1. Trong sơ đồ tổng quát của hệ thống thông tin số, khối chức năng nào là không thể
thiếu?
a. Khối Format
b. Khối điều chế và giải điều chế số
c. Khối đồng bộ
d. Tất cả các khối trên
2. Trong sơ đồ tổng quát của hệ thống truyền dẫn số, khối chức năng nào là không
thể có có thể không?
a. Khối format
b. Khối đồng bộ
c. Khối ghép kênh
d. Tất cả các khối trên
3. Vai trò của khối ghép kênh trong hệ thống truyền dẫn số là gì?
a. Chuyển đổi dữ liệu thành tín hiệu
b. Nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đường truyền.
c. Đưa tín hiệu rơi vào băng thông đường truyền.
d. Không có đáp án nào đúng
4. Chỉ tiêu cơ bản của hệ thống truyền dẫn số là gì?
a. Tính nhanh chóng
b. Tính chính xác về thời gian
c. Tính chính xác về trạng thái
d. Tất cả các đáp án trên
5. Trong sơ đồ khối tổng quát của hệ thống truyền dẫn số, khối nào có chức năng
nén tín hiệu?
a. Mã hóa nguồn
b. Mã hóa kênh
c. Giải điều chế sô
d. Trải phổ
6. Trong sơ đồ khối tổng quát của hệ thống truyền dẫn số, khối nào có chức năng
chuyển tín hiệu băng gốc thành tín hiệu cao tần?
a. Mã hóa kênh
b. Mã hóa mật
c. Điều chế số
d. Ghép kênh
7. Quy trình điều chế PCM?
a. Lọc hạn băng → rời rạc hóa tín hiệu → mã hóa nhị phân → Lượng tử hóa
b. Rời rạc hóa tín hiệu → Lượng tử hóa → Mã hóa nhị phân → Lọc hạn băng
c. Lọc hạn băng → Rời rạc hóa tín hiệu → Lượng tử hóa → Mã hóa nhị phân
d. Không có đáp án đúng
8. Khoảng thời gian giữa hai lần lấy mẫu gọi là gì?
a. Khe thời gian (TS)
b. Khung xung
c. Khe PCM
d. Tín hiệu PAM
9. Độ rộng một kênh thoại trong hệ thống FDM là bao nhiêu?
a. 3,1 kHz
b. 4,0 kHz
c. 8,0 kHz
d. Tất cả đều sai
10.Phổ của tín hiệu thoại sau bộ lọc hạn băng của quá trình PCM là bao nhiêu?
a. (0 ÷ 4) kHz
b. (0,3 ÷ 3,4) Hz
c. (0 ÷ 8) kHz
d. (0,3 ÷ 3,4) kHz
11.Trong quá trình PCM, khoảng thời gian giữa hai lần lấy mẫu liên tiếp của cùng
một tín hiệu là bao nhiêu?
a. 125 µs
b. 125 s
c. 2 ms
d. 3 ms
12.Trong hệ thống PCM, kiểu méo tín hiệu nào sau đây gây ảnh hưởng lớn nhất đến
việc khôi phục tín hiệu ở phía thu?
a. Méo do lọc hạn băng
b. Méo do lấy mẫu không vô hạn
c. Méo do sai số lượng tử
d. Không có méo trong hệ thống PCM
13.Trong hệ thống PCM, kiểu méo tín hiệu nào sau đây gây ảnh hưởng lớn nhất đến
việc khôi phục tín hiệu ở phía thu?
a. Kiểu 1: Méo do lấy mẫu không vô hạn
b. Kiểu 2: Méo do sai số lượng tử
c. Kiểu 3: Méo do lỗi đường truyền
d. Kiểu 2 và kiểu 3
14.Tín hiệu PAM thoại là gì?
a. Một dạng tương tự của tín hiệu thoại
b. Một dạng số của tín hiệu thoại
c. Là tín hiệu thoại đã được lượng tử hóa
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
15.Cho hệ thống ghép kênh tín hiệu thoại có sơ đồ khối như sau:
Khối nào chịu trách nhiệm đồng chỉnh các luồng số từ các luồng số khác nhau?
a. Bộ lọc thông thấp (LPF)
b. Bộ lấy mẫu (Switch)
c. Bộ mã hóa (Coder)
d. Bộ ghép (Multiplexer)
16. Cho hệ thống ghép kênh tín hiệu thoại có sơ đồ khối như sau:
Khối nào có chức năng chuyển đổi tương tự/số?
