Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Quản trị chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.74 KB, 54 trang )

1
QU N TR CH T L NGẢ Ị Ấ ƯỢ
1. Các v n đ c b n trong qu n lý ch t ấ ề ơ ả ả ấ
l ngượ
2. Các chu n m c trong qu n lý ch t l ngẩ ự ả ấ ượ
3. Xây d ng HTCL d a trên ISO 9000ự ự
4. Total Quality Management
5. Quality Analysis Cost Control
6. Các k thu t qu n lý ch t l ngỹ ậ ả ấ ượ khác
7. Ch t l ng trong d chấ ươ ị vụ
8. Tri n khai các h th ng qu n lý ch t ể ệ ố ả ấ
l ngượ
2
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ
1. Quá trình tri n khai ể h th ng qu n lý ch t l ng theo chu n m c ISO ệ ố ả ấ ượ ẩ ự
9001

NGÂN HÀNG BRE:

L a ch n chi n l c ch t l ngự ọ ế ượ ấ ượ

L a ch n lự ọ ĩnh v c ự cho h th ng ch t l ngệ ố ấ ượ

Xác l p chính sách ch t l ngậ ấ ượ

Thay đ i c c u t ch cổ ơ ấ ổ ứ

Ra quy t đ nh cài đ t ISO 9000ế ị ặ

Hu n luy n v ch đ ISO 9000 và nhi m v c a ban lãnh đ o ấ ệ ề ủ ề ệ ụ ủ ạ



Qu ng bá thông tin và hu n luy n ả ấ ệ cho c p d iấ ướ

Cài đ tặ

L p h s h th ng ch t l ngậ ồ ơ ệ ố ấ ượ

Ki m đ nh n i bể ị ộ ộ

Ch nh s a (đo đ c, phân tích và hoàn thi n)ỉ ử ạ ệ

Ki m đ nh c p ch ng chể ị ấ ứ ỉ
3
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

L a ch n chi n l c ch t l ngự ọ ế ượ ấ ượ

Vi c l a ch n chi n l c ph i luôn đ c g n bó v i ệ ự ọ ế ượ ả ượ ắ ớ
th c t th tr ng. Tr c khi l a ch n chi n l c c n ự ế ị ườ ướ ự ọ ế ượ ầ
ph i phân tích k càng và chính xác m i tr ng n i b ả ỹ ộ ườ ộ ộ
t ch c và môi tr ng ngo i vi. ổ ứ ườ ạ

Trên c s nh ng phân tích đó ta có th ch ng minh s ơ ở ữ ể ứ ự
l a ch n chi n l c là h p lý và đ a vào m t lĩnh v c ự ọ ế ượ ợ ư ộ ự
c th c a t ch c nh m đ m b o có đ c l i th ụ ể ủ ổ ứ ằ ả ả ượ ợ ế
c nh tranh l n nh t. ạ ớ ấ
4
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ


L a ch n lĩnh v c ự ọ ự cho h th ng ch t l ngệ ố ấ ượ

Trong tr ng h p ngân hàng l n, thu c các công ty Bluechip trong n n kinh ườ ợ ớ ộ ề
t c a m t n c, c n ph i l a ch n lĩnh v c đ sau khi cài đ t thành công ế ủ ộ ướ ầ ả ự ọ ự ể ặ
h th ng ch t l ng có th d n d n m r ng ra các lĩnh v c ho t đ ng ệ ố ấ ượ ể ầ ầ ở ộ ự ạ ộ
khác.

