Tải bản đầy đủ (.pdf) (351 trang)

Amin, amino axit và protein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 351 trang )

AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN
Câu 1: Cho dãy các dung dịch sau:C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H2N(CH2)6NH2

B. CH3NHCH3

C. C6H5NH2

D. CH3CH(CH3)NH2

Câu 3: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công
thức cấu tạo của X là:
A. 6

B. 3

C. 4

D. 8

Câu 4: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là:


Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành ph ần có
phenyl alanin (Phe) ?
A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
Câu 6: Các

 -amino axit đều có

A. khả năng làm đổi màu quỳ tím

B. đúng một nhóm amino

C. ít nhất 2 nhóm –COOH

D. ít nhất hai nhóm chức

Câu 7: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch
HCl

A. H2N-CH2-COOH
B.CH3COOH
C. C2H5NH2


D. C6H5NH2
Câu 8: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?
A. Glutamic

B. Anilin

C. Glyxin

D. Lysin

Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?
A. C2H5OH

B. C6H5NH2

C. NH2-CH2-COOH

D. CH3COOH

Câu 10: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X
thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.

Câu 11: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. CH3COOH.

B. FeCl3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 12: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. nước muối.

B. nước.

C. giấm ăn.

D. cồn.

Câu 13: Phương trình hóa học không đúng trong các phản ứng sau đây là:
A.

FeCl3  2CH 3 NH 2  3H 2 O  Fe(OH)3  3CH 3 NH 3Cl

B.

C2 H 5 NH 2  HNO 2  C2 H 5OH  N 2  H 2 O

C.

3NH 2 CH 2 COOH  AlCl3  3H 2 O  Al(OH)3  3ClH 3 NCH 2 COOH


D.

2CH 3 NH 2  H 2SO 4   CH 3 NH 3 2 SO 4

Câu 14: Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết
quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là:
A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2)

B. (5)<(3)<(2)<( 1)<(4)

C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4)

D. ( 1 )<(2)<(3)<(4)<(5)

Số nhận định đúng là
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 15. Cho các chất sau. etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia


phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.


B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 16. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng
với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.

B. Chất Q là H2NCH2COOH.

C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.

D. Chất X là (NH4)2CO3.

Câu 17: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:
A. amoniac.

B. kali hiđroxit.

C. anilin.

D. lysin.

C. valin.

D. axit glutamic.


Câu 18: Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là
A. alanin.

B. glyxin.

Câu 19: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong các chất
khí trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

C. Anilin.

D. Tơ olon.

Câu 20: Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ?
A. Alanin.

B. Tri panmitin.

Câu 21: Chất hữu cơ nào dưới đây có số nguyên tử hiđro trong phân tử là số chẵn?
A. axit glutamic.

B. hexametylen điamin. C. Vinyl clorua.

D. clorofom.


Câu 22: Cho các phát biểu sau:
a, Alanin và anilin đều là những chất tan tốt trong nước.
b, Miozin và albumin đều là những protein có dạng hình cầu.
c, Tristearin và tripanmitin đều là những chất rắn ở điều kiện thường.
d, Saccarozơ và glucozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh thẫm.
e, Phenol và anilin đều tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2.
g, Axit glutamic và lysin đều làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.


Câu 23: Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?
A. Lysin.

B. Anilin.

C. axit glutamic.

D. metylamoni

clorua.
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?
A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.

B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit..
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
D. Amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao và tan tốt trong
nước.
Câu 25: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như
sau
Chất

X

Y

Z

Hóa xanh

Không đổi màu

Hóa đỏ

Thuốc thử
Qùy tím
Dung dịch NaOH đun
nóng

Dung dịch trong suốt

Dung dịch trong
suốt


Dung dịch phân lớp

Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Lysin, alanin, phenylamoni clorua.
B. Lysin, anilin, phenylamoni clorua.
C. Metylamin, alanin, etylamoniclorua.
D. Metylamin, anilin, etylamoniclorua.
Câu 26: Glyxin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản
ứng xem như có đủ)?
A. Quỳ tím, HCl, NH3, C2H5OH.

