Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐÁP án hóa SCIENCE PLUS lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.39 KB, 5 trang )

hn hp Q gm 0,3 mol
hai ancol, mch h, cú cựng s nguyờn t cacbon trong phõn t. t chỏy hon ton Q, thu c 26,88 lớt
khớ CO2 v 21,6 gam H2O. Phn trm khi lng ca Y trong T l
A. 64,00%.
B. 36,00%.
C. 57,00%.
D. 43,00%.
Cõu 31. Hũa tan hon ton m gam hn hp X gm Na, K2O, Ba v BaO (trong ú oxi chim 8,493% v khi
lng) vo nc, thu c dung dch Y v 7,84 lớt khớ H2. Dung dch Y phn ng va vi 800 ml dung
dch gm HCl 0,7M v HNO3 0,8M, thu c a gam mui. Giỏ tr ca a gn nht vi l
A. 106.
B. 110.
C. 102.
D. 103.
Cõu 32. Hũa tan m gam hn hp gm MgCl2 (x
m keỏt tuỷa (gam)
mol) v K2SO4 (y mol) (x > y) vo nc thu
c dung dch X. Cho t t dung dung dch
Ba(OH)2 vo X. Phn ng to kt ta c
biu din theo th sau:
23, 28
Giỏ tr ca m l
A. 30,24.
C. 32,92.

B. 26,90.
D. 65,84.

0, 2

n Ba(OH)2 (mol)



Trung tõn luyn thi S+
233y 58y 23, 28
m 0, 2 95 0, 08 174 32,92 gam

x 0, 2
Cõu 33. Thc hin cỏc thớ nghim sau:
(a) Cho hai mui CaCl2 v Na2CO3 (t l mol 1 :1) vo nc.
(b) Cho Fe3O4 vo dung dch H2SO4 c, d, to sn phm kh duy nht l SO2.
(c) Sc khớ SO2 n d vo dung dch NaOH.
(d) Cho Fe vo dung dch FeCl3 d.
(e) Cho hn hp Cu v FeCl3 (t l mol 1: 2) vo H2O d.
(g) Cho Al vo dung dch HNO3 loóng (khụng cú khớ thoỏt ra).
Trang 3


Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 34. Điện phân dung dịch X chứa x mol AgNO3 và y mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi
khối lượng dung dịch giảm 7,51 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho thanh Fe dư vào Y,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và
khối lượng thanh Fe tăng 0,76 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Tỉ lệ x:y là
A. 4:1.
B. 3:1.
C. 5:2.
D. 3:2.
Trung tâm luyện thi S+

Dung dịch Y hòa tan Fe giải phóng khí NO và khối lượng thanh Fe tăng:

Ag 
 

 Y K NO3 
H 




2Cl 
 Cl2  2e
y



y
2

Ag  1e 
 Ag
y  0,04

y  0,04

y

2H 2O 
 O 2  4H   4e

0,01

0,04

0,04

Khối lượng dung dịch giảm: 108(y  0, 04) + 35,5y + 0,01 32 = 7,51  y = 0,02 mol.
4H   NO3  3e 
 NO  2H 2O

 Fe2  2e

Fe
x  y 0,01
2

x  y 0,01

0,04

Ag

0,03


x  y 0,04

0,01

 1e 

 Ag
x  y 0,04

Khối lượng thanh Fe tăng: 108(x  0,02  0,04)  56(
Tỉ lệ:

x  0,02  0,01
)  0,76  x = 0,08 mol
2

x 0, 08 4


y 0, 02 1

Câu 35. Cho các phát biểu sau:
a) Sau khi mổ cá, có thể dùng nước chanh để giảm mùi tanh.
b) Dầu thực vật là chất béo no, điều kiện thường ở thể lỏng.
c) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ polieste có tính dai, bền, ít thấm nước, dây cáp, dây dù, đan lưới…
d) Khi làm đậu phụ (người ta thêm nước chua vào) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
e) Trong cơ thể người và động vật tinh bột chuyển hóa hoàn toàn thành glucozơ nhờ các enzim.
g) Thịt cá nếu bảo quản bằng fomon nhằm kéo dài thời gian sử dụng thì có hại cho sức khỏe con người.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH (dư) một lượng metyl axetat rồi đun nóng.
Bước 2: Cô cạn dung dịch thu được đến khi còn lại hỗn hợp rắn khan X.

Bước 3: Nghiền nhỏ hỗn hợp X rồi trộn đều với bột CaO, lấy hỗn hợp thu được cho vào ống nghiệm sau
đó đun nóng đến khi có khí thoát ra.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong X chứa natri axetat và ancol metylic.
B. Sau bước 3 thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất.
C. Khí thoát ra ở bước 3 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
Trang 4


D. Có thể bỏ qua bước 2, chỉ cần lấy dung dịch sau phản ứng ở bước 1 cho bột CaO vào và đun nóng vẫn
có khí thoát ra.
Câu 37. Hỗn hợp (H) chứa hai chất rắn X và Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho (H) vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl dư, thu được n1 mol khí.
Thí nghiệm 2: Cho (H) vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 đặc (dư) sau đó đun nóng, thu được n2 mol
khí. Biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất.
Thí nghiệm 3: Cho (H) vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc (dư) sau đó đun nóng, thu được n3
mol khí. Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và có biểu thức liên hệ n1  n 3  n 2 . Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Al và FeS.
B. Zn và FeCO3.
C. Mg và CuS.
D. Al và MgCO3.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp (H) gồm Mg, FeO, Al2O3, Fe, Al tác dụng với dung dịch chứa HCl 1M và
H2SO4 (loãng) 1M, thu được dung dịch X chỉ chứa 60,255 gam muối và 5,488 lít khí H2. Nếu cho m gam
(H) tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y chứa 88,55 gam muối và 2,688 lít khí NO.
Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y đến khi kết tủa đạt cực đại thì dừng, khi đó lượng kết tủa thu
được là 33,95 gam. Phần trăm khối lượng của Mg trong (H) có giá trị gần nhất với
A. 17.
B. 13.
C. 10.

D. 16.

Câu 39. X, Y là hai este hai chức mạch hở và đều chứa 4 liên kết π trong phân tử. Cho 48,85 gam hỗn hợp
(H) gồm X, Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp muối
khan Z (gồm ba muối của axit cacboxylic) và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon ; tỉ
khối hơi của T so với He bằng 16,1875. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 1,6 mol O 2, thu được 52,8 gam
CO2. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 40,04%.
B. 74,53%.
C. 37,26%.
D. 33,54%.
Câu 40. Cho 22,63 gam hỗn hợp (H) gồm hai chất hữu cơ X (C3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit
cacboxylic đa chức) đều mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 23,46
gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác 0,3 mol (H) tác dụng với dung dịch
KOH (dùng dư 15% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 61,56.
B. 64,44.
C. 58,68.
D. 69,48.
-------------------HẾT-------------------

Trang 5



×