a. Bộ lọc thông thấp (LPF)
b. Bộ lấy mẫu (Switch)
c. Bộ mã hóa (Coder)
d. Bộ ghép (Multiplexer)
17.Cho hệ thống ghép kênh tín hiệu thoại có sơ đồ khối như sau:
Khối nào có chức năng giới hạn tín hiệu thoại?
a. Bộ lọc thông thấp (LPF)
b. Bộ lấy mẫu (Switch)
c. Bộ mã hóa (Coder)
d. Bộ ghép (Multiplexer)
18.Cho hệ thống ghép kênh tín hiệu thoại có sơ đồ khối như sau:
Khối nào có chức năng tạo ra tín hiệu xung PAM?
a. Bộ lọc thông thấp (LPF)
b. Bộ lấy mẫu (Switch)
c. Bộ mã hóa (Coder)
d. Bộ ghép (Multiplexer)
19.Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Khẳng định 1: Công suất tạp âm lượng tử tỷ lệ thuận với số mức lượng tử (Q)
b. Khẳng định 2: Công suất tạp âm lượng tử tỷ lệ nghịch với số mức lượng tử (Q)
c. Khẳng định 3: Công suất tạp âm lượng tử tỷ lệ thuận với bước lượng tử (Δ)
d. Cả khẳng định 2 và 3
20.Chọn kết quả đúng của phép toán: 25 (dBm) + 5 (dB) = ?
a. -30 (dBm)
b. 30 (dB)
c. 30 (dBm)
d. Tất cả đều sai
21.Chọn kết quả đúng của phép toán: 25 (dB) - 5 (dB) = ?
a. 20 (dB)
b. -20 (dB)
c. 20 (dBm)
d. -20 (dBm)
22.Chọn kết quả đúng của phép toán: -25 (dBm) - 5 (dBm) = ?
a. -30 (dBm)
b. -30 (mW)
c. +30 (dB)
d. -30 (dB)
23.Dải tần số của kênh số 1 trong hệ thống FDM 12 kênh theo tiêu chuẩn của ITU-T?
a. (60 ÷ 64) kHz
b. (60 ÷ 64) Hz
c. (62 ÷ 66) kHz
d. (68 ÷ 72) Hz
24.Dải tần số của kênh số 6 trong hệ thống FDM 12 kênh theo tiêu chuẩn của ITU-T?
a. (72 ÷ 76) kHz
b. (80 ÷ 84) kHz
c. (90 ÷ 94) kHz
d. (100 ÷ 102) kHz
25.Khoảng tần số giữa các sóng mang con trong hệ thống ghép kênh FDM tín hiệu
thoại là bao nhiêu?
a. 300 Hz
b. 3100 Hz
c. 3400 Hz
d. 4000 Hz
26. Trong hệ thống ghép kênh TDM 3 kênh thoại, trong một chu kỳ lấy mẫu (125µs)
có tổng số bao nhiêu bít tin được truyền đi?
a. 8 bít
b. 24 bít
c. 48 bít
d. 64 bít
27. Trong hệ thống ghép kênh TDM 3 kênh thoại, trong một chu kỳ lấy mẫu (125µs)
có tổng số bao nhiêu bít tin của kênh 1 được truyền đi?
a. 8 bít
b. 24 bít
c. 48 bít
d. 64 bít
28.SDH là viết tắt của cụm từ?
a. Phân cấp số đồng bộ
b. Phân cấp số cận đồng bộ
c. Phân cấp số giả đồng bộ
d. Ghép kênh bậc cao
29.Luồng PDH nào sau đây có thể ghép vào luồng SDH cấp STM-1?
a. Luồng T1
b. Luồng E1
c. Luồng DS2
d. Tất cả các luồng trên
30.Luồng PDH nào sau đây có thể ghép vào luồng SDH cấp STM-1?
a. Luồng 140 Mb/s và luồng 8 Mbps
b. Luồng 2 Mb/s và 8 Mbps
c. Luồng 140 Mb/s luồng 34 Mbps
d. Tất cả các luồng trên
31.Luồng PDH nào sau đây không thể ghép vào luồng SDH cấp STM-1?
a. Luồng 8 Mbps
b. Luồng 45 Mbps
c. Luồng 100 Mb/s
d. Tất cả các luồng trên
32. Tốc độ bít của luồng STM-1 là bao nhiêu?
a. 2,048 Mbps
b. 34,368 Mbps
c. 139,264 Mbps
d. 155,52 Mbps
33. Đâu là khái niệm đúng về Container ảo (VC-n)?
a. VC-n = C-n + RSOH
b. VC-n = C-n + POH
c. VC-n = C-n + TU-PTR
d. VC-n = C-n + POH
34. Đâu là khái niệm đúng về VC-11?
