Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NAM
[ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]
Câu 1. Cho c|c chất sau: khí CO2 (1), etilen (2), axetilen (3), benzen (4), stiren (5), toluen (6). C|c chất
có khả năng l{m mất m{u dung dịch KMnO4 ở điều kiện thích hợp l{
A. 2,3,4,5.
B. 1,3,4,5.
C. 2,3,5,6.
D. 3,4,5,6.
Câu 2. Có 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một dung dịch n{o sau đ}y có
thể ph}n biệt được 4 dung dịch trên?
A. K2SO4.
B. H2SO4.
C. NaCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 3. Amin n{o sau đ}y thuộc loại amin bậc 1?
A. Trimetylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Phenylamin.
D. Đimetylamin.
Câu 4. Kim loại n{o sau đ}y có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả c|c kim loại?
A. Nhôm.
B. V{ng.
C. Bạc.
D. Đồng.
Câu 5. Hiện tượng tr|i đất nóng lên do hiệu ứng nh{ kính chủ yếu do khí n{o sau đ}y?
A. Khí cacbonic.
B. Khí cacbon oxit.
C. Khí clo.
D. Khí hiđro clorua.
Câu 6. Một loại polime rất bền với nhiệt v{ axit, được tr|ng lên chảo chống dính l{ polime có tên gọi
n{o sau đ}y?
A. Poli(phenol - fomanđehit) PPF).
C. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
B. Plexiglas - poli(metyl metacrylat).
D. Teflon - poli(tetraflo etilen).
Câu 7. Cho c|c chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2OH
(4). Những chất phản ứng ho{n to{n với H2 dư (Ni, đun nóng) tạo ra cùng một sản phẩm l{
A. (2)(3)(4).
B. (1)(3)(4).
C. (1)(2)(4).
D. (1)(2)(3).
Câu 8. C|c dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện l{ do dung dịch của chúng có c|c
A. Ion tr|i dấu.
B. Anion.
C. Chất.
D. Cation.
Câu 9. Trong c|c phản ứng hóa học, cacbon thể hiện tính chất n{o sau đ}y?
A. Chỉ có tính khử.
C. Chỉ có tính oxi hóa.
B. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. Tính axit.
Câu 10. Đun nóng m gam etyl axetat với lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được 14,7 gam muối. Gi| trị
của m l{
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />A. 8,8.
B. 17,6.
C. 13,2.
D. 15,77.
(Xem giải) Câu 11. Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH v{ từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo
ra X. Trong số c|c chất: C2H6, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, số chất phù
hợp với X l{
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 12. Cấu hình electron lớp ngo{i cùng của nguyên tố nhóm VA l{
A. ns2 np3.
B. ns2 np5.
C. ns2 np4.
D. ns2 np2.
Câu 13. Cấu hình electron không đúng:
A. Cr3+: [Ar] 3d3.
B. Cr: [Ar] 3d5 4s1.
C. Cr2+: [Ar] 3d4.
D. Cr: [Ar] 3d4 4s2.
Câu 14. Este n{o sau đ}y được điều chế trực tiếp từ axit v{ ancol?
A. Vinyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Phenyl axetat.
Câu 15. Nhóm c|c kim loại n{o sau đ}y đều t|c dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. K, Na, Ca, Zn.
B. Be, Mg, Ca, Ba.
C. Na, K, Mg, Ca.
D. Ba, Na, K, Ca.
Câu 16. Chất n{o sau đ}y l{ monosaccarit?
A. Amilozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
(Xem giải) Câu 17. Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đ}y: NH4+, Mg2+, Fe2+,
Fe3+, Al3+ (có nồng độ khoảng 1M). Dùng dung dịch NaOH lần lượt cho v{o từng dung dịch trên, có
thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 18. Cho d~y c|c chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong d~y thuộc
loại monosaccarit l{?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 19. Este X mạch hở có công thức ph}n tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y v{ một ancol Z. Vậy Y
không thể l{
A. C2H5COOH.
B. C3H5COOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 20. Polime n{o sau đ}y không phải l{ th{nh phần chính của chất dẻo?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren.