B. NaOH, HCl, C2H5OH, H2NCH2COOH

C. Phenolphtalein, HCl, C2H5OH, Na.

D. Na, NaOH, Br2, C2H5OH.

Câu 27. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai


B. Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin
C. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N
D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức , mạch hở có công thức CnH2n+3N
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron ở lớp ngoài cùng chưa tham gia
liên kết.
B. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α–amino axit.
C. Trong các dung dịch amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực.

D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit.
Câu 29: Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch của chúng không làm đổi màu quì
tím là
A. Gly, Ala, Glu

B. Gly, Glu, Lys

C. Gly, Val, Ala

D. Val,

Lys, Ala
Câu 30: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Khi đốt cháy amin thu được nH 2O  nCO2 thì đó là amin no, đơn chức, mạch hở.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2.
D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
ĐÁP ÁN
Câu 1: Chọn D.
- Các amin có tính bazơ nên có khả năng làm đổi màu quỳ tím chuyển thành màu xanh trừ anilin
(và đồng đẳng của nó) không làm đổi màu quỳ tím do có tính bazơ yếu.
-

Đối với các amino axit có dạng (H2N)x-R-(COOH)y thì :

+ Nếu x > y : quỳ tím chuyển sang màu xanh
+ Nếu x = y : quỳ tím không đổi màu.
+ Nếu x < y : quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Vậy có 3 dung dịch làm đổi màu quỳ tím là:
Dung dịch


HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH

C2H5NH2

NH2[CH2]2CH(NH2)COOH


Màu quỳ tím

Đỏ

Xanh

Xanh

Câu 2: Chọn B.
- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc
hidrocacbon do vậy chỉ có CH3NHCH3 là amin bậc 2.
Câu 3: Chọn A.
- Có 6 công thức cấu tạo là:
Gly-Ala-Val, Gly-Val-Ala, Ala-Gly-Val, Ala-Val-Gly, Val-Gly-Ala, Val-Ala-Gly.
Câu 4: Chọn D.
- Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit trên thì thu được 5 tripeptit mà trong thành phần có
phenylalanin (Phe) là: Pro-Gly-Phe, Gly-Phe-Ser, Phe-Ser-Pro, Ser-Pro-Phe và Pro-Phe-Arg.
Câu 5: Chọn B.
Câu 6: Chọn D.
- Trong phân tử các




-amino axit chứa đồng thời nhóm amino –NH2 và nhóm cacboxyl -COOH.

Tùy thuộc vào các chất khác nhau mà số nhóm chức có trong các chất có thể giống nhau hoặc khác
nhau.
Câu 7: Chọn B.
*Những chất tác dụng được với HCl thường gặp trong hóa hữu cơ:
- Muối của phenol : C 6 H 5ONa  HCl  C 6 H 5OH  NaCl
- Muối của axit cacboxylic: RCOONa  HCl  RCOOH  NaCl
- Amin, anilin: R  NH 2  HCl  R  NH 3Cl
- Aminoaxit: HOOC  R  NH 2  HCl  HOOC  R  NH 3Cl
- Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit:

H 2 N  R  COONa  2HCl  ClH3N  R  COONa  NaCl
- Muối amoni của axit hữu cơ: R  COO  NH 3  R' HCl  R  COOH  R' NH 3 Cl
Vậy CH 3COOH không tác dụng được với HCl.
Câu 8. D


Câu 9. C
Câu 10. A
Câu 11. D
Câu 12. C
Câu 13. C
Câu 14: Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là: 5<3<2<( 1)<4
→ Đáp án B
Câu 15. B
Câu 16. B
Câu 17. C
Câu 18. B

Câu 19. A
Câu 20. B
Câu 21. B
Câu 22. B
Câu 23. B
Câu 24. A
Câu 25. A
Câu 26. B
Câu 27. A
Câu 28. D
Câu 29. C
Câu 30. A



Câu 1. (Đề minh họa 2019) Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaCl.
D. KOH.
Câu 2. (Đề minh họa 2019) Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl.
B. Mg(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. KCl.
Câu 3. (Đề minh họa 2019) Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin.
Số công thức cấu tạo của X là
A. 6
B. 3.
C. 4.

