoai chứa 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ), thu
được C2H5OH và CO2. Cho toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 được 450 gam kết tủa,
lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch lại thấy có 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 30,0%.

B. 85,0%.

C. 37,5%.

D. 18,0%.

Câu 26: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,70.

B. 0,50.

C. 0,65.

D. 0,55.

Câu 27: Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn 6,6 gam propan thu được hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon.
Cho X qua bình chứa 125 ml dung dịch brom a mol/lit, dung dịch brom bị mất màu hoàn toàn. Khí thoát ra
khỏi dung dịch brom có tỷ khối so với metan bằng 1,1875. Giá trị của a là
A. 0.4.

B. 0,6.

C. 0,8.


D. 1.

Câu 28: Cho 10,88 gam X gồm Cu, Fe, Mg tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275 gam hỗn
hợp muối khan. Mặt khác, 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H 2 (đktc). %
khối lượng của Cu trong X là
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />

Nguồn:
A. 67,92%
B. 58,82%

C. 37,23%

D. 43,52%

Câu 29: Trộn CuO với oxit kim loại M hóa trị II theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 được hỗn hợp B. Cho 4,8
gam hỗn hợp B này vào ống sứ, nung nóng rồi dẫn khí CO dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn D. Hỗn hợp D tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch HNO 3 1,25M thu được V lít khí NO.
Kim loại M là
A. Zn

B. Ca

C. Mg

D. Ca hoặc Mg

Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Al và Zn đều tan trong dung dịch kiềm dư nhưng đều không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

(2) Muối KNO3 khi nung nóng có tính oxi hóa mạnh nên có trong thành phần của nhiều loại thuốc nổ.
(3) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch H2SO4 loãng dư.
(4) Các kim loại Na, K, Ba đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3



2
Câu 31: Dung dịch Y có chứa các ion: NH 4 , NO3 ,SO 4 . Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch

Ba(OH)2, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y cho tác
dụng với một lượng bột Cu dư và H2SO4 loãng dư sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá
trị của V là
A. 1,87.

B. 2,24.

C. 1,49.

D. 3,36.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm axetilen, etilen và hiđrocacbon Y, thu được số
mol CO2 đúng bằng số mol H2O. Nếu dẫn V lít (đktc) hỗn hợp khí X như trên qua lượng dư dung dịch Br 2
thấy khối lượng bình đựng tăng 0,82 gam. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 1,32

gam CO2 và 0,72 gam H2O. Công thức phân tử của hiđrocacbon Y và giá trị của V là
A. C3H4 và 0,336.

B. C3H8 và 0,672.

C. C3H8 và 0,896.

D. C4H10 và 0,448

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH.

B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.

C. HCOONH4 và CH3CHO.

D. HCOONH4 và CH3COONH4

Câu 34: Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl fomat, anilin (C 6H5NH2), fructozơ và saccarozơ. Tiến
hành các thí nghiệm với chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:
Nước Br2
dd AgNO3/NH3, t0
Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ

X


(-)
(-)

Y
Nhạt màu

(-)

phòng
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />
Z
(-)
(-)
Dung dịch

T
(-)

Dung dịch

màu xanh

màu xanh

Chú thích
↓: kết tủa
(-):


không

phản ứng


Nguồn:
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là
A. saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ.

B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ.

C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ.

D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ.

Câu 35: Cho từ từ x mol khí CO 2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH) 2. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tổng nồng độ phần trăm của các chất tan
trong dung dịch sau phản ứng là
A. 51,08%.
B. 42,17%.
C. 45,11%.
D. 55,45%.

Câu 36: Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl 2 1M và HCl 2M. Sau một thời gian, thu được dung
dịch X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu. Thêm tiếp 2,125
gam NaNO3 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với
A. 32,5 gam


B. 37,0

C. 36,5

D. 17,0 gam

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit
không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung hòa
lượng NaOH dư cần 200 ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 52,58
gam chất rắn khan E. Đốt cháy hoàn toàn E rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng dung
dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là
A. 49,81%

B. 48,19%

C. 39,84%

D. 38,94%

Câu 38: Thủy phân hoàn toàn este A của axit hữu cơ đơn chức X và ancol đơn chức Y bằng dung dịch
NaOH vừa đủ. Làm bay hơi hoàn toàn dung dịch sau thủy phân. Phần hơi được dẫn qua bình đựng CaCl 2
khan dư. Sau khi làm khô, phần hơi còn lại cho qua bình đựng K dư thấy có khí Z bay ra và khối lượng bình
đựng K tăng 6,2 gam. Dẫn khí Z qua CuO nung nóng dư sinh ra 6,4 gam Cu. Lượng este ban đầu tác dụng
vừa đủ với 32 gam brom thu được sản phẩm chứa 65,04% brom về khối lượng. Tên gọi của A là
A. vinyl fomat

B. metyl metacrylat

C. vinyl axetat


D. metyl acrylat

Câu 39: Đốt cháy este 2 chức mạch hở X (được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X không có quá
3 liên kết π) thu được tổng thể tích CO 2 và H2O gấp 5/3 lần thể tích O2 cần dùng. Lấy 21,6 gam X tác dụng
hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị
lớn nhất của m là
A. 28,0

B. 26,2

C. 24,8

D. 24,1

Câu 40: Cho X là một peptit mạch hở được tạo thành từ một amino axit Y no, mạch hở, có 1 nhóm –NH 2 và
1 nhóm –COOH trong phân tử. Khi thủy phân không hoàn toàn m gam X cho kết quả như sau:
- Nếu chỉ thu được các tripeptit thì tổng khối lượng của các tripeptit là 56,7 gam.
- Nếu chỉ thu được các đipeptit thì tổng khối lượng của các đipeptit là 59,4 gam.
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />

Nguồn:
Vậy khi thủy phân hoàn toàn X thì khối lượng của Y thu được là
A. 62,1 gam.