D. Polietilen.
(Xem giải) Câu 21. Thủy ph}n ho{n to{n H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu loại α-amino axit kh|c nhau?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 22. Để ph}n biệt c|c dung dịch đựng trong c|c lọ riêng biệt, không d|n nh~n: MgCl2,
ZnCl2, AlCl3, FeCl2, KCl bằng phương ph|p hóa học có thể dùng
A. dung dịch Na2CO3.
B. dung dịch NH3.
C. Quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.
Câu 23. Phản ứng giữa CH3OH v{ CH3COOH l{ phản ứng
A. x{ phòng hóa.
B. este hóa.
C. trùng ngưng.
D. trùng hợp.
(Xem giải) Câu 24. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn v{ Cu v{o dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
xảy ra ho{n to{n, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) v{ m gam kim loại không tan. Gi| trị của m l{
A. 2,2.
B. 2,0.
C. 6,4.
D. 8,5.
(Xem giải) Câu 25. Chất X có công thức ph}n tử l{ C8H8O2. Số đồng ph}n của X l{ este có chứa vòng
benzen l{
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
(Xem giải) Câu 26. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo th{nh từ cùng một ancol Y với 3 axit
cacboxylic (ph}n tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no l{ đồng đẳng kế tiếp nhau v{ một axit
không no (có đồng ph}n hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong ph}n tử). Thủy ph}n ho{n to{n 5,88
gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối v{ m gam ancol Y. Cho m gam Y v{o bình đựng
Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) v{ khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt kh|c, nếu
đốt ch|y ho{n to{n 5,88 gam X thì thu được CO2 v{ 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của
este không no trong X l{
A. 38,76%.
B. 34,01%.
C. 29,25%.
D. 40,82%.
Câu 27. Có c|c nhận xét sau đ}y
(1) Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc v{o cấu tạo m{ không phụ thuộc v{o th{nh phần ph}n
tử của chất.
(2) Trong ph}n tử chất hữu cơ, c|c nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
(3) C|c chất C2H2, C3H4 v{ C4H6 luôn l{ đồng đẳng của nhau.
(4) Ancol etylic v{ axit fomic có khối lượng ph}n tử bằng nhau nên l{ c|c chất đồng ph}n với nhau.
(5) o-xilen v{ m-xilen l{ hai đồng ph}n cấu tạo kh|c nhau về mạch cacbon.
Những nhận xét không chính x|c l{
A. (1)(3)(4).
B. (2)(4)(5).
C. (2)(3)(4).
D. (1)(3)(5).
(Xem giải) Câu 28. Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al t|c dụng với 60ml dung dịch NaOH
2M thu được 2,688 lít khí hidro. Sau khi kết thúc phản ứng cho tiếp 740ml dung dịch HCl 1M v{ đun
nóng đến khi hỗn hợp khí B ngừng tho|t ra. Lọc v{ t|ch cặn rắn R. Cho B hấp thụ từ từ v{o dung dịch
Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Cho R t|c dụng hết với axit HNO3 đặc, nóng, dư thu được
dung dịch D v{ 1,12 lít một chất khí (đktc) duy nhất. Cô cạn D rồi nhiệt ph}n muối khan đến khối
lượng không đổi được m gam sản phẩm rắn. Gi| trị của m gần nhất với
A. 3,6.
B. 5,4.
C. 1,8.
D. 18.
(Xem giải) Câu 29. Cho m gam bột Fe v{o dung dịch X chứa AgNO3 v{ Cu(NO3)2 đến khi c|c phản
ứng kết thúc thu được chất rắn Y v{ dung dịch Z. Cho dung dịch Z t|c dụng hết với dung dịch NaOH dư
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />thu được a gam kết tủa T gồm hai hiđroxit kim loại. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể l{
A. m = 8,225b - 7a. B. m = 8,4b - 3a. C. m = 9b - 6,5a. D. m = 8,575b - 7a.
(Xem giải) Câu 30. Cho m gam Mg v{o dung dịch chứa 0,05 mol AgNO3 v{ 0,125 mol Cu(NO3)2, sau
một thời gian thu được 9,72 gam kết tủa v{ dung dịch X chứa hai muối. T|ch lấy kết tủa, thêm 4,2 gam
bột Fe v{o dung dịch X, sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 4,68 gam kết tủa. Gi| trị m gần
