BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
----------
BÁO CÁO THỰC TẬP
CÁN BỘ KỸ THUẬT
ĐƠN VỊ THỰC TẬP:
VIỆN CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG (ICET)
ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP:
P. 605B, NHÀ THÍ NGHIỆM, TRƯỜNG ĐẠI HỌC
XÂY DỰNG, 55 GIẢI PHÓNG, P. ĐỒNG TÂM, Q.
HAI BÀ TRƯNG, TP. HÀ NỘI
Hà Nội, 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
----------
BÁO CÁO THỰC TẬP
CÁN BỘ KỸ THUẬT
ĐƠN VỊ THỰC TẬP:
VIỆN CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG (ICET)
ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP:
P. 605B, NHÀ THÍ NGHIỆM, TRƯỜNG ĐẠI HỌC
XÂY DỰNG, 55 GIẢI PHÓNG, P. ĐỒNG TÂM, Q.
HAI BÀ TRƯNG, TP. HÀ NỘI
GVHD
:
PGS. TS. HỒ NGỌC KHOA
THS. NGUYỄN HÙNG CƯỜNG
SVTH
:
VŨ ĐÌNH THỊNH
LỚP
:
B23XD
MSSV
:
01213.23
Hà Nội, 2019
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................. 5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ......................................................................................... 5
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 7
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ VIỆN CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG (iCET)
......................................................................................................................................... 8
1.1.
Khái quát về Viện Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng (iCET) ............................. 8
1.1.1.
Quá trình thành lập ......................................................................................... 8
1.1.2.
Lịch sử phát triển ........................................................................................... 9
1.1.3.
Sơ đồ tổ chức.................................................................................................. 9
1.1.4.
Cơ cấu nhân sự ............................................................................................. 10
1.2.
Các lĩnh vực hoạt động chính của Viện Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng ...... 13
1.2.1.
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật ........ 13
1.2.2.
Dịch vụ khoa học và công nghệ trong lĩnh vực xây dựng ........................... 13
1.2.3.
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật ........................................................ 13
1.2.4.
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật ..................................................................... 14
1.2.5.
Sản xuất ........................................................................................................ 14
1.3.
Các dự án tiêu biểu ........................................................................................... 14
1.3.1.
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và kiểm định xây dựng ...................... 15
1.3.2.
Khảo sát địa chất công trình ......................................................................... 19
1.3.3.
Lập quy hoạch xây dựng .............................................................................. 20
1.3.4.
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng ............................................................ 23
1.3.5.
Tư vấn quản lý dự án ................................................................................... 26
1.3.6.
Giám sát thi công xây dựng ......................................................................... 27
1.3.7.
Thi công xây dựng ....................................................................................... 29
1.3.8.
Nghiên cứu khoa học, phát triển và ứng dụng CNXD ................................. 32
1.3.9.
Đào tạo, nâng cao bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ Xây dựng ................. 39
CHƯƠNG II: CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CHO HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG ........................................................................................................... 40
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
Trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
2.1.
Khái quát về hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng .............................................. 40
2.2.
Quy hoạch xây dựng ......................................................................................... 40
2.3.
Lập dự án đầu tư xây dựng ............................................................................... 41
2.4.
Khảo sát xây dựng ............................................................................................ 42
2.5.
Thiết kế xây dựng ............................................................................................. 43
2.6.
Thẩm tra, thẩm định công trình xây dựng ........................................................ 44
2.7.
Kiểm định, thí nghiệm công trình xây dựng .................................................... 45
2.8.
Quản lý dự án xây dựng ................................................................................... 46
2.9.
Giám sát thi công .............................................................................................. 47
CHƯƠNG III: CÁC BƯỚC THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH.............................................. 48
XÂY DỰNG .................................................................................................................. 48
3.1.
Khái quát .......................................................................................................... 48
3.2.
Trình tự chi tiết các bước thiết kế công trình xây dựng ................................... 48
3.2.1.
Bước 1 - Tiếp nhận thông tin từ chủ đầu tư ................................................. 49
3.2.2.
Bước 2 - Lập phương án TKCS, bố trí mặt bằng kiến trúc.......................... 49
3.2.3.
Bước 3 - Lập phương án TKCS, bố trí mặt bằng kiến trúc.......................... 49
3.2.4.
Bước 4 - Lập phương án 3D nội ngoại thất, điều chỉnh phương án ............ 49
3.2.5.
Bước 5 - Triển khai hồ sơ kĩ thuật ............................................................... 49
3.2.6.
Bước 6 - Trình CĐT kí duyệt và xuất hồ sơ bàn giao.................................. 50
3.3.
Nội dung các hồ sơ thiết kế công trình xây dựng ............................................. 50
3.3.1.
Nội dung của hồ sơ thiết kế cơ sở ................................................................ 50
3.3.2.
Nội dung của hồ sơ thiết kế kĩ thuật ............................................................ 50
3.3.3.
Nội dung của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công ................................................ 53
3.4.
