Hệ thống GSM
NỘI DUNG:
) 1. Giới thiệu tổng quan về GSM
) 2. Cấu trúc địa lý của hệ thống
) 3. Cấu trúc khối hệ thống
) 4. Giao diện vô tuyến của hệ thống GSM
GV: Trần Nhựt Khải Hoàn
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 1
Tài liệu tham khảo
) Raymond Steele, Chin Chun Lee and Peter Gould - GSM
CdmaOne & 3G systems - Chapter 2 & 3 - John Wiley &
Son Ltd - 2001
) Vijay K.Garg - Wireless communications & Networking Morgan Kaufmann - 2007
) Hoàng Anh Dũng - Tối ưu hoá hệ thống di động GSM - Đồ
án tốt nghiệp 2007 - Đại học Bách khoa Hà Nội
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 2
1. Tổng quan về GSM
Bối cảnh: Nhiều hệ thống tế bào không tương thích
⇒ CEPT → GSM - Groupe Special Mobile (1982): Nhằm định nghĩa hệ thống
di động xuyên châu Âu
1987: thoả thuận sơ bộ MoU GSM được 13 nhà khai thác ký kết → đổi tên
GSM (Global System for Mobile communication);
1989: có 296 nhà vận hành ở 110 quốc gia ký kết MoU → ETSI (European
Telecommunications Standards Institute) chuẩn hoá
1990: Tiêu chuẩn GSM giai đoạn 1
1991: Ra đời ở Châu Âu, ứng dụng thoại và SMS
1997: GSM giai đoạn 2; fax và dữ liệu dễ dàng
1998: Hoàn chỉnh GSM; nhiều dịch vụ ra đời, GPRS
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 3
2. Cấu trúc địa lý hệ thống GSM
PLMN: Public Land Mobile Network
MSC: Mobile Service Switching Center
Nguồn: Hoàng Anh Dũng - Đồ án tốt nghiệp - Tối ưu hoá hệ thống GSM
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 4
Ý nghĩa các vùng
Vùng phục vụ GSM: toàn bộ vùng các quốc gia thành viên sử dụng hệ
thống GSM; những máy di động GSM của các mạng GSM khác nhau ở
có thể sử dụng được nhiều nơi trên thế giới.
Vùng PLMN: là vùng của một nhà cung cấp dịch vụ di động, trong 1
quốc gia có thể có 1 hay nhiều vùng.
Vùng MSC: là vùng được quản lý bởi 1 MSC; 1 PLMN có thể có 1 hay
nhiều MSC
Vùng định vị LA (Location Area): vùng mà MS có thể di chuyển tự do mà
không cập nhật vị trí cho MSC/VLR điều khiển vùng định vị này. Vùng định
vị là một phần của vùng phục vụ MSC/VLR.
Cell: Vùng mà ở đó MS có thể di chuyển mà không cần cập nhật vị trí
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 5
Sự phân vùng và chia ô
VLR: Visitor Location Register
Bộ ghi định vị tạm trú
MSC:Mobile Service Switching
Center - Tổng đài di động
GMSC: Gateway MSC
LA: Location Area - Vùng định vị
LAI: Location Area Identifier Số
nhận dạng vùng định vị
LAI = MCC + MNC + LAC
MCC: Mobile Country Code
MNC: Mobile Network Code
LAC: Location Area Code
Nguồn: Hoàng Anh Dũng - Đồ án tốt nghiệp - Tối ưu hoá hệ thống GSM
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 6
3. Cấu trúc khối hệ thống GSM
OMC: Operations & Maintenance Centre
ME: Mobile Equipment
AUC: Authentication Centre
SIM: Subscriber Identity Module
EIR: Equipment Identity Register
HLR: Home Location Register
Nguồn: Hoàng Anh Dũng - Đồ án tốt nghiệp - Tối ưu hoá hệ thống GSM
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 7
Cấu trúc khối hệ thống GSM
ADC: Administration Center
NMC: Network Management Center
Nguồn: Raymond Steele, Chin Chun Lee and Peter Gould - GSM CdmaOne & 3G systems - Chapter 2
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 8
Các thành phần của GSM
) MS: Mobile Station
) BSS: Base Station Subsystem
) SS: Switching Subsystem
) OSS: Operation & Support Sybsystem
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 9
MS: Mobile station
) Gồm ME (Mobile Equipment) và SIM (Subscriber
Identity Module)
) Các ME được phân biệt bởi IMEI (International Mobile
Equipment Identity)
) SIM là Non-volatile memmory chứa IMSI (International
Subcriber Identity), mật mã (PIN) để xác thực, ngôn
ngữ hiển thị, cipher key generation algorithm và các
thông tin khác
) IMSI: không quá 15 số thập phân, bao gồm:
) 3 số đầu là MCC (Mobile country code)
) 2 số kế là MNC (Mobile network code)
) Các số còn lại là MSIN (Mobile Subscriber Identification
Number)
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 10
BSS: Base station subsystem
) BTS (Base Transceiver Station): giao tiếp với MS
qua giao diện radio Um
) Hoạt động như một modem radio
) Một BTS xác định vùng phủ sóng của 1 cell
) Đóng vai trò phụ trong việc định vị MSs
) BSC (Base Station Controller): quản lý BTSs
) Thiết lập và giải phóng kết nối với MSs
) Quản lý Handover
) Điều khiển công suất phát của MSs
) Có thể quản lý đến 40 BTSs
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 11
SS: Switching Subsystem
) MSC (Mobile Services Switching Center)
và GMSC (Gateway MSC)
) Cơ sở dữ liệu của hệ thống GSM:
) HLR (Home Location Register)
) AuC (Authentication Center)
) VLR (Visitor Location Register)
) EIR (Equipment Identity Register)
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 12