B. 64,8 gam.

C. 67,5 gam.

D. 70,2 gam.


1. B

2. C

3. B

4. A

5. A

6. B

7. D

8. C

9. B

10. D

11. B

12. D

13. C

14. B

15. C


16. B

17. C

18. D

19. D

20. D

21. D

22. C

23. C

24. B

25. C

26. C

27. C

28. B

29. C

30. D


31. B

32. C

33. B

34. D

35. C

36. C

37. B

38. D

39. B

40. C

LUYỆN THI HÓA HỌC 2020

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018
Bài thi môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

ĐỀ THI THỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Cho Alanin tác dụng với dung dịch NaOH được chất X, chất X cho tác dụng với dung dịch HCl được
chất Y. Chất Y là
A. CH3-CH(NH2)-COOH.

B. ClH3N-CH2-COOH.

C. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.

Câu 2: Chất điện li mạnh là.
A. CuCl2.

B. HF.

C. CH3COONa.

D. Mg(OH)2.

Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 5,00.

B. 19,70.

C. 1,97.

D. 10,00.

Câu 4: Để phân biệt 3 chất lỏng mất nhãn Gly-Ala; Ala-Val-Gly, glixerol, người ta dùng hóa chất nào sau

đây?
A. AgNO3/NH3.

B. Cu(OH)2.

C. NaOH.

D. HCl.

Câu 5: Sục khí CO2 dư vào dung dịch 200 ml NaAlO 2 1M thu được kết tủa, lọc kết tủa nung đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 7,8.

B. 10,2.

C. 15,6.

D. 20,4.

Câu 6: Phản ứng hóa học nào sau đây tạo ra đơn chất?
t0


A. NH4Cl + NaNO3 ��
0

0

t
B. NH4Cl + NaNO2  

0

t
C. CaCO3 

t
D. NH4 NO3 + NaOH  

Câu 7: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Cr2O3.

B. CrCl3.

C. NaCrO2.

D. Na2CrO4.

C. isoamyl axetat.

D. benzyl axetat.

C. Cr.

D. Os.

Câu 8: Este có trong tinh dầu hoa nhài là
A. geranyl axetat.

B. etyl propionat.


Câu 9: Kim loại có tỉ khối lớn nhất (nặng nhất) là
A. Ag.

B. W.

Câu 10: Hidrat hóa but-2-en thu được sản phẩm chính là
A. Butan-1-ol.

B. ancol sec-butylic.

Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />
C. anđehit butiric .

D. ancol isobutylic.


Nguồn:
Câu 11: Cho m gam triolein tác dụng với dung dịch nước brom thấy có 9,6 gam brom bị mất màu. Giá trị m

A. 17,68.

B. 13,26.

C. 106,08.

D. 35,36.

Câu 12: Triglixerit có trong thành phần mỡ động vật là
A. tripanmitin.


B. triolein.

C. trilinoleoin

D. trilinolein.

Câu 13: Cho các polime sau: Poli(vinylclorua); poli(metyl metacrylat); poli(etylen-terephtalat); xenlulozơ
triaxetat; bông; đay; poliacrilonnitrin; tơ visco; gỗ; tơ nilon-6,6; tơ enang. Số các polime có nguồn gốc từ
xelulozơ là
A. 6

B. 7

C. 5.

D. 8.

Câu 14: Để tách Cu ra khỏi hỗn hợp Fe và Cu, cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3.

B. AgNO3.

C. CuSO4.

D. FeCl2.

Câu 15: Tecpit là hỗn hợp oxit sắt với kim loại A nóng chảy dùng để hàn đường ray. Kim loại A là
A. Mg.


B. Fe.

C. Al.

D. Cr.

Câu 16: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?
A. HCl.

B. KOH.

C. (NH4)2CO3.

D. K3PO4.

Câu 17: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong số các chất cho dưới đây?
A. C2H6.

B. CH3CHO.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH.

C. cafein.

D. mocphin.

Câu 18: Chất không gây nghiện là
A. ancol etylic.


B. glocozơ.

Câu 19: Khi thủy phân este X thu được các sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. X là
A. HCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOCH2-CH=CH2.

D. HCOOCH=CH2.

Câu 20: Thành phần chính của phân bón amonphot là
A. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.

B. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. (NH4)2HPO4 và KNO3.

D. (NH4)3PO4 và KNO3.

Câu 21: Cho 10,95 gam một amin bậc II đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu
được 16,425 gam muối. Số chất thỏa mãn tính chất của X là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 8.


Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(1) Tính chất vật lý của các kim loại kiềm biến đổi một cách đều đặn là do chúng có cùng cấu trúc mạng
tinh thể.
(2) Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Thạch cao nung CaSO4.H2O trong y tế được dùng để bó bột.
(4) Tính cứng tạm thời gây bởi các ion Mg2+, Ca2+, HCO32-, Cl2-, SO42-.
(5) Na đẩy được Cu ra khỏi CuSO4.
(6) Criolit có công thức hóa học là Na2AlF6.
Số các phát biểu sai là
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />

Nguồn:
A. 3.
B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4 M,
thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5)
và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,46

B. 21,54

C. 9,15


D. 18,3

Câu 24: Cho 300 ml dung dịch KOH 0,2M tác dụng với 200 gam dung dịch Al 2(SO4)3 c% thu được a gam
kết tủa. Mặt khác khi dùng 500 ml dung dịch KOH 0,2M tác dụng với 200 gam dung dịch Al2(SO4)3 c% cũng
thu được a gam kết tủa. Giá trị của c là
A. 9,85.

B. 3,425.

C. 5,13.

D. 2,565.

Câu 25: Điện phân 500 ml dung dịch X gồm NaCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,3M (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng dung dịch giảm 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng
kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot (gam) là
A. 6,40.