BRE đã coi h th ng thanh toán khách hàng qua m ng Internet trong d ch v ệ ố ạ ị ụ
ngân hàng điên t là lĩnh v c chi n l c c n ph i đ c ch t l ng hoá. ử ự ế ượ ầ ả ượ ấ ượ
Vi c c i thi n trong lĩnh v c này ch c ch n s tr t t l i ho t đ ng trong ệ ả ệ ự ắ ắ ẽ ậ ự ạ ạ ộ
lĩnh v c khác. Lĩnh v c này th c s là c n đ c u tiên vì c i thi n các ự ự ự ự ầ ượ ư ả ệ
quá trình t i đây s d dàng gây nh h ng tích c c t i các n i khác nh : ạ ẽ ễ ả ưở ự ớ ơ ư
ph c v khách hàng (ph c v nhanh chóng hi u qu làm gi m s l ng ụ ụ ụ ụ ệ ả ả ố ượ
khi u n i và tăng ch t l ng các d ch v khác). Cu i cùng ng i ta quy t ế ạ ấ ượ ị ụ ố ườ ế
đ nh l a ch n mô hình phù h p v i chu n m c ISO 9001 bao hàm các s n ị ự ọ ợ ớ ẩ ự ả
ph m nh chuy n kho n b ng đ ng đi n t BRESOK.ẩ ư ể ả ằ ườ ệ ử
5
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Xác l p chính sách ch t l ngậ ấ ượ

Gi a năm 1998 ữ CSCL đ c ban hành bao hàm s m nh, m c ượ ứ ệ ụ
tiêu ch t l ng và các ph ng pháp th c hi n. Cấ ượ ươ ự ệ SCL đ c ch ượ ủ
t ch ị HĐQT đ a ra và ph bi n ng d ng cho toàn b các c p ư ổ ế ứ ụ ộ ấ
b c t ch c trong ngân hàng. ậ ổ ứ

Trong CSCL các m c tiêu ch t l ng và cách đ t đ c chúng ụ ấ ượ ạ ượ
đ c bàn b c chi ti t trong các cu c hu n luy n nhân viên và ượ ạ ế ộ ấ ệ

đ c ghi chép l i c th trong h s ượ ạ ụ ể ồ ơ HTQLCL. CSCL là ch ủ
đ th ng xuyên thay đ i do có s tái xu t b n c a chu n m c ề ườ ổ ự ấ ả ủ ẩ ự
ISO 9000 trong năm 2000 và các bi n đ ng luôn di n ra trên th ế ộ ễ ị
tr ng.ườ
6
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Thay đ i c c u t ch cổ ơ ấ ổ ứ

V n đ c b n trong thay đ i nh m chu n b t ch c cài đ t ấ ề ơ ả ổ ằ ẩ ị ổ ứ ặ
HTQLCL theo ch th c a ch t ch ỉ ị ủ ủ ị HĐQT là vi c t o ra phòng ệ ạ
ch t l ng ch u s ki m soát c a u viên ban ấ ượ ị ự ể ủ ỷ QTCL. Công
vi c c a phòng ch t l ng là h tr và theo dõi các quá trình ệ ủ ấ ượ ỗ ợ
hoàn thi n ch t l ng trong m t b ph n c th t i c p b c ệ ấ ượ ộ ộ ậ ụ ể ạ ấ ậ
c c b . U viên ban ụ ộ ỷ QTCL ch u s ki m soát c a ban qu n ị ự ể ủ ả
tr , truy n đ t các thông tin v ti n b trong ph m vi cài đ t ị ề ạ ề ế ộ ạ ặ
h th ng ch t l ng và thông báo ng c l i cho các nhân ệ ố ấ ượ ượ ạ
viên v các ch th ch t l ng c a ban qu n tr .ề ỉ ị ấ ượ ủ ả ị
7
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Ra quy t đ nh cài đ t ISO 9000ế ị ặ

BRE là m t trong nh ng ngân hàng có ch ng ch ch t l ng theo ộ ữ ứ ỉ ấ ượ
chu n m c ISO 9001. Các ngân hàng khác trên th gi i nh HSBC, ẩ ự ế ớ ư
Citigroup, Barclays Bank, Bank of America, Girobank cũng đã có
ch ng ch ch t l ng ISO 9001 và ISO 9002 cho d ch v c a mình. ứ ỉ ấ ượ ị ụ ủ