a. VC-11 = C-11 + 1 byte POH
b. VC-11 = C-11 + 3 byte POH
c. VC-11 = C-11 + 9 byte POH
d. Tất cả đều sai
35.Đâu là khái niệm đúng về VC-12?
a. VC-12 = C-2 + POH
b. VC-12 = C-12 + PTR
c. VC-12 = C-2 + POH
d. VC-12 = C-12 + POH
36. Đâu là khái niệm đúng về VC-3?
a. VC-3 = C-3 + 1 byte POH
b. VC-3 = C-3 + 3 byte POH
c. VC-3 = TU-3 + 9 byte POH
d. VC-3 = C-3 + 9 byte POH
37.
Đâu là khái niệm đúng về VC-4?
a. VC-4 = C-4 + 1 byte POH
b. VC-4 = TU-4 + 9 byte POH
c. VC-4 = C-4 + 9 byte PTR
d. VC-4 = C-4 + 9 byte POH
38.
Các container ảo chỉ có 1 byte mào đầu đường là?
a. VC-11 và VC-12
b. VC-11; VC-12 và VC-13
c. VC-11; VC-12 và VC-2
d. CV-11; VC-12; VC-2 và VC-3
39.
Các container ảo nào có 9 byte mào đầu đường POH?
a. Chỉ có VC-4
b. Chỉ có VC-3
c. VC-2 và VC-4
d. VC-3 và VC-4
40.
Các phương pháp đồng chỉnh trong kỹ thuật con trỏ của hệ thống SDH là gì?
a. Đồng chỉnh dương và đồng chỉnh âm
b. Đồng chỉnh âm và đồng chỉnh zero
c. Đồng chỉnh dương và đồng chỉnh zero
d. Đồng chỉnh dương, đồng chỉnh âm và đồng chỉnh zero
41.
Đâu là ký hiệu của con trỏ đơn vị quản lý?
a. AU-PTR
b. TU-PTR
c. NPI
d. CI
42.Đâu là ký hiệu của con trỏ đơn vị luồng?
a. AU-PTR
b. TU-PTR
c. NPI
d. CI
43.Trong khung STM-1, phần SOH nằm ở đâu?
a. 9 cột đầu tiên của STM-1
b. Nằm trên các hàng từ 1 đến 8 của 9 cột đầu tiên trong STM-1
c. Nằm trên các hàng từ 1 đến 4 và từ 6 đến 9 của 9 cột đầu tiên trong STM-1
d. Nằm trên các hàng từ 1 đến 3 và từ 5 đến 9 của 9 cột đầu tiên trong STM-1
44.
Trong khung STM-1, RSOH được sắp xếp ở đâu?
a. 9 cột đầu tiên, từ hàng 1 đến hàng 3
b. 9 cột đầu tiên, từ hàng 1 đến hàng 4
c. 9 cột đầu tiên, từ hàng 4 đến hàng 9
d. 9 cột đầu tiên, từ hàng 5 đến hàng 9
45.Trong khung STM-1, MSOH được sắp xếp ở đâu?
a. 9 cột đầu tiên, từ hàng 1 đến hàng 3
b. 9 cột đầu tiên, từ hàng 1 đến hàng 4
c. 9 cột đầu tiên, từ hàng 4 đến hàng 9
d. 9 cột đầu tiên, từ hàng 5 đến hàng 9
46.Trong SDH, một loại con trỏ có cấu trúc như sau:
Hỏi đây là cấu trúc của loại con trỏ nào?
a. TU-11PTR
b. TU-12PTR
c. TU-2PTR
d. TU3-PTR
47.Trong SDH, một loại con trỏ có cấu trúc như sau:
Hỏi đây là cấu trúc của loại con trỏ nào?
a. TU-11PTR
b. TU-12PTR
c. TU-2PTR
d. TU3-PTR
48.Trong SDH, một loại con trỏ có cấu trúc như sau:
Hỏi đây là cấu trúc của loại con trỏ nào?
a. TU-11PTR
b. TU-12PTR
c. TU-2PTR
d. TU3-PTR
49. Đâu là 10 bít giá trị của chỉ thị con trỏ không giá trị - NPI?
a. 1110000000
b. 1111000000
c. 1111100000
d. 1111110000
50. Đâu là 10 bít giá trị con trỏ chỉ thị móc xich - CI?
a. 1111111000
b. 1111111100
c. 1111111110
d. 1111111111
51.Trong hệ thống SDH, sau hoạt động đồng chỉnh giá trị con trỏ thay đổi như thế
nào?