Chức năng các phòng ban trong công ty TVTK Xây dựng.............................. 53
3.4.1.
Cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động ................................................................ 54
3.4.2.
Chức năng, nhiệm vụ cụ thể từng vị trí........................................................ 54
CHƯƠNG IV: QUY TRÌNH THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH ............................................ 58
XÂY DỰNG .................................................................................................................. 58
4.1.
Các giai đoạn thiết kế ....................................................................................... 58
4.1.1.
Giai đoạn thiết kế sơ bộ ............................................................................... 58
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
Trang 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
4.1.2.
Giai đoạn thiết kế kỹ thuật ........................................................................... 58
4.1.3.
Giai đoạn thiết kế kỹ thuật thi công ............................................................. 58
4.1.4.
Giai đoạn thiết kế hoàn công........................................................................ 58
4.2.
Tìm hiểu giai đoạn thiết kế kỹ thuật thi công ................................................... 58
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ HỒ SƠ BẢN VẼ THI CÔNG PHẦN KẾT CẤU CÔNG
TRÌNH “NHÀ HIỆU BỘ - TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG MAI” .......................... 59
5.1.
Giới thiệu công trình ........................................................................................ 59
5.1.1.
Giới thiệu chung về công trình..................................................................... 59
5.1.2.
Nội dung và quy mô xây dựng công trình ................................................... 59
5.2.
Cơ sở tính toán thiết kế kết cấu ........................................................................ 59
5.2.1.
Hồ sơ thiết kế kết cấu ................................................................................... 59
5.2.2.
Tiêu chuẩn và quy phạm áp dụng ................................................................ 59
5.3.
Giải pháp vật liệu ............................................................................................. 60
5.3.1.
Bê tông ......................................................................................................... 60
5.3.2.
Cốt thép ........................................................................................................ 60
5.3.3.
Tường xây .................................................................................................... 60
5.4.
Tải trọng và tổ hợp tải trọng ............................................................................. 60
5.4.1.
Tĩnh tải ......................................................................................................... 60
5.4.2.
Hoạt tải ......................................................................................................... 61
5.4.3.
Tải trọng gió ................................................................................................. 61
5.4.4.
Tải trọng động đất ........................................................................................ 62
5.4.5.
Tổ hợp tải trọng ............................................................................................ 62
5.5.
Giải pháp kết cấu .............................................................................................. 62
5.5.1.
Giải pháp kết cấu móng ............................................................................... 62
5.5.2.
Giải pháp kết cấu phần thân ......................................................................... 63
5.6.
Phương án tính toán .......................................................................................... 63
PHỤ LỤC I: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG SÀN, TƯỜNG ............................................ 65
PHỤ LỤC II: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ TĨNH ................................................. 66
PHỤ LỤC III: MÔ HÌNH HÓA KẾT CẤU – PHÂN TÍCH KẾT QUẢ ...................... 67
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
Trang 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
PHỤ LỤC IV: TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ........................................... 68
PHỤ LỤC V: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐÀI MÓNG CỌC ......................................... 69
PHỤ LỤC VI: TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỐT THÉP CỘT ....................................... 70
PHỤ LỤC VII: TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỐT THÉP DẦM .................................... 71
PHỤ LỤC VIII: TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN ......................................................... 72
PHỤ LỤC IX: HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG ............................................ 73
KÊT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 74
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
Trang 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
XDDD & CN: Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
ĐHXD: Đại học Xây dựng.
QLDAXD - Quản lý dự án xây dựng.
CĐT - Chủ đầu tư.
TVTK - Tư vấn thiết kế.
TKCS - Thiết kế cơ sở.
HĐQT - Hội đồng quản trị.
SXLD - Sản xuất lắp đặt.
VLXD - Vật liệu xây dựng.