Lý do ra quy t đ nh xin c p ch ng chế ị ấ ứ ỉ: BRE mu n đ c công nh n ố ượ ậ
là ngân hàng cung c p cho khách hàng nh ng d ch v tài chính ch t ấ ữ ị ụ ấ
l ng cao nh t. S c nh tranh ngày càng kh c nghi t trên th tr ng ượ ấ ự ạ ố ệ ị ườ
tài chính t phía các ngân hàng n c ngoài đã làm tăng áp l c cho ừ ướ ự
đ ng c này. BRE luôn chú tâm t i l i ích c a khách hàng khi đ a ra ộ ơ ớ ợ ủ ư
các ph ng pháp ươ QLCL b ng cách luôn nâng cao ch t l ng d ch v . ằ ấ ượ ị ụ
Khách hàng luôn tin ch c r ng s đ c ph c v theo m t chu n ắ ằ ẽ ượ ụ ụ ộ ẩ
m c xác đ nh. Khách hàng do đó luôn c m th y tiên l i và ngân hàng ự ị ả ấ ợ
BRE luôn hy v ng r ng khách hàng này s là khách hàng trung thành ọ ằ ẽ
hi n t i và trong t ng lai. ệ ạ ươ
8
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Hu n luy n v ch đ ISO 9000 và nhi m v c a ban lãnh ấ ệ ề ủ ề ệ ụ ủ
đ oạ

Ch t ch ủ ị HĐQT ch u trách nhi m v ị ệ ề HTQLCL c a ngân hàng. ủ
Ch t ch th c hi n các chính sách do ban qu n tr ho ch đ nh, đ nh ủ ị ự ệ ả ị ạ ị ị
đ t ra các nhi m v , b o đ m các ph ng ti n và đ i ngũ nhân ặ ệ ụ ả ả ươ ệ ộ
viên có trình đ chuyên môn đ th c hi n các công vi c, ti n hành ộ ể ự ệ ệ ế
các ki m đ nh ch t l ng và các hể ị ấ ượ atọ đ ng đi u ch nh và phòng ộ ề ỉ
ng a. Hàng ngày công vi c ừ ệ QLHTCL (cài đ t, duy trì và hoàn ặ
thi n) đ c đ i di n ch t ch ệ ượ ạ ệ ủ ị HĐQT th c hi n và giám sát.ự ệ
9
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Hu n luy n v ch đ ISO 9000 và nhi m v c a ban lãnh ấ ệ ề ủ ề ệ ụ ủ
đ oạ


Đ i di n u quy n c a ban ạ ệ ỷ ề ủ QTCL đ c quy n:ượ ề

ra quy t đ nh và kh i x ng các ho t đ ng liên quan t i vi c c p ế ị ở ướ ạ ộ ớ ệ ấ
xét ch ng ch ,ứ ỉ

theo dõi t ng th các công vi c liên quan t i s duy trì tính hi u q a ổ ể ệ ớ ự ệ ủ
và hi u d ng c a ệ ụ ủ HTQLCL đ c cài đ t,ượ ặ

kh i x ng các ho t đ ng đi u ch nh và ngăn ng a.ở ướ ạ ộ ề ỉ ừ

Đ i di n u quy n này th ng xuyên l p các báo cáo liên quan t i ạ ệ ỷ ề ườ ậ ớ
các ho t đ ng ch c năng c a h th ng. Các báo cáo này là căn c ạ ộ ứ ủ ệ ố ứ
cho vi c xét duy t do ban lãnh đ o t i cao th c hi n. Trong quá ệ ệ ạ ố ự ệ
trình xét duy t các ho t đ ng năm ngoái đ c đánh giá k t qu và ệ ạ ộ ượ ế ả
các công vi c cho năm t i đ c t ch c ho ch đ nh.ệ ớ ượ ổ ứ ạ ị
10
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Qu ng bá thông tin và hu n luy n ả ấ ệ cho c p d iấ ướ

