Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TIET 60 CONG TRU DA THUC MOT BIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.87 KB, 4 trang )

Giáo án lớp 7 _Chương IV

Năm học: 2019 - 2020

Bài: 8
Tuần: 29
Tiết PPCT:60
Ngày dạy: 21/02/2020

CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo 2 cách.
+ Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang.
+ Cộng, trừ đa thức theo hàng dọc.
2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng cộng, trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức,
sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng 1 thứ tự, biến trừ thành cộng
3) Thái dộ:
+ Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
+ Ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.
II. TRỌNG TÂM:
Cộng, trừ đa thức một biến.
III. CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ, thước thẳng.
2) Học sinh: Ôn qui tắc cộng, trừ đa thức; qui tắc bỏ ngoặc, thu gọn các
đơn thức đồng dạng
IV. TIẾN TRÌNH:
1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện:
GV kiểm diện học sinh
2/ Kiểm tra miệng:
HS1: Làm bài tập 40/43 SGK. (10đ)
Q  x   x 2  2 x 4  4 x 3  5 x 6  3 x 2  4 x -1


a) Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm
dần cuả biến x
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q (x).
Tìm bậc của Q(x)
HS2: làm bài tập 42/43 SGK. (10đ)
Tính giá trị của đa thức:
P (x) = x2 – 6x + 9 tại x = 3
x=-3

Giáo sinh: Lê Nguyễn Phương Anh

Bài tập 40/43 SGK
6
4
3
2
a) Q  x   5 x  2 x  4 x  4 x  4 x  1
b) -5 là hệ sô của lũy thừa bậc 6 (hệ
số cao nhất)
- 1 là hệ số tự do.
Bậc của Q(x) là 6.
Bài tập: 42/43 SGK.
P (3) = 32- 6. 3 + 9
= 9 – 18 + 9 = 0
P (-3) = (-3)2- 6. (-3) + 9
= 9 + 18 + 9 = 36
Trang


Giáo án lớp 7 _Chương IV


Năm học: 2019 - 2020

3/ Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
NỘI DUNG BÀI HỌC
VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1 :
Cộng, trừ đa thức một biến có cách
nào khác hơn so với cách cộng, trừ
hai đa thức, tiết hôm nay các em sẽ
được học điều này
Hoạt động 2 :
I. CỘNG HAI ĐA THỨC MỘT
GV ghi bảng.
BIẾN :
Cho 2 đa thức P (x), Q (x).
Ví dụ :
Hãy tính tổng của chúng.
Cho 2 đa thức :
P  x   2 x5  5 x 4  x3  x 2  x  1
GV: Ta đã biết cộng 2 đa thức ở bài 6.
Q  x    x 4  x3  5 x  2
Gọi một học sinh lên bảng làm.
Các em còn lại làm vào vở.
Cách 1 :
Gọi học sinh nhận xét bài làm của P  x   Q  x    2 x5  5x 4  x3  x 2  x  1
bạn.
+
GV giới thiệu: Ngoài cách làm trên   x 4  x3  5 x  2 

ta còn có thể cộng đa thức theo cột
 2 x5  5 x 4  x3  x 2  x  1  x 4  x3  5 x  2
dọc.
2 x5  4 x 4  x 2  4 x  1
=
(chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở
cùng một cột).
GV cho học sinh thực hành làm bài Cách 2 : 5
P  x   2 x  5x 4  x3  x 2  x  1
44/45 SGK , cho:
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
1
3
4
2
P  x   5 x   8 x  x
3
P  x   Q  x   2 x5  4 x 4  x 2  4 x  1
2
Q  x   x 2  5 x  2 x3  x 4 
3
Bài tập 44 / 45 SGK :
Tính P (x) + Q (x) theo hai cách:
Cách 1 :
GV cho học sinh thảo luận nhóm
1
 (5 x 3   8 x 4  x 2 )
P
(x)
+

Q
(x)
3
nữa lớp làm cách 1, nữa lớp làm cách
+
2.
2�
2
3
4
Chú ý sắp xếp đa thứ theo cùng một �
�x  5 x  2 x  x  �
3�
thứ tự và đặt các đơn thức đồng dạng �
1
2
thành một cột.
 5 x 3   8 x 4  x 2  x 2  5 x  2 x3  x 4 
3
3
GV tùy trường hợp cụ thể ta áp
4
3
2
 9x  7 x  2 x  5x  1
dụng cách nào cho phù hợp.
Cách 2 :
1
P  x   8 x 4  5x3  x 2 
3