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Quyết định thành lập Viện Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng (iCET) ............. 8
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức quản lý Viện Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng (iCET) ........... 9
Hình 1.2: Các dịch vụ khoa học và công nghệ trong lĩnh vực xây dựng của Viện. ...... 13
Hình 1.3: Thí nghiệm kiểm tra khả năng chịu lực của dầm, sàn. .................................. 15
Hình 1.4: Nhà chung cư CT1, 2, 3, 4 khu đô thị Đặng Xá ............................................ 18
Hình 1.5: Nhà chung cư 671 Hoàng Hoa Thám ............................................................ 19
Hình 1.7: Một số công trình Viện tham gia thiết kế. ..................................................... 26
Hình 1.8: Một số công trình Viện đã giám sát thi công. ............................................... 29
Hình 1.9: Nhà máy sản xuất hóa chất Tân Thành. ........................................................ 31
Hình 1.10: Tham quan công trường dự án Olympia, khóa học “Biện pháp thi công tầng
hầm công trình dân dụng” ............................................................................................. 39
Hình 2.1: Minh họa lập quy hoạch xây dựng. ............................................................... 40
Hình 2.2: Minh họa lập dự án đầu tư xây dựng công trình. .......................................... 41
Hình 2.3: Minh họa khảo sát xây dựng. ........................................................................ 42
Hình 2.4: Minh họa hoạt động thiết kế xây dựng. ......................................................... 43
Hình 2.5: Minh họa hoạt động thẩm định công trình xây dựng. ................................... 44
Hình 2.6: Minh họa kiểm định chất lượng công trình xây dựng. .................................. 45
Hình 2.7: Minh họa quản lý dự án xây dựng. ................................................................ 46
Hình 2.8: Minh họa giám sát thi công xây dựng. .......................................................... 47
Hình 3.1: Trình tự chi tiết các bước thiết kế công trình xây dựng. ............................... 48
Hình 3.2: Chức năng các phòng ban trong công ty TVTK Xây dựng........................... 53
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
Trang 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
Hình 4.1: Các giai đoạn thiết kế 1 công trình xây dựng. ............................................... 58
Hình 5.1: Mô hình công trình bằng phần mềm Etabs v17.0.1. ..................................... 64
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
Trang 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
MỞ ĐẦU
Ngày nay, khi nhu cầu nâng cấp cơ sở hạ tầng, xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội ngày càng được chú trọng, thì
nhu cầu nguồn nhân lực của ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây
dựng) cũng ngày càng lớn.
Để đảm bảo sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể bắt tay ngay vào công việc theo
đúng yêu cầu của nhà tuyển dụng, trường ĐHXD đã mở ra môn học “Thực tập Cán bộ
Kỹ thuật” nhằm giúp các bạn sinh viên có điều kiện tiếp xúc với công việc thực tế sau
này. Quãng thời gian thực tập 5 tuần thực sự rất cần thiết để sinh viên tích lũy kiến thức
thực tế và hiểu sâu sắc hơn những lý thuyết đã học trên giảng đường.
Sau 2 năm học tập tại trường ĐHXD, với sự dạy dỗ tận tình của các thầy cô trong
trường, em đã tích lũy được nhiều kiến thức cần thiết cho ngành nghề bản thân mình đã
chọn. Trong thời gian thực tập này, em được Khoa XDDD & CN phân công thực tập tại
Viện Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng (iCET). Qua quá trình thực tập, em học được
phương pháp làm việc của người cán bộ kĩ thuật và hệ thống lại kiến thức để chuẩn bị
thực hiện Đồ án tốt nghiệp kĩ sư xây dựng.
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường ĐHXD, Khoa XDDD & CN, Viện
Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng (iCET) cùng các thầy cô giảng viên: PGS. TS. Hồ Ngọc
Khoa, THS. Nguyễn Hùng Cường, TS. Lê Quang Trung, các bạn sinh viên cùng thực
tập đã nhiệt tình hướng dẫn và giúp đỡ em hoàn thành báo cáo trong suốt thời gian thực
tập này.
Do thời gian thực tập có hạn, em chỉ có thể tiếp xúc với một số công việc nhất định
nên không thể tránh khỏi những thiếu sót với yêu cầu thực tập từ nhà trường và các
thầy/cô, rất mong nhận được sự cảm thông và góp ý từ các thầy/cô để chúng em hoàn
thiện hơn nữa. Với những kiến thức bổ ích tiếp thu được trong đợt thực tập này, em
mong rằng khi tốt nghiệp sẽ ứng dụng được nhiều cho công việc của bản thân.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2019.
Sinh viên thực hiện
Vũ Đình Thịnh
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
Trang 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ VIỆN CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
XÂY DỰNG (iCET)
1.1.
Khái quát về Viện Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng (iCET)
1.1.1. Quá trình thành lập
Viện Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng (iCET) được thành lập vào ngày 27/09/2017,
là tổ chức khoa học và công nghệ thuộc trường Đại học Xây Dựng. Viện có chức năng
nghiên cứu khoa học; cung cấp dịch vụ tư vấn xây dựng, dịch vụ khoa học và công nghệ;
đào tạo và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực xây dựng.
Hình 1.1: Quyết định thành lập Viện Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng (iCET)
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
Trang 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
1.1.2. Lịch sử phát triển
Trải qua 2 năm thành lập và phát triển, hoạt động bởi đội ngũ cán bộ, giảng viên
trường Đại học Xây Dựng với nhiều năm kinh nghiệm trong đào tạo và các hoạt động
xây dựng thực tế. Viện Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng đã từng bước góp dấu ấn của
mình vào những dự án tiêu biểu (tư vấn, thiết kế, thẩm tra thiết kế...), góp phần đào tạo
nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành Xây dựng.