Trong ph m vi th c hi n các ch ng trình qu n lý ch t ạ ự ệ ươ ả ấ
l ng hàng lo t các ch ng trình hu n luy n đ c t ượ ạ ươ ấ ệ ượ ổ
ch c nh m cho phép các nhân viên b t tay vào công vi c ứ ằ ắ ệ
v i h th ng ch t l ng. Các công vi c này liên quan t i ớ ệ ố ấ ượ ệ ớ
s di n gi i các chu n m c ISO 9000, các nguyên t c ự ễ ả ẩ ự ắ
qu n lý ch t l ng chung và cách th c ti n hành ki m ả ấ ượ ứ ế ể
đ nh ch t l ng n i b . Các cu c hu n luy n liên quan ị ấ ượ ộ ộ ộ ấ ệ
t i các ho t đ ng ch c năng c a h th ng ch t l ng ớ ạ ộ ứ ủ ệ ố ấ ượ

đ c ti n hành đ u đ n. Ch ng trình hu n luy n cũng ượ ế ề ặ ươ ấ ệ
bao hàm các nhân viên m i tuy n. ớ ể
11
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Qu ng bá thông tin và hu n luy n ả ấ ệ cho c p d iấ ướ

Nhìn chung đã đào t o đ c:ạ ượ

trong ph m vi chu n m c ISO 9000 – 174 nhân viên (đ i ngũ ạ ẩ ự ộ
giám đ c t trung ng hay các chi nhánh, các nhân viên liên quan ố ừ ươ
chuyên môn t i lĩnh v c ph m vi s đ c c p ch ng ch ),ớ ự ạ ẽ ượ ấ ứ ỉ

nhân viên ki m đ nh ch t l ng n i b – 23 nhân viên đ c l a ể ị ấ ượ ộ ộ ượ ự
ch n t nhóm trên,ọ ừ

trong ph m vi ho t đ ng ch c năng c a h th ng ch t l ng – ạ ạ ộ ứ ủ ệ ố ấ ượ
483 nhân viên

T ng c ng đã đào t o đ c 682 ng i, t c kho ng 30% ổ ộ ạ ượ ườ ứ ả
các nhân viên làm vi c trong ngân hàng. ệ
12
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Cài đ tặ

Công vi c xây d ng và cà đ t ệ ự ặ HTQLCL theo ISO 9000 đ c ượ
b t đ u t s l a ch n công ty t v n. Đi u này th c không ắ ầ ừ ự ự ọ ư ấ ề ự

đ n gi n trong lúc này vì không có nh ng chuyên viên trên th ơ ả ữ ị
tr ng có kinh nghi m v v n đ này, và cũng không m t c ườ ệ ề ấ ề ộ ơ
quan tài chính nào hay các công ty d ch v khác có ch ng ch ị ụ ứ ỉ
ch t l ng. C n ph i tìm ra công ty t v n có m t trên th ấ ượ ầ ả ư ấ ặ ị
tr ng n i đ a nh ng cũng có ti p xúc v i chuyên viên ch t ườ ộ ị ữ ế ớ ấ
l ng n c ngoài nh m đ m b o ch t l ng d ch v và kinh ượ ướ ằ ả ả ấ ượ ị ụ
nghi m cài đ t Cu i cùng công ZETOM đã đ c l a ch n v i ệ ặ ố ượ ự ọ ớ
vai trò t v n - m t trong nh ng công ty có kinh nghi m lâu ư ấ ộ ữ ệ
năm trong kh o sát ch t l ng c a s n ph m và b o đ m ch t ả ấ ượ ủ ả ẩ ả ả ấ
l ng d ch v .ượ ị ụ
13
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Cài đ tặ