nhất với
A. 2,40.
B. 2,23.
C. 2,16.
D. 2,64.
(Xem giải) Câu 31. Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2H5 thu
được 1,68 lít hơi X (ở 136,5 °C v{ |p suất 1 atm). Đốt ch|y ho{n to{n 3,35 gam hỗn hợp X trên thì thu
được m gam H2O. Gi| trị của m l{:
A. 2,7.
B. 3,15.
C. 2,25.
D. 3,6.
(Xem giải) Câu 32. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH v{o dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol):
Tỉ lệ x : y l{
A. 7:8.
B. 4:5.
C. 5:4.
D. 6:7.
(Xem giải) Câu 33. Đốt a mol X l{ trieste của glixerol v{ c|c axit đơn chức, mạch hở thu được b mol
CO2 v{ c mol H2O, biết b - c = 4a. Hiđro hóa ho{n to{n m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 133,5
gam Y. Nếu đun m gam X với 500 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng ho{n to{n, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng l{
A. 139,1.
B. 140,3.
C. 112,7.
D. 138,3.
(Xem giải) Câu 34. Hỗn hợp X chứa chất Y (C2H7O3N) v{ chất Z (C5H14O4N2); trong đó Z l{ muối
của axit đa chức. Đun nóng 17,8 gam X với 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được hỗn hợp rắn T v{ hỗn hợp khí gồm hai amin có tỉ khối so với He bằng 8,45. Tổng khối lượng
của muối có trong rắn T l{
A. 23,20.
B. 18,08.
C. 12,96.
D. 21,28.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 35. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có thể bị thủy ph}n.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều t|c dụng được với Cu(OH)2 v{ có khả năng tham gia phản ứng
tr|ng bạc.
(3) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ đồng ph}n của nhau.
(4) Ph}n tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thủy ph}n tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Số nhận xét đúng l{
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
(Xem giải) Câu 36. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y v{ Z đều thuộc nhóm IIA v{ ở 2 chu kỳ kế tiếp trong
bảng tuần ho{n (MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X v{o nước dư, thấy tho|t ra V lít H2. Mặt kh|c, cho m
gam X v{o dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy tho|t ra 3V lít H2 (thể tích đo ở cùng điều kiện). Phần
trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X có gi| trị gần nhất với
A. 33,33%.
B. 54,52%.
C. 66,67%.
D. 45,45%.
(Xem giải) Câu 37. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho
X t|c dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
rắn khan v{ hỗn hợp khí Z (chứa c|c hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được t|c dụng với Na dư thấy tho|t
ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt ch|y ho{n to{n Z thu được 1,76 gam CO2. Còn oxi hóa Z bằng CuO
dư đun nóng, sản phẩm thu được cho v{o dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thấy tạo th{nh 10,8 gam Ag.
Gi| trị của m l{
A. 7,45.
B. 7,67.
C. 7,17.
D. 6,99.
(Xem giải) Câu 38. Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M v{ K2CO3 1M v{o 100 ml dung dịch B
gồm NaHCO3 1M v{ Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M
v{ HCl 1M v{o dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) v{ dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư
v{o dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m v{ V lần lượt l{
A. 3,4 v{ 5,6.
B. 4,3 v{ 1,12.
C. 43 v{ 2,24.
D. 82,4 v{ 2,24.
(Xem giải) Câu 39. Điện ph}n 200 ml dung dịch muối nitrat kim loại M hóa trị I điện cực trơ cho đến
khi bề mặt catot xuất hiện bọt khí thì ngừng điện ph}n. Để trung hòa dung dịch sau điện ph}n phải cần
250 ml dung dịch NaOH 0,8M. Nếu ng}m 1 thanh Zn có khối lượng 50 gam v{o 200 ml dung dịch muối
nitrat trên, phản ứng xong khối lượng l| Zn tăng thêm 30,2% so với khối lượng ban đầu. Tính nồng độ
mol muối nitrat v{ kim loại M?
A. 2M v{ Na.
B. 0,1M v{ Ag.
C. 0,011M v{ Cu.
D. 1M v{ Ag.
Câu 40. Cho c|c hợp chất sau: (a) CH2OH-CH2OH, (b) CH2OH-CH2-CH2OH, (c) CH2OH-CHOH-CH2OH,
(d) CH3-CHOH-CH2OH, (e) CH3-CH2OH, (f) CH3-O-CH2CH3. C|c chất đều t|c dụng với Na v{ Cu(OH)2
l{
A. (c)(d)(f).
B. (a)(b)(c).
C. (a)(c)(d).
D. (c)(d)(e).