D. 8.
Câu 4. (Đề minh họa 2019) Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là
A. Etylmetylamin.
B. Metyletanamin.
C. N-metyletylamin.
D. Metyletylamin.
Câu 5. (Đề minh họa 2019) Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml
dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.
Câu 6. (Đề minh họa 2019) Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là
A. Lys.
B. Ala.
C. Val.
D. Gly.
Câu 7. (Đề minh họa 2019) Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,04.
B. 19,10.
C. 23,48.
D. 25,64.
Câu 8. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ
lapsan; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy có chứa liên kết -CO-NH- là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 9. (Đề minh họa 2019) Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?

A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin.
Câu 10. (Đề minh họa 2019) Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Alanin.
B. Glucozơ.
C. Benzenamin.
D. Vinyl axetat.
Câu 11. (Đề minh họa 2019) Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1)
metyl amin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 12. (Đề minh họa 2019) Hiện tượng sau khi kết thúc phản ứng hóa học khi cho dung dịch HCl dư vào
anilin là
A. dung dịch tạo thành đồng nhất trong suốt.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. tạo lớp chất lỏng không tan nổi lên trên.
Câu 13. (Đề minh họa 2019) Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thu
được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa có chứa gốc axyl của glyxin mà dung dịch của nó cho phản ứng
màu biure là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 14. (Đề minh họa 2019) Ba chất hữu cơ X, Y và Z mạch hở, có công thức phân tử C4H9O2N.
- X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm khí.

- Y có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
- Z tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon.
Chất X, Y và Z tương ứng là
A. CH2=CH-COONH3-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
B. CH2=C(CH3)-COONH4, CH2=CH-COONH3-CH3 và H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và CH3-COONH3-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COONH4, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COO-CH3.
Câu 15. (Đề minh họa 2019) Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Propylamin.


Câu 16. (Đề minh họa 2019) Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5.
B. H2NCH2COOH.
C. HCOONH4.
D. C2H5NH2.
Câu 17. (Đề minh họa 2019) Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol
alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X ngoài các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit
Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt

A. Ala và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
Câu 18. (Đề minh họa 2019) X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H9O2N và có
đặc điểm sau:
- Ở điều kiện thường, X là chất rắn, tan tốt trong nước và có khả năng trùng ngưng tạo polime.

- Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol và muối có khối lượng nhỏ hơn khối lượng
của Y phản ứng.
- Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một amin no, đơn chức, mạch hở.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3-CH(NH2)-COOCH3, H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3.
B. H2N-[CH2]4-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3, CH3COONH3C2H5.
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3.
D. H2N-CH2COOC2H5, CH3-CH(NH2)-COOCH3, CH3COONH3C2H5.
Câu 19. (Đề minh họa 2019) Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác
thích hợp là
A. axit cacboxylic.
B. α-amino axit.
C. amin.
D. β-amino axit.
Câu 20. (Đề minh họa 2019) Khi thủy phân hết pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao
nhiêu sản phẩm chứa gốc glyxyl mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 21. (Đề minh họa 2019) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân protein.
B. sự đông tụ lipit.
C. sự đông tụ protein.
D. phản ứng màu của protein.
Câu 22. (Đề minh họa 2019) Cho sơ đồ phản ứng sau:
0

0


t
t
 X1 + NH3 + H2O
 Y1 + Y2
(1) X + NaOH 
(2) Y + NaOH 
Biết rằng X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Khi đun nóng Y2 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu
được anken, X1 có mạch cacbon phân nhánh. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có tính lưỡng tính.
B. X có tồn tại đồng phân hình học.
C. Y1 là muối natri của glyxin.
D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.
Câu 23. (Đề minh họa 2019) Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong trong phân tử anilin
(C6H5NH2)?
A. 83,72%
B. 75,00%
C. 78,26%
D. 77,42%
Câu 24. (Đề minh họa 2019) Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)?
A. Alanin.
B. Lysin.
C. Axit glutamic.
D. Valin.
Câu 25. (Đề minh họa 2019) X có công thức C3H9O3N tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.
Câu 26. (Đề minh họa 2019) Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A. có khí thoát ra.
B. dung dịch màu xanh.
C. kết tủa màu trắng.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 27. (Đề minh họa 2019) Đipeptit X có công thức: NH 2 CH 2 CONHCH(CH 3 ) COOH . Tên gọi của X là
A. Gly-Val.
B. Gly-Ala.
C. Ala-Gly.
D. Ala-Val.


