CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
––––––––––––––––––––––
Số (No): /20..../BL-...BANK
..………, ngày(date) tháng(month) năm (year) 20....
THƯ BẢO LÃNH THANH TOÁN
PAYMENT GUARANTEE
Kính gửi: ..........................................................................
To: ........................................................................................
Căn cứ Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày 03/10/2012 quy định về bảo lãnh ngân hàng, văn
bản sửa đổi, bổ sung Thông tư 28/2012/TT-NHNN (nếu có) và các quy định pháp luật có liên
quan,
Pursuant to Circular No.28/2012/TT-NHNN dated October 03, 2012 on bank guarantee, amendments and
supplementations to Circular No.28/2012/TT-NHNN (if any) and relevant legal regulations.
Chúng tôi, Ngân hàng … (We, The Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank) - Chi nhánh
..................................................................................................................................................(Branch)
Địa chỉ (Address):...............................................................................................................................
Sau đây gọi tắt là ...Bank,
Hereinafter referred to as ...Bank
Với tư cách là Bên bảo lãnh, chúng tôi chấp thuận bảo lãnh với các nội dung sau đây:
As the Guarantor, we accept to issue this Guarantee with the following terms:
1.
Bên được bảo lãnh (The Guaranteed Party):
Công ty (Nếu Bên được bảo lãnh là doanh nghiệp) (for enterprise) :..........................................
Địa chỉ (Address):........................................................................................................................
ĐKKD số (Business Registration Certificate No) ……………do (issued by)
………………………. cấp ngày (on)…../……/.........................................................................
Ông/Bà(Mr/Mrs): (Nếu Bên được bảo lãnh là cá nhân) (for individual)......................................
Địa chỉ (Address):........................................................................................................................
CMND số (ID card No)…………… do (issued by) ………………………. cấp ngày (on)…../
……/...........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2.
Bên nhận bảo lãnh: Công ty (Nếu Bên nhận bảo lãnh là doanh nghiệp) (for enterprise):.......
Địa chỉ (Address):........................................................................................................................
ĐKKD số (Business Registration Certificate No) ……………do (issued by)
………………………. cấp ngày (on)…../……/.........................................................................
Ông/Bà (Mr/Mrs): (Nếu Bên nhận bảo lãnh là cá nhân) (for individual)......................................
Địa chỉ (Address):........................................................................................................................
CMND số (ID card No)…………… do (issued by) ………………………. cấp ngày (on)…../
……/...........................................................................................................................................
3.
Mục đích và Phạm vi nghĩa vụ bảo lãnh (Purpose and scope of Guarantee): Bảo đảm toàn
bộ nghĩa vụ thanh toán của Bên được bảo lãnh đối với Bên nhận bảo lãnh theo Hợp đồng số
(To guarantee for the entire of payment obligation of the Guaranteed Party to the Beneficiary under
the Contract No) ………………… ký ngày (signed on)…../….../……giữa Bên được bảo lãnh
và Bên nhận bảo lãnh (between the Guaranteed Party and the Beneficiary).
4.
Số tiền bảo lãnh (Guarantee amount): Số tiền bảo lãnh tối đa trong mọi trường hợp là (The
maximum guarantee amount in all circumstances is) :........................VND/USD (Bằng chữ (In
words):.........................................................................). Đồng tiền sử dụng để thanh toán bảo
lãnh là (The currency for the guarantee payment is): …………
5.
...Bank cam kết thanh toán cho Bên nhận bảo lãnh số tiền tối đa bằng Số tiền bảo lãnh quy
định tại Mục 4 nêu trên sau khi nhận được văn bản yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh của
Bên nhận bảo lãnh cùng với hồ sơ chứng minh Bên được bảo lãnh không thực hiện hoặc
thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ thanh toán đến hạn đối với Bên nhận bảo lãnh theo Hợp
đồng nêu trên.
...Bank undertakes to pay the Beneficiary a sum up to the guarantee amount stated in item 4 above
upon receipt of the written demand from the Beneficiary enclosed with documents evidencing that
the Guaranteed Party has failed to perform or not fully paid in time under the Contract above.
6.
Bất cứ yêu cầu nào liên quan đến bảo lãnh này phải gửi kèm theo bản gốc Thư Bảo lãnh này
đến ...Bank theo địa chỉ nêu tại phần đầu của Thư bảo lãnh này trong giờ làm việc của
...Bank và trong thời gian hiệu lực của Thư Bảo lãnh này.
Any demand(s) relating to this Guarantee must be enclosed with the original of this Guarantee and
be received by ...Bank at the address shown at the first part of this Guarantee during ...Bank’s
working hours and within the valid period.
7.
Thư bảo lãnh này được điều chỉnh và giải thích theo pháp luật Việt Nam. Mọi tranh chấp
phát sinh từ hoặc liên quan đến Thư bảo lãnh này sẽ được giải quyết bởi Tòa án có thẩm
quyền của Việt Nam.
This Guarantee is governed by and construed under the laws of Vietnam. Any dispute arising out of
or relating to this Guarantee will be resolved by the competent courts of Vietnam.
8.
Thư bảo lãnh này được lập bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Trường hợp có bất kỳ mâu thuẫn
nào giữa nội dung tiếng Việt và tiếng Anh, thì nội dung tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng
This Guarantee is issued in Vietnamese and English. In case there is any discrepancy, the
Vietnamese shall prevail.
9.
Thư Bảo lãnh này được phát hành duy nhất một bản gốc, không có giá trị chuyển nhượng và
có hiệu lực kể từ ngày (This Guarantee is issued only one original, is not transferable and takes
effect from the date of)...../..../….. đến (to) .. giờ (hours)…ngày (date)…./…../…...
Người thẩm định khoản
bảo lãnh
Người quản lý rủi ro
hoạt động bảo lãnh
(Guarantee Appraiser)
(Guarantee Risk Manager)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Sign, fullname)
(Sign, fullname)
Người đại diện theo pháp luật
(Legal Representative)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Sign, fullname, seal)