Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2019 sở GD đt đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.15 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG
[ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]

Câu 41. Ở nhiệt độ thường, crôm chỉ t|c dụng với
A. Oxi.

B. Lưu huỳnh.

C. Flo.

D. Clo.

Câu 42. Kim loại nhẹ nhất l{
A. Na.

B. K.

C. Li.

D. Al.

Câu 43. Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua).

B. Polietilen.

C. Polistiren.

D. Nilon-6,6.


Câu 44. Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Khí CO2 l{ nguyên nh}n chính g}y hiệu ứng nh{ kính.
B. Nicotin có trong c}y thuốc l| l{ chất g}y nghiện.
C. Khí thải sinh hoạt không g}y ô nhiễm môi trường.
D. Heroin l{ chất g}y nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.
Câu 45. Kim loại n{o sau đ}y phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 46. Chất n{o sau đ}y thuộc nhóm polisaccarit?
A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 47. Xút ăn da l{ hiđroxit của kim loại n{o sau đ}y?
A. Ca.

B. Na.

C. Mg.


D. K.

Câu 48. Este n{o sau đ}y phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol c|c chất tham gia phản ứng l{ 1 :
2?
A. Phenyl axetat.

B. Metyl acrylat.

C. Etyl axetat.

D. Metyl axetat.

Câu 49. Chất n{o sau đ}y không t|c dụng với dung dịch HCl?
A. FeCO3.

B. FeCl3.

C. Fe(OH)2.

D. Fe3O4.

Câu 50. Muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi l{
A. Vôi tôi.

B. Thạch nhũ.

C. Thạch cao nung.

D. Thạch cao sống.


Câu 51. Kim loại n{o sau đ}y có thể điều chế bằng phương ph|p nhiệt luyện?
A. Na.

B. Fe.

C. Ca.

D. Al.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />Câu 52. Dung dịch Gly-Ala-Val không phản ứng với
A. Cu(OH)2.

B. Dung dịch NaCl.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch HCl.

(Xem giải) Câu 53. Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M v{o 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu
được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 37,29.

B. 34,95.

C. 46,60.

D. 36,51.

Câu 54. Thí nghiệm điều chế axetilen từ đất đèn (th{nh phần chính từ canxi cacbua) được mô tả bằng

hình vẽ sau:

Vai trò của bình đựng dung dịch NaOH l{
A. L{m khô C2H2.

B. Loại CaC2 lẫn trong C2H2.

C. L{m xúc t|c cho phản ứng giữa C2H2 v{ H2O.

D. Loại c|c tạp chất khí lẫn trong C2H2.

(Xem giải) Câu 55. Cho c|c dung dịch lo~ng có cùng nồng độ mol/l: NaOH, NaCl,.NaHCO3, Na2SO4.
Dung dịch dẫn điện tốt nhất l{
A. NaOH.

B. NaCl.

C. NaHCO3.

D. Na2SO4.

(Xem giải) Câu 56. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so
với H2 l{ 18,3. Phần trăm khối lượng của amin có ph}n tử khối nhỏ hơn trong X l{
A. 60,00%.

B. 40,00%.

C. 50,82%.

D. 31,47%.


(Xem giải) Câu 57. Cho c|c chất sau: Fe2O3, Cr2O3, Cr(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất phản ứng được với
dung dịch NaOH lo~ng l{
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

(Xem giải) Câu 58. Cho thanh Fe nguyên chất có khối lượng 16,8 gam v{o 200 ml dung dịch CuSO4
0,75M. Sau một thời gian lấy thanh Fe khỏi dung dịch, lam khô, c}n nặng 17,6 gam. Khối lượng Cu b|m
trên thanh Fe l{
A. 6,4.

B. 19,2.

C. 0,8.

D. 9,6.

(Xem giải) Câu 59. Thủy ph}n ho{n to{n 32,4 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung
dịch X. Cho to{n bộ dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được m
gam Ag. Gi| trị của m l{


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />A. 21,6.

B. 10,8.


C. 32,4.

D. 43,2.

(Xem giải) Câu 60. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Đốt bột nhôm nguyên chất trong khí oxi.
(b) Để thanh thép l}u ng{y ngo{i không khí ẩm.
(c) Ng}m thanh Cu nguyên chất v{o dung dịch FeCl3.
(d) Cho l| Zn nguyên chất v{o dung dịch chứa H2SO4 v{ CuSO4.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa l{
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 61. Dung dịch saccarozơ v{ glucozơ đều
A. Phản ứng với dung dịch NaCl.

B. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. Có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. L{m mất m{u nước Br2.

Câu 62. Chất X có công thức cấu tạo (CH3)2CH-NH-CH3. Tên thay thế của X l{
A. Metyl propan-2-amin.

C. N-metyl propan-2-amin.

B. Metyl isopropylamin.
D. N-metyl isopropylamin.

(Xem giải) Câu 63. Cho c|c loại tơ sau: tằm, capron, visco, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-7. Số tơ hóa
học l{
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 64. Số đồng ph}n este có công thức ph}n tử C4H8O2 l{
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

(Xem giải) Câu 65. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba v{ Al v{o dung dịch NaOH dư thu được 12,32 lít
H2 (đktc). Cũng lượng X t|c dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y v{ H2. Cô cạn Y thu được
66,1 gam muối khan. Gi| trị của m l{
A. 31,36.

B. 24,68.


C. 27,05.

D. 36,56.

(Xem giải) Câu 66. Chất X có công thức ph}n tử C8H15O4N. Cho X t|c dụng với dung dịch NaOH dư
thu được C2H6O, CH4O v{ chất Y (l{ muối natri của α-amino axit Z mạch hở, không ph}n nh|nh). Kết
luận n{o sau đ}y không đúng?
A. X thuộc loại hợp chất este của amino axit.
B. Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa m~n.
C. Y được dùng l{m gia vị thức ăn.
D. Dung dịch chất Z l{m quỳ tím chuyển sang m{u hồng.
(Xem giải) Câu 67. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) C|c amino axit l{ chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
(b) C|c peptit đều có phản ứng m{u biurê.
(c) Xenlulozơ l{ th{nh phần chính tạo nên m{ng tế b{o thực vật.
(d) Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic cao hơn ancol có cùng ph}n tử khối.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(e) C|c este thường dễ tan trong nước v{ có mùi thơm đặc trưng.
(g) C|c anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.


(Xem giải) Câu 68. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Tecmit l{ hỗn hợp bột nhôm v{ bột sắt oxit.
(b) Để bảo quản kim loại kiềm cần ng}m chìm trong dầu hỏa.
(c) Phèn chua được dùng trong ng{nh thuộc da, công nghiệp giấy.
(d) Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại dưới dạng ngậm nước v{ dạng khan.
(e) Thạch cao khan dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi g~y xương.
(g) Nguyên tắc l{m mềm nước cứng l{ l{m giảm nồng độ c|c ion Ca2+, Mg2+.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

(Xem giải) Câu 69. Đốt ch|y ho{n to{n a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol
CO2 v{ 39,6 gam H2O. Mặt kh|c, thủy ph}n ho{n to{n a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu
được dung dịch chứa b gam muối. Gi| trị của b l{
A. 31,92.

B. 35,60.

C. 36,72.

D. 40,40.

(Xem giải) Câu 70. Chia dung dịch X chứa AlCl3 v{ HCl th{nh hai phần bằng nhau:
+ Cho phần 1 v{o dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
+ Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH v{o phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


Gi| trị của x l{
A. 0,33.

B. 0,51.

C. 0,57.

D. 0,62.

(Xem giải) Câu 71. Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H4(OH)2, CH2=CH-CH2OH, CH3CH2OH,
C3H5(OH)3 t|c dụng vừa đủ Na thu được 2,016 lít H2 (đktc). Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n m gam X
cần 12,32 lít O2 (đktc), thu được CO2 v{ 8,64 gam H2O. Gi| trị của m l{
A. 6,39.

B. 7,04.

C. 7,20.

D. 8,64.

(Xem giải) Câu 72. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Fe l{ kim loại phổ biến thứ hai trong vỏ tr|i đất.
(b) Gang trắng chứa ít cacbon, được dùng để luyện thép.
(c) Sục khí H2S v{o dung dịch CuSO4, thu được kết tủa m{u đen.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(d) Cho thanh Al v{o dung dịch H2SO4 đặc, nguội thì thanh Al tan dần.
(e) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 v{ CuO đun nóng, thu được Al v{ Cu.
(g) Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch FeCl2, thu được AgCl v{ Ag.

Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

(Xem giải) Câu 73. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO v{o nước dư, thu được dung dịch X.
Sục 0,32 mol CO2 v{o X thu được dung dịch Y chỉ chứa c|c ion Na+, HCO3-, CO32- v{ kết tủa Z. Chia Y
th{nh 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một v{o 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 0,075 mol CO2.
Mặt kh|c, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M v{o phần hai thu được 0,06 mol CO2. Biết c|c phản ứng xảy ra
ho{n to{n. Cho dung dịch X t|c dụng với 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa.
Gi| trị của m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y
A. 53,2.

B. 30,8.

C. 26,9.

D. 64,7

(Xem giải) Câu 74. Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 v{ Fe(NO3)2 trong dung
dịch chứa NaNO3 v{ NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y v{ hỗn hợp khí Z gồm CO2 v{
NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,4 gam bột Fe (không thấy khí tho|t ra). Nếu
cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o Y thu được 209,18 gam kết tủa. Biết khí NO l{ sản phẩm khử duy nhất
của NO3- trong cả qu| trình. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X l{:
A. 33,88%


B. 40,65%

C. 27,10%

D. 54,12%

(Xem giải) Câu 75. Có hai dung dịch lo~ng X v{ Y, mỗi dung dịch chứa một chất tan có số mol bằng
nhau. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
+ TN1: Cho bột Fe dư v{o X, thu được a mol một chất khí duy nhất không m{u, hóa n}u trong không
khí.
+ TN2: Cho Fe dư v{o Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không m{u, không hóa n}u trong
không khí.
+ TN3: Trộn X với Y rồi thêm bột Fe dư, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không m{u, hóa n}u
trong không khí.
Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n v{ chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt l{
A. HNO3, H2SO4.

B. KNO3, H2SO4.

C. NaHSO4, HCl.

D. HNO3, NaHSO4.

(Xem giải) Câu 76. Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức v{ một este (đều no, hở). Đốt ch|y ho{n to{n
11,52 gam X bằng lượng O2 vừa đủ, sản phẩm ch|y thu được có tổng số mol CO2 v{ H2O l{ 0,81 mol.
Mặt kh|c, 11,52 gam X t|c dụng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối v{ hai ancol. Cho Na dư v{o
lượng ancol trên thấy 0,095 mol H2 bay ra. Phần trăm khối lượng của ancol trong X l{:
A. 8,35%.

B. 16,32%.


C. 6,33%.

D. 7,28%.

(Xem giải) Câu 77. Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C,
Y chiếm 20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tich của 6,4 gam
O2 trong cùng điều kiện. Mặt kh|c, 14,28 gam T t|c dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch Q chứa 4 muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng của
muối cacboxylic có ph}n tử khối lớn nhất trong R l{
A. 19,34%.

B. 11,79%.

C. 16,79%.

D. 10,85%.

(Xem giải) Câu 78. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp v{ hai
hiđrocacbon mạch hở, thể khí ở điều kiện thường, có cùng số nguyên tử H trong ph}n tử. Đốt ch|y


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />ho{n to{n 5,6 lít X cần vừa đủ 19,656 lít O2, thu được H2O, 29,92 gam CO2 v{ 0,56 lít N2. C|c khí đo ở
đktc. Phần trăm thể tích của amin có ph}n tử khối lớn hơn trong X l{
A. 8%.

B. 12%.

C. 16%.


D. 24%.

(Xem giải) Câu 79. Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau

Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa l{m chất xúc t|c, vừa có t|c dụng hút nước.
(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần l{m lạnh bằng nước đ| để ngưng tụ.
(d) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi l{ phản ứng este hóa.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

(Xem giải) Câu 80. Tiến h{nh điện ph}n dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 v{ KCl (điện cực trơ, m{ng
ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau:
Thời gian (gi}y)

Tổng số chất khí ở hai điện cực

Tổng thể tích khí ở hai điện cực

t

1


1,344

2t

2

2,24

3t

x

V

4t

3

5,152

Giả sử hiệu suất của phản ứng điện ph}n l{ 100%, c|c khí sinh ra không tan trong nước v{ nước không
bay hơi. Gi| trị của V l{
A. 3,584.

B. 3,136.

C. 2,912.

D. 3,36.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×