Công vi c cài đ t ệ ặ HTQLCL đ c b t đ u t s đánh giá h hi n ượ ắ ầ ừ ự ệ ệ
h u. Nh đó có th xác đ nh h này có th làm căn c cho vi c xây ữ ờ ể ị ệ ể ứ ệ
d ng h th ng m i hay là t t c ph i làm l i t đ u. Phân tích cho ự ệ ố ớ ấ ả ả ạ ừ ầ
th y r ng c c u t ch c và s phân chia trách nhi m đ u bao g m ấ ằ ơ ấ ổ ứ ự ệ ề ồ
các thành ph n đòi h i c a h . Phân tích các đi u kho n b t bu c ầ ỏ ủ ệ ề ả ắ ộ
cho th y ph n nhi u các thành ph n đó ch c n b sung nh m thích ấ ầ ề ầ ỉ ầ ổ ằ
ng v i các đòi h i c a chu n m c. Nh đó ứ ớ ỏ ủ ẩ ự ờ HTQLCL c a ngân hàng ủ
có th xúc ti n cài đ t trong th i gian ng n.ể ế ặ ờ ắ

Các nhân viên công ty t v n đóng vai trò hu n luy n các nhân viên ư ấ ấ ệ
ngân hàng trong ph m vi d n gi i các chu n ISO 9000, cho ý ki n v ạ ẫ ả ẩ ế ề
các h s đã so n th o và ti n hành các ki m đ nh ch t l ng n i ồ ơ ạ ả ế ể ị ấ ượ ộ
b đ u tiên. ộ ầ
14

5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

L p h s h th ng ch t l ngậ ồ ơ ệ ố ấ ượ

S ch t l ng là h s nh m t o đi u ki n hi u rõ và ổ ấ ượ ồ ơ ằ ạ ề ệ ể
tri n khai các hoat đ ng thiên v ch t l ng cho ngân ể ộ ề ấ ượ
hàng. Vai trò c a s ch t l ng là nh sau: là sách ch d n ủ ổ ấ ượ ư ỉ ẫ
v h th ng ch t l ng, là ngu n thông tin c n thi t đ ề ệ ố ấ ượ ồ ầ ế ể
đ a vào s d ng và duy trì toàn b h thông ch t l ng, ư ử ụ ộ ệ ấ ượ
ch a các h s c b n là t p h p các nguyên t c n i quy ứ ồ ơ ơ ả ậ ợ ắ ộ
b t bu c trong ngân hàng, và trách nhi m c a m i cá nhân ắ ộ ệ ủ ỗ
đ c suy ra t chúng và m i liên quan v i các đòi h i c a ượ ừ ố ớ ỏ ủ
chu n m c ISO 9001.ẩ ự
15
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

L p h s h th ng ch t l ngậ ồ ơ ệ ố ấ ượ

Tài li u ch t l ng bao hàm các quá trình c b n liên ệ ấ ượ ơ ả
quan t i vi c cung c p d ch v ngân hàng nh : thi t k ớ ệ ấ ị ụ ư ế ế
d ch v , hu n luy n nhân viên, ký h p đ ng ngân hàng, ị ụ ấ ệ ợ ồ
hu n luy n và nâng cao trình đ chuyên môn c a các ấ ệ ộ ủ
chuyên viên an toàn giao d ch m ng. Ngoài ra, h s h ị ạ ồ ơ ệ
th ng c n ph i ch a các th t c và ch d n liên quan t i ố ầ ả ứ ủ ụ ỉ ẫ ớ
các đòi h i chung chung c a chu n m c ISO 9001 nh m ỏ ủ ẩ ự ằ
đi u ch nh các v n đ liên quan t i: giám sát h s , l p ề ỉ ấ ề ớ ồ ơ ậ
h s ch t l ng, hu n luy n, ki m đ nh n i b , các hành ồ ơ ấ ượ ấ ệ ể ị ộ ộ
đ ng đi u ch nh và ngăn ng a và các ph ng pháp th ng ộ ề ỉ ừ ươ ố

kê.
16
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Ki m đ nh n i bể ị ộ ộ

