CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––¶¶¶–––––––––
HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC
VỀ VIỆC SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BIỂN HIỆU
Số :
/20……. /HĐSXLĐ/CÔNG TY... - …..
Hôm nay, ngày ……/……/………..., tại …………………………., các bên gồm:
Bên A: Công ty...
-
Địa chỉ: …………………….……………………………………………………
-
Điện thoại: ……………………. Fax: …………………….…………………….
-
Đại diện: Ông/Bà……………………. Chức vụ:..............................................................................
Theo Văn bản ủy quyền số ……của …… ngày……/……/……
Bên B: Công ty …………………….……………………………………………………
-
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đầu tư số: ……-…… cấp lần đầu ngày ……/……/
…… cấp thay đổi lần thứ …… ngày ……/……/……
-
Địa chỉ: …………………….……………………………………………………
-
Điện thoại: ……………………. Fax: …………………….
-
Đại diện: Ông/bà……………………. Chức vụ: …………………….
Theo Văn bản ủy quyền số: …… của …… ngày ……/……/……
Bên A, Bên B sau đây gọi riêng là “Bên”, gọi chung là “Các Bên”
Đã thỏa thuận và nhất trí ký kết Hợp đồng nguyên tắc về việc sản xuất, lắp đặt biển hiệu (sau
đây gọi tắt là “Hợp đồng”) với những nội dung như sau:
MB13.QĐ-MSTT/02
1
Điều 1.
Đối Tượng Của Hợp Đồng Và Cách Thức Thực Hiện Hợp Đồng
1. Theo Hợp đồng này, Bên A đề nghị và Bên B đồng ý thực hiện việc thiết kế, sản xuất và lắp
đặt biển hiệu quảng cáo cho Bên A theo các nội dung được quy định tại Phụ lục số 01 đính
kèm Hợp đồng này (sau đây gọi tắt là “Sản xuất và lắp đặt”).
2. Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng này, mỗi lần phát sinh nhu cầu Sản xuất và lắp đặt
biển hiệu quảng cáo, Các Bên sẽ cùng lập Phụ lục đặt hàng theo mẫu đính kèm Hợp đồng này
để ghi nhận cụ thể về hạng mục, số lượng, tiêu chuẩn, đơn giá, thời gian, địa điểm thực hiện
việc Sản xuất và lắp đặt và các nội dung khác có liên quan đến từng lần Sản xuất và lắp đặt.
3. Trường hợp phát sinh thêm các yêu cầu về việc Sản xuất và lắp đặt ngoài Phụ lục số 01 đính
kèm Hợp đồng này (“Phụ lục số 01”), Các Bên sẽ thỏa thuận cụ thể bằng văn bản về các dịch
vụ/công việc phát sinh thêm, thời gian, địa điểm thực hiện, chi phí và các nội dung có liên
quan tới yêu cầu phát sinh thêm đó, văn bản này là một phần không tách rời của Hợp đồng
này.
4. Các Phụ lục Hợp đồng và các văn bản, thỏa thuận khác được ký kết giữa Các Bên liên quan
đến việc thực hiện Hợp đồng này là các phần không tách rời của Hợp đồng này. Các Bên có
nghĩa vụ thực hiện đúng và đầy đủ các nghĩa vụ quy định trong Hợp đồng này và tất cả các
Phụ lục, văn bản, thỏa thuận được lập và ký kết hợp lệ giữa Các Bên.
Điều 2.
Giá Sản Xuất Và Lắp Đặt, Thanh Toán
1. Giá Sản xuất và lắp đặt được quy định tại Phụ lục số 01 và từng Phụ lục đặt hàng cụ thể được
ký kết giữa Các Bên. Giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và các loại thuế, phí, chi phí
khác (nếu có) theo quy định của pháp luật và quy định của Bên B; chi phí vận chuyển biển
hiệu đến địa điểm lắp đặt và các chi phí khác (nếu có) liên quan đến việc Sản xuất và lắp đặt.
Ngoài số tiền này, Bên A không phải thanh toán thêm bất cứ khoản tiền nào khác cho Bên B
và/hoặc bất kỳ bên thứ ba nào.
2. Thời hạn/Lộ trình thanh toán và Phương thức thanh toán sẽ được thực hiện theo thỏa thuận
của Các Bên ghi nhận trong Phụ lục số 01 và/hoặc từng Phụ lục đặt hàng cụ thể (nếu có).
3. Nếu ngày cuối cùng của đợt tạm ứng, thanh toán trùng vào các ngày nghỉ, lễ theo quy định
của Nhà nước và/hoặc Bên A, Bên A có quyền thanh toán vào ngày làm việc kế tiếp ngày
nghỉ, lễ đó.
4. Bên B đồng ý rằng Bên A có quyền không tạm ứng, thanh toán một phần hoặc toàn bộ Giá
Sản xuất và lắp đặt cho Bên B nếu xảy ra một trong các trường hợp sau:
a) Bên B vi phạm bất cứ nghĩa vụ nào quy định trong Hợp đồng này, các Phụ lục, văn bản
thỏa thuận khác đính kèm Hợp đồng (nếu có);
MB13.QĐ-MSTT/02
2
b) Bên A phát hiện Bên B có bất cứ hành vi nào nhằm chi tiền cho cán bộ, nhân viên của
Bên A (trừ trường hợp Bên B thanh toán hoặc chuyển cho Bên A và/hoặc cán bộ, nhân
viên của Bên A các khoản tiền theo quy định tại Hợp đồng này, Phụ lục Hợp đồng đính
kèm);
c) Bên B không đáp ứng đầy đủ các điều kiện tạm ứng, thanh toán theo quy định tại Hợp
đồng này, các Phụ lục, văn bản thỏa thuận khác đính kèm Hợp đồng (nếu có).
Điều 3.
