Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HƯNG YÊN
[ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]
(Xem giải) Câu 41. Cho c|c cặp chất (với tỉ lệ số mol tương ứng) như sau: (a) Fe2O3 v{ CuO (1 : 1), (b)
Fe v{ Cu (2 : 1), (c) Zn v{ Ag ( 1 : 1), (d) Fe2(SO4)3 v{ Cu (1 : 1), (e) Cu v{ Ag (2 : 1), (g) FeCl3 v{ Cu (1
: 1). Số cặp chất không tan ho{n to{n trong dung dịch HCl dư l{
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 42. Trong nguyên tử kim loại kiềm ở trạng th|i cơ bản có số electron lớp ngo{i cùng l{
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
(Xem giải) Câu 43. Cho c|c polime sau: nilon-6,6, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon, tơ
lapsan, polietilen, polibutađien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng l{
A. 2.
B. 7.
C. 5.
D. 3.
Câu 44. Hợp chất NH2-CH(CH3)-COOH có tên thường l{
A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Axit amino axetic.
(Xem giải) Câu 45. Cho c|c chất sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, phenyl
benzoat. Số chất bị thủy ph}n trong môi trường kiềm đun nóng không thu được ancol l{
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 46. Kim loại n{o dưới đ}y không phản ứng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Ba.
B. Ag.
C. Na.
D. K.
(Xem giải) Câu 47. Chất X có công thức ph}n tử l{ C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch
NaOH, đun nóng thu được 1 mol chất Y v{ 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ
thích hợp thu được đimetyletee. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 lo~ng thu được chất T. Cho T
phản ứng với HCl thu được hai sản phẩm l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau. Ph|t biểu n{o dưới đ}y đúng?
A. Chất Z có khả năng l{m mất m{u nước brom.
B. Chất Y có công thức ph}n tử l{ C4H4O2Na2.
C. Chất T không có đồng ph}n hình học.
D. Chất X phản ứng tối đa với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(Xem giải) Câu 48. Cho c|c chất: etilen, axit metacrylat, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol
(C6H5OH), CO2, SO2, saccarozơ, fructozơ. Số chất có khả năng l{m mất m{u nước brôm l{
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 49. Thủy ph}n ho{n to{n 34,2 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung
dịch X. Cho X t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được a gam Ag. Nếu cho X
t|c dụng với dung dung dịch Br2 dư thì có b gam Br2 phản ứng. Tổng gi| trị a + b l{
A. 75,2.
B. 53,6.
C. 37,6.
D. 59,2.
(Xem giải) Câu 50. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) t|c dụng
vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối v{ một ancol. Đun nóng lượng ancol thu
được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (l{ chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt
ch|y ho{n to{n lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng
7,75 gam. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Tổng ph}n tử khối của hai chất trong X l{ 164.
B. Trong X có một chất có 3 công thức cấu tạo thỏa m~n điều kiện b{i to|n.
C. Phần trăm khối lượng c|c chất trong X l{ 49,5% v{ 50,5%.
D. Khối lượng của chất có M lớn hơn trong X l{ 2,55 gam.
Câu 51. Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Chọn ph|t biểu đúng về thí nghiệm trên:
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon v{ nitơ.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro v{ oxi.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon v{ hiđro.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon v{ oxi.
(Xem giải) Câu 52. Đun nóng 5,16 gam hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (đều đơn chức, mạch hở, l{ đồng
ph}n cấu tạo của nhau, trong đó X có số mol nhỏ nhất) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Sau
phản ứng, cô cạn dung dịch thì thu được 4,36 gam chất rắn F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế
tiếp nhau trong d~y đồng đẳng v{ hỗn hợp hơi M. Khi cho t|c dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3, đun nóng đến phản ứng ho{n to{n thì F cho 8,64 gam Ag, còn M cho 6,48 gam Ag. Phần
trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E l{
A. 33,33%.
B. 50,00%.
C. 66,67%.
Câu 53. Loại tơ n{o sau đ}y l{ tơ nh}n tạo?