a. Chỉ tăng
b. Chỉ giảm
c. Không thay đổi
d. Không có đáp án đúng
52.Chức năng của con trỏ trong cấu trúc bộ ghép SDH là gì?
a. Đồng bộ các luồng số với các khung cấp cao
b. Chỉ ra địa chỉ byte đầu tiên của VC trong khung
c. Cho phép thâm nhập trực tiếp đến VC bậc cao
d. Tất cả các đáp án trên
53.Giá trị con trỏ AU-4PTR sẽ thay đổi như thế nào sau hoạt động đồng chỉnh
dương?
a. Tăng 1 đơn vị
b. Giảm 1 đơn vị
c. Không thay đổi
d. Có thể tăng, giảm hoặc không đổi
54.Giá trị con trỏ AU-4PTR sẽ thay đổi như thế nào sau hoạt động đồng chỉnh âm?
a. Tăng 1 đơn vị
b. Giảm 1 đơn vị
c. Không thay đổi
d. Có thể tăng, giảm hoặc không đổi
55.Giá trị con trỏ TU-3 PTR sẽ thay đổi như thế nào sau hoạt động đồng chỉnh
âm?
a. Tăng 1 đơn vị
b. Giảm 1 đơn vị
c. Giảm 2 đơn vị
d. Không đổi
56.Giá trị con trỏ TU-3 PTR sẽ thay đổi như thế nào sau hoạt động đồng chỉnh
dương?
a. Tăng 2 đơn vị
b. Giảm 2 đơn vị
c. Giảm 1 đơn vị
d. Tăng 1 đơn vị
57.Con đường hình thành luồng STM-1 từ luồng 1,544 Mbps là?
a. C-11→VC-11→TU-11→TUG-2→TUG-3→VC-4→AU-4→AUG-4→STM-1
b. C-11→VC-11→TU-11→TUG-2→TUG-3→VC-3→AU-4→AUG-4→STM-1
c. C-12→VC-11→TU-11→TUG-2→TUG-3→VC-3→AU-4→AUG-4→STM-1
d. C-11→VC-11→TU-12→TUG-2→TUG-3→VC-3→AU-4→AUG-4→STM-1
58.Con đường hình thành luồng STM-1 từ luồng 2,044 Mbps là?
a. C-11→VC-12→TU-12→TUG-2→TUG-3→VC-4→AU-4→AUG-4→STM-1
b. C-12→VC-12→TU-12→TUG-2→TUG-3→VC-4→AU-4→AUG-4→STM-1
c. C-12→VC-12→TU-11→TUG-2→TUG-3→VC-4→AU-4→AUG-4→STM-1
d. C-12→VC-11→TU-12→TUG-2→TUG-3→VC-4→AU-4→AUG-4→STM-1
59.Con đường hình thành luồng STM-1 từ luồng 6,312 Mbps là?
a. C-2→VC-2→TU-12→TUG-2→TUG-3→VC-4→AU-4→AUG-4→STM-1
b. C-2→VC-2→TU-2→TUG-2→TUG-3→VC-4→AU-3→AUG-4→STM-1
c. C-2→VC-2→TU-2→TUG-2→TUG-3→VC-4→AU-4→AUG-4→STM-1
d. C-12→VC-2→TU-2→TUG-2→TUG-3→VC-4→AU-4→AUG-4→STM-1
60.Con đường hình thành luồng STM-1 từ luồng 34,368 Mbps là?
a. C-3→VC-3→TU-3→TUG-2→TUG-3→VC-4→AU-4→AUG-4→STM-1
b. C-3→VC-3→TU-3→TUG-2→TUG-3→VC-3→AU-4→AUG-4→STM-1
c. C-13→VC-13→TU-3→TUG-2→TUG-3→VC-4→AU-4→AUG-4→STM-1
d. C-3→VC-3 →TU-3→TUG-3→VC-4→AU-4→AUG-4→STM-1
61.Con đường hình thành luồng STM-1 từ luồng 139,263 Mbps là?
a. C-4→VC-4 →TU-4→TUG-4→AU-4→AUG-4→STM-1
b. C-4→VC-4 →TU-4→AU-4→AUG-4→STM-1
c. C-4→VC-4 →AU-4→AUG-4→STM-1
d. Tất cả đều sai
62.Trong cấu trúc bộ ghép theo tiêu chuển Châu Âu, đâu là Container ảo bậc cao?
a. VC-3
b. VC-4
c. VC-3 và VC-4
d. Không có đáp án đúng
63.Trong cấu trúc bộ ghép theo khuyến nghị của ITU-T, đâu là Container ảo bậc
cao?
a. Chỉ có VC-4
b. VC-3 và VC-4
c. Chỉ có VC-11 là không phải
d. Tất cả đều sai
64.Trong cấu trúc bộ ghép SDH, các Container có thể chứa những bit hoặc byte
nào trong số các bít hoặc các byte sau?
a. Các bít hoặc các byte của luồng dữ liệu ghép vào
b. Các bít hoặc các byte chèn cố định
c. Các byte chèn không cố định và các bít điều khiển chèn
d. Tất cả các bít hoặc các byte trên.