Phương Thức Thực Hiện, Nghiệm Thu Biển Hiệu Và Thanh Lý Hợp Đồng
1. Phương thức thực hiện Sản xuất và lắp đặt, việc nghiệm thu các biển hiệu được sản xuất và
lắp đặt và thanh lý Hợp đồng, thanh lý Phụ lục đặt hàng sẽ được Các Bên thỏa thuận và quy
định cụ thể trong Phụ lục số 01.
2. Các Bên có thể thỏa thuận về việc thay đổi, điều chỉnh phương thức thực hiện Sản xuất và lắp
đặt, các nội dung liên quan đến nghiệm thu biển hiệu và thanh lý Hợp đồng. Việc thay đổi
này (nếu có) sẽ được Các Bên ghi nhận trong từng Phụ lục đặt hàng ký kết giữa Các Bên.
Điều 4.
Quyền Và Nghĩa Vụ Của Các Bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
a) Yêu cầu Bên B thực hiện nghiêm túc, đúng và đầy đủ các nghĩa vụ nêu tại Hợp đồng này,
các Phụ lục Hợp đồng đính kèm và các văn bản thỏa thuận khác có liên quan.
b) Xem xét và phê duyệt mẫu thiết kế biển hiệu của Bên B.
c) Yêu cầu Bên B sản xuất, lắp đặt biển hiệu theo đúng tiêu chuẩn, chất lượng, quy cách đã
thỏa thuận tại Hợp đồng này, bản vẽ thiết kế đã được cấp có thẩm quyền của Bên A phê
duyệt, Phụ lục số 01 và các Phụ lục đặt hàng ký kết giữa Các Bên.
d) Đơn phương chấm dứt Hợp đồng nếu: (i) Biển hiệu do Bên B Sản xuất và lắp đặt không
đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn quy định tại Hợp đồng này, Phụ lục số 01 và các văn
bản thỏa thuận khác ký kết giữa Các Bên (nếu có); và/hoặc (ii) Bên B Sản xuất và lắp đặt
biển hiệu không đúng tiến độ quy định tại Hợp đồng này, Phụ lục số 01 và các văn bản
thỏa thuận khác ký kết giữa Các Bên (nếu có).
e) Đơn phương chấm dứt Hợp đồng mà không phải chịu bất cứ trách nhiệm nào bằng cách
gửi thông báo bằng văn bản cho Bên B trước …...(…) ngày hoặc theo các trường hợp cụ
thể khác được quy định trong Hợp đồng này, Phụ lục số 01 và các văn bản thỏa thuận
khác ký kết giữa Các Bên (nếu có). Trong tất cả các trường hợp đơn phương chấm dứt
Hợp đồng, Bên B phải hoàn trả cho Bên A toàn bộ số tiền mà Bên A đã tạm ứng, thanh
toán trước đối với các Phụ lục đặt hàng chưa thực hiện.
f) Từ chối nghiệm thu việc Sản xuất và lắp đặt, yêu cầu Bên B thực hiện chỉnh sửa, sản
xuất, lắp đặt lại nếu phát hiện biển hiệu không đảm bảo các tiêu chuẩn, điều kiện đã được
Các Bên thỏa thuận tại Hợp đồng này và các Phụ lục, văn bản đã ký kết và/hoặc không
đúng với mẫu thiết kế đã được đại diện có thẩm quyền của Bên A phê duyệt.
MB13.QĐ-MSTT/02
3
g) Không thanh toán giá Sản xuất và lắp đặt nếu việc Sản xuất và lắp đặt bị Bên A từ chối
nghiệm thu theo quy định tại Điểm e nêu trên.
h) Tạm ứng, thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn như đã thỏa thuận tại Hợp đồng, các Phụ lục
Hợp đồng đã ký và các văn bản thỏa thuận khác có liên quan nếu Bên B đã thực hiện
nghiêm túc, đúng và đầy đủ các nghĩa vụ được quy định tại Hợp đồng này, các Phụ lục
Hợp đồng và các văn bản thỏa thuận giữa Các Bên (nếu có).
i) Tạo điều kiện cho Bên B thực hiện và hoàn thành các công việc quy định tại Hợp đồng
này, Phụ lục số 01, Phụ lục đặt hàng và các văn bản thỏa thuận khác có liên quan.
j) Có các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp đồng này, các Phụ lục, văn bản
thỏa thuận khác đính kèm Hợp đồng (nếu có) và Pháp luật có liên quan.
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
a) Được tạm ứng và/hoặc thanh toán đầy đủ, đúng hạn theo quy định tại Hợp đồng này,
các Phụ lục Hợp đồng đính kèm;
b) Cam kết có đầy đủ năng lực hành vi và năng lực pháp lý để ký kết và thực hiện Hợp
đồng này một cách tự nguyện và hợp pháp; Bên B có tất cả các quyền và thẩm quyền
hợp pháp cần thiết để tiến hành Sản xuất và lắp đặt biển hiệu theo quy định tại Hợp
đồng này;
c) Cam kết việc ký kết Hợp đồng này, các Phụ lục Hợp đồng đính kèm không tạo ra bất kỳ
sự mâu thuẫn về quyền lợi đối với bất kỳ Bên thứ ba nào và hoàn toàn chịu trách nhiệm
về việc này;
d) Đảm bảo việc ký kết và thực hiện Hợp đồng này đã được cấp có thẩm quyền của Bên B
phê duyệt theo đúng quy định nội bộ của Bên B và quy định của pháp luật;
e) Đảm bảo tính bảo mật thông tin và chỉ được cung cấp cho bên thứ ba các thông tin có
được trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, các Phụ lục Hợp đồng đính kèm khi có sự
đồng ý trước bằng văn bản của Bên A.
f)
Hoàn thành việc thiết kế, sản xuất,
lắp đặt biển hiệu đúng thời hạn và đúng chất lượng như đã thỏa thuận trong Hợp đồng
này, Phụ lục Hợp đồng số 01, các Phụ lục đặt hàng và các văn bản liên quan khác (nếu
có).
g)
Chỉ được sản xuất, lắp đặt biển hiệu
theo mẫu thiết kế, bản vẽ đã có chữ ký phê duyệt của đại diện có thẩm quyền của Bên A.
h)
Chịu mọi chi phí và trách nhiệm khắc
phục các rủi ro trong quá trình vận chuyển biển hiệu cùng những vật liệu liên quan khác
tới địa điểm lắp đặt được chỉ định tại Phụ lục số 01 và/hoặc Phụ lục đặt hàng và/hoặc các
văn bản thỏa thuận khác giữa Các Bên.