1.1.3. Sơ đồ tổ chức
BAN ĐIỀU
HÀNH
VIỆN
HỘI ĐỒNG
KHOA
HỌC
HỘI ĐỒNG
VIỆN
VIỆN
TRƯỞNG
TRUNG TÂM TƯ VẤN
THIẾT KẾ
TRUNG TÂM TƯ VẤN
KỸ THUẬT XÂY DỰNG
TRUNG TÂM TƯ VẤN
QUẢN LÝ DỰ ÁN
PHÒNG HÀNH CHÍNH
KẾ TOÁN
PHÒNG ĐÀO TẠO
PHÒNG KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
PHÒNG PHÁT TRIỂN
DỰ ÁN VÀ HỢP TÁC
VIỆN PHÓ
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức quản lý Viện Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng (iCET)
HỘI ĐỒNG VIỆN
HỘI ĐỒNG KHOA HỌC
Chủ tịch
GS.TS. Phan Quang Minh
Chủ tịch
PGS. Lê Văn Kiều
Ủy viên
PGS.TS. Trần Hồng Hải
Thư ký
ThS. Vương Đỗ Tuấn Cường
Ủy viên
PGS.TS. Hồ Ngọc Khoa
Ủy viên
TS. Phạm Đức Toàn
Ủy viên
PGS.TS. Nguyễn Việt Phương
Ủy viên
PGS.TS. Nguyễn Trường Thắng
Ủy viên
TS. Nguyễn Ngọc Linh
Ủy viên
ThS Kiều Thế Chinh
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
Trang 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
BAN ĐIỀU HÀNH VIỆN
Viện trưởng
PGS.TS. Hồ Ngọc Khoa
Viện Phó
ThS. Nguyễn Hùng Cường
Kế toán trưởng
ThS. Mai Thị Kim Nhung
1.1.4. Cơ cấu nhân sự
ĐỘI NGŨ NHÂN SỰ VIỆN
TT
Họ và Tên
Học
hàm,
học vị
Trình độ chuyên
môn
Chức vụ
1
Phan Quang Minh
GS.TS
Kỹ thuật xây dựng
Chủ tịch Hội đồng
Viện
2
Trần Hồng Hải
PGS.TS
Công nghệ và Tổ
chức xây dựng
Ủy viên Hội đồng
Viện
3
Nguyễn Việt Phương
PGS.TS
Kỹ thuật công trình
giao thông
Ủy viên Hội đồng
Viện
4
Hồ Ngọc Khoa
PGS.TS
Công nghệ và Tổ
chức xây dựng
Ủy viên Hội đồng
Viện, Viện trưởng
5
Nguyễn Ngọc Linh
TS
Kết cấu xây dựng
công trình
Ủy viên Hội đồng
Viện
6
Lê Văn Kiều
PGS
Kỹ thuật xây dựng
Chủ tịch Hội đồng
Khoa học Viện
7
Vương Đỗ Tuấn
Cường
ThS
Kỹ thuật xây dựng và
Quản lý dự án
Thư ký Hội đồng
Khoa học Viện
8
Phạm Đức Toàn
TS
Kỹ thuật xây dựng và
Quản lý dự án
Ủy viên Hội đồng
Khoa học Viện
9
Nguyễn Trường
Thắng
PGS.TS
Kết cấu xây dựng
công trình
Ủy viên Hội đồng
Khoa học Viện
10 Kiều Thế Chinh
ThS
Kỹ thuật xây dựng
Ủy viên Hội đồng
Khoa học Viện
11 Nguyễn Hùng Cường
ThS
Kỹ thuật xây dựng
Viện phó
Kế toán
Trưởng phòng Hành
chính - Kế toán,
Kế toán trưởng
12 Mai Thị Kim Nhung
ThS
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
T r a n g 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
Phạm Nguyễn Vân
13
Phương
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
Trưởng phòng Phát
triển dự án và Hợp
tác quốc tế
ThS
Kỹ thuật xây dựng và
Quản lý dự án
14 Trần Quang Dũng
TS
Trưởng phòng Khoa
Kỹ thuật xây dựng và
học Công nghệ,
Quản lý dự án
Giám đốc Trung tâm
tư vấn thiết kế
15 Lê Hồng Hà
TS
Kỹ thuật xây dựng và
Quản lý dự án
Trưởng phòng Đào
Tạo
16 Lê Quang Trung
TS
Kỹ thuật xây dựng
Giám đốc Trung tâm
Tư vấn Kỹ thuật
xây dựng
17 Nguyễn Ngọc Thoan
ThS
Kỹ thuật xây dựng và
Quản lý dự án
Giám đốc Trung tâm
Tư vấn Quản lý
dự án
18 Phạm Tiến Tới
ThS
Kết cấu công trình
xây dựng
Biên chế
19 Cao Tuấn Anh
ThS
Kỹ thuật xây dựng
-
20 Nguyễn Hồng Minh
ThS
Kỹ thuật xây dựng
-
21 Nguyễn Đình Thám
PGS.TS
Kỹ thuật xây dựng
-
22 Ngô Văn Quỳ
PGS.TS
Công nghệ và Tổ
chức xây dựng
-
23 Trịnh Quốc Thắng
PGS.TS
Tổ chức và quản lý
xây dựng
-
24 Trần Văn Sơn
ThS
Kỹ thuật xây dựng
-
25 Nguyễn Anh Đức
TS
Kỹ thuật xây dựng và
Quản lý dự án
-
26 Vũ Anh Tuấn
ThS
Kỹ thuật xây dựng
-
27 Lê Đình Tiến
ThS
Kết cấu công trình
xây dựng
-
28 Lê Thái Hòa
ThS
Kỹ thuật xây dựng và
Quản lý dự án
-
29 Lưu Văn Thực
KS
Kỹ thuật xây dựng
-
30 Nguyễn Ngọc Toàn
ThS
Kỹ thuật xây dựng