Câu 28. (Đề minh họa 2019) Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là
C3H7O2N. Cho X tác dụng với KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối (trong đó có muối kali của
glyxin), ancol Y và khí vô cơ Z. Công thức cấu tạo của hai chất trong X là
A. CH3COONH3CH3 và H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOCH3 và HCOONH3CH=CH2.
C. CH2=CHCOONH4 và H2NCH2COOCH3.
D. H2NCH2COOCH3 và CH3COONH3CH3.
Câu 29. (Đề minh họa 2019) Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3N và CH3CH(OH)CH3.
B. CH3NH2 và (CH3)3COH.
C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH.
D. CH3NHCH3 và CH3CH2OH.
Câu 30. (Đề minh họa 2019) X và Y có công thức phân tử là C4H9O2N. X và Y đều không làm mất màu
nước brom. Khi cho X tác dụng với NaOH thì X tạo ra muối X1 và vô cơ X2. Khi cho Y tác dụng với NaOH
thì thu được muối Y1 và chất hữu cơ Y2. X1 và Y1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Các chất X2 và Y2 là
A. H2O và CH3OH.
B. NH3 và CH3OH.
C. H2O và CH3NH2.
D. NH3 và CH3NH2.

Câu 31. (Đề minh họa 2019) Chất không có phản ứng với anilin (C6H5NH2) là
A. HCl.
B. Br2 (trong nước).
C. H2SO4.
D. NaOH.
Câu 32. (Đề minh họa 2019) Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2; (2) C6H5-NH3Cl, (3) H2N-CH2-COOH, (4)
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 33. (Đề minh họa 2019) Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH6N2.
Câu 34. (Đề minh họa 2019) Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl
bằng nhau là
A. Gly, Val, Ala.
B. Gly, Ala, Glu.
C. Gly, Ala, Lys.
D. Val, Lys, Ala.
Câu 35. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây có phản ứng biure?
A. Axit glutamic.
B. Metylamin.
C. Glyxylalanin.
D. Anbumin.
Câu 36. (Đề minh họa 2019) Cho glyxin tác dụng với metanol trong HCl khan, thu được chất hữu cơ X.
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Chất X và Y tương ứng là
A. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH.

B. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH.
C. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa.
D. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa.
Câu 37. (Đề minh họa 2019) Trung hòa dung dịch chứa 7,2 gam amin X đơn chức cần dùng 100 ml dung
dịch H2SO4 0,8M. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 38. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. HOCH2CH2OH.
B. CH3COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. HCHO.
Câu 39. (Đề minh họa 2019) Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOONH4.
C. C2H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
Câu 40: (Đề minh họa 2019) Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là
A. Lys.
B. Val.
C. Ala.
D. Gly.
Câu 41: (Đề minh họa 2019) Hỗn hợp X gồm đimetylamin, etylamin và anilin tác dụng tối đa với 0,2 mol
HCl. Nếu đốt cháy hoàn toàn cùng lượng X thì tổng khối lượng H2O và N2 thu được là
A. 9,1 gam.
B. 11,9 gam.
C. 15,4 gam.
D. 7,7 gam.

Câu 42: (Đề minh họa 2019) Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
A. C6H5NH3Cl và H2NCH2COOC2H5.
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
C. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
D. CH3NH3Cl và C6H5NH2.
Câu 43: (Đề minh họa 2019) Dung dịch metylamin phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Br2.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn C.
Câu 2. Chọn C.
Câu 3. Chọn A.