65.Trong hoạt động của con trỏ TU-1x, lúc bình thường giá trị con trỏ mang thông
tin gì?
a. Chỉ khoảng cách từ byte V2 đến byte đầu tiên của VC trong đa khung TU-1x.
b. Chỉ khoảng cách từ byte V2 đến byte cuối cùng của VC trong đa khung TU-1x.
c. Chỉ khoảng cách từ byte V1 đến byte đầu tiên của VC trong đa khung TU-1x
d. Chỉ khoảng cách từ byte V1 đến byte cuối cùng của VC trong đa khung TU-1x
66.Khi đánh số thứ tự các byte trong đa khung TU-1x, byte có thứ tự 0 được bố trí
ở đâu?
a. Nằm ngay sau byte V1
b. Nằm ngay sau byte V2
c. Nằm ngay sau byte V3
d. Nằm liền trước byte V2
67.Khi đánh số thứ tự các byte trong đa khung TU-1x, byte có thứ tự lớn nhất
được bố trí ở đâu?
a. Nằm ngay sau byte V1
b. Nằm ngay sau byte V2
c. Nằm liền trước byte V2
d. Là byte cuối cùng trong đa khung TU-1x
68.Trong đa khung TU-11, byte có địa chỉ 0 được bố trí ở đâu?
a. Liền sau byte V1
b. Liền sau byte V2
c. Liền sau byte V3
d. Liền sau byte V4
69.Trong đa khung TU-11, byte có địa chỉ 103 được bố trí ở đâu?
a. Liền trước byte V1
b. Liền trước byte V2
c. Liền trước byte V3
d. Liền trước byte V4
70.Trong đa khung TU-11, byte có địa chỉ 26 được bố trí ở đâu?
a. Liền sau byte V1
b. Liền sau byte V2
c. Liền sau byte V3
d. Liền sau byte V4
71.Trong đa khung TU-11, byte có địa chỉ 25 được bố trí ở đâu?
a. Liền trước byte V1
b. Liền trước byte V2
c. Liền trước byte V3
d. Liền trước byte V4
72.Trong đa khung TU-11, byte có địa chỉ 51 được bố trí ở đâu?
a. Liền trước byte V1
b. Liền trước byte V2
c. Liền trước byte V3
d. Liền trước byte V4
73.Trong đa khung TU-11, byte có địa chỉ 52 được bố trí ở đâu?
a. Liền sau byte V1
b. Liền sau byte V2
c. Liền sau byte V3
d. Liền sau byte V4
74.Trong đa khung TU-11, byte có địa chỉ 78 được bố trí ở đâu?
a. Liền sau byte V1
b. Liền sau byte V2
c. Liền sau byte V3
d. Liền sau byte V4
75.Trong đa khung TU-12, byte có địa chỉ 0 được bố trí ở đâu?
a. Liền sau byte V1
b. Liền sau byte V2
c. Liền sau byte V3
d. Liền sau byte V4
76.Trong đa khung TU-12, byte có địa chỉ 139 được bố trí ở đâu?
a. Liền trước byte V1
b. Liền trước byte V2
c. Liền trước byte V3
d. Liền trước byte V4
77.Trong đa khung TU-12, byte có địa chỉ 35 được bố trí ở đâu?
a. Liền sau byte V1
b. Liền sau byte V2
c. Liền sau byte V3
d. Liền sau byte V4
78.Trong đa khung TU-12, byte có địa chỉ 34 được bố trí ở đâu?
a. Liền trước byte V1
b. Liền trước byte V2
c. Liền trước byte V3
d. Liền trước byte V4
79.Trong đa khung TU-12, byte có địa chỉ 69 được bố trí ở đâu?
a. Liền trước byte V1
b. Liền trước byte V2
c. Liền trước byte V3
d. Liền trước byte V4
80.Trong đa khung TU-11, byte có địa chỉ 70 được bố trí ở đâu?
a. Liền sau byte V1
b. Liền sau byte V2
c. Liền sau byte V3
d. Liền sau byte V4
81.Trong đa khung TU-12, byte có địa chỉ 105 được bố trí ở đâu?