MB13.QĐ-MSTT/02
4
i)
Chịu hoàn toàn trách nhiệm về an
toàn lao động cho nhân viên bên mình và đảm bảo an toàn cho cán bộ, nhân viên Bên A
trong suốt quá trình sản xuất, lắp đặt, vận hành thử biển hiệu; chịu trách nhiệm về an ninh
trật tự, vệ sinh môi trường trong quá trình nhân viên của mình thi công lắp đặt/vận hành
thử biển hiệu tại Bên A, đảm bảo quá trình thi công lắp đặt/vận hành thử không ảnh
hưởng tới hoạt động bình thường của Bên A;
j)
Chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên
A và/hoặc Bên thứ ba toàn bộ các thiệt hại phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng
gây ra bởi Bên B và/hoặc Bên thứ ba có liên quan đến Bên B;
k)
Chịu mọi rủi ro đối với biển hiệu khi
biển hiệu chưa được Các Bên nghiệm thu. Trường hợp có tổn thất xảy ra do lỗi của Bên B
trong suốt quá trình sản xuất, thi công, lắp đặt và trong suốt thời gian bảo hành biển hiệu,
Bên B phải chịu trách nhiệm bồi thường theo giá trị thiệt hại thực tế phát sinh;
l)
Chịu trách nhiệm bảo quản tài sản,
thiết bị của mình trong quá trình thi công lắp đặt biển hiệu quảng cáo.
m)
Hướng dẫn nhân viên của Bên A vận
hành, vệ sinh, sử dụng biển hiệu quảng cáo an toàn, hiệu quả.
n)
Phải báo cáo ngay cho Bên A trong
thời hạn …….. (………..) giờ kể từ thời điểm phát hiện/ gặp phải những trở ngại thực tế
mà trong thiết kế chưa đề cập đến hoặc nguyên vật liệu không bảo đảm chất lượng trong
quá trình sản xuất, lắp đặt biển quảng cáo để kịp thời giải quyết. Nếu Bên B không thông
báo hoặc chậm thông báo, Bên B phải chịu trách nhiệm đối với những hậu quả phát sinh
do những khó khăn, trở ngại đó gây ra.
o)
Bảo quản và bàn giao lại cho Bên A
những thông tin, hình ảnh, tài liệu, bản vẽ và các phương tiện mà Bên B có được và/hoặc
Bên A đã cung cấp cho Bên B trong quá trình thực hiện Hợp đồng.
p)
Không được sử dụng các thông tin
của Bên A (bao gồm cả các thông tin do Bên A cung cấp cho Bên B hoặc Bên B có được
từ việc thực hiện Hợp đồng này) cho bất kỳ mục đích gì khác ngoài mục đích thực hiện
Hợp đồng này.
q)
Chịu trách nhiệm giải quyết tất cả các
tranh chấp với bên thứ ba phát sinh liên quan đến việc Bên B Sản xuất và lắp đặt biển
quảng cáo cho Bên A (bao gồm nhưng không giới hạn các tranh chấp về quyền sở hữu trí
tuệ đối với thiết kế biển hiệu, các tranh chấp về quyền sở hữu đối với trang thiết bị, vật
liệu sử dụng để sản xuất biển hiệu …) và bồi thường cho bên thứ ba mọi thiệt hại thực tế
phát sinh (nếu có).
r)
Chịu phạt vi phạm bằng ……..
(…….)% phần giá trị Hợp đồng bị vi phạm và bồi thường cho Bên A toàn bộ thiệt hại
phát sinh (nếu có) nếu Bên B vi phạm bất cứ nghĩa vụ nào quy định tại Hợp đồng này và
Phụ lục số 01.
MB13.QĐ-MSTT/02
5
s)
Nếu Bên B không hoàn thành việc
Sản xuất và lắp đặt biển hiệu theo đúng thời hạn quy định tại Hợp đồng này, Phụ lục Hợp
đồng số 01, Phụ lục đặt hàng thì ngoài số tiền phạt vi phạm Hợp đồng và bồi thường thiệt
hại, Bên B sẽ chịu phạt ……% (…… phần trăm) Tổng giá trị của Phụ lục đặt hàng cho
mỗi ngày chậm tiến độ. Nếu quá …… ngày kể từ ngày hết thời hạn phải hoàn thành việc
Sản xuất và lắp đặt biển hiệu được quy định tại Phụ lục Hợp đồng số 01, Phụ lục đặt hàng
và/hoặc các văn bản thỏa thuận khác giữa Các Bên mà Bên B vẫn chưa hoàn thành việc
Sản xuất, lắp đặt biển hiệu thì Bên A có quyền (nhưng không có nghĩa vụ) đơn phương
chấm dứt Hợp đồng và Bên B phải hoàn trả lại cho Bên A toàn bộ số tiền mà Bên A đã
tạm ứng, thanh toán trước đối với Phụ lục đặt hàng vi phạm kèm theo tiền phạt vi phạm
Hợp đồng, bồi thường thiệt hại (nếu có). Mọi chi phí phát sinh liên quan đến việc chậm
tiến độ sẽ do Bên B chịu.
t)
Ngoài các trường hợp nêu tại Điểm r,
Điểm s Khoản 2 này, nếu Bên B vi phạm một trong các nội dung dưới đây, Bên B sẽ phải
chịu phạt số tiền tương đương với ….% giá trị Phụ lục đặt hàng bị vi phạm cho mỗi nội
dung vi phạm:
[Do Đơn vị chuyên môn xem xét và bổ sung nội dung này]
u)
Bảo hành biển hiệu theo đúng quy
định của Hợp đồng này, các Phụ lục Hợp đồng và các văn bản thỏa thuận khác giữa Các
Bên (nếu có).
v)
Không được chuyển giao quyền và
nghĩa vụ của Bên B quy định tại Hợp đồng này cho bất kỳ bên thứ ba nào khác, trừ trường
hợp được Bên A chấp thuận trước bằng văn bản.
w)
Có các quyền và nghĩa vụ khác theo
quy định của Hợp đồng này, các Phụ lục Hợp đồng, các văn bản thỏa thuận khác giữa Các
Bên (nếu có) và pháp luật có liên quan.