B. 9,60.

C. 7,68.

D. 15,10.

Câu 26: Cho 8,4 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO 3 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và
kết tủa Y. Khối lượng của kết tủa Y là
A. 32,4.

B. 16,2.


C. 48,6.

D. 43,2.

Câu 27: Hỗn hợp X gồm axit glutamic, alalin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol
hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,705 mol O 2. Toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 được dẫn qua dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,38 gam đồng thời có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m

A. 47,00.

B. 30,06.

C. 44,82.

D. 45,26.

��


Câu 28: Cho cân bằng hóa học sau trong dung dịch: Cr2O72- + H2O ��
2CrO42- + 2H+
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Muối Cr2O72- bền trong môi trường kiềm.
B. Cho thêm dung dịch BaCl2 xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Khi cho thêm dung dịch HCl vào thì dung dịch chuyển từ da cam sang màu vàng.
D. Muối Cr2O72- có tính chất lưỡng tính.
Câu 29: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 dư sau phản ứng thu được V lít NO sản phẩm khử duy
nhất ở đktc. Cũng m gam Fe như trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Giá trị V là
A. 6,72.


B. 4,48.

C. 8,96.

D. 1,12.

Câu 30: Cho 24,25 gam hỗn hợp X gồm chất A và B có công thức phân tử lần lượt là CH 5O3N và C3H12O3N2
tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được một khí làm xanh qùy tím ẩm và
dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị m là
A. 23,2.

B. 40,3.

C. 26,5.

D. 35,6.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Cu tan hết trong dung dịch FeCl3 dư.
(2) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 có tỉ lệ mol (1:1) không tan hết trong dung dịch HCl dư.
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />

Nguồn:
(3) Cho dung dịch AgNO3 dư tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được kết tủa gồm hai chất.
(4) Nhúng Zn vào dung dịch FeSO4 xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.
(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có nhỏ vài giọt ZnSO4 xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học.
(6) Nhỏ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2 không có hiện tượng gì xảy ra.
Số các phát biểu đúng là
A. 4.


B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 32: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên
kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 18,92 gam khí CO 2 và 5,76 gam nước.
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu
được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình
tăng 188 gam đồng thời thoát ra 15,68 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với O2 là 1. Phần trăm số mol
của Y trong hỗn hợp E là
A. 46,35%

B. 37,5%.

C. 53,65%.

D. 62,5%.

Câu 33: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X
vào lương dư NaOH, thu được 1,344 lít H2 (dktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 3,78

B. 2,56

C. 1,95

D. 2,43


Câu 34: E là hỗn hợp 3 peptit X, Y, Z. Thủy phân hoàn toàn 37 gam E cần dùng 450 ml dung dịch KOH 1M,
sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được hỗn hợp M gồm 3 muối kali của Gly, Ala và Lys với số mol tương
ứng là x, y, z. Nếu đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp peptit E thu được số mol CO 2 và H2O bằng nhau.
Nếu đốt cháy hỗn hợp gồm a mol muối kali của Gly và b mol muối kali của Ala (a.y =b.x) được 99 gam CO 2
và 49,5 gam nước. Phần trăm khối lượng muối của kali của Ala trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 65%

B. 75%

C. 45%

D. 25%

Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn
toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp
Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là
A. 58,2.

B. 54,3.

C. 57,9.

D. 52,5.

Câu 36: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl 3 và HCl, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)

Tỉ số x : a có giá trị bằng

A. 3,6.

B. 4,8.

C. 3,8.

D. 4,4.

Câu 37: Cho các chất CH4; CH2=CH2; C6H6 (benzen); C6H5-CH3 (toulen); C6H5CH=CH2 (stiren);
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />

Nguồn:
CH �CH; C2H5OH; C6H5OH (phenol), CH2=CH-CH2OH. Số chất làm mất màu dung dịch nước Br2 là
A. 5.

B. 6.

C. 3

D. 4.

Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ poliamit kém bền với nhiệt và trong môi trường axit, môi trường kiềm là do chứa nhóm peptit –
CONH- không bền.
(2) Amilopectin bao gồm các gốc  -glucozơ liên kết với nhau bằng  -1,4-glicozit và  -1,6-glicozit nên
có mạch phân nhánh.
(3) Anilin phản ứng với dung dịch Br2 dễ dàng hơn so với benzen.
(4) Tơ lapsan là tơ polieste.
(5) Trong y tế, axit glutamic được dùng để chữa bệnh thần kinh.

(6) Tách nước ancol sec-butylic thu được tối đa 3 anken.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 39: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOC2H5.

D. C2H5COOCH3.

Câu 40: Cho dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ chia thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag.
- Phần 2 đung nóng với dung dịch HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, trung hòa X
rồi cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag.
Giá trị m là
A. 138,6.

B. 122,4.

LUYỆN THI HÓA HỌC 2020

C. 69,3.

D. 61,2.


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018
Bài thi môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

ĐỀ THI THỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe =
56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Axetilen thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan.

B. Aren.

C. Ankin.

D. Anken.

Câu 2: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit.
Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là
A. NO2, CO2, CO.

B. SO2, CO, NO2.

C. NO, NO2, SO2.


D. SO2, CO, NO.

Câu 3: Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


Nguồn:
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 4: Ure là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón
hóa học nào sau đây?
A. Phân NPK.

B. Phân lân.

C. Phân kali.

D. Phân đạm.

C. CH2(NH2)COOH.

D. NH4Cl.

Câu 5: Chất không có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3.


B. NaHCO3.

Câu 6: Ở điều kiện thường, kim loại không phản ứng với nước là
A. K.

B. Na.

C. Ba.

D. Be.

C. HCO3-, Cl-.

D. Na+, K+.

Câu 7: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. Ca2+, Mg2+.

B. SO42-, Cl-.

Câu 8: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3.