a. Liền sau byte V1
b. Liền sau byte V2
c. Liền sau byte V3
d. Liền sau byte V4
82.Trong đa khung TU-2, byte có địa chỉ 0 được bố trí ở đâu?
a. Liền sau byte V1
b. Liền sau byte V2
c. Liền sau byte V3
d. Liền sau byte V4
83.Trong đa khung TU-2, byte có địa chỉ 427 được bố trí ở đâu?
a. Liền trước byte V1
b. Liền trước byte V2
c. Liền trước byte V3
d. Liền trước byte V4
84.Trong đa khung TU-2, byte có địa chỉ 107 được bố trí ở đâu?
a. Liền sau byte V1
b. Liền sau byte V2
c. Liền sau byte V3
d. Liền sau byte V4
85.Trong đa khung TU-2, byte có địa chỉ 106 được bố trí ở đâu?
a. Liền trước byte V1
b. Liền trước byte V2
c. Liền trước byte V3
d. Liền trước byte V4
86.Trong đa khung TU-2, byte có địa chỉ 213 được bố trí ở đâu?
a. Liền trước byte V1
b. Liền trước byte V2
c. Liền trước byte V3
d. Liền trước byte V4
87.Trong đa khung TU-2, byte có địa chỉ 214 được bố trí ở đâu?
a. Liền sau byte V1
b. Liền sau byte V2
c. Liền sau byte V3
d. Liền sau byte V4
88.Trong đa khung TU-2, byte có địa chỉ 321 được bố trí ở đâu?
a. Liền sau byte V1
b. Liền sau byte V2
c. Liền sau byte V3
d. Liền sau byte V4
89.Trong các con trỏ AU-4PTR, khi có nhu cầu đồng chỉnh dương, các bít nào
trong các byte H1 và H2 sẽ đảo ngược trạng thái?
a. Các bít cờ dữ liệu mới (các bít N)
b. Các bít nhận dạng con trỏ (các bít S)
c. Các bít I
d. Các bít D
90.Trong các con trỏ AU-4PTR, khi có nhu cầu đồng chỉnh âm, các bít nào trong
các byte H1 và H2 sẽ đảo ngược trạng thái?
a. Các bit nhận dạng con trỏ (các bít S)
b. Các bít D
c. Các bít cờ dữ liệu mới (các bít N)
d. Các bít I
91.Giá trị của mỗi con trỏ sẽ thay đổi như thế nào sau khi quá trình đồng chỉnh âm
được thực hiện?
a. Tăng thêm một đơn vị
b. Giảm đi một đơn vị
c. Không thay đổi
d. Không có đáp án đúng
92.Giá trị của mỗi con trỏ sẽ thay đổi như thế nào sau khi quá trình đồng chỉnh
dương được thực hiện?
a. Tăng thêm một đơn vị
b. Giảm đi một đơn vị
c. Không thay đổi
d. Không có đáp án đúng
93. Loại con trỏ nào mà sau hoạt động đồng chỉnh âm sẽ làm giá trị con trỏ giảm đi
1 đơn vị?
a. TU-11PTR
b. TU-12 PTR
c. TU-2PTR
d. Tất cả các con trỏ trên
94. Loại con trỏ nào mà sau hoạt động đồng chỉnh dương sẽ làm giá trị con trỏ tăng
thêm 1 đơn vị?
a. AU-4PTR
b. AU-3 PTR
c. TU-2PTR
d. Tất cả các con trỏ trên
95.Trong đa khung đơn vị nhánh TU, giá trị con trỏ biểu thị?
a. Khoảng cách từ byte V1 đến byte đầu tiên của VC trong đa khung
b. Khoảng cách từ byte V2 đến byte đầu tiên của VC trong đa khung
c. Khoảng cách từ byte V3 đến byte đầu tiên của VC trong đa khung
d. Khoảng cách từ byte V4 đến byte đầu tiên của VC trong đa khung
96.Trong hoạt động của con trỏ TU-11, khi xảy ra hoạt động đồng chỉnh âm, byte
V3 (PTR-3) chứa?
a. Các bít giá trị con trỏ
b. Là byte chèn
c. Là byte dữ liệu
d. Tất cả các đáp án trên
97.Trong hoạt động của con trỏ TU-11, khi xảy ra hoạt động đồng chỉnh dương,
byte V3 (PTR-3) chứa?
