Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai soan trường học mới ( hình 7 tiết 61 + 62)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.94 KB, 4 trang )

Ngày soan:

23/3/2018
7A:
/ …./2018;
7B:
/…./2018;

Sĩ số:
Sĩ số:
TIẾT 61
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.
2, Kĩ năng
- Biết cách giải một số dạng toán cơ bản liên quan đến kiến thức đã học như chứng
minh hai góc bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau,…
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tự giác
4. Định hướng hình thành năng lực
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. Chuẩn bị của GV- HS
1. Giáo viên: Chuẩn bị thước đo độ, thước thẳng, êke, máy tính,máy chiếu.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng phụ.
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ : 5’
Ngày giảng:

A.B HĐ Khởi động và hình thành kiến thức


Mục đích: Học sinh thực hiện được yêu cầu
trong sách Hướng dẫn học.
M

HS: Lên bảng đo độ dài MA và MB và
ghi số đo lên bảng. Nhận xét.
A

a)

B

A≡ B

A≡ B

c)

b)

GV: Cắt sẵn một mảnh giấy hình chữ nhật và
yc hs ghép lại như trong hình 45.
Yc hs nêu nhận xét
HS1: Lên bảng ghép, nhận xét
2. Bài mới:
GV: Yêu cầu hs đọc mục tiêu bài học
HS: Đọc mục tiêu bài.
Hoạt động của GV- HS
A.B HĐ Khởi động và hình thành
kiến thức

HĐ1: Điểm nằm trên đường trung
trực của một đoạn thẳng.
Mục đích: Biết được điểm nằm
trên đường trung trực của một
đoạn thẳng thì cách đều hai mút

Nội dung
A.B HĐ Khởi động và hình thành kiến thức
1. Tính chất về đường trung trực của một đoạn
thẳng.
1.1 Điểm nằm trên đường trung trực
a)


của đoạn thẳng đo.
GV: Cho hs thực hiện nd 1b
HS: Thực hiện 1b
PTHĐ: Cá nhân.
TB: Sách hướng dẫn, thước kẻ.
SP: Bài làm vào vở của học sinh sau
khi đọc, làm 1b.
GV: Quan sát trợ giúp học sinh khi
cần thiết.
Đánh giá kết quả thực hiên nv
của hs:
Em đã làm gì trong nội dung 1b?
Em nhận được kiến thức gì trong
nội dung đo?
GV: Yc hs đọc 1c,
HS: Thực hiện theo yc

PTHĐ: Nhóm
TB: Shd, thước kẻ, bảng phụ
SP: Hình vẽ và kết quả so sánh PM
và PN; QM và QN.
Trình bầy trên bảng phụ.
GV: Đánh giá kết quả thực hiên nv
của hs:

b)Định lí:
Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn
thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đo.

C

A

B
d

c) Luyện tập
Q
P

M

N
d

HS: Quan sát thực tế, lấy vd.
HĐ2: Điểm cách đều hai mút của

một đoạn thẳng.
Mục đích: Biết điểm cách đều hai
dầu mút của một đoạn thẳng thì
nằm trên đường trung trực của
đoạn thẳng đo.
GV: Cho hs thực hiện nd 2a
HS: Thực hiện 2a
PTHĐ: Cá nhân.
TB: Sách hướng dẫn, thước kẻ.
SP: Bài làm vào vở của học sinh sau
khi đọc, làm 2a.
GV: Quan sát trợ giúp học sinh khi
cần thiết.
Đánh giá kết quả thực hiên nv
của hs:

1.2/ Điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng.
a)
GT

∆ABC; AB = AC; MB = MCA
( M∈BC ); N∈ AM
NB = NC

KL
CM
Vì ∆ABC; AB = AC,
MB = MC nên AM là B
M
C

đường trung trực của
N
BC => AM ⊥ BC.
Xét ∆BMN và ∆CMN
¶ = 900 , MB = MC ; MN là cạnh chung.
có M
Suy ra ∆BMN = ∆CMN ( hai cạnh góc vuông). Suy
ra BN = CN
b) Định lí:


Điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng thì
nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó.
c)

C

Em đã làm gì trong nội dung 2a?
Em nhận được kiến thức gì trong
nội dung đo?
B

A

D

GV: Yc hs đọc 2c,
HS: Thực hiện theo yc
PTHĐ: Nhóm
TB: Shd, thước kẻ, bảng phụ

SP: Kết quả điền trên bảng phụ
Trình bầy trên bảng phụ.
GV: Đánh giá kết quả thực hiên nv
của hs:
3. Củng cố (8’):
HĐ2: Luyện tập
Mục đích: Vận dụng kiến thức về
điểm cách đều hai đầu đoạn thẳngđể
chứng minh hai đoạn thẳng vuông
goc.
GV: Đưa ra hình vẽ trên máy chiếu, yc
học sinh chứng minh AD⊥ BC
HS: Thực hiện theo yc
PTHĐ: Hoạt động cá nhân.
TB: shd, máy chiếu
SP: Tìm được các tam giác bằng nhau
trên hình vẽ.
HS: Báo cáo. (2 hs báo cáo trên bảng
phụ)
GV: Đánh giá kết quả thực hiên nv của
hs.
Trình chiếu đáp án;

Cho hình vẽ sau:
A

C

B


D

Đáp án:

4. Dặn dò(2'):
Đọc kĩ lí thuyết, thực hiện hoạt động phần 2, làm bt 2 phần luyện tập
5. Phần ghi chép bổ sung của GV (Đánh giá, nhận xét quá trình học tập của HS, điều
chỉnh, bổ sung nội dung, phương pháp giảng dạy, …)
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................



×