MSC (Mobile Services Switching Center)
) là tổng đài quản lý và điều khiển các BSCs
) là nơi chuyển mạch của tất cả các cuộc gọi tới/ từ MSs (như
tổng đài cố định)
) Quản lý di chuyển của MSs: location registration và Handover
) Mỗi MSC có thể quản lý vài chục BSCs; và vài trăm ngàn MSs
) Giao diện A với BSCs và E với MSCs khác → Operators có thể
sử dụng MSCs của nhiều nhà sản xuất khác nhau
) Gateway-MSC dùng để giao tiếp với các mạng khác
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 13
HLR (Home Location Register)
) Lưu trữ lâu dài thông tin chi tiết của mỗi MS,
bao gồm:
) Các dịch vụ mà thuê bao có thể truy nhập
) Thông tin chi tiết về vùng MSC đang quản lý MS
) Các thông tin nhận dạng MSs: IMSI (International
Subcriber Identity) và MSISDN (Mobile station
international ISDN)
) Mỗi thuê bao GSM đều có 1 CSDL trong HLR
) HLR kết nối với MSC bằng giao diện C
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 14
AuC (Authentication center)
) Lưu trữ các thông tin phục vụ cho các chức
năng bảo mật của GSM
) Cung cấp cho HLR các thông số:
) Thông tin nhận thực thuê bao
) Mã hoá kênh vô tuyến
) Các thông tin về mã khoá và giải thuật an ninh mạng
) Chỉ giao tiếp với HLR qua giao diện H
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 15
VLR (Visitor Location Register)
) Gắn liền với MSC(s)
) Lưu trữ tạm thông tin của MSs mà MSC(s)
tương ứng đang quản lý, bao gồm:
) Các số nhận dạng: IMSI, MSISDN
) Số hiệu nhận dạng vùng định vị đang phục vụ MS
) Danh sách các dịch vụ mà MS được và bị hạn chế
sử dụng
) Trạng thái của MS ( bận: busy; rỗi: idle)
) Các giao diện: D với HLR, B với MSC và G
với VLRs khác
) Ch.năng: CSDL p.bố, hạn chế truy cập HLR
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 16
EIR (Equipment Identity Register)
) Kiểm tra tính hợp lệ của ME thông qua IMEI
) EIR phân loại IMEI làm 3 danh sách:
) White list: MS có quyền truy cập và sử dụng dịch
vụ của hệ thống
) Grey list: có nghi vấn, cần kiểm tra
) Black list: cấm không cho truy nhập hệ thống
) Các MS bị cấm vẫn sử dụng được
Emergency calls
) Hệ thống kiểm tra IMEI ở thời điểm bất kỳ
) EIR kết nối với MSC qua giao diện F
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 17
OSS: Operation & Support Sybsystem
) là thành phần quan trọng của hệ thống viễn thông
) Phát hiện và xử lý sự cố nhanh chóng và hiệu quả
) Bao gồm 3 thành phần:
) khai thác & bảo dưỡng mạng (OMC: Operations & Maintenance
center); gắn liền với NSS và BSS
) quản lý mạng và tính cước (NMC: Network Management Center)
) điều hành (ADC: Administration Center)
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 18
4. Giao diện vô tuyến - Radio interface
Định nghĩa phương thức MS thông tin với BTS
Nội dung:
) Sơ đồ điều chế và Tần số sử dụng trong các hệ thống GSM
) Điều chế GMSK
) Tần số sử dụng và vị trí sóng mang
) Công suất phát của MS và BTS
) Suy hao đường truyền và cách tính
) Các kênh vật lý và logic trong hệ thống
) Quá trình coding, interleaving, & cyphering
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 19
Sơ đồ điều chế
Nguồn: Raymond Steele, Chin Chun Lee and Peter Gould - GSM CdmaOne & 3G systems - Chapter 2
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 20
Điều chế GMSK
GMSK: Gaussian Minimum Shift Keying
GMSK là 1 dạng continuous-phase frequency shift keying
MSK giống như O-QPSK, Q-channel bị làm trễ ½ symbol =>
Pha thay đổi trong giới hạn ±π/2
Tần số thay đổi trong khoảng giữa 2 tần số f1 và f2:
Với Rb là tốc độ điều chế, #271Kb/s
Bộ lọc Gaussian dùng lọc tín hiệu điều chế để pha của GMSK
thay đổi chậm hơn
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 21
Dạng của MSK
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 22
h(t) và H(f) của Gaussian Filter
Chú ý:
) h(t) đã được chuẩn hoá cho T, và H(f) đã được chuẩn hoá cho 1/T
) T là chu kỳ bit, BTb thường được chọn từ 0.3 đến 0.5
Nguồn: Raymond Steele, Chin Chun Lee and Peter Gould - GSM CdmaOne & 3G systems - Chapter 2
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 23
Pulse response của Gaussian Filter
Hình vẽ là đáp ứng của xung vuông có độ rộng T
Độ rộng xung ngõ ra trãi rộng 3T
Nguồn: Raymond Steele, Chin Chun Lee and Peter Gould - GSM CdmaOne & 3G systems - Chapter 2
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 24
Một vài thông số của GMSK
Trong đó, 99.99%Bandwidth được chuẩn hoá theo Rb
β: degradation factor - hệ số suy biến của mạch lọc
Premodulation
Tỉ lệ lỗi bit BER được tính:
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications and Networking - Chapter 9 - page 270
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 25
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 26
Bài tập