B. CuSO4.

C. HCl.

D. MgCl2.


Câu 9: Cho các chất: anilin, glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit
fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2/OH- ở điều kiện thường là
A. 7.

B. 5.

C. 8.

D. 6.

Câu 10: Cho các chất sau: Al; Fe; Fe3O4; Fe2O3; Cr; Sn; Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl thì số
chất cho sản phẩm muối clorua có dạng MCl3 là
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 11: Hợp chất (CH3)3C-OH có tên thay thế là
A. 2-metylpropan-2-ol.

B. 1,1-đimetyletanol.

C. trimetylmetanol.

D. butan-2-ol.

Câu 12: Hợp chất hữu cơ không làm mất màu brom trong CCl4 là

A. isobutilen.

B. ancol anlylic.

C. anđehit acrylic.

D. axit ađipic.

Câu 13: Trong các chất sau đây, chất nào có lực bazo mạnh nhất?
A. Anilin.

B. Etylamin.

C. Metylamin.

D. Đimetylamin.

Câu 14: Chất nào sau đây có số liên kết nhiều nhất?
A. Propan.

B. But-1-in.

C. Propen.

D. Vinyl axetilen.

Câu 15: Dung dịch H3PO4 có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước) là
A. H+, PO43-.

B. H+, H2PO4-, PO43-.


C. H+, HPO42-, PO43-.

D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.

Câu 16: Cho các chất sau: saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun
nóng với dung dịch axit vô cơ là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

Câu 17: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+.

B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.

C. K+, Ba2+, OH–, Cl–.

D. Na+, K+, OH–, HCO3–.

Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />
D. 1.


Nguồn:
Câu 18: Điện phân dung dịch CuSO 4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO 4 với anot
bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là

A. ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H2O+ 2e  2OH- + H2.
B. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu  Cu2++ 2e.
C. ở catot xảy ra sự khử : Cu2++ 2e  Cu.
D. ở anot xảy ra sự khử : 2H2O  O2 + 4H+ + 4e.
Câu 19: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Khí H2 (xúc tác Ni nung nóng).

B. Kim loại Na.

C. Dung dịch KOH (đun nóng).

D. Dung dich Brom.

Câu 20: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau, phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là

S
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
1

B. H2 + S → H2S.

2

C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3.

dd Pb(NO3)2

D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3.
Câu 21: Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong
dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là

A. 1,015gam.

B. 0,520gam.

C. 0,065gam.

D. 0,560gam.

Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn 12g CH2=CHCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,32.

B. 11,52.

C. 11,28.

D. 16,8.

Câu 23: Dịch cúm gia cầm hiện nay là thảm họa của ngành chăn nuôi, ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe
của con người. Từ cây đại hồi, người ta đã tách được chất hữu cơ Z dùng làm nguyên liệu cơ sở cho việc sản
xuất thuốc Tamiflu – dùng phòng chống cúm gia cầm hiện nay. Khi phân tích Z người ta thấy phần trăm khối
lượng các nguyên tố là %C = 48,276%; %H = 5,747%; %O = 45,977%. Biết khối lượng phân tử của Z
không vượt quá 200 đvC. Công thức phân tử của Z là
A. C8H14O4.

B. C10H8O2.

C. C12H36.

D. C7H10O5.


Câu 24: Cho 22,05g axit glutamic tác dụng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là
A. 28,65.

B. 82,65.

C. 26,85.

Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />
D. 85,26.


Nguồn:
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96

gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 100ml dung dịch NaOH 0,6M và Ba(OH)2
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng dung dịch trong bình tăng hay giảm bao nhiêu so
với ban đầu?
A. Tăng 0,22 g.

B. Giảm 0,22 g.

C. Tăng 0,86 g.

D. Giảm 0,86 g.

Câu 27: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Kim loại Al là chất lưỡng tính.
(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 28: Cho x mol Fe tác dụng với y mol AgNO 3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa hai
muối của cùng một kim loại. Số mol hai muối lần lượt là
A. (y - 3x) và (4x - y). B. x và (y - x).


C. (3x - y) và (y - 2x). D. (y - x) và (2x - y).

Câu 29: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính
gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3. Công
thức của axit malic là
A. HOOCCH(OH)CH2COOH.

B. CH3OOCCH(OH)COOH.

C. HOOCCH(CH3)CH2COOH.

D. HOOCCH(OH)CH(OH)CHO.

Câu 30: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng thu được 43,2
gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. HCHO.

B. CH3CHO.

C. OHC-CHO.

D. CH3CH(OH)CHO

Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 0,15mol phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch (Ba(OH) 2 1M + NaOH 0,75M), sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 50,5 g.


B. 54,4.

C. 58,3.

D. 46,6.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />

Nguồn:
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Xenlulozơ là đồng phân của tinh bột.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 33: Một học sinh nghiên cứu dung dịch X và thu được kết quả như sau: Dung dịch X tác dụng được với
dung dịch Ba(OH)2, sinh ra kết tủa trắng. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl, sinh ra khí
không làm mất màu dung dịch KMnO4. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Na 2CO3, sinh ra kết tủa. Dung
dịch X là dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch NaHSO3.

B. Dung dịch NaHCO3.

C. Dung dịch Ca(HSO3)2.

D. Dung dịch Ca(HCO3)2.

Câu 34: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúc phản
ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam
muối khan. Kim loại M là
A. Mg.

B. Cu.

C. Ca.

D. Zn.

Câu 35: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,56 lít
khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 17,65.

B. 24,50.

C. 29,90.

D. 35,30.


Câu 36: Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp chứa
HNO3 0,1M và HCl 0,4M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch
AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 34,10.

B. 28,70.

C. 29,24.

D. 30,05.

Câu 37: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của
X so với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch
NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần
trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là
A. 46,58% và 53,42%.