a. Các bít giá trị con trỏ
b. Là byte chèn
c. Là byte dữ liệu
d. Tất cả các đáp án trên
98.Trong hoạt động của con trỏ TU-11, khi xảy ra hoạt động đồng chỉnh dương,
byte liền sau byte V3 (PTR-3) chứa?
a. Byte chèn
b. Byte dữ liệu
c. Byte “1”
d. Không có đáp án đúng
99.Trong hoạt động của con trỏ TU-11, khi xảy ra hoạt động đồng chỉnh dương,
byte liền sau byte V3 (PTR-3) chứa?
a. Byte chèn không mang thong tin
b. Byte dữ liệu
c. Byte “1”
d. Không có đáp án đúng
100. Loại con trỏ nào mà sau hoạt động đồng chỉnh âm sẽ làm giá trị con trỏ tăng
thêm 1 đơn vị?
a. TU-11PTR
b. TU-12 PTR
c. TU-2 PTR
d. Không có con trỏ nào
101. Loại con trỏ nào mà sau hoạt động đồng chỉnh dương sẽ làm giá trị con trỏ
giảm đi 1 đơn vị?
a. AU-4 PTR
b. AU-3 PTR
c. TU-2 PTR
d. Không có con trỏ nào
102. Trong hệ thống SDH, thông tin nào chỉ được xử lý tại trạm lặp?
a. RSOH
b. MSOH
c. RSOH và POH
d. MSOH và POH
103. Trong hệ thống SDH, thông tin nào chỉ được xử lý tại trạm ghép?
a. RSOH
b. MSOH
c. RSOH và MSOH
d. MSOH và POH
104. Trong hệ thống SDH, thông tin về giám sát, bảo trì của đường truyền được bố
trí ở đâu?
a. AU-PTR
b. SOH
c. POH
d. Các Container ảo bậc cao
105. Trong hệ thống SDH, từ mào đầu đoạn (SOH) nói chung được xử lý ở đâu?
a. Tại tất cả các trạm truyền dẫn
b. Chỉ ở trậm đầu và trạm cuối
c. Chỉ ở các trạm lặp
d. Không có đáp án đúng
106. Để thâm nhập trực tiếp tới VC-4 trong khung truyền tải STM-1 phải nhờ vào
loại con trỏ nào trong số các con trỏ sau đây?
a. TU3-PTR
b. TU2-PTR
c. AU-PTR hay AU4-PTR
d. Tất cả các con trỏ trên.
107. Hoạt động đồng chỉnh âm của con trỏ AU-4 (AU-4 PTR) xảy ra khi nào?
a. Đã có khung truyền dẫn nhưng chưa có dữ liệu của VC-4
b. Chưa có khung truyền dẫn nhưng đã có dữ liệu của VC-4
c. Khi khung truyền dẫn và dữ liệu của VC-4 xuất hiện đồng thời
d. Không có đáp án đúng
108. Hoạt động đồng chỉnh dương của con trỏ AU-4 (AU-4 PTR) xảy ra khi nào?
a. Đã có khung truyền dẫn nhưng chưa có dữ liệu của VC-4
b. Chưa có khung truyền dẫn nhưng đã có dữ liệu của VC-4
c. Khi khung truyền dẫn và dữ liệu của VC-4 xuất hiện đồng thời
d. Không có đáp án đúng
109. Đồng chỉnh dương trong kỹ thuật con trỏ của cấu trúc bộ ghép SDH xảy ra
khi nào?
a. Xung định thời của một trạm nào đó nhanh hơn xung định thời của mạng
b. Xung định thời của một trạm nào đó chậm hơn xung định thời của mạng
c. Xung định thời của tất cả các trạm và toàn mạng là như nhau
d. Không có đáp án đúng
110. Đồng chỉnh âm trong kỹ thuật con trỏ của cấu trúc bộ ghép SDH xảy ra khi
nào?
a. Xung định thời của một trạm nào đó nhanh hơn xung định thời của mạng
b. Xung định thời của một trạm nào đó chậm hơn xung định thời của mạng
c. Xung định thời của tất cả các trạm và toàn mạng là như nhau
d. Không có đáp án đúng
111.
