Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Hệ phương trình tuyến tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.29 KB, 48 trang )


CHÖÔNG 3
HEÄ PHÖÔNG TRÌNH
TUYEÁN TÍNH

I. ĐẶT BÀI TOÁN :
Hệ phương trình tuyến tính n pt và n
ẩn có dạng
Ax = b
11 12 1 1 1
21 22 2 2 2
1 2
...
...
( )
... ... ... ... ... ...
...
n
n
ij
n n nn n n
a a a x b
a a a x b
A a x b
a a a x b
     
     
     
= = = =
     
     


     
với

Các phương pháp giải

Phương pháp giải chính xác

Phương pháp Gauss

Phương pháp Gauss-Jordan

Phương pháp nhân tử LU

Phương pháp Cholesky

Phương pháp giải gần đúng

Phương pháp lặp Jacobi

Phương pháp lặp Gauss-Seidel

II. PHƯƠNG PHÁP GAUSS
1. Các dạng ma trận đặc biệt :
a. Ma trận chéo :
11
22
0 ... 0
0 ... 0
... ... ... ...
0 0 ...

nn
a
a
A
a
 
 
 
=
 
 
 
detA = a
11
a
22
. . . a
nn
≠ 0 ⇔ a
ii
≠ 0, ∀i
Nghiệm x
i
= b
i
/a
ii

b. Ma traọn tam giaực dửụựi
11

21 22
1 2
0 ... 0
... 0
... ... ... ...
...
n n nn
a
a a
A
a a a



=



detA = a
11
a
22
. . . a
nn
0 a
ii
0, i
Phửụng trỡnh coự nghieọm
1
1

11
1
1
1
[ ] , 2,
k
k k kj j
j
kk
b
x
a
x b a x k n
a

=

=




= =




c. Ma traọn tam giaực treõn :
11 12 1
22 2

...
0 ...
... ... ... ...
0 0 ...
n
n
nn
a a a
a a
A
a



=



detA = a
11
a
22
. . . a
nn
0 a
ii
0, i
Phửụng trỡnh coự nghieọm
1
1

[ ] , 1, 1
n
n
nn