B. 56,67% và 43,33%.

C. 55,43% và 55,57%.

D. 35,6% và 64,4%.

Câu 38: Từ m gam α-aminoaxit X (có một nhóm –COOH và một nhóm –NH 2) điều chế được m1 gam
đipeptit Y. Cũng từ m gam X điều chế được m 2 gam tetrapeptit Z. Đốt cháy m 1 gam Y được 3,24 gam H 2O.
Đốt cháy m2 gam Z được 2,97 gam H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,56.

B. 5,34.


C. 4,50.

D. 3,00.

Câu 39: X và Y là hai ancol đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kỳ hỗn
hợp X và Y đều thu được khối lượng CO2 gấp 1,833 lần khối lượng H2O. Nếu lấy 5,2 gam hỗn hợp của X
và Y thì hòa tan tối đa m gam Cu(OH)2. Giá trị của m có thể là
A. 5,88.

B. 5,54.

Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />
C. 4,90.

D. 2,94.


Nguồn:
Câu 40: Cho từ từ x mol khí CO 2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH) 2. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 51,08%.

B. 42,17%.

C. 45,11%.

D. 55,45%.


----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
Câu 1: C

Câu 11: A

Câu 21: B

Câu 31: A

Câu 2:C

Câu 12:D

Câu 22:C

Câu 32:B

Câu 3:B

Câu 13: D

Câu 23: D

Câu 33:C

Câu 4:D

Câu 14:D


Câu 24:C

Câu 34: D

Câu 5: D

Câu 15: D

Câu 25: B

Câu 35:A

Câu 6:D

Câu 16:B

Câu 26:A

Câu 36: D

Câu 7: A

Câu 17: C

Câu 27: D

Câu 37: A

Câu 8:D


Câu 18:C

Câu 28:C

Câu 38: B

Câu 9: D

Câu 19: B

Câu 29: A

Câu 39:D

Câu 10:D

Câu 20:C

Câu 30:C

Câu 40:C

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------LUYỆN THI HÓA HỌC 2020

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018
Bài thi môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI THỬ

Môn thi thành phần: HÓA HỌC


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố : Na = 23; Ba = 137; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cu
= 64; Ag = 108; Cr = 52; Zn = 65; S = 32; C = 12; Cl = 35,5; N = 14; P = 31; O = 16; H = 1.
Câu 41: Chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. Tinh bột và xenlulozơ.

B. Glucozơ và fructozơ.

C. Etylen glicol và glixerol.

D. Ancol etylic và axit fomic.

Câu 42: Oxi hóa ancol etylic bằng CuO đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất hữu cơ A. Kết
luận nào sau đúng khi nói về A?
A. A tham gia được phản ứng tráng gương.

B. A hòa tan được đá vôi.

C. A hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

D. A tác dụng được với Na.

Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />

Nguồn:
Câu 43: Cho một luồng khí CO dư đi qua ống sứ chịu nhiệt chứa hai oxit kim loại, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn X. Toàn bộ chất rắn X tác dụng với dung dịch HCl dư thấy tan đi một phần và
giải phóng H2. Hai oxit kim loại đó là

A. MgO và CuO.

B. MgO và Fe2O3.

C. Fe2O3 và CuO.

D. Fe2O3 và Al2O3.

Câu 44: Dung dịch X hòa tan được bột Cu và bột S. Dung dịch Y làm mềm được nước cứng tạm thời nhưng
không làm mềm được nước cứng vĩnh cửu. Dung dịch X và Y theo thứ tự là
A. Fe(NO3)3 và Na2CO3. B. Fe(NO3)3 và Ca(OH)2. C. HNO3 và Ca(OH)2.

D. HNO3 và Na2CO3.

Câu 45: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về saccarozơ?
A. Thuộc nhóm polisaccarit.
B. Tham gia được phản ứng thủy phân.
C. Hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch saccarat màu xanh lam.
D. Cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
Câu 46: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tơ nilon-6,6?
A. Điều chế từ phản ứng trùng hợp.

B. Là tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo.

C. Được cấu tạo 3 nguyên tố hóa học là C, H và O. D. Dùng để dệt vải may mặc, dệt bít tất, đan lưới,...
Câu 47: Điện phân nóng chảy quặng boxit thu được kim loại X. Kim loại X tác dụng được với cặp chất nào
sau đây?
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaOH và dung dịch HNO3 đặc nguội.
C. Dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch MgCl2.

D. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HNO3 loãng.
Câu 48: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Cr tác dụng với dung dịch NaOH đặc.

B. Cho CrO3 tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường.

C. Cho Hg tác dụng với bột S ở nhiệt độ thường.

D. Cho Al tác dụng với khí Cl2 ở nhiệt độ thường.

Câu 49: Khi nói về protein, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tất cả không tan được trong nước.

B. Tham gia phản ứng màu biure.

C. Tham gia phản ứng thủy phân.

D. Có 2 loại là protein đơn giản và protein phức tạp.

Câu 50: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Anilin.

B. Alanin.

C. Phenol.

D. Metylamin.

Câu 51: Với xúc tác thích hợp, triolein phản ứng với cặp hóa chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 và H2.


B. AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.

C. Dung dịch NaOH và H2.

D. Na và dung dịch NaOH.

Câu 52: Trường hợp nào sau đây thu được kim loại tự do?
A. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn.
B. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
C. Cho Na tác dụng với dung dịch CuCl2.
D. Cho Cu tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3.
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />

Nguồn:
Câu 53: Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X chứa CrCl 3 thu được dung dịch Y. Sục khí Cl 2 dư vào
dung dịch Y, rồi lại thêm một lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được 25,3 gam kết tủa. Mặt khác cho 7,8 gam
bột Zn vào dung dịch X ở trên, khuấy đều, lọc thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 4,16.

