Giảng viên:
<Insert Picture Here>
Phan Thị Thanh Ngọc
CHƯƠNG 3: TỔNG ĐÀI SÔ
Nội dung chương 3
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TỔNG ĐÀI
I.1. Lịch sử phát triển tổng đài
I.2. Phân loại tổng đài
I.3. Các cách đấu nối tổng đài
I.4. Hệ thống phân cấp tổng đài
I.5. Mô hình mạng điện thoại Việt Nam
I.6. Mười chức năng cơ bản của tổng đài
I.7. Các tính năng thuê bao, tính năng quản lý, tính mềm dẻo,
linh hoạt cao
Nội dung chương 3 (tiếp)
II. CẤU TRÚC CỦA MỘT TỔNG ĐÀI SÔ
II.1. Cấu trúc chung của tổng đài số SPC
II.2. Khối giao tiếp thuê bao
II.3. Khối giao tiếp trung kế
II.4. Hệ thống điều khiển tổng đài
II.5. Phân tích cuộc gọi và báo hiệu
III. Công tác bảo dưỡng & hỗ trợ kỹ thuật 1 số ht tổng đài
IV. Khắc phục một số sự cố thường gặp ở tổng đài
V. Quy trình khai thác bảo dưỡng một số tổng đài
Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình “Tổng đài & kỹ thuật chuyển mạch”,
EPU
2. “Kỹ thuật chuyển mạch 1”, PTIT,
3. “Kỹ thuật chuyển mạch”, HV Kỹ thuật Quân sự
4. Tài liệu Seminar của lớp
5. C3_Extra Reading
6. Tài liệu khác???
I. Giới thiệu chung về tổng đài
Nội dung chương 3
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TỔNG ĐÀI
I.1. Lịch sử phát triển tổng đài
I.2. Phân loại tổng đài
I.3. Các cách đấu nối tổng đài
I.4. Hệ thống phân cấp tổng đài
I.5. Mô hình mạng điện thoại Việt Nam
I.6. Mười chức năng cơ bản của tổng đài
I.7. Các tính năng thuê bao, tính năng quản lý, tính mềm dẻo,
linh hoạt cao
//Tham khảo tài liệu seminar Tổng quan tổng đài số 2 & GT.epu
II. Cấu trúc một tổng đài sô
Sơ đồ khôi
Multiple station loops
Line/Loop
Interface
Control
Processor
(CPU, RAM
etc.)
Line/Loop
Interface
Trunk
Interface
Trunk
Interface
Line/Loop
Interface
More
not shown
Multiple T-1 trunk groups
Internal
Internal
Switching
Switching
Matrix or
Matrix or
Network
Network
More
not shown
optional
remote
line
concentrator
Trunk
Interface
• Bộ xử lý điều khiển và ma trận chuyển mạch là kép để có độ tin cậy cao
©1997-2005 R. Levine
Sơ đồ khôi SPC
#1
#1
#2
#2
Switching
#n
#n
Scanner
n
1 2
Ringer
DTMF
Driver
CPU
Memory
Control Director
File
Sơ đồ khối tổng đài SPC nội hạt
Giáo trình TD&KTCM. EPU
II.1. Cấu trúc chung của 1 tổng đài số
KTCM-HV KTQS
Sơ đồ khối tổng đài Hie9200 (EWSD)
Partner exchange
(2Mbps with
trunks & SS7 links)
LTG
PBX
LTG
Main station
subscribers
DLU
LTG
SN
0&1
RSU
DLU
LTG
HTI
RTI
CCNC
CCG
MB
CP
local O&M
terminal
MOD
MDD
S IE M E N S
N IX D O R F
X.25 connections
to Network Managment &
Postprocessing Centers
Siement. EVNTelecom
Cấu trúc tủ, giá tổng đài
4
S IE M E N S
Dãy giá
3
S IE M E N S
S IE M E N S
S IE M E N S
S IE M E N S
S IE M E N S
2
S IE M E N S
MUT
1
S IE M E N S
S IE M E N S
S IE M E N S
D 900
S IE M E N S
S IE M E N S
01
02
03
04
05
06
07
1
2
Racks (giá)
3
Module frame (khung)
III. Mạch giao tiếp thuê bao
Telephone review
Đôi dây điện thoại (line)
Tip and ring designation on an old plug and jack.
The tip wire is green and usually connected to ground and the ring
wire is red.
Bộ truyền và nhận âm trong máy điện thoại
Máy điện thoại
Một PBX và hệ thông thoại
Mạch giao tiếp đường dây thuê bao
SLIC (subscriber line interface circuit): thực hiện 7
chức năng BORSCHT:
•Battery feed:
Chức năng cấp nguồn
•Overvoltage protection: Bảo vệ quá áp
•Ringing:
Cấp tín hiệu chuông
•Supervision
Giám sát trạng thái đường dây
•Coding:
Mã hóa và Giải mã
•Hybrit:
Mạch lại chuyển đổi 2-4 dây
•Test:
Đo thư
7 chức năng BORSCHT trong SLI
Điện thoại điện tử - Giao tiếp đường dây
Electronic Telephone: Microprocessor Control
Internet Telephony
Analog terminal adapter (ATA) or VoIP gateway.
Giao diện đường dây thuê bao sô
Hỗ trợ dịch vụ ISDN thoại và phi thoại, trên các luồng tốc độ cơ sở 2B+D, 23B+D
hay 30B+D
Các chức năng BORSCHT không chỉ nằm trong SLU của tổng đài mà còn nằm
một phần tại phía thiết bị đầu cuối thuê bao
Điện thoại không dây (Cordless Telephones)