Điều 5.
Sở Hữu Và Bảo Mật Thông Tin
Tất cả thông tin, tài liệu hoặc bất cứ kết quả, thiết kế, biển hiệu nào do Bên B tạo nên và/hoặc
biết được khi thực hiện việc Sản xuất và lắp đặt cho Bên A sẽ thuộc sở hữu duy nhất của Bên A.
Bên B cam kết, và bảo đảm rằng sẽ không lưu giữ và sử dụng những tài liệu và thông tin nêu trên
trong bất cứ trường hợp nào ngoài phạm vi và thời hạn của Hợp đồng này, Phụ lục đính kèm.
Đồng thời, Bên B cam kết và bảo đảm rằng sẽ bảo mật mọi thông tin liên quan đến hoặc có được
từ việc thực hiện Hợp đồng này, Phụ lục Hợp đồng đính kèm trong suốt thời hạn hiệu lực của
Hợp đồng và kể cả sau khi Hợp đồng chấm dứt, trừ trường hợp được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền yêu cầu cung cấp thông tin.
Điều 6.
Trao Đổi Thông Tin
1. Thông tin trao đổi giữa Các Bên sẽ được thực hiện và gửi thông qua cán bộ đầu mối của Các
Bên cụ thể như sau:
MB13.QĐ-MSTT/02
6
a) Đầu mối nhận thông tin của Bên A:
-
Họ và tên : ..................... Chức vụ: .......................
-
Điện thoại: ........................
-
Email: ......................................................
b) Đầu mối nhận thông tin của Bên B:
-
Họ và tên: ......................Chức vụ: ............................
-
Điện thoại: ......................................
-
Email: ......................................................
2. Trường hợp Bên nào có sự thay đổi người đầu mối hoặc thông tin của người đầu mối thì phải
thông báo cho Bên kia bằng văn bản trước khi thực hiện thay đổi ít nhất ……..(……) ngày
làm việc; nếu không thông báo hoặc thông báo không đúng quy định nêu trên thì Bên kia có
quyền gửi văn bản theo thông tin cũ và mặc nhiên coi như Bên còn lại đã nhận được văn bản.
Mọi thiệt hại phát sinh trong trường hợp này (nếu có) sẽ do Bên thay đổi mà không thực hiện
thông báo hoặc thông báo không đúng quy định chịu.
3. Thông tin trao đổi giữa Các Bên được coi là đã nhận được bởi Bên còn lại khi:
a) Trường hợp gửi thông tin qua email: Khi có thông báo/xác nhận gửi mail thành công.
b) Trường hợp gửi thông tin bằng văn bản qua đường bưu điện/gửi trực tiếp: Khi Bên còn
lại ký xác nhận đã nhận được văn bản.
c) Trường hợp gửi thông tin qua fax: Khi có thông báo/xác nhận chuyển fax thành công.
MB13.QĐ-MSTT/02
7
Điều 7.
Trường Hợp Bất Khả Kháng
1. Các Bên sẽ không bị coi là vi phạm Hợp đồng, Phụ lục Hợp đồng đính kèm và không phải
chịu trách nhiệm về việc không thực hiện, hay chậm thực hiện các nghĩa vụ của mình theo
Hợp đồng, Phụ lục Hợp đồng đính kèm do các sự kiện bất khả kháng mà Các Bên không thể
lường trước được hoặc có thể lường trước được nhưng vượt quá tầm kiểm soát của bên đó,
bao gồm các sự kiện sau: Thay đổi chính sách của nhà nước; thiên tai; chiến tranh, bạo loạn,
phiến loạn, khởi nghĩa, cấm vận, quy tắc, quy định, lệnh hay chỉ thị của cơ quan chính quyền
hay cơ quan chức năng hoặc lệnh của tòa án có thẩm quyền và những trường hợp khác theo
quy định của pháp luật.
2. Trong trường hợp xảy ra các sự kiện bất khả kháng nêu tại Khoản 1 Điều 7 Hợp đồng này thì
Bên bị ảnh hưởng có trách nhiệm gửi văn bản thông báo cho Bên còn lại trong vòng ……
(……) giờ kể từ thời điểm xảy ra sự kiện bất khả kháng. Thông báo này phải nêu rõ bản chất,
thời gian ảnh hưởng của sự kiện bất khả kháng này và cách khắc phục (nếu có); đồng thời
Bên bị ảnh hưởng phải nỗ lực cao nhất phòng tránh, hạn chế rủi ro của trường hợp bất khả
kháng như vậy. Bên nào không nghiêm túc tuân thủ những yêu cầu nêu trên sẽ bị coi như vi
phạm Hợp đồng.
Điều 8.
Hiệu Lực Của Hợp Đồng
1. Hợp đồng này có hiệu lực trong thời hạn 01 (một) năm, tính từ ngày……/……/…… đến hết
ngày ……/……/……..
2. Bất kỳ sự sửa đổi, bổ sung Hợp đồng này chỉ được thực hiện khi được lập thành văn bản, có
đầy đủ chữ ký của đại diện hợp pháp và đóng dấu của Các Bên.