B. 3,64.

C. 5,20.

D. 4,55.

Câu 54: Thủy phân 10 gam este đơn chức mạch hở A trong 140 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu
được 11 gam chất rắn và m gam ancol B. Đun toàn bộ lượng ancol B với H2SO4 đặc thu được 1,68 lít olefin

(đktc) với hiệu suất 75%. Tên của A là
A. etyl acrylat.

B. etyl axetat.

C. vinyl axetat.

D. vinyl propinat.

Câu 55: Cho một lượng bột Fe vào dung dịch HNO3, khuấy đều sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ
phần không tan được dung dịch A. Cho dung dịch A lần lượt tác dụng với: Dung dịch HCl, đun nóng (1),
dung dịch AgNO3 (2), dung dịch NaOH (3), bột Cu (4). Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 56: Trong công nghiệp từ quặng manhetit điều chế được kim loại A. Chất B khi đun đến 160 0C thu
được thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của A và B
theo thứ tự là
A. Al và CaSO4.2H2O.

B. Al và CaSO4.H2O.

C. Fe và CaSO4.2H2O.

D. Fe và CaSO4.H2O.


Câu 57: Dãy nào sau đây gồm các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. Glucozơ, gixerol, xenlulozơ, axit fomic.

B. Glucozơ, gixerol, saccarozơ, axit fomic.

C. Saccarozơ, axit axetic, tinh bột, glixerol.

D. Saccarozơ, axit axetic, ancol etylic, fructozơ.

Câu 58: Trường hợp nào sau đây thu được sản phẩm là sobitol?
A. Sục H2 (Ni, t0) vào nồi đựng triolein.
B. Đun dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác.
C. Dẫn khí H2 vào dung dịch glucozơ, đun nóng với Ni.
D. Đun nóng tinh bột với axit vô cơ loãng.
Câu 59: Dãy kim loại nào sau đây trong công nghiệp được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe, Cu và Ag.

B. Na, Ca và Fe.

C. Na, Al và Mg.

D. Fe, Al và Na.

Câu 60: Kim loại nào sau dẫn điện tốt được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng?
A. Fe.

B. Ag.


C. Mg.

D. Al.

Câu 61: Hiđro hóa hết một lượng hỗn hợp X gồm hai anđehit A và B có công thức C xH2O cần vừa đúng
0,22 mol H2 thu được 5,24 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol no. Mặt khác cho 7,2 gam hỗn hợp X tác dụng với
một lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

A. 76,11.

B. 50,74.

C. 41,04.

Câu 62: Ứng dụng nào sau đây là của tinh bột?
A. Làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />
D. 61,56.


Nguồn:
B. Sản xuất bánh kẹo, glucozơ và hồ dán.
C. Sản xuất bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp, pha chế thuốc.
D. Điều chế xà phòng, glixerol, mì sợi, đồ hộp.
Câu 63: Cho 28,78 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H 2SO4 0,4M và Al2(SO4)3
0,6M khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,152 lít H2 (đktc), dung dịch Y và m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 54,40.


B. 55,96.

C. 52,82.

D. 48,16.

Câu 64: Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuCl2 và HCl.
D. Để một vật bằng thép cacbon ngoài không khí ẩm.
Câu 65: Tơ X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc
bện thành sợi “len” đan áo rét. Tên của X là
A. poli(etylen terephtalat).

B. tơ nilon-6,6.

C. tơ nitron (hay olon).

D. tơ visco.

Câu 66: Thủy phân một lượng xenlulozơ với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn
bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với một lượng H 2 dư (Ni, t0) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
29,12 gam sobitol. Mặt khác cũng lượng xenlulozơ đó tác dụng với một lượng dư dung dịch HNO 3/H2SO4
thu được m gam xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%. Giá trị của m là
A. 47,52.

B. 59,40.

C. 44,55.


D. 35,64.

Câu 67: Trộn 100 ml dung dịch H3PO4 0,8M với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được m gam kết tủa. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,38.

B. 12,57.

C. 16,76.

D. 20,95.

Câu 68: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Tất cả các kim loại kiềm thổ tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường.
B. HNO3 được dùng để điều chế phân đạm, thuốc nhuộm, dược phẩm,…
C. Fe và Cr tác dụng với S đung nóng theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Trong tự nhiên các kim loại kiềm tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 69: Có các phát biểu sau:
(1) Trong công nghiệp theo phương pháp hiện đại CH3COOH được điều chế trực tiếp từ C2H5OH.
(2) Etilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng nhạt.
(3) Poli(etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
(4) Glyxin và alanin tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
(5) Cho lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2/NaOH, tạo ra phức màu tím.
(6) Phản ứng thủy phân xenlulozơ trong dạ dày của động vật nhờ enzim xenlulaza,
(7) Etylen glicol và glixerol thuộc cùng một dãy đồng đẳng.
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />


Nguồn:
Số phát biểu đúng là
A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 7.

Câu 70: Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và một amin no đơn chức mạch
hở bằng một lượng oxi vừa đủ thu được 1,7 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp Y
vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 76 gam kết tủa. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với một
lượng dư dung dịch HCl thu được 69,85 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 51.

B. 52.

C. 20.

D. 21.

Câu 71: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al (Al chiếm 50% về số mol) vào một lượng H 2O dư
thu được 7,84 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Nhỏ dung dịch HCl từ từ vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn số
mol kết tủa theo số mol HCl như sau:

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14.


B. 15.

C. 16.

D. 17.

Câu 72: Có các kết luận sau về các kim loại kiềm:
(1) Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2.
(2) Có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
(3) Trong tự nhiên không tồn tại ở dạng đơn chất mà chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
(4) Cùng tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm.
(5) Đều nổ khi tiếp xúc với axit.
(6) Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua.
(7) Tính khử tăng dần từ Li đến Cs.
Số kết luận đúng là
A. 7.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 73: Có các kết luận sau đây về các chất: Axit fomic, anilin, phenol, saccarozơ, tristearin và glucozơ:
(1) Có 3 chất mà dung dịch của nó làm đổi màu quỳ tím.
(2) Có 3 chất tham gia được phản ứng tráng gương.
(3) Có 2 chất tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng.
(4) Có 3 chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(5) Có 2 chất tham gia được phản ứng thủy phân.
Tổng hợp bởi ad Dương.