S ch t l ng là h s nh m t o đi u ki n hi u rõ và ổ ấ ượ ồ ơ ằ ạ ề ệ ể
tri n khai các hoat đ ng thiên v ch t l ng cho ngân ể ộ ề ấ ượ
hàng. Vai trò c a s ch t l ng là nh sau: là sách ch d n ủ ổ ấ ượ ư ỉ ẫ
v h th ng ch t l ng, là ngu n thông tin c n thi t đ ề ệ ố ấ ượ ồ ầ ế ể
đ a vào s d ng và duy trì toàn b h thông ch t l ng, ư ử ụ ộ ệ ấ ượ
ch a các h s c b n là t p h p các nguyên t c n i quy ứ ồ ơ ơ ả ậ ợ ắ ộ
b t bu c trong ngân hàng, và trách nhi m c a m i cá nhân ắ ộ ệ ủ ỗ
đ c suy ra t chúng và m i liên quan v i các đòi h i c a ượ ừ ố ớ ỏ ủ
chu n m c ISO 9001.ẩ ự
17
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Ki m đ nh n i bể ị ộ ộ

Tài li u ch t l ng bao hàm các quá trình c b n liên ệ ấ ượ ơ ả
quan t i vi c cung c p d ch v ngân hàng nh : thi t k ớ ệ ấ ị ụ ư ế ế
d ch v , hu n luy n nhân viên, ký h p đ ng ngân hàng, ị ụ ấ ệ ợ ồ
hu n luy n và nâng cao trình đ chuyên môn c a các ấ ệ ộ ủ
chuyên viên an toàn giao d ch m ng. Ngoài ra, h s h ị ạ ồ ơ ệ
th ng c n ph i ch a các th t c và ch d n liên quan t i ố ầ ả ứ ủ ụ ỉ ẫ ớ
các đòi h i chung chung c a chu n m c ISO 9001 nh m ỏ ủ ẩ ự ằ
đi u ch nh các v n đ liên quan t i: giám sát h s , l p ề ỉ ấ ề ớ ồ ơ ậ

h s ch t l ng, hu n luy n, ki m đ nh n i b , các hành ồ ơ ấ ượ ấ ệ ể ị ộ ộ
đ ng đi u ch nh và ngăn ng a và các ph ng pháp th ng ộ ề ỉ ừ ươ ố
kê.
18
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Ch nh s a (đo đ c, phân tích và hoàn thi n)ỉ ử ạ ệ

Các ho t đ ng đi u ch nh sau ki m đ nh bao hàm các đ n ạ ộ ề ỉ ể ị ơ
v t ch c tham gia vào h th ng. Tr c tiên chúng liên ị ổ ứ ệ ố ướ
quan t i vi c thích nghi các qui đ nh b t bu c trong ngân ớ ệ ị ắ ộ
hàng v i các đi m c a chu n ISO 9001 qua vi c xác đ nh ớ ể ủ ẩ ệ ị
đ ng b trách nhi m và ng d ng các ch d n hay các th ồ ộ ệ ứ ụ ỉ ẫ ủ
t c phù h p trong khi th c hi n các công vi c và l p h ụ ợ ự ệ ệ ậ ồ
s cho vi c th c hi n chúng. Ho t đ ng quan trong nh t ơ ệ ự ệ ạ ộ ấ
là ch ng trình 2000 ch ng l i l i h th ng x y ra trong ươ ố ạ ỗ ệ ố ả
năm 2000.
19
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Ki m đ nh c p ch ng chể ị ấ ứ ỉ

B c đ u tiên là l a ch n công ty c p ch ng ch . BRE đã ướ ầ ự ọ ấ ứ ỉ
ch n TUV CERT c a Đ c c p ch ng ch trên thi tr ng ọ ủ ứ ấ ứ ỉ ườ
n i đ a và đ ng th i có kinh nghi m do ti p xúc v i n c ộ ị ồ ờ ệ ế ớ ướ
ngoài.