Có 6 công thức cấu tạo là:
Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly.
Câu 4 Chọn A.
Câu 5. Chọn C.
Câu 6. Chọn D.
Câu 7. Chọn B.
Câu 8. Chọn B.
Câu 9. Chọn B.
Câu 10. Chọn C.
Câu 11. Chọn D.
Câu 12. Chọn D.
Câu 13. Chọn C.
Tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. Vậy số peptit thoả mãn là
Gly-Ala-Val; Gly-Ala-Val-Ala; Ala-Val-Ala-Gly; Val-Ala-Gly

Câu 14. Chọn A.
Câu 15. Chọn D.
Câu 16. Chọn B.
Câu 17. Chọn D.
Câu 18. Chọn C.
Câu 19. Chọn B.
Câu 20. Chọn A.
Số sản phẩm tạo thành thoả mãn điều kiện trên là Gly-Ala-Val, Val-Ala-Gly, Gly-Ala-Val-Ala và Ala-ValAla-Gly.
Câu 21. Chọn C.
Câu 22. Chọn B.
0

t
 C2H3COONa (X1) + NH3 + H2O
(1) C2H3COONH4 (X) + NaOH 
0

t
 NH2CH2COONa (Y1) + CH3OH (Y2)
(2) NH2CH2COOCH3 (Y) + NaOH 
A. Đúng, C2H3COONH4 (X) có tính lưỡng tính.
B. Sai, C2H3COONH4 (X) không có tồn tại đồng phân hình học.
C. Đúng, NH2CH2COONa (Y1) là muối natri của glyxin.
D. Đúng, C2H3COONa (X1) tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ 1 : 1.
Câu 23. Chọn D.
Câu 24. Chọn C.
Câu 25. Chọn A.

- Có 2 CTCT thỏa mãn chất X là: CH3CH2NH3HCO3; (CH3)2NH2HCO3


Câu 26. Chọn C.
Câu 27. Chọn B.
Câu 28. Chọn C.
Câu 29. Chọn C.
Câu 30. Chọn A.
Theo đề X là H2N-C3H6-COOH và Y là H2N-C2H4-COO-CH3
 Các chất X2 và Y2 là H2O và CH3OH.
Câu 31. Chọn D.
Câu 32. Chọn A.
Chất làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là (2), (4).
Câu 33. Chọn B.
Câu 34. Chọn A.


Câu 35. Chọn D.
Câu 36. Chọn C.
Câu 37. Chọn B.
Câu 38. Chọn C.
Câu 39. Chọn D.
Câu 40. Chọn A.
Câu 41. Chọn C.
Câu 42. Chọn A.
Câu 43. Chọn A.


Câu 1: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân
cấu tạo của nhau?(lop12-3)
A. 3.

B. 4.


C. 5.

D. 6.

Câu 2: Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2
NH (5). Kết quả so sánh lực bazơ giữa các chất theo thứ tự hợp lý là:(lop12-3)
A. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).

B. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).

C. (2) < (3) < (5) < (1) < (4).

D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).

Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?(lop12-3)
A. CH3NHCH3.

B. CH3CH(CH3)NH2.

C. H2N(CH2)6NH2.

D. C6H5NH2.

Câu 4: Polipeptit ( NH  CH 2  CO )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:(lop123)
A. alanin.

B. axit glutamic.

C. glyxin.


D. axit  - amino propionic.

Câu 5: Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, mantozơ,
glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan - 1,3 - điol, etilen glicol, sobitol, axit oxalic.
Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
là:(lop12-3)
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. H2N - CH2 - COOH.
CH(NH2) - COOH.
C. HOOC - CH2CH(NH2)COOH.

B.

CH3

-

D. H2N - CH2 - CH2 - COOH.

Câu 7: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:
A. H2SO4.


B. HCl.

C. CH3COOH.

D. HNO3.

Câu 8: Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, alanin,
glucozơ, fructozơ, axit oleic, tripanmitic. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở
điều kiện thường là:
A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 6.

Câu 9: Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom?


A. Stiren và toluen.

B. Phenol và anilin.

C. Glucozơ và Fructozơ.
và phenol.

D. axit acrylic


Câu 10: Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị
thủy phân trong môi trường axit là:
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 11: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại
đá nào sau đây?
A. Đá đỏ.

B. Đá vôi.

C. Đá mài.

D. Đá tổ ong.

Câu 12: Trong các amin sau:
1. (CH3)2CH - NH2
CH3

2. H2N - CH2 - CH2 - NH2

3. CH3CH2CH2 - NH -

Các amin bậc 1 là:
A. (1), (2).