-
31 Doãn Hiệu
ThS
Kỹ thuật xây dựng
-
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
T r a n g 11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
32 Kiều Thế Sơn
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
KS
Kỹ thuật xây dựng
-
Thân Thị Thanh
Hằng
CN
Kế toán
-
34 Nguyễn Quốc Cường
ThS
Kết cấu công trình
xây dựng
Cộng tác viên
35 Nguyễn Trung Hiếu
PGS.TS
36 Trần Ngọc Quang
PGS.TS
33
Nguyễn Phương
Thảo
Thí nghiệm và kiểm
định công trình
Hệ thống kỹ thuật
công trình
-
TS
Cấp thoát nước
-
ThS
Cấp thoát nước
-
GS.TS
Kỹ thuật môi trường
-
40 Nguyễn Ngọc Lâm
TS
Vật liệu xây dựng
-
41 Văn Viết Thiên Ân
TS
Vật liệu xây dựng
-
42 Nguyễn Văn Hải
ThS
Kinh tế xây dựng
-
43 Nguyễn Văn Bảo
PGS.TS
Kinh tế xây dựng
-
44 Lưu Đức Thạch
PGS.TS
Máy xây dựng
-
45 Nguyễn Bảo Việt
PGS.TS
Địa chất công trình
-
46 Trần Đình Trọng
TS
Trắc địa công trình
-
37
38 Trần Thị Thu Nga
39
Nguyễn Thị Kim
Thái
47 Bùi Phú Doanh
PGS.TS
Kỹ thuật công trình
giao thông
Kỹ thuật công trình
giao thông
-
48 Phạm Trọng Tĩnh
ThS
49 Tống Ngọc Tú
TS
Kỹ thuật hạ tầng
-
ThS.
KTS
Kiến trúc - Quy
hoạch
-
51 Phạm Trang
KS
Kỹ thuật xây dựng
-
52 Trần Tiến Thành
KS
Kỹ thuật xây dựng
-
53 Trần Văn Khánh
KS
Kỹ thuật xây dựng
-
54 Hoàng Mạnh Tân
KS
Kỹ thuật xây dựng
-
55 Nguyễn Đăng Duyệt
KS
Kỹ thuật xây dựng
-
56 Đỗ Văn Đoàn
KS
Kỹ thuật xây dựng
-
57 Lê Khắc Hoàng Tùng
KS
Kết cấu công trình
xây dựng
-
50 Trần Quý Dương
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
-
T r a n g 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
58 Cao Việt Hưng
KTS
Kiến trúc công trình
-
59 Nguyễn Tiến Hậu
ThS
Kỹ thuật xây dựng
-
60 Trần Hải
KS
61 Trần Huy Quang
KS
62 Vũ Văn Thái
KS
Kỹ thuật công trình
giao thông
Kỹ thuật công trình
giao thông
-
Kỹ thuật xây dựng
-
Các lĩnh vực hoạt động chính của Viện Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng
1.2.
1.2.1. Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật
Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ trong lĩnh vực xây dựng.
1.2.2. Dịch vụ khoa học và công nghệ trong lĩnh vực xây dựng
Tư vấn
công
nghệ
Quan
trắc, phân
tích môi
trường
Chuyển
giao công
nghệ
KH & CN
trong XD
Hợp tác
quốc tế
Tham gia
đào tạo
Thông tin
KHCN
Tổ chức
hội thảo,
hội nghị
khoa học
Hình 1.2: Các dịch vụ khoa học và công nghệ trong lĩnh vực xây dựng của Viện.
1.2.3. Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật của Viện bao gồm:
-
Tư vấn đầu tư xây dựng.
-
Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng.
-
Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, khả thi dự án đầu tư xây dựng.
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
T r a n g 13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
-
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu.
-
Tư vấn thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng.
-
Tư vấn giám sát thi công xây dựng.
-
Tư vấn giám sát thi công công trình điện.
-
Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ
thuật về phòng cháy và chữa cháy.
-
Tư vấn thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 35KV.
-
Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
1.2.4. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quan trắc công trình xây dựng và kiểm định
xây dựng.
1.2.5. Sản xuất
Sản xuất thử nghiệm các sản phẩm là kết quả của quá trình nghiên cứu trong lĩnh
vực xây dựng.
1.3.