B c th hai là ti n hành ki m đ nh s b vì lý do các ướ ứ ế ể ị ơ ộ

chu n m c này đ c so n th o quá chung chung, cho ẩ ự ượ ạ ả
phép m t s t do trong di n gi i và ngân hàng mu n ộ ự ự ễ ả ố
tránh đ c các s hi u l m. Ki m đ nh s b k t thúc v i ượ ự ể ầ ể ị ơ ộ ế ớ
s xác đ nh ngày tháng ki m đ nh ch ng ch . ự ị ể ị ứ ỉ
20
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Ki m đ nh c p ch ng chể ị ấ ứ ỉ

B c cu i cùng là ki m đ nh ch ng ch , và công ty ướ ố ể ị ứ ỉ
TUV CERT đã c p cho BRE vào ngày 10 tháng hai ấ
năm 1999. Ch ng ch có giá tr trong vòng 3 năm. ứ ỉ ị
Hàng năm công ty c p ch ng ch s ki m tra xem ấ ứ ỉ ẽ ể
h th ng ch t l ng cài đ t có đ c duy trì và ệ ố ấ ượ ặ ượ
phát tri n hay không và s ki m đ nh giám sát. ể ẽ ể ị
Ki m đ nh giám sát đ c ti n hành l n đ u t i tr ể ị ượ ế ầ ầ ạ ụ
s chính ngân hàng tháng 2 năm 2000. ở
21
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ
Quá trình tri n khai ể h th ng qu n lý ch t l ng theo chu n m c ISO 9001ệ ố ả ấ ượ ẩ ự

CÔNG TY B O HI MẢ Ể

L a ch n chi n l c ch t l ngự ọ ế ượ ấ ượ

L a ch n lĩnh v c ự ọ ự cho h th ng ch t l ngệ ố ấ ượ

Xác l p chính sách ch t l ngậ ấ ượ


Thay đ i c c u t ch cổ ơ ấ ổ ứ

Ra quy t đ nh cài đ t ISO 9000ế ị ặ

Hu n luy n v ch đ ISO 9000 và nhi m v c a ban lãnh đ oấ ệ ề ủ ề ệ ụ ủ ạ

Qu ng bá thông tin và hu n luy n ả ấ ệ cho c p d iấ ướ

Cài đ tặ

L p h s h th ng ch t l ngậ ồ ơ ệ ố ấ ượ

Ki m đ nh n i bể ị ộ ộ

Ch nh s a (đo đ c, phân tích và hoàn thi n)ỉ ử ạ ệ

Phê duy t h th ngệ ệ ố

Ki m đ nh c p ch ng chể ị ấ ứ ỉ
22
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

L a ch n chi n l c ch t l ngự ọ ế ượ ấ ượ

Vi c l a ch n chi n l c ph i luôn đ c g n bó v i th c ệ ự ọ ế ượ ả ượ ắ ớ ự
t th tr ng. Tr c khi l a ch n chi n l c c n ph i ế ị ườ ướ ự ọ ế ượ ầ ả
phân tích k càng và chính xác m i tr ng n i b t ch c ỹ ộ ườ ộ ộ ổ ứ
và môi tr ng ngo i vi. Trên c s nh ng phân tích đó ta ườ ạ ơ ở ữ

có th ch ng minh s l a ch n chi n l c là h p lý và ể ứ ự ự ọ ế ượ ợ
đ a vào m t lĩnh v c c th c a t ch c nh m đ m b o ư ộ ự ụ ể ủ ổ ứ ằ ả ả
có đ c l i th c nh tranh l n nh t. ượ ợ ế ạ ớ ấ
23
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