Fb: />

Nguồn:
(6) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH.
Số kết luận đúng là
A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 74: Chia hỗn hợp X gồm một este đơn chức mạch hở có 1 nối đôi C=C A và một este hai chức mạch
hở no B thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần một thu được 0,68 mol CO 2 và 0,53 mol H2O. Thủy
phân phần hai cần vừa đúng 0,22 mol NaOH rồi cô cạn thu được hỗn hợp Y gồm a gam muối của axit hữu
cơ D và b gam muối của axit hữu cơ E ( M D < ME) và hỗn hợp Z gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a: b là
A. 1,25.

B. 0,86.

C. 1,14.

D. 0,80.

Câu 75: Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời
gian t giây thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí có tỉ khối hơi đối với H 2 là 27,7 đồng thời thấy khối lượng
catot tăng lên 8,96 gam so với ban đầu. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả
2 điện cực là 5,6 lít (đktc). Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH) 2, lọc kết

tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 46,60.

B. 32,62.

C. 51,40.

D. 37,42.

Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với V ml dung dịch hỗn hợp Fe(NO 3)3 0,5M và
Cu(NO3)2 0,75M thu được 33,6 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Cho 0,64 mol NaOH vào dung dịch Z, khuấy đều, lọc kết
tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam chất rắn A. Cô cạn phần nước lọc nung
đến khối lượng không đổi thu được 43 gam chất rắn B. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần
trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X là
A. 52,50%.

B. 35,00%.

C. 26,25%.

D. 17,50%.

Câu 77: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A (C 7H19N3O4) và B (C8H21N3O2) tác dụng với một lượng
dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm hai amin có tỉ khối hơi đối với H 2 là 18,5 và
dung dịch Z chứa hai muối natri của axit glutamic và lysin. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng
dung dịch HCl vừa đủ thu được 28,67 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là
A. 3: 4.

B. 4:3.


C. 2:3.

D. 3:2.

Câu 78: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở A và B có cùng số nguyên tử cacbon và trong phân tử mỗi
peptit đều chứa glyxin, alanin và valin. Thủy phân hết 88,9 gam hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch
NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được hỗn hợp muối Y. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp Y cần vừa đúng 4,8 mol O 2
thu được 7,5 mol hỗn hợp CO2, H2O và N2. Tỉ lệ mol giữa muối natri của glyxin và valin trong hỗn hợp Y là
A. 7: 8.

B. 8 :7.

C. 1 :3.

D. 3 : 1.

Câu 79: Nung 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H 2 là 22,8. Cho toàn bộ chất
rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO 3 đun nhẹ thu được dung dịch A và
7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N 2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung

Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />

Nguồn:
dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 413.


B. 411.

C. 415.

D. 417.

Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Ba, Na, NaHCO3 và Na2CO3 vào H2O dư thu được dung dịch Y
gồm hai muối của natri; 2,912 lít H2 (đktc) và 19,7 gam kết tủa. Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau.
Nhỏ rất từ từ 160 ml dung dịch HCl 2M vào phần một, khuấy đều thu được 3,136 lít CO 2 (đktc). Nhỏ rất từ
từ phần hai vào 80 ml dung dịch HCl 2M khuấy đều thu được 2,24 lít CO 2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Thành phần phần trăm khối lượng Ba trong hỗn hợp X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 18%.

B. 19%.

C. 20%.

D. 21%.

...................................HẾT..................................
41B

42

43

44

45


46

47

48

49

50

51

A
52B

C
53

C
54

A
55

D
56

A
57B


A
58

A
59

D
60

62B

D
63

A
64

C
65

C
66

67

C
68B

C
69


D
70B

72

A
73

A
74

C
75

C
76

C
77

78

C
79

80

D


C

D

C

A

C

A

A

A

C
61
A
71B

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------LUYỆN THI HÓA HỌC 2020

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018
Bài thi môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI THỬ

Môn thi thành phần: HÓA HỌC


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron

B. tơ visco và tơ nilon-6

C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6

D. sợi bông và tơ visco

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
B. CrO3 là một oxi axit.
C. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />

Ngun:
Cõu 4: Dóy gm cỏc cht u lm giy qu tớm m chuyn sang mu xanh l:
A. anilin, metyl amin, amoniac.

B. amoni clorua, metyl amin, natri hiroxit.


C. anilin, amoniac, natri hiroxit.

D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Cõu 5: Cht X cú cụng thc: CH3 CH(CH3) CH = CH2. Tờn thay th ca X l :
A. 2 metylbut 3 en B. 3 metylbut 1 in

C. 3 metylbut 1 en. D. 2 metylbut 3 in.

Cõu 6: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Cht bộo l trieste ca etylen glicol vi cỏc axit bộo.
B. Cỏc cht bộo thng khụng tan trong nc v nh hn nc.
C. Triolein cú kh nng tham gia phn ng cng hiro khi un núng cú xỳc tỏc Ni.
D. Cht bộo b thy phõn khi un núng trong dung dch kim.
Cõu 7: Dóy no ch gm nhng cht in li mnh?
A. H2S, H2SO4, CaCO3.