Giáo sinh: Lê Nguyễn Phương Anh

Trang


Giáo án lớp 7 _Chương IV

Năm học: 2019 - 2020
2
3
4
3
2
P  x   Q  x   9x  7 x  2x  5x  1
Q  x   x 4  2 x3  x 2 

II. TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT
BIẾN :
Hoạt động 3 :
Ví dụ :
Học sinh làm tương tự theo cách đã
Tính P (x) – Q (x)
học ở bài 6.
5
4
3
2
4
3

Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc có dấu   2 x  5 x  x  x  x  1   x  x  5 x  2 
 2 x5  5 x 4  x3  x 2  x  1  x 4  x 3  5 x  2
“-“ đằng trước.
 2 x5  6 x 4  2 x3  x 2  6 x  3
. Cách 1 : Trừ đa thức theo cột dọc
( sắp xếp đa thức theo cùng một cột )
Trong quá trình thực hiện phép trừ, Cách 2 :
yêu cầu học sinh nhắc lại: muốn trừ đi P (x) = 2 x5  5 x 4  x3  x 2  x  1 .
- x4 + x3 +5x + 2
1 số ta làm như thế nào? ( Ta cộng Q (x) =
với số đối của nó ).
P (x)-Q (x) = 2 x5  6 x4  2 x3  x 2  6 x  3
GV hướng dẫn cách khác.
Cách 2 :
Q  x  �
P (x) – Q (x) = P  x   �


5
4
3
2
+ Chú ý SGK / 45
P (x) = 2 x  5 x  x  x  x  1 .
- Q (x) =
x 4 – x3
–5x –
Bài tập ? 1/45 SGK
2
Kết quả:

P (x)-Q (x) = 2 x5  6 x 4  2 x3  x 2  6 x  3
4
3
2
. Nếu cộng, trừ 2 đa thức 1 biến ta M  x   N  x   4 x  5x  6 x  3
M  x   N  x   2 x 4  5 x 3  4 x 2  2 x  2
thực hiện theo những cách nào
. Học sinh làm bài tập ? 1 SGK.
. Hai hộc sinh lên bảng tính M (x) +
N (x) theo 2 cách.
. Hai học sinh khác lên bảng tính M
(x) – N (x).
4/ Câu hỏi và bài tập củng cố:
Bài tập: 45 / 45 SGK .
5
2
a) P  x   Q  x   x  2 x  1 .
� Q  x   x5  2 x2  1  P  x 

b)

1
1


Q  x   x 5  2 x 2  1  �x 4  3 x 2   x � = x 5  2 x 2  1  x 4  3 x 2  x  .
2
2



1
Q  x   x5  x 4  x 2  x  .
2
P  x   R  x   x3 .
� R  x   P  x   x3 .
R  x   x 4  3x 2 

1
1
 x  x3  x 4  x 3  3 x 2  x 
2
2

Giáo sinh: Lê Nguyễn Phương Anh

Trang


Giáo án lớp 7 _Chương IV

R(x)

 x 4  x3  3x2  x 

Năm học: 2019 - 2020
1
2

Bài tập 47/45 SGK.
P(x) = 2x4 – 2x3

-x +1
3
2
Q(x) =
-x
+ 5x + 4x
4
H(x) = -2x
+ x2
+5
P  x   Q  x   H  x   3 x 3  6 x 2  3 x  6
P  x   Q  x   H  x   4 x 4  x3  6 x 2  5 x  4

5/ Hướng dẫn học sinh tự học:
- Xem lại cách khi thu gọn và sắp xếp đa thức theo cùng 1 thứ tự.
+ Khi cộng, trừ hai đa thức cùng dạng ta cộng, trừ phần hệ số, phần biến
giữ nguyên.
+ Làm bài tập 44, 46, 48 / 45, 46 SGK
- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập: Cộng, trừ đa thức
V. RÚT KINH NGHIỆM :

Giáo sinh: Lê Nguyễn Phương Anh

Trang



×