B. (1), (3).

C. (2), (3).

D. (2).

Câu 13: Câu nào sau đây không đúng?
A. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn.
B. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ
lại.
D. Hợp chất NH2 - CH2 - CH2 - CONH - CH2COOH thuộc loại đipeptit.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
- Glixerol, glucozơ, alanin là những hợp chất đa chứa.
- Amino axit, amin là những hợp chất có nhóm -NH2.
- Đốt cháy este no thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
- PE, PVC được dùng làm chất dẻo.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 15: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch:
A. Na2SO4.


B. NaOH.

C. NaCl.

Câu 16: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là:

D. NaNO3.


A. Ala - Gly - Val.

B. Ala-Gly.

C. Gly-Ala.

D. Val-Gly.

Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở
bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu xanh


Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2

Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 18: Thủy phân hợp chất sau sẽ thu được bao nhiêu loại amino axit?
H2NCH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH(C2H5)-CONH-CH2-CONHCH(C4H9)COOH.
A. 2.

B. 3.


C. 4.

D. 5.

Câu 19: Chất không có phản ứng thủy phân là:
A. Glucozơ.

B. Etyl axetat.

C. Gly - Ala.

D. Saccarozơ.

Câu 20: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị  - amino axit được gọi là
liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các  - amino axit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 21: Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ,
glyxylalanin, tơ nilon - 6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi
trường axit là:
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.



Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N - CH2 - CO - NH - CH2 - CH2 - COOH.
B. H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - COOH.
C. H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - CO - NH - CH2 - COOH.
D. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - COOH.
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: X  C6H6  Y  Anilin. X và Y lần lượt là:
A. CH4, C6H5NO2.

B. C2H2, C6H5CH3.

C. C6H12 (xiclohexan), C6H5CH3.

D. C2H2, C6H5NO2.

Câu 24:  - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở
bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử


Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3
đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

X,Y,Z,T lần lượt là:
A. saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

C. anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 26 Có các phát biểu về amin:
1. Amin là một hợp chất được tạo thành do nhóm - NH2 liên kết với gốc hiđrocacbon
R-.
2. Amin là hợp chất hữu cơ được tạo thành do thay thế một hoặc nhiều nguyên tử
hiđro của phân tử amoniac (NH3) bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon.
3. Tất cả các amin tan tốt trong nước do tạo thành liên kết hiđro với nước.


4. Tuỳ theo số nguyên tử H trong phân tử NH3 được thay thế bởi gốc hiđrocacbon ta
có amin bậc 1, bậc 2, bậc 3.
5. Tất cả amin đều tác dụng được với axit để tạo thành muối.
Các phát biểu đúng là:
A. 1,2,5.

B. 1,2,4,5.

C. 2,4,5.

D. 1,3,4.

Câu 27 Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở.
X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn
toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là:
A. 7 và 1,0.

B. 8 và 1,5.

C. 8 và 1,0.


D. 7 và 1,5.

Câu 28: Cho các nhận xét sau:
(1) Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của
đimetyl ete.
(5) Phản ứng của NaOH với etyl axetat là phản ứng thuận nghịch.
(6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.
Các nhận xét đúng là:
A. (2), (3), (5), (6).
(4), (6).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (1), (3),

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 amin X, Y, Z bằng một lượng không
khí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4 gam CO2,18,9 gam
H2O và 104,16 lít N2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 12 gam.

B. 13,5 gam.

C. 16 gam.


D. 14,72 gam.

Câu 30 : Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2
(Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.

B. X, Y, T.

C. X, Y, Z.

D. Y, Z, T.

Câu 31: Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm:
A. Amit - CO - NH - trong phân tử.

B. - CO - trong phân tử.


C. - NH - trong phân tử.
trong phân tử.

D. - CH(CN) -

Câu 32: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất
xúc tác thích hợp là:
A.  - aminoaxit.

B.  - amino axit.


C. axit cacboxylic.

D. este.

Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc  - amino axit là n - 1.
(4) Có 3  - amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các
gốc  - amino axit đó.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.

B. 2.


C. 1.

D. 3.

Câu 35. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:
A. dung dịch NaOH.