D. 16,67%.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />A. Tơ capron.
B. Tơ axetat.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon-7.
(Xem giải) Câu 54. Nung nóng 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu v{ Al ở dạng bột với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm c|c oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để phản
ứng hết với Y l{
A. 150 ml.
B. 225 ml.
C. 100 ml.
D. 75 ml.
(Xem giải) Câu 55. Khi sục từ từ đến dư khí CO2 v{o dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ca(OH)2 v{ b mol
NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau
Tỉ lệ a : b l{
A. 5 : 4.
B. 2 : 3.
C. 4 : 3.
D. 4 : 5.
(Xem giải) Câu 56. Cho c|c chất Ca(OH)2, HCl, H2SO4, CH3OH, Cu, KCl, NaOH. Số chất t|c dụng được
với alanin trong điều kiện thích hợp l{
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 57. Cho c|c chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), CH3NHCH3 (3), C2H5NH2 (4), NH3 (5). Thứ tự tăng
dần lược bazơ của c|c chất trên l{
A. (1)(5)(2)(4)(3).
B. (5)(1)(3)(2)(4).
C. (5)(2)(4)(3)(1).
D. (1)(5)(2)(3)(4).
(Xem giải) Câu 58. Hỗn hợp A gồm 3 peptit mạch hở X, Y v{ Gly-Ala-Gly (trong đó X, Y có cùng số liên
kết peptit v{ đều được tạo th{nh từ alanin v{ valin, MX > MY) có tỉ lệ mol tương ứng l{ 2 : 3 : 1. Đốt
ch|y ho{n to{n 76,08 gam hỗn hợp A cần 4,356 mol O2 v{ sinh ra 10,2144 lít N2 (đktc). Số nguyên tử
hiđro trong ph}n tử Y l{
A. 53.
B. 57.
C. 45.
D. 65.
Câu 59. Trong bảng hệ thống tuần ho{n c|c nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc chu kỳ
n{o?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 60. Kim loại có độ cứng cao nhất trong c|c kim loại l{
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />A. Hg.
B. Cr.
C. Os.
D. W.
(Xem giải) Câu 61. Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol một axit cacboxylic cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu
được 0,3 mol CO2 v{ 5,4 gam H2O. Gi| trị của V l{
A. 8,96.
B. 4,48.
C. 7,84.
D. 6,72.
Câu 62. Chất n{o dưới đ}y l{ chất không điện li?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 63. Chất n{o dưới đ}y không l{ este?
A. (CH3COO)3C3H5.
B. CH3COCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC6H5.
(Xem giải) Câu 64. Cho ph|t biểu sau:
(a) Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(b) Axit fomic có khả năng l{m mất m{u nước brôm.
(c) Đốt ch|y ho{n to{n este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Dung dịch axit glutamic có pH > 7.
(e) Gly-Ala l{ một đipeptit có phản ứng m{u biurê.
(f) C|c loại tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phương ph|p trùng ngưng.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
(Xem giải) Câu 65. Cho Na, Zn, Fe, Cu, dung dịch Fe(NO3)3, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch AgNO3
lần lượt t|c dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng ở điều kiện thường l{
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
(Xem giải) Câu 66. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Cấu hình electron của nguyên tử crôm (Z = 24) ở trạng th|i cơ bản l{ [Ar] 3d5 4s1.
(b) C|c kim loại từ Cu về đầu d~y điện hóa đều t|c dụng được với dung dịch muối sắt (III).
(c) Đinh thép để l}u ng{y trong không khí ẩm bị gỉ chủ yếu do hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
(d) Thêm dung dịch NaOH v{o dung dịch natriđicromat, dung dịch chuyển từ m{u cam sang m{u v{ng.
(e) Nước cứng l{ nước chứa nhiều ion Cu2+, Zn2+.