3. Hợp đồng này chấm dứt khi xảy ra một trong các trường hợp sau:
a) Hết thời hạn của Hợp đồng quy định tại Khoản 1 Điều này;
b) Các Bên thỏa thuận chấm dứt Hợp đồng;
c) Các Bên đã hoàn thành toàn bộ các nghĩa vụ theo Hợp đồng này;
d) Bên A đơn phương chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn theo quy định tại Hợp đồng này;
e) Các trường hợp khác theo quy định của Pháp luật.
Điều 9.
Điều Khoản Thi Hành
1. Các Bên cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các điều khoản đã ghi trong Hợp đồng này, các Phụ
lục Hợp đồng và các văn bản thỏa thuận khác giữa Các Bên. Các nội dung chưa đề cập
trong Hợp đồng này, các Phụ lục Hợp đồng và các văn bản thỏa thuận khác giữa Các
Bên sẽ được thực hiện theo các quy định Pháp luật có liên quan.
MB13.QĐ-MSTT/02
8
2. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, Các Bên sẽ cùng bàn bạc, giải
quyết trên cơ sở hòa giải và thương lượng. Nếu Các Bên không thương lượng được hoặc không
muốn thương lượng với nhau, Các Bên có quyền khởi kiện ra Tòa án nhân dân có thẩm quyền
theo quy định của pháp luật để giải quyết. Bên thua kiện sẽ chịu mọi chi phí bao gồm cả lệ phí,
án phí nộp cho Tòa án.
3. Hợp đồng này được lập thành ……… bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ
……. bản làm căn cứ và thực hiện.
4. Các Bên xác nhận rằng việc giao kết Hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện, không giả tạo,
không Bên nào bị ép buộc, lừa dối, đe dọa, nhầm lẫn. Đại diện Các Bên đã đọc lại, hiểu rõ,
nhất trí và cùng ký tên dưới đây.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
MB13.QĐ-MSTT/02
9
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––¶¶¶–––––––––
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG SỐ 01
QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ DỊCH VỤ SẢN XUẤT LẮP ĐẶT BIỂN HIỆU VÀ
CÁC ĐIỀU KHOẢN THƯƠNG MẠI
(Kèm theo Hợp đồng nguyên tắc về việc sản xuất, lắp đặt biển hiệu …… số ……/……/…… ngày
……/……/……)
Hôm nay, ngày ……/……/………tại ………, các bên gồm:
MB13.QĐ-MSTT/02
10
Bên A: Công ty...
-
Địa chỉ: …………………….……………………………………………………
-
Điện thoại: ……………………. Fax: …………………….…………………….
-
Đại diện: Ông/Bà……………………. Chức vụ:...........................................................................
Theo Văn bản ủy quyền số ……của …… ngày……/……/……
Bên B: Công ty …………………….……………………………………………………
-
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đầu tư số: ……-…… cấp lần đầu ngày ……/……/
…… cấp thay đổi lần thứ …… ngày ……/……/……
-
Địa chỉ: …………………….……………………………………………………
-
Điện thoại: ……………………. Fax: …………………….
-
Số tài khoản: ……………………… mở tại ……………………………
-
Đại diện: Ông/bà……………………. Chức vụ: …………………….
Theo Văn bản ủy quyền số: …… của …… ngày ……/……/……
Đã thỏa thuận và nhất trí ký kết Phụ lục Hợp đồng số 01 này nhằm quy định chi tiết một số
nội dung của Hợp đồng Nguyên tắc về việc sản xuất và lắp đặt biển hiệu số ……………..
ngày …../…../…… ( “Hợp đồng nguyên tắc”) với những nội dung như sau:
Điều 1. Thông Tin Về Biển Hiệu Được Sản Xuất Và Lắp Đặt
1. Theo Phụ lục này, Bên A yêu cầu và Bên B đồng ý thực hiện sản xuất, lắp đặt biển hiệu
quảng cáo cho Bên A (sau đây gọi tắt là “Biển hiệu”). Biển hiệu do Bên B sản xuất và lắp đặt
cho Bên A bao gồm các loại và có các thông tin như sau:
Đặc điểm, yêu
Đơn vị tính
Đơn giá (VND)
TT
Hạng mục
cầu
2.
S
1
Tổng
VAT 10%
Tổng cộng:
(Bằng chữ:)
ố lượng, giá cả, quy cách, chất lượng, tiêu chuẩn của Biển hiệu được Bên B sản xuất, lắp đặt
cụ thể từng lần sẽ được Các Bên thỏa thuận chi tiết trong từng Phụ lục đặt hàng được ký kết
giữa Các Bên.
MB13.QĐ-MSTT/02
11
3. Đơn giá theo bảng nêu tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm chi phí thiết kế, mua nguyên liệu, chi
phí sản xuất, vận chuyển, lắp đặt, bảo hành và tất cả các chi phí liên quan khác. Đơn giá này
không thay đổi trong suốt thời gian hiệu lực của Hợp đồng nguyên tắc, trừ trường hợp quy định
tại Khoản 4, Khoản 5 Điều 1 này. Ngoài số tiền phải thanh toán theo Đơn giá nêu trên, Bên A
không phải thanh toán thêm cho Bên B và/hoặc các bên liên quan bất kỳ khoản tiền nào khác.
4. Trường hợp Đơn giá buộc phải thay đổi do giá cả thị trường có sự biến động lớn thì Bên B phải
thông báo bằng văn bản trước ít nhất …….. ngày cho Bên A. Nguyên tắc thay đổi đơn giá là
Các Bên trao đổi và thống nhất bằng văn bản mức tăng giảm theo tình hình thị trường tuy
nhiên đảm bảo mức tăng không được vượt quá ……… % Đơn giá nêu tại Khoản 1 Điều 1 của
Phụ lục Hợp đồng số 01 này.