B. giấy quỳ tím.

C. dung dịch phenolphthalein.

D. dung dịch brom.

Câu 36Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần
dùng một thuốc thử là:
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.

C. natri kim loại.

D. quỳ tím.


Câu 37 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở
dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q.
Chất
Thuốc thử

X


Y

Z

T

Q

Qùy tím

không đổi
màu

không đổi không đổi không đổi
màu
màu
màu

không đổi
màu

Dung dịch
AgNO3/NH3

không có
kết tủa

Ag 


Ag 

Cu(OH)2, lắc nhẹ

Cu(OH)2
không tan

dung dịch dung dịch Cu(OH)2
xanh lam xanh lam không tan

Cu(OH)2
không tan

Nước brom

kết tủa
trắng

không có
kết tủa

không có
kết tủa

không có
kết tủa

không có
kết tủa


, đun nhẹ

không có
kết tủa

không có
kết tủa

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là:
A. Glixerol, glucozơ, etilen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
Câu 38: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quỳ tím là:
A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.

B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.

C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N - CH2 - COOH. D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.
Câu 39: Dãy các chất tác dụng với dung dịch Br2 là:
A. axit acrylic, axit fomic, anilin, phenol, stiren.
B. axit axetic, axit fomic, glucozơ, fructozơ.
C. phenol, anilin, axit axetic, benzen, hexan.
D. anilin, axit acrylic, benzen, toluen, glucozơ.
Câu 40: Anilin có công thức là:
A. CH3COOH.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.


D. CH3OH.

Câu 41: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?


A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 42: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 43: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Có thể phân biệt da thật và da giả (làm từ PVC) bằng cách đốt cháy và hấp thụ
sản phẩm cháy vào dung dịch AgNO3/NH3.
B. Có thể phân biệt tripeptit (Ala - Gly - Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng
màu với Cu(OH)2.
C. Có thể phân biệt benzen, anilin, glucozơ bằng dung dịch nước brom.
D. Có thể phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy bằng dung dịch

kiềm.
Câu 44: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần
dùng một thuốc thử là:
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.

C. natri kim loại.

D. quỳ tím.

Câu 45: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là:
A. anilin

B. natri hiđroxit.

C. natri axetat.

D. amoniac.

Câu 46: Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit amino axetic.

B. Caprolactam.

C. Metyl metacrylat.

D. Buta -1,3- dien.

Câu 47: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2 = CH - COOH,
C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng
được với nước brom là:

A. 7.

B. 5.

C. 6.

D. 8.

Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các  - amino axit.
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
Câu 49: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ nước brom vào:
A. ancol etỵlic.

B. benzen.

C. dung dịch anilin.

D. axit axetic.


Câu 50: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:
A. 3.

B. 1.

C. 2.


D. 4.

Câu 51: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch:
A. NaOH.

B. HCl.

C. Na2CO3.

D. NaCl.

Câu 52: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), CH3COONH4, H2NCH2COOH,
CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
HCl là:
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 53: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly - Ala - Gly với Gly - Ala là:
A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch NaCl.

C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

D. dung dịch HCl.


Câu 54: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là:
A. CH3COOH.

B. H2NCH2COOH.

C. CH3CHO.

D. CH3NH2.

Câu 55: Cho các chất: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3. Trật tự
tăng dần tính bazơ (theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là:
A. (C6H5)2NH, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2.
B. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.
C. (C6H5)2NH, NH3, C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH.
D. C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.
Câu 56: Ala - Glu có công thức cấu tạo là:
A. H2N - CH(CH3) - CO - NH - [CH2]4 - CH(NH2)COOH.
B. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH2 - COOH.
C. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH(COOH) - CH2 - CH2 - COOH.
D. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH(COOH) - CH2 - COOH.
Câu 57: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng
được với CH3NH2?
A. NaCl.

B. HCl.

C. CH3OH.

D. NaOH.


Câu 58: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và
H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu
phenolphthalein là:


A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 59: Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của benzyl amin.
B. Anilin tác dụng dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
C. Metyl amin và anilin đều tan nhiều trong nước.
D. Dung dịch benzyl amin và dung dịch anilin đều làm quỳ tím đổi màu xanh.
Câu 60: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Alanin.