Các dự án tiêu biểu
Danh mục một số các dự án tiêu biểu đã thực hiện bởi cán bộ Viện sẽ được giới thiệu
tập trung vào 9 mảng sau đây:
- Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và kiểm định xây dựng.
- Khảo sát địa chất công trình.
- Lập quy hoạch xây dựng.
- Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng.
- Tư vấn quản lý dự án xây dựng.
- Giám sát thi công xây dựng.
- Thi công xây dựng.
- Dự án nghiên cứu khoa học, phát triển và ứng dụng công nghệ xây dựng.
- Đào tạo ngắn hạn, nâng cao, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ trong xây dựng.
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
T r a n g 14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
1. Thí nghiệm thử tải dầm
BTCT
2. Khảo sát cấu tạo cốt thép
bằng thiết bị điện từ
3. Kiểm tra chất lượng bê
tông bằng phương pháp
siêu âm
1
2
3
Hình 1.3: Thí nghiệm kiểm tra khả năng chịu lực của dầm, sàn.
1.3.1. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và kiểm định xây dựng
THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG VÀ KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG
TT
1
2
3
Thông tin dự án
Chủ đầu tư
Thí nghiệm nén tĩnh, siêu âm, đo ma sát bên cọc khoan nhồi Ban Quản lý
Công trình Tòa nhà Quốc hội và Hội trường Ba Đình
dự án đầu tư
Loại dự án: Thủ tướng Chính phủ giao
xây dựng Nhà
Loại công trình: Công trình dân dụng
quốc hội và
Cấp công trình: Đặc biệt
Hội trường Ba
Địa điểm: số 22 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
Đình
Thí nghiệm siêu âm cọc khoan nhồi Dự án tổ hợp khách sạn,
văn phòng, trung tâm thương mại, siêu thị và căn hộ cao cấp
Công ty cổ
Royal City
phần đầu tư
Loại dự án: Nhóm A
và phát triển
Loại công trình: Công trình dân dụng
địa ốc TP
Cấp công trình: II
Hoàng Gia
Địa điểm: 74 Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh
Xuân, Hà Nội
Thí nghiệm nén tĩnh, siêu âm, khoan lõi, sensor co ngắn và PDA
cọc khoan nhồi Dự án khu đô thị The Manor Central Park (Tòa
Công ty cổ
nhà CT4)
phần xây
Loại dự án: Nhóm A
dựng nền
Loại công trình: Công trình dân dụng
móng Long
Cấp công trình: II
Giang
Địa điểm: Khu vực Đường vành đai 3, (trục đường Nguyễn Xiển
– Nghiêm Xuân Yêm), Quận Hoàng Mai, Hà Nội
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
T r a n g 15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
4
5
6
7
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
Thí nghiệm nén tĩnh, siêu âm, khoan lõi và PDA cọc khoan nhồi
Nhà máy xi măng Xuân Thành giai đoạn II công suất 4,5 triệu
Công ty
tấn xi măng/năm
cổ phần
Loại dự án: Nhóm A
xi măng
Loại công trình: Công trình công nghiệp
Xuân Thành
Cấp công trình: I
Địa điểm: Thanh Nghị, Thanh Liêm, Hà Nam
Thí nghiệm nén tĩnh, siêu âm, PDA, khoan lấy lõi cọc khoan
nhồi dự án đầu tư xây dựng nút giao thông trung tâm quận Long
Biên theo hình thức hợ đồng BT
Công ty cổ
Loại dự án: Nhóm B
phần Him
Loại công trình: Công trình giao thông
Lam
Cấp công trình: I
Địa điểm: Quận Long Biên, Hà Nội
Thí nghiệm siêu âm cọc khoan nhồi, barette và tường vây Trụ
Phòng kỹ
sở làm việc Tổng công ty 319 Bộ Quốc phòng
thuật – Tổng
Loại dự án: Nhóm B
công ty 319
Loại công trình: Công trình dân dụng
Bộ Quốc
Cấp công trình: II
phòng
Địa điểm: 63 Lê Văn Lương, Trung Hòa, Hà Nội
Thí nghiệm nén tĩnh cọc ly tâm Công trình cải tạo nhà xe X1
Công ty
trường Đại học Xây dựng
TNHH Xây
Loại dự án: Nhóm C
dựng và Dịch
Loại công trình: Công trình dân dụng
vụ thương mại
Cấp công trình: III
Hiệu Thắng
Địa điểm: Số 55 Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
T r a n g 16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
8
9
10
11
12
13
14
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
Kiểm định chất lượng Công trình Tòa nhà 3 tầng số 51 Hàng
Bồ; Tòa nhà 5 tầng số 167/15 Tây sơn – thuộc tòa soạn báo Lao
động
Loại dự án: Nhóm B
Báo Lao động
Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: II
Địa điểm: số 51 Hàng Bồ; số 167/15 Tây sơn, Hà Nội
Kiểm định chất lượng công trình Bếp ăn Bảo hiểm Xã hội Việt
Nam
Văn phòng
Loại dự án: Nhóm B
BHXH
Loại công trình: Công trình dân dụng
Việt Nam
Cấp công trình: II
Địa điểm: số 7 Tràng Thi – Hoàn Kiếm – Hà Nội
Kiểm định chất lượng công trình Dự án khu nhà ở Xuân Đỉnh
tại Thôn Trung – Xuân Đỉnh – Từ Liêm – Hà Nội.