B. H2O, HF, H2S.

C. CH3COOH, H2S, H2O.

D. HCl, NaOH, Na2CO3.

Cõu 8: phõn bit khớ SO2 v khớ CO2 thỡ thuc th nờn dựng l:
A. Nc Brom

B. Dung dch Ca(OH)2

C. Dung dch Ba(OH)2


D. Dung dch BaCl2

Cõu 9: Cho cỏc phng trỡnh in phõn sau, phng trỡnh vit sai l
dpdd


A. 4AgNO3 + 2H2O

4Ag + O2 +4HNO3

dpdd


B. 2CuSO4 + 2H2O
dpnc


C. 2MCln
dpnc


D. 4MOH

2Cu + O2 +2H2SO4

2M + nCl2
4M+2H2O

Cõu 10: Cho hai phản ứng:


2P + 5Cl2 2PCl5

(1)

6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl

(2)

Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là:
A. Chất oxi hoá

B. Chất khử
C. Tự oxi hoá khử

D. Chất oxi hóa ở

(1), chất khử ở (2)
Cõu 11: Cỏc cht trong nhúm cht no di õy u l dn xut ca hirocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Cõu 12: Cho tt c cỏc ng phõn n chc, mch h, cú cựng cụng thc phõn t C 2H4O2 ln lt tỏc dng
vi: Na, NaOH, NaHCO3. S phn ng xy ra l
A. 2.

B. 5.

Cõu 13. Cho cỏc phn ng xy ra theo s sau :
Tng hp bi ad Dng.

Fb: />
C. 4.

D. 3.


Nguồn:
dien phan
�����

X1 + H2O comang ngan X2 + X3 + H2↑

X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O.

Chất X2, X4 lần lượt là :
A. NaOH, Ba(HCO3)2.

B. KOH, Ba(HCO3)2.

C. KHCO3, Ba(OH)2.

D. NaHCO3, Ba(OH)2.

Câu 14. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như
SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:
A. dd brom dư.

B. dd NaOH dư.

C. dd Na2CO3 dư.


D. dd KMnO4 loãng dư

Câu 15 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).

B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.

D. CH3OOC–COOCH3.

Câu 16: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 17: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại

B. tốc độ thoát khí tăng

C. tốc độ thoát khí giảm

D. tốc độ thoát khí không đổi.


Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(c) Cho Na vào H2O

(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3

B. 4

C. 1

D.2

Câu 19: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaOH

B. Br2.

C. NaHCO3.

D. Na.

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn Fe 3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 7.


B.4.

C. 6

D. 5

Câu 21: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na2O, NaOH, HCl

B. Al, HNO3 đặc, KClO3

C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.

D. NH4Cl, KOH, AgNO3

Câu 22: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).
Giá trị của m là
A. 42 kg.

B. 10 kg.

C. 30 kg.

D. 21 kg.

Câu 23: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca 2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến
cạn thu được muối khan có khối lượng là :
A. 23,2 gam


B. 49,4 gam

Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />
C. 37,4 gam

D. 28,6 gam.


Nguồn:
Câu 24: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x
A. 0,3

B. 0,4

C. 0,2.

D. 0,1

Câu 25: Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO 3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết
NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là (cho Cu = 64)
A. V2 = V1.

B. V2 = 2V1.

C. V2 = 2,5V1.

D. V2 = 1,5V1.


Câu 26: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m 2 gam ancol Y
(không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt
cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 11,6.

B. 16,2.

C. 10,6.

D. 14,6.

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X
và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80

B.160

C. 60

D. 40

Câu 28: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H 2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be =
9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg.

B. Mg và Ca.


C. Sr và Ba.

D. Ca và Sr.

Câu 29: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol
đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2
(đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là
A. 15,9%.

B. 12,6%.

C. 29,9%

D. 29,6%

Câu 30: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 . Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào
thanh sắt). Giá trị của m là
A. 5,36

B. 3,60

C. 2,00

D. 1,44

Câu 31: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng
cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27)
A. 39,87%.


B. 77,31%.

C. 49,87%.

D. 29,87%.

Câu 32: Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 24

B. 20

Tổng hợp bởi ad Dương.
Fb: />
C. 36

D. 18


Nguồn:
Câu 33: Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit của sắt bằng dung dịch HNO 3 loãng dư , sau
phản ứng giải phóng 0,1493 lít NO ( đktc - là sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 0,96 gam kim loại không
tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,44 gam chất rắn khan. Công thức của oxit sắt là :
A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4


D. FeOvà Fe2O3

Câu 34: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro
là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,92.

B. 0,32.

C. 0,64.

D. 0,46.

Câu 35: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hết với dung
dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là
A. 0,45 gam.

B. 0,38 gam.

C. 0,58 gam.

D. 0,31 gam.

Câu 36: Amino axit X có công thức H2NCX H Y (COOH)2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4
0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được
dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,524%
B. 10,687%
C. 10,526%

D. 11,966%
Câu 37: X là hỗn hợp chứa Al và sắt oxit Fe xOy. Sau phản ứng nhiệt nhôm mẫu X thu được 92,35 gam chất
rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch NaOH dư thấy có 8,4 lít (đktc) khí bay ra và còn lại phần không tan Z. Hòa
tan 1/4 lượng chất Z bằng H2SO4 đặc nóng, thấy tiêu tốn 60 gam H2SO4 98%. Số mol Al2O3 có trong Y là:
A. 0,14 mol

B. 0,40 mol

C. 0,44 mol

D. 0,20 mol

Câu 38: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (M X
< MY). Khi đốt chát hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H 2O bằng số mol CO2. Cho 0,1
mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 28,08
gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 60,34%

B. 78,16%

C. 39,66%

D. 21,84%

Câu 39: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực
trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện
phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05

B. 2,70


C. 1,35

D. 5,40

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino

1
axit (các amino axit chỉ có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 10 hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là
A. 7,82 gam.

B. 16,30 gam.

LUYỆN THI HÓA HỌC 2020

C. 7,09 gam.

D. 8,15 gam.

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018
Bài thi môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI THỬ

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại kiềm thổ:
Tổng hợp bởi ad Dương.

Fb: />

×