B. Lysin

C. Anilin.

D. Valin.

Câu 61: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập
tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

A. Đám cháy do xăng, dầu.

B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.

C. Đám cháy do magie hoặc nhôm.

D. Đám cháy do khí gas.

Câu 62: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.

C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.

D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

Câu 63: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Alanin.

B. Anilin.

C. Metyl amin.

D. Glyxin.

Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn cùng khối lượng các đơn chất sau: S, C, Al, P rồi cho
sản phẩm cháy của mỗi chất tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thì sản phẩm cháy
của chất tạo ra được khối lượng muối lớn nhất là:
A. S.


B. C.

C. P.

D. Al.

Câu 65: Có các phát biểu sau:
(1) Một trong những nguyên liệu sản xuất gang là quặng pirit sắt.
(2) Dung dịch H2S tiếp xúc với không khí dần trở nên vẩn đục màu vàng.
(3) Quặng apatit có thành phần chính là 3Ca3(PO4)2.CaF2.
(4) Khoáng vật florit có thành phần chính là CaF2.
(5) Các ion NO3 , PO34 ,SO 24 nồng độ cao gây ô nhiễm môi trường nước.
(6) Các chất: amphetamin, nicotin, moocphin, cafein là những chất gây nghiện.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.


Câu 66: Phát biểu đúng là:
A. Phenol có lực axit yếu hơn ancol.
B. Axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của axit fomic.
C. Axit picric (2,4,6 - trinitrophenol) được sử dụng làm chất nổ và một lượng nhỏ
được dùng làm thuốc chữa bỏng.
C. C4H11N có 5 chất khi tác dụng với dung dịch HNO2 thì giải phóng N2.

Câu 67: Cho phản ứng: 2CO  CO2 + C.
Để tốc độ phản ứng trên tăng lên 4 lần thì nồng độ của CO phải tăng lên:
A. 2 lần.

B. 3 lần.

C. 4 lần.

D. 8 lần.

Câu 68: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(d) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(f) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(g) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 6.

B. 7.

C. 5.

D. 4.

C. amin bậc III.

D. amin bậc


Câu 69: Hợp chất etyl amin là:
A. amin bậc II.
IV.

B. amin bậc I.

A
B
Câu 70: Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin 
 X; Glyxin 
 Y. Các chất X và
Y:

A. đều là ClH3NCH2COOH và ClHH3NCH2COONa.
B. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa.
C. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
Câu 71: Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2 = CH - COOH;
C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy


phản ứng được với nước brom là:
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.


Câu 72: Sắp xếp các chất sau đây: (1) benzen; (2) phenol; (3) anilin. Thứ tự nhiệt
độ nóng chảy tăng dần là:
A. 1 < 2 < 3.

B. 2 < 1 < 3.

C. 3 < 1 < 2.

D. 1 < 3 < 2.

Câu 73: Để phân biệt phenol, anilin và stiren. Người ta lần lượt sử dụng các thuốc
thử là:
A. quỳ tím, dung dịch brom.

B. dung dịch HCl, quỳ tím.

C. dung dịch NaOH, dung dịch brom.

D. dung dịch brom, quỳ tím.

Câu 74: Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5)
(C6H5)2CH2. Trình tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là:
A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).

B. (5) < (4) < (1) < (2) < (3).

C. (4) < (5) < (1) < (2) < (3).

D. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).


Câu 75. Chọn nhận xét sai?
A. Metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin là những chất khí ở điều
kiện thường.
B. Phenol và anilin tác dụng brom đều thu được kết tủa trắng.
C. Hợp chất C7H9N có 5 công thức cấu tạo là amin thơm.
D. Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử là CnHmO2N thì m = 2n + 1.
Đáp án
Câu 1: Chọn C.
Các đồng phân: CH3 - CH2 - CH - COOH

CH3 - CH - CH2 - COOH

NH2

NH2
CH3

CH2 - CH2 - CH2 - COOH
COOH
NH2

CH3 - C - COOH
NH2

Câu 2: Chọn B.
Tính bazơ của amin: amin béo no > NH3 > amin thơm.

CH2 - CH NH2 CH3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×