Trong một đa khung đơn vị nhánh TU cho phép xảy ra tối đa bao nhiêu lần
đồng chỉnh?
a. 1 lần
b. 2 lần
c. 3 lần
d. 4 lần
112. Vùng giá trị của con trỏ đơn vị nhánh TU-11PTR là bao nhiêu?
a. (0 ÷ 103)
b. (0 ÷ 113)
c. (0 ÷ 123)
d. (0 ÷ 133)
113. Vùng giá trị của con trỏ đơn vị nhánh TU-12 PTR là bao nhiêu?
a. (0 ÷ 103)
b. (0 ÷ 139)
c. (0 ÷ 756)
d. (0 ÷ 783)
114. Biết tốc độ bít của luồng tín hiệu STM-1 là 155,52 Mbps. Tính tốc độ bít của
luồng STM-4?
a. 155,52 Mbps
b. 622,08 Mbps
c. 1.244,16 Mbps
d. Tất cả đều sai
115. Biết tốc độ bít của luồng tín hiệu STM-1 là 155,52 Mbps. Tính tốc độ bít của
luồng STM-16?
a. 139,264 Mbps
b. 1.866,24 Mbps
c. 2.448,32 Mbps
d. 9.953,28 Mbps
116. Biết tốc độ bít của luồng tín hiệu STM-1 là 155,52 Mbps. Tính tốc độ bít của
luồng STM-64?
a. 139,264 Mbps
b. 1.866,24 Mbps
c. 2.448,32 Mbps
d. 9.953,28 Mbps
117. Tính tổng số bít tin trong một khung truyền tải STM-1?
a. 765 bít
b. 2.430 bít
c. 19.440 bít
d. Tất cả đều sai
118. Biết dung lượng của container C-11 là 25 byte. Tính tốc độ bít của phần tử
này?
a. 1.544 bps
b. 2.048 bps
c. 2.048 kbps
d. 1.600 bps
119. Kích thước của khung truyền tải STM-1 là?
a. (261 x9) byte
b. (261+9) byte
c. (270x9) byte
d. (270+9) byte
120. Khung STM-1 có kích thước 270 cột, 9 hàng. Hỏi kích thước của khung
STM-n?
a. 9n hàng x 270 cột
b. 9 hàng x 270n cột
c. 9n hàng x 270n cột
d. Tất cả các đáp án đều sai
121. Tính kích thước của từ mào đầu đoạn lặp (RSOH) trong khung truyền tải
STM-1?
a. 81 byte
b. 72 byte
c. 45 byte
d. 27 byte
122.
Tính kích thước của từ mào đầu đoạn ghép (MSOH) trong khung truyền tải
STM-1?
a. 81 byte
b. 72 byte
c. 45 byte
d. 27 byte
123.
Trong STM-1, nếu tính cả các byte dự phòng thì từ mào đầu đoạn lặp (RSOH)
có kích thước là bao nhiêu?
a. 216 bit
b. 360 bit
c. 576 bit
d. 648 bit
124. Trong STM-1, nếu tính cả các byte dự phòng thì từ mào đầu đoạn ghép
(MSOH) có kích thước là bao nhiêu?
a. 216 bit
b. 360 bit
c. 576 bit
d. 648 bit
125. Tìm cặp (dung lượng; tốc độ) của với phần tử VC-11 trong cấu trúc bộ ghép
SDH?
a. (26 byte; 1 664 Kbps)
b. (25 byte; 1 600 Kbps)
c. (1 664 byte; 26 Kbps)
d. (1 600 byte; 25 Kbps)
126. Tìm cặp (dung lượng; tốc độ) của với phần tử VC-12 trong cấu trúc bộ ghép
SDH?
a. (34 byte; 2 176 Kbps)
b. (35 byte; 2 240 Kbps)
c. (106 byte; 6784 Kbps)
d. (107 byte; 6848 Kbps)
127. Tìm cặp (dung lượng; tốc độ) của với phần tử VC-2 trong cấu trúc bộ ghép
SDH?
a. (34 byte; 2 176 Kbps)
b. (35 byte; 2 240 Kbps)
c. (106 byte; 6784 Kbps)
d. (107 byte; 6848 Kbps)
128. Tìm cặp (dung lượng; tốc độ) của với phần tử VC-3 trong cấu trúc bộ ghép
SDH?
a. (756 byte; 6784 Kbps)
b. (765 byte; 6848 Kbps)
c. (756 byte; 48384 Kbps)
d. (765 byte; 48960 Kbps)
129. Tính số luồng 1,544 Mbps tối đa có trong TUG-3?
a. 3 luồng
b. 4 luồng
c. 21 luồng
d. 28 luồng
130. Tính số luồng 2,048 Mbps tối đa có trong TUG-3?
a. 3 luồng
b. 4 luồng
c. 21 luồng
d. 28 luồng
131. Một khung truyền tải STM-1 chứa tối đa bao nhiêu luồng 1,544 Mbps?
a. 21 luồng
b. 28 luồng
c. 63 luồng
d. 84 luồng
132. Một khung truyền tải STM-4 chứa tối đa bao nhiêu luồng 1,544 Mbps?