(f) Nhôm, sắt, crôm không tan trong dung dịch HNO3 lo~ng, nguội.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
(Xem giải) Câu 67. Cho c|c chất Al(OH)3, Cr2O3, SO2, CrO3, Al2O3, NH4Cl, CaO, P2O5, Cr(OH)3, SiO2,
ZnO, CuO. Số chất t|c dụng với dung dịch NaOH l{
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
(Xem giải) Câu 68. Điện ph}n 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M v{ FeCl3 0,4M đến khi anot tho|t
ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện ph}n, khuấy đều dung dịch để phản ứng
xẩy ra ho{n to{n thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều b|m lên catot, sản phẩm khử
của N+5 (nếu có) l{ NO duy nhất. Gi| trị (mX – mY) gần nhất l{?
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />A. 92 gam
B. 102 gam
C. 101 gam
D. 91 gam
(Xem giải) Câu 69. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O v{ BaO. Hòa tan ho{n to{n 21,9 gam X v{o nước, thu
được 1,12 lít khí H2 (đktc) v{ dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ ho{n to{n 6,72 lít khí
CO2 v{o Y thu được m gam kết tủa. Biết thể tích c|c khí đo ở đktc. Gi| trị gần nhất của m l{
A. 21,5.
B. 15,5.
C. 23,5.
D. 22,5.
Câu 70. Chất n{o sau đ}y thể hiện tính khử khi t|c dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng?
A. Fe.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. FeCl2.
Câu 71. Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 lít khí CO2 (đktc) v{o 1,25 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng
kết tủa thu được l{
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 39,40.
D. 59,10.
Câu 72. Kim loại Na không t|c dụng được với chất n{o dưới đ}y?
A. Giấm ăn.
B. Ancol etylic.
C. Nước.
D. Dầu hỏa.
Câu 73. Công thức cấu tạo thu gọn của đimetyl amin l{
A. CH3CH2NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. (CH3)2NH.
(Xem giải) Câu 74. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al v{ Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4 v{
0,06 mol NaNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa c|c muối trung hòa có khối lượng
115,28 gam v{ V lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2O v{ H2 (tỉ lệ 1:1). Cho dung dịch NaOH dư v{ X thấy
lượng NaOH phản ứng l{ 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Gi| trị của V l{
A. 2,240.
B. 2,016.
C. 1,344.
D. 1,792.
Câu 75. Cho c|c ph|t biểu:
(1) Nhôm l{ một kim loại lưỡng tính. (2) CrO3 l{ oxit lưỡng tính.
(3) Al2O3 l{ oxit lưỡng tính. (4) Al(OH)3 l{ hiđoxit lưỡng tính.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 76. Thủy ph}n este X trong môi trường axit thu được metanol v{ axit etanoic. Công thức cấu tạo
của X l{
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 77. Cho bột sắt lần lượt t|c dụng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3 lo~ng dư,
khí Cl2. Số phản ứng tạo ra muối sắt (III) l{
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
(Xem giải) Câu 78. Đun nóng m gam hỗn hợp Cu v{ Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một
lượng dung dịch HNO3. Khi c|c phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X v{ 5,6 lít
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />hỗn hợp khí (đktc) gồm NO v{ NO2 (không có sản phẩm khử kh|c của N+5). Biết lượng HNO3 đ~ phản
ứng l{ 44,1 gam. Gi| trị của m l{
A. 50,4.
B. 40,5.
C. 33,6.
D. 44,8.
Câu 79. Chất t|c dụng với H2 (Ni, t°) tạo th{nh sobitol?
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
(Xem giải) Câu 80. Trộn 21,6 gam bột Al với m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thu được hỗn
hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến phản ứng xảy ra ho{n to{n thu
được chất rắn Z. Cho Z t|c dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H2 ở đktc. Mặt kh|c, nếu cho
Z t|c dụng với dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được 19,04 lít NO l{ sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Gi|
trị của m l{:
A. 50,8.
B. 46,0.
C. 58,6.
D. 62,0.