Công ty Cổ
Loại dự án: Nhóm B
phần Thi công
Loại công trình: Công trình dân dụng
cơ giới Xây
Cấp công trình: II
Lắp
Địa điểm: Thôn Trung, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội
Kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện chịu lực Công trình nhà
chung cư CT1,2,3,4 khu đô thị Đặng Xá
Công ty đầu
Loại dự án: Nhóm B
tư hạ tầng đô
Loại công trình: Công trình dân dụng
thị Viglacera
Cấp công trình: II
Địa điểm: Khu đô thị Đặng Xá – Gia Lâm – Hà Nội.
Kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện chịu lực công trình nhà chung
cư 671 Hoàng Hoa Thám
Công ty đầu
Loại dự án: Nhóm B
tư hạ tầng đô
Loại công trình: Công trình dân dụng
thị Viglacera
Cấp công trình: II
Địa điểm: 671 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội.
Kiểm tra chứng nhận an toàn chịu lực Công trình nhà chung cư
25 Lạc Trung
Công ty may
Loại dự án: Nhóm B
thời trang
Loại công trình: Công trình dân dụng
Hà Nội
Cấp công trình: II
Địa điểm: Số 25 Lạc Trung, Vĩnh Tụy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Chứng nhận an toàn chịu lực Công trình khu nhà ở xã hội
CT21A Việt Hưng
Công ty quản
Loại dự án: Nhóm B
lý phát triển
Loại công trình: Công trình dân dụng
nhà Hà Nội
Cấp công trình: II
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
T r a n g 17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
Địa điểm: Lô 21a - Khu đô thị Việt Hưng – quận Long Biên –
thành phố Hà Nội
15
16
17
18
Kiểm định chất lượng công trình Công trình tòa nhà làm việc
Phòng Thương mại Việt Nam
Phòng
Loại dự án: Nhóm B
Thương mại
Loại công trình: Công trình dân dụng
Việt Nam
Cấp công trình: II
Địa điểm: 33 Bà triệu, Hà Nội.
Kiểm định chất lượng công trình Công trình trụ sở Bảo Minh
Loại dự án: Nhóm B
Tập đoàn
Loại công trình: Công trình dân dụng
Bảo Minh
Cấp công trình: II
Địa điểm: Hàng Chuối - Hà Nội
Kiểm định chất lượng công trình Công trình trụ sở Bộ Giao
Thông
Loại dự án: Nhóm B
Bộ
Loại công trình: Công trình dân dụng
Giao thông
Cấp công trình: II
Địa điểm: Trần Hưng Đạo – Hà Nội.
Kiểm định chất lượng công trình Công trình nhà xưởng công ty
Dawoo Hanel
Loại dự án: Nhóm B
Công ty
Loại công trình: Công trình công nghiệp
Dawoo Hanel
Cấp công trình: II
Địa điểm: Khu công nghiệp Sài Đồng – Long Biên – Hà Nội.
Hình 1.4: Nhà chung cư
CT1, 2, 3, 4 khu đô thị
Đặng Xá
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
T r a n g 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
Hình 1.5: Nhà chung cư 671
Hoàng Hoa Thám
1.3.2. Khảo sát địa chất công trình
Mảng khảo sát địa chất gồm có các công trình tiêu biểu sau:
KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TT
1
2
Thông tin dự án
Chủ đầu tư
Khảo sát địa chất công trình Trung tâm thương mại – văn phòng
làm việc Công ty CP Sao Mai
Loại dự án: Nhóm B
Công ty CP
Loại công trình: Công trình dân dụng
Sao Mai
Cấp công trình: II
Địa điểm: Số 577 Lý Thái Tổ, phường Quang Trung, TP. Thái
Bình, tỉnh Thái Bình
Khảo sát địa chất công trình Trung tâm thép CITICOM Hải Phòng
Loại dự án: Nhóm B
Loại công trình: Công trình hỗn hợp
Công ty
Cấp công trình: Công trình công nghiệp cấp II, Công trình dân
TNHH
dụng cấp III, Công trình giao thông cấp III, Công trình hạ tầng kỹ Citicom Hải
thuật cấp III
Phòng
Địa điểm: Khu công nghiệp Nam Cầu Kiền, xã Kiền Bái, huyện
Thủy Nguyên, Hài Phòng
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
T r a n g 19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
TRUNG TÂM THÉP CITICOM HẢI PHÒNG
CÔNG TY CỔ PHẦN SAO MAI
Hình 1.6: Một số công trình đã khảo sát địa chất của Viện.