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications and Networking - Chapter 9 - page 270
Bài tập
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications and Networking - Chapter 9 - page 270
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 27
Sóng mang trong GSM
) GSM kết hợp FDMA và TDMA
) Primary GSM900 band: 890-915Mhz Up và 935-960Mhz Down
) E-GSM900: 880-915Up và 925-960Mhz Down
) Hệ thống DCS1800: 1710-1785Up và 1805-1880 Down
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 28
Bảng chia tần số trong GSM
Fl(n): tần số sóng mang (lower frequency uplink)
Fu(n): tần số sóng mang (upper frequency downlink)
Nguồn: Raymond Steele, Chin Chun Lee and Peter Gould - GSM CdmaOne & 3G systems - Chapter 2
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 29
Các mức công suất của MS
Handheld units
Vehicular units
5 mức đối với GSM900; 2 mức đối với DCS1800
Mỗi MS có thể giảm công suất mỗi step là 2dB xuống đến mức minimum là
5dBm (3.2mW) đối với GSM900 và 0dBm (1mW) đối với DCS1800
Công suất phát của MS được điều khiển bởi BTS
Nguồn: Raymond Steele, Chin Chun Lee and Peter Gould - GSM CdmaOne & 3G systems - Chapter 2
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 30
Các mức công suất của BTS
Adjusted
6 → 15
steps
(2dB/step)
Phase 1
Phase 2
Nguồn: Raymond Steele, Chin Chun Lee and Peter Gould - GSM CdmaOne & 3G systems - Chapter 2
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 31
Suy hao đường truyền và cách tính
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications & Networking - Ch 3 - page 48
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 32
Suy hao không gian tự do
Công suất thu:
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications & Networking - Ch 3 - page 48
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 33
Suy hao không gian tự do
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications & Networking - Ch 3 - page 50
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 34
Suy hao không gian tự do
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications & Networking - Ch 3 - page 49
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 35
Ví dụ về suy hao không gian tự do
Nguồn: Bài giảng Thông tin di động - ĐHBK Hà Nội
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 36
Suy hao qua bề mặt phản xạ
Mô hình 2 đường
Nguồn: Bài giảng Thông tin di động - ĐHBK Hà Nội
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 37
Ví dụ Mô hình 2 đường
Nguồn: Bài giảng Thông tin di động - ĐHBK Hà Nội
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 38
Một số Mô hình suy hao đường truyền
) Okumura/ Hata Model (Europe/ North America)
) Cost 231 Model (Recommended by ETSI - European
Telecommunications Standards Institute - for use in
Personal Communication Network/ Personal
Communication System - PCN/PCS)
) IMT - 2000 Model (for indoor office environment,
outdoor to indoor pedestrian environment, and vehicular
environment)
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 39
Okumura/ Hata Model
Đô thị
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications & Networking - Ch 3 - page 67
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 40
Okumura/ Hata Model
Ngoại ô
Nông thôn
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications & Networking - Ch 3 - page 67
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 41
Ví dụ: Okumura/ Hata Model
Nguồn: Bài giảng Thông tin di động - ĐHBK Hà Nội
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 42
Cost 231 Model
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications & Networking - Ch 3 - page 68
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 43
Cost 231 Model
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications & Networking - Ch 3 - page 69
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 44
Cost 231 Model
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications & Networking - Ch 3 - page 69
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 45
Cost 231 Model
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications & Networking - Ch 3 - page 69
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 46
Cost 231 Model
Nguồn: PMViệt - VTMTú - Thiết kế hệ thống WLL CDMA
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 47
Ví dụ: Cost 231 Model
Nguồn: Vijay K.Garg - Wireless communications & Networking - Ch 3 - page 69
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 48
Cost 231 - Hata Model
Nguồn: Bài giảng Thông tin di động - ĐHBK Hà Nội
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 49
Suy hao do nhiễu xạ - diffraction
Nguồn: Bài giảng Thông tin di động - ĐHBK Hà Nội
Bài giảng Mạng TT di động
Slice 50