L a ch n lĩnh v c ự ọ ự cho HTQLCL

Khi l p h s h th ng ch t l ng ng i ta coi cài đ t h th ng ậ ồ ơ ệ ố ấ ượ ườ ặ ệ ố
ch cho m t b ph n t ch c liên quan t i m t vài d ch v c b n ỉ ộ ộ ậ ổ ứ ớ ộ ị ụ ơ ả
là không m y hi u q a. Do đó ng i ta quy t đ nh cài đ t h ấ ệ ủ ườ ế ị ặ ệ
th ng m t cách t ng th , bao g m toàn b b máy t ch c theo ố ộ ổ ể ồ ộ ộ ổ ứ
các đòi h i c a chu n m c ISO 9001 ch a công vi c thi t k - ỏ ủ ẩ ự ứ ệ ế ế
chu n m c ph c t p nh t c a ISO 9000. L a ch n này liên quan ẩ ự ứ ạ ấ ủ ự ọ
t i các l i ích mong đ i c a vi c cài đ t h th ng trong các đ n v ớ ợ ợ ủ ệ ặ ệ ố ơ ị
và b ph n c a t ch c và có đ c do ch ng ch s kh ng đ nh ộ ậ ủ ổ ứ ượ ứ ỉ ự ẳ ị
tính phù h p v i các đòi h i c a chu n m c các hành vi nhân viên ợ ớ ỏ ủ ẩ ự
trong th c hi n công vi c có nh h ng t i ch t l ng.ự ệ ệ ả ưở ớ ấ ượ
24
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Xác l p ậ CSCL

Tháng 11 năm 1998 CSCL đã đ c so n th o bao hàm các ượ ạ ả
m c tiêu và trách nhi m trong ph m vi ch t l ng. Cụ ệ ạ ấ ượ SCL
đ c đ a ra do ch th c a ch t ch ượ ư ỉ ị ủ ủ ị HĐQT và đ c ph d ng ượ ổ ụ
r ng rãi t i các c p b c t ch c. Các m c tiêu và ph m vi ộ ạ ấ ậ ổ ứ ụ ạ
trách nhi m trong ệ CSCL đ c th o lu n k trong lúc hu n ượ ả ậ ỹ ấ

luy n các nhân viên, và các ph ng ti n th c hi n ệ ươ ệ ự ệ CSCL
đ c ghi chú trong h s ch t l ng. Cượ ồ ơ ấ ượ SCL đ c m r ng ượ ở ộ
v i các m c tiêu m i sau khi c p ch ng ch cho h th ng vào ớ ụ ớ ấ ứ ỉ ệ ố
tháng m t năm 2000. ộ
25
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG Ể Ệ Ố
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ

Thay đ i c c u t ch cổ ơ ấ ổ ứ

Công vi c t o d ng c c u t ch c h tr cho các quá trình ch t ệ ạ ự ơ ấ ổ ứ ỗ ợ ấ
l ng b t đ u t vi c ban qu n tr đ c phòng ch t l ngượ ắ ầ ừ ệ ả ị ề ử ấ ượ (PCL)
ch u s ch đ o c a u viên ban ị ự ỉ ạ ủ ỷ QTCL. Công vi c c a ệ ủ PCL bao hàm
h tr và theo dõi các quá trình hoàn thi n ch t l ng trong m t b ỗ ợ ệ ấ ượ ộ ộ
ph n c p b c khu v c. U viên ch t l ng ch u s ki m soát tr c ậ ở ấ ậ ự ỷ ấ ượ ị ự ể ự
ti p c a ban qu n tr và có nhiêm v truy n đ t cho ban qu n tr v ế ủ ả ị ụ ề ạ ả ị ề
ti n b trong cài đ t ế ộ ặ HTQLCL và thông báo cho các nhân viên c p ấ
d i bi t v các quy t đ nh và các ch th ch t l ng c a ban qu n ướ ế ề ế ị ỉ ị ấ ượ ủ ả
tr . Các nhân viên ị PCL bi t chính xác các ho t đ ng mà h ph i ch u ế ạ ộ ọ ả ị
trách nhi m nh m i liên k t gi a các giám đ c c a h v i u viên ệ ờ ố ế ữ ố ủ ọ ớ ỷ
ch t l ng. Chính h cũng có liên quan v i nhân viên các phòng khác ấ ượ ọ ớ
mà ban qu n tr đã ra quy t đ nh cài đ t ả ị ế ị ặ HTQLCL.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×