1.3.3. Lập quy hoạch xây dựng
LẬP QUY HOẠCH XÂY DỰNG
TT
1
2
Thông tin dự án
Lập quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, lập dự án đầu tư xây
dựng, thiết kế bản vẽ thi công công trình: Trung tâm dược Công
ty CP Sao Mai
Loại dự án: Nhóm B
Loại công trình: Công trình hỗn hợp
Cấp công trình: Công trình dân dụng cấp II, Công trình giao
thông cấp III, Công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III
Địa điểm: Số 577 Lý Thái Tổ, phường Quang Trung, TP. Thái
Bình, tỉnh Thái Bình
Lập quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, lập báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán chi tiết công trình: Nhà máy sản xuất-ứng dụng các sản
phẩm sinh học thế hệ mới
Loại dự án: Nhóm B
Loại công trình: Công trình hỗn hợp
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
Chủ đầu tư
Công ty CP
Sao Mai
Công ty CP
Công nghệ
sinh học
mùa xuân
Hòa Lạc
T r a n g 20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
LẬP QUY HOẠCH XÂY DỰNG
TT
3
Thông tin dự án
Cấp công trình: Công trình công nghiệp cấp II, Công trình
dân dụng cấp III, Công trình giao thông cấp III, Công trình hạ
tầng kỹ thuật cấp III
Địa điểm: Lô CN08.1 khu công nghiệp công nghệ cao 1 – Khu
công nghiệp công nghệ cao Hòa Lạc – Thạch Thất – Hà Nội
Lập quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, lập báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán chi tiết công trình: Trung tâm thép CITICOM Hải Phòng
Loại dự án: Nhóm B
Loại công trình: Công trình hỗn hợp
Cấp công trình: Công trình công nghiệp cấp II, Công trình
dân dụng cấp III, Công trình giao thông cấp III, Công trình hạ
tầng kỹ thuật cấp III
Địa điểm: Khu Công nghiệp Nam Cầu Kiền, xã Kiến Bái, huyện
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
Chủ đầu tư
Công ty
TNHH
Citicom
Hải Phòng
T r a n g 21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
NHÀ MÁY SẢN XUẤT - ỨNG DỤNG CÁC SẢN PHẨM SINH HỌC THẾ HỆ MỚI
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
T r a n g 22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
BÁO CÁO THỰC TẬP CBKT 2019-2020
1.3.4. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
THIẾT KẾ, THẨM TRA THIẾT KẾ XÂY DỰNG
TT
1
2
3
4
Thông tin dự án
Chủ đầu tư
Lập hồ sơ thiết kế xây dựng công trình: Khách sạn Trường Thọ
Loại dự án: Nhóm B
Xí nghiệp
Loại công trình: Công trình dân dụng
tư nhân
Cấp công trình: II
Trường Thọ
Địa điểm: Thị trấn Kỳ Anh, Hà Tĩnh
Lập quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, lập dự án đầu tư xây dựng,
thiết kế bản vẽ thi công công trình: Trung tâm dược Công ty CP Sao
Mai
Loại dự án: Nhóm B
Công ty CP
Loại công trình: Công trình hỗn hợp
Sao Mai
Cấp công trình: Công trình dân dụng cấp II, Công trình giao thông
cấp III, Công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III
Địa điểm: Số 577 Lý Thái Tổ, phường Quang Trung, TP. Thái Bình,
tỉnh Thái Bình
Lập quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, lập báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi đầu tư xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán chi tiết
công trình: Nhà máy sản xuất-ứng dụng các sản phẩm sinh học thế hệ
mới
Công ty CP
Loại dự án: Nhóm B
Công nghệ
Loại công trình: Công trình hỗn hợp
sinh học mùa
Cấp công trình: Công trình công nghiệp cấp II, Công trình dân
xuân Hòa Lạc
dụng cấp III, Công trình giao thông cấp III, Công trình hạ tầng kỹ thuật
cấp III
Địa điểm: Lô CN08.1 khu công nghiệp công nghệ cao 1 – Khu công
nghiệp công nghệ cao Hòa Lạc – Thạch Thất – Hà Nội
Lập quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, lập báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi đầu tư xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán chi tiết
công trình: Trung tâm thép CITICOM Hải Phòng
Loại dự án: Nhóm B
Công ty
Loại công trình: Công trình hỗn hợp
TNHH
Cấp công trình: Công trình công nghiệp cấp II, Công trình dân
Citicom
dụng cấp III, Công trình giao thông cấp III, Công trình hạ tầng kỹ thuật
Hải Phòng
cấp III
Địa điểm: Khu Công nghiệp Nam Cầu Kiền, xã Kiến Bái, huyện Thủy
Nguyên, thành phố Hải Phòng
GVHD : P GS.TS H ồ Ngọ c Kho a – THS. Ng uy ễn Hùng C ư ờn g
SVTH : Vũ Đìn h Th ịn h
T r a n g 23