5. Không phụ thuộc vào quy định tại Khoản 3 Điều này, Bên A có quyền yêu cầu Bên B điều
chỉnh đơn giá vào bất kỳ thời điểm nào nếu theo nhận định đơn phương của Bên A đơn giá nêu
tại Khoản 1 Điều này cao hơn so với giá thành của các Biển hiệu có cùng tiêu chuẩn, chất
lượng và kiểu dáng trên thị trường.
Điều 2. Phương Thức Thực Hiện
1. Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng nguyên tắc, mỗi lần phát sinh nhu cầu lắp đặt Biển
hiệu, Bên A sẽ đề nghị Bên B thực hiện việc sản xuất và lắp đặt Biển hiệu cho Bên A bằng
phương thức gửi thư điện tử từ hộp thư ………………. đến địa chỉ email của đầu mối nhận
đặt hàng của Bên B hoặc gọi đến số điện thoại của Bên B theo thông tin nêu tại phần đầu của
Phụ lục Hợp đồng số 01 này. Tại thời điểm đó, Các Bên sẽ ký Phụ lục đặt hàng (theo mẫu
đính kèm Hợp đồng nguyên tắc) để xác định cụ thể về Biển hiệu cần sản xuất, lắp đặt, thời
gian, địa điểm thực hiện và giá trị của Phụ lục đặt hàng (giá trị của Phụ lục đặt hàng được xác
định theo đơn giá cố định đã nêu tại Phụ lục Hợp đồng số 01 này). Phụ lục đặt hàng phải
được ký bởi Đại diện có thẩm quyền của Các Bên, cụ thể như sau:
a) Người đại diện ký Phụ lục đặt hàng của Bên A:
- Họ tên: …………………
- Chức vụ: ……………….
b) Người đại diện ký Phụ lục đặt hàng của Bên B:
- Họ tên: ……………………..
- Chức vụ: ……………………
c) Trường hợp có sự thay đổi người đại diện ký Phụ lục đặt hàng, Bên thay đổi phải thông
báo bằng văn bản cho Bên còn lại biết trước ít nhất ……. ngày trước khi Các Bên tiến
hành ký Phụ lục đặt hàng. Trường hợp Bên thay đổi không thực hiện thông báo hoặc
thông báo không đúng quy định nêu trên thì Bên còn lại có quyền ký Phụ lục đặt hàng
với người đại diện cũ và Phụ lục đặt hàng đó vẫn có giá trị pháp lý và ràng buộc Các
Bên.
2. Trong vòng ……. ngày kể từ ngày nhận được mẫu thiết kế Biển hiệu đã có chữ ký phê
duyệt của Đại diện có thẩm quyền của Bên A, Bên B có trách nhiệm sản xuất, lắp đặt và chạy
thử nghiệm Biển hiệu theo đúng yêu cầu và vị trí do Bên A chỉ định tại thời điểm lắp đặt.
MB13.QĐ-MSTT/02
12
Điều 3. Thời Hạn Và Phương Thức Tạm Ứng, Thanh Toán
1. Tạm ứng: Bên A tạm ứng cho Bên B ...... % Giá trị Phụ lục đặt hàng trong vòng …….
ngày làm việc kể từ ngày Đại diện có thẩm quyền của Các Bên ký kết Phụ lục đặt hàng với
điều kiện Bên A đã nhận được:
a) Văn bản đề nghị tạm ứng của Bên B.
b) Thư bảo lãnh thực hiện Hợp đồng đáp ứng các điều kiện sau (i) Được phát hành hợp
pháp bởi ngân hàng trong nước/nước ngoài được Bên A chấp thuận; (ii) Phạm vi bảo lãnh
là toàn bộ nghĩa vụ thực hiện Hợp đồng nguyên tắc, Phụ lục số 01 của Hợp đồng nguyên
tắc, Phụ lục đặt hàng tương ứng; (iii) Thời hạn bảo lãnh: cho tới khi đại diện có thẩm
quyền của Các Bên đã ký Biên bản thanh lý Phụ lục đặt hàng; (iv) Giá trị bảo lãnh: tối
thiểu bằng…..% giá trị Phụ lục đặt hàng; (v) Hình thức bảo lãnh: Bảo lãnh vô điều kiện.
Số tiền tạm ứng này sẽ được khấu trừ vào số tiền Bên A thanh toán cho Bên B theo quy định
tại Khoản 2 Điều này.
2. Thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B 100 % Tổng giá trị của Phụ lục đặt hàng (sau
khi đã trừ đi số tiền tạm ứng nêu tại Khoản 1 Điều này) trong vòng ……..(…….) ngày làm
việc kể từ ngày Bên A nhận được đầy đủ các hồ sơ, giấy tờ sau đây:
a) Văn bản đề nghị thanh toán của Bên B
b) Biên bản nghiệm thu;
c) Biên bản thanh lý Phụ lục đặt hàng;
d) Giấy/Phiếu bảo hành đối với các trang thiết bị do Bên B lắp đặt (nếu có) đã được Đại
diện có thẩm quyền của Bên B ký;
e) Hóa đơn tài chính hợp pháp, hợp lệ do Bên B phát hành cho Tổng giá trị của Phụ lục đặt
hàng và các chứng từ khác nếu cần thiết.
f) Thư bảo lãnh bảo hành Biển hiệu đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây: (i) Được phát
hành hợp pháp bởi ngân hàng trong nước/nước ngoài được Bên A chấp thuận; (ii) Phạm
vi bảo lãnh của Thư bảo lãnh là nghĩa vụ của Bên B trong việc thực hiện bảo hành đối
với các Biển hiệu do Bên B sản xuất, lắp đặt cho Bên A theo quy định tại Hợp đồng
nguyên tắc, Phụ lục số 01 của Hợp đồng nguyên tắc, Phụ lục đặt hàng tương ứng; (iii)
Giá trị bảo lãnh: Tối thiểu bằng ……… % giá trị Phụ lục đặt hàng; (iv) Thời hạn bảo
lãnh: bằng hoặc lớn hơn thời hạn bảo hành Biển hiệu; (v) Hình thức bảo lãnh: bảo lãnh
vô điều kiện.
3. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng Đồng Việt Nam (VND) theo
phương thức chuyển khoản vào tài khoản của Bên B nêu tại phần đầu của Phụ lục Hợp đồng
số 01 này. Phương thức trên là phương thức thanh toán duy nhất và không thay đổi trong suốt
quá trình thực hiện Hợp đồng này. Chi phí chuyển khoản sẽ do Bên A chịu trách nhiệm chi
trả.
Điều 4. Nghiệm Thu, Bảo Hành Biển Hiệu Và Thanh Lý Phụ Lục Đặt Hàng
1. Nghiệm Thu Biển hiệu
MB13.QĐ-MSTT/02
13
a) Phù hợp với các quy định khác của Hợp đồng này, Bên A sẽ tiến hành nghiệm thu Biển
hiệu sau khi Bên B đã hoàn tất việc lắp đặt Biển hiệu, thời gian nghiệm thu cụ thể được
thực hiện theo thông báo của Bên A.
b) Biên bản nghiệm thu Biển hiệu phải ghi rõ kết quả thực hiện công việc của Bên B đạt
tiêu chuẩn hoặc không đạt tiêu chuẩn. Biên bản nghiệm thu công việc đã có chữ ký xác
nhận của Đại diện có thẩm quyền của Các Bên sẽ là cơ sở để Bên A tiến hành thanh toán
cho Bên B.
c) Bên B đồng ý rằng Bên A có quyền không thanh toán đối với những Biển hiệu không
được Đại diện có thẩm quyền của Bên A ký nghiệm thu.
2. Thanh lý Phụ lục đặt hàng:
Trong vòng ……… ngày kể từ ngày Đại diện có thẩm quyền của Các Bên ký Biên bản
nghiệm thu, Các Bên sẽ tiến hành thanh lý Phụ lục đặt hàng tương ứng. Biên bản thanh lý
Phụ lục đặt hàng được ký bởi đại diện có thẩm quyền của Các Bên là một trong những cơ sở
để Bên A thực hiện thanh toán giá trị Phụ lục đặt hàng cho Bên B.
3. Bảo hành
a) Thời hạn bảo hành là ……. (…….) tháng kể từ ngày đại diện có thẩm quyền của Các
Bên ký Biên bản nghiệm thu Biển hiệu. Trong thời hạn bảo hành, Bên B có nghĩa vụ sửa
chữa, thay thế miễn phí cho Bên A nếu Biển hiệu và các thiết bị kèm theo của Biển hiệu
lỗi, hư hỏng.
b) Sau khi Bên A gửi yêu cầu bảo hành (bằng văn bản, fax hoặc email), Bên B có trách
nhiệm thực hiện sửa chữa, thay thế trong vòng ……… (……) ngày kể từ khi nhận được
yêu cầu này của Bên A. Trường hợp Bên B không cử cán bộ, nhân viên đến sửa chữa,
khắc phục trong thời hạn nêu trên, Bên A có quyền thuê bên thứ ba thực hiện việc sửa
chữa, khắc phục sự cố của Biển hiệu. Trong trường hợp này, Bên A có toàn quyền quyết
định lựa chọn bên thứ ba, chi phí thuê bên thứ ba. Mọi chi phí phát sinh liên quan đến
việc thuê bên thứ ba sửa chữa, khắc phục sự cố của Biển hiệu sẽ do Bên B chịu. Đồng
thời, Bên B phải bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra (nếu có) cho Bên A và/hoặc các bên
có liên quan.
c) Việc bảo hành được thực hiện ngay tại địa điểm lắp đặt Biển hiệu, trường hợp phải vận
chuyển Biển hiệu tới nơi khác để bảo hành, Bên B phải chịu toàn bộ chi phí vận chuyển
và các rủi ro xảy ra trong quá trình vận chuyển.
Bên B thống nhất và xác nhận cán bộ/nhân viên sau đây là đầu mối nhận yêu cầu bảo
hành của Bên B:
Tên: …………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………..
Email: ……………………………………..
d) Trường hợp có sự thay đổi cán bộ/nhân viên làm đầu mối nhận yêu cầu bảo hành hoặc
thay đổi thông tin của cán bộ/nhân viên làm đầu mối nhận yêu cầu bảo hành, Bên B có
trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Bên A. Nếu không thông báo, Bên A vẫn có
quyền gửi yêu cầu bảo hành theo thông tin cũ và mặc nhiên rằng Bên B đã nhận được
yêu cầu.
MB13.QĐ-MSTT/02
14
e) Thời điểm nhận yêu cầu bảo hành được xác định như sau: Nếu gửi bằng văn bản tính từ
thời điểm cán bộ, nhân viên của Bên B ký vào văn bản xác nhận đã nhận được, nếu gửi
qua email thì tính từ thời điểm có xác nhận/thông báo về việc email đã được gửi đi, nếu
gửi qua fax thì tính từ thời điểm có xác nhận/thông báo là đã gửi fax thành công
f) Các trường hợp không bảo hành:
- Biển hiệu bị cháy, hỏng do lỗi của Bên A, sử dụng sai nguồn điện
- Bên A tự ý di dời Biển hiệu khỏi địa điểm lắp đặt được quy định tại Phụ lục đặt
hàng.
- Do tác động cơ học (ném, đập, bắn, sập mái..vv) và biến cố thiên tai.
Điều 5. Hiệu Lực
1. Phụ lục Hợp đồng số 01 này có hiệu lực từ ngày ……. tháng …. năm ….. và là một phần
không tách rời của Hợp đồng nguyên tắc về việc sản xuất, lắp đặt biển hiệu số
…………………………………. ngày ……. tháng …… năm …....
