đề thi học sinh giỏi khối 12
Môn: toán- bảng A -
(Thời gian 180 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (4 điểm)
Cho hàm số:
)(
2
5
3
2
2
4
Cx
x
y
+=
và điểm M
)(C
có hoành độ x
M
= a. Với giá trị nào
của a thì tiếp tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) 2 điểm phân biệt khác M.
2. Tìm m để phơng trình
(x+1)(x+2)(x+4)(x+5) 2m +1 =0
Có nghiệm thoã mãn: x
2
+6x + 7
0
Câu 2: (4 điểm)
1.Tìm GTLN và GTNN của hàm số f(x) trên đoạn [-1; 2] biết f(0) = 1 (1)
và f
2
(x).f(x) = 1+ 2x +3x
2
(2)
2.
8
1
)()(
3cos.cos3sin.sin
36
33
=
+
+
xtgxtg
xxxx
Câu 3: (4 điểm)
1. Giải phơng trình :
)32(log)22(log
2
32
2
322
=
+
+
xxxx
2. Tìm:
)
32
(lim
3
2
x
x
x
x
x
x
+
+
Câu 4: (4 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại A AB = a,
các cạnh bên SA = SB = SC = a và cùng tạo với đáy một góc
.
Xác định
cos
để thể tích hình chóp lớn nhất.
2. Tính các góc của
ABC
biết
2
3
2
sin
2
sin
2
3
sin
=
+
+
BACAA
Câu 5: (4 điểm)
1
1. TÝnh:
[ ]
∫
+=
2
0
2
)1(ln
π
dxetgI
x
x
2. Trªn trôc to¹ ®é Oxy: Cho parabol (P):
16
2
x
y
−=
vµ ®êng th¼ng
)(
∆
: 3x – 4y +
19 = 0. ViÕt ph¬ng tr×nh ®êng trßn cã t©m I thuéc ®êng th¼ng
)(
∆
cã b¸n kÝnh nhá
nhÊt vµ tiÕp xóc víi parabol (P)
®¸p ¸n ®Ò thi häc sinh giái khèi 12
2
Môn: toán
Thời gian: 180 phút
Câu 1: (4 điểm)
1> Điểm M
)(C
, x
M
= a --->
2
5
3
2
2
4
+=
a
a
y
M
ta có Pt tiếp tuyến với (C) có
dạng
)(
:
MMx
yxxyy
M
+=
)(
'
với
aay
M
62
3'
=
=>
)(
2
5
3
2
))(62(
2
4
3
++=
a
a
axaay
Hoành độ giao điểm của
)(
và (C) là nghiệm của phơng trình
0)632()(
2
5
3
2
))(62(
2
5
3
2
3222
4
32
4
=++++=+ aaxxaxa
a
axaax
x
=++=
=
0632)(
22
aaxxxg
ax
Bài toán trở thành tìm a để g(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt khác a
<
<
=
>=
1
3
1
03
066)(
0)63(
2
2
2
22'
)(
a
a
a
a
aag
aa
xg
Vậy giá trị a cần tìm
<
1
3
a
a
2> pt <=> (x+1)(x+2)(x+4)(x+5) = 2m 1 <=>
(x
2
+ 6x +5)(x
2
+ 6x + 8) = 2m 1
Đặt t = x
2
+ 6x +5 = (x + 3)
2
4
-4
Do x
2
+ 6x +7
0 <=> x
2
+ 6x +5
-2 => t
-2
Bài toán trở thành tìm m để pt: f(t) = t(t+3) = 2m-1 có nghiệm t
[ ]
2;4
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
4
-4
-2
-2
o t
f(t)
y= 2m - 1
<=> số giao điểm của đồ thị f(t) = t
2
+ 3t và đờng
y = 2m 1 vẽ trên đoạn [-4; -2]
<=>
4122
m
<=>
2
5
2
1
m
Vậy để phơng trình có nghiệm thì
2
5
2
1
m
Câu 2: (4 điểm)
1> Từ (2): f
2
(x)f(x) = 1 + 2x + 3x
2
<=>
[ ]
cxxx
xf
+++=
32
3
3
)(
(c là hằng số)
0,5 đ
0,5đ
+ Từ (1) : f(0) = 1 => c =
3
1
, do đó hàm số
3 23
1333)(
+++=
xxxxf
Xét g(x) = 3x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 với x
[-1; 2]
g(x) = 9x
2
+ 6x + 3 = 0 <=>
]2;1[
3
1
1
=
=
x
x
là các điểm tới
hạn
g(-1) = 2, g(2) = 40, g(-
3
1
) =
9
2
=> max(g(x)) = 40, min(g(x)) = - 2
Do đó GTLN của f(x) là
3
40
và GTLN của f(x) là
3
2
2> ĐK:
)0
3
(;0)
6
(;0)
3
cos(,0)
6
cos(
++
xtgxtgxx
Do
)1
3
().
6
()
6
(cot)
3
(
2
cot)
3
(
=+=
+=+
xtgxtgxgxgxtg
Ta đợc phơng trình
2
1
3cos)3coscos3(3sin)3sinsin3(
8
1
3cos.cos3sin.sin
33
=++=+
xxxxxxxxxx
2
1
6cos2cos3
2
1
3sin3cos)3coscos3sin(sin3
22
=+=++
xxxxxsxxx
)(
62
1
2cos
2
1
2cos4
3
Zkkxxx
+===
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
Nghiệm
kx
+=
6
(loại vì
0)
6
(
=
xtg
)
Nghiệm
)(
6
Zkkx
+=
t/m các đk bài toán
Câu 3: (4 điểm)
1> ĐK:
<
>
>
>
>
1
3
032
032
022
2
2
2
x
x
xx
xx
xx
pt <=>
)32(log)22(log
2
347
2
348
=
++
xxxx
<=>
+=
+=
==
++
y
y
xx
xx
yxxxx
)347(32
)348(22
)32(log)22(log
2
2
2
347
2
348
0,5đ
0,5đ
đặt
>=+
>=
1347
032
2
a
txx
đa về hệ
1)1(
)1(1
+=+
=
+=+
yy
y
y
aa
at
at
)(
1
1
1
1 yf
aa
a
yy
=
+
+
+
=
(*) vì 0<
11
1
<
+
<<
+
1a
1
0 và
a
a
(do a > 1)
Nên hàm số f(y) nghịch biến
1
>
a
và f(1) = 1 nên y = 1 là nghiệm duy
nhất của pt (*) => x
2
2x 3 = a
1
= 7 + 4
3
Giải ra
<+=
>++=
(t/m)
(t/m)
134111
334111
2
1
x
x
vậy pt đã cho có 2 nghiệm x
1
, x
2
2> đặt
y
x
1
=
khi
x
thì
0
y
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5