2. Phụ lục Hợp đồng số 01 này được lập thành ……… bản gốc, có giá trị như nhau mỗi Bên
giữ ……… bản gốc để thực hiện.
3. Các Bên xác nhận việc ký Phụ lục hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện, không giả tạo,
không Bên nào bị ép buộc, lừa dối, đe dọa, nhầm lẫn. Đại diện Các Bên đã đọc lại, hiểu rõ,
thống nhất và cùng ký tên dưới đây.
ĐẠI DIỆN BÊN A
MB13.QĐ-MSTT/02
ĐẠI DIỆN BÊN B
15
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––¶¶¶–––––––––
PHỤ LỤC ĐẶT HÀNG SỐ …
(Kèm theo Hợp đồng nguyên tắc về việc sản xuất, lắp đặt biển hiệu số…..ký ngày…../…./……
giữa……)
Hôm nay, ngày ……/……/………tại ………, các bên gồm:
Bên A: Công ty...
-
Địa chỉ: …………………….……………………………………………………
-
Điện thoại: ……………………. Fax: …………………….…………………….
-
Đại diện: Ông/Bà……………………. Chức vụ: …………………….
Theo Văn bản ủy quyền số ……của …… ngày……/……/……
Bên B: Công ty …………………….……………………………………………………
-
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đầu tư số: ……-…… cấp lần đầu ngày ……/……/
…… cấp thay đổi lần thứ …… ngày ……/……/……
-
Địa chỉ: …………………….……………………………………………………
-
Điện thoại: …………………….Fax: …………………….
-
Đại diện: Ông/bà…………………….Chức vụ: …………………….
Theo Văn bản ủy quyền số: ……của …… ngày……/……/……
Đã thống nhất, thỏa thuận ký kết Phụ lục đặt hàng số .... này với những nội dung như sau:
Điều 1.
Thông Tin Về Biển Hiệu Được Sản Xuất Và Lắp Đặt
1. Chi tiết về Biển hiệu
TT
Loại Biển hiệu
Số
lượng
Kích thước
1
Tổng
Thuế VAT
Tổng cộng:
(Bằng chữ:)
MB13.QĐ-MSTT/02
16
Mô tả chi tiết
Đơn giá (VND)
Thành tiền
(VND)
2. Địa điểm lắp đặt Biển hiệu và đầu mối nhận Biển hiệu của Bên A.
a) Đầu mối nhận Biển hiệu của Bên A:
Họ và tên: ……………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………
Email: ……………………………………………
b) Địa điểm lắp đặt Biển hiệu:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
c) Trường hợp có sự thay đổi địa điểm lắp đặt Biển hiệu, đầu mối nhận Biển hiệu, Bên A sẽ
thông báo cho Bên B bằng văn bản, Email hoặc điện thoại.
3. Thời hạn hoàn thành việc sản xuất, lắp đặt Biển hiệu: Bên B có trách nhiệm hoàn thành việc
lắp đặt Biển hiệu chậm nhất vào ngày ………/…../……..
Điều 2.
Hiệu lực
1. Phụ lục đặt hàng này là một phần không tách rời của Hợp đồng nguyên tắc về việc sản xuất,
lắp đặt biển hiệu số ……………………….ký ngày …….tháng ……. năm ……………. và
Phụ lục hợp đồng số 01 của Hợp đồng nguyên tắc nêu trên ký ngày …….tháng ……. năm.
2. Phụ lục đặt hàng này được lập thành ....(.....) bản, có giá trị như nhau mỗi Bên giữ ....(....) bản
để thực hiện.
3. Phụ lục đặt hàng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Bên xác nhận việc ký Phụ lục đặt hàng
này là hoàn toàn tự nguyện, không giả tạo, không Bên nào bị ép buộc, lừa dối, đe dọa, nhầm
lẫn. Từng Bên một đã đọc lại, hiểu rõ, thống nhất và cùng ký tên dưới đây.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
MB13.QĐ-MSTT/02
17
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––¶¶¶–––––––––
BIÊN BẢN NGHIỆM THU BIỂN HIỆU
(Kèm Phụ lục đặt hàng số…..ký ngày…../…./……giữa……)
Hôm nay, ngày ……/……/………tại ………, các bên gồm:
Bên A: Công ty...
-
Địa chỉ: …………………….……………………………………………………
-
Điện thoại: ……………………. Fax: …………………….…………………….
-
Đại diện: Ông/Bà……………………. Chức vụ: …………………….
Theo Văn bản ủy quyền số ……của …… ngày……/……/……
Bên B: Công ty …………………….……………………………………………………
-
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số: ……-…… cấp lần đầu ngày ……/……/
…… cấp thay đổi lần thứ …… ngày ……/……/……
-
Địa chỉ: …………………….……………………………………………………
-
Điện thoại: …………………….Fax: …………………….
-
Đại diện: Ông/bà…………………….Chức vụ: …………………….
Theo Văn bản ủy quyền số: ……của …… ngày……/……/……
Hai bên tiến hành nghiệm thu Biển hiệu theo Phụ lục đặt hàng số ................ ký
ngày ...../....../......với nội dung như sau:
Điều 1.
Nội dung nghiệm thu:
Loại biển
hiệu
MB13.QĐ-MSTT/02
Nội dung
Đánh giá
18
Ghi chú
Các vấn đề khác (nếu có):
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Điều 2.
Biên Bản này là một phần không tách rời của Hợp đồng nguyên tắc về việc sản xuất,
lắp đặt biển hiệu số ………………………. ngày …….tháng ……. năm ............ , Phụ
lục Hợp đồng số 01 ký ngày ...../...../..... và Phụ lục đặt hàng số ...../..../..... ký
ngày...../...../....
Điều 3.
Biên bản này được lập thành ..... (......) bản, có giá trị như nhau mỗi bên giữ ..... (.....)
bản và có hiệu lực kể từ ngày ký.
MB13.QĐ-MSTT/02
19
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
MB13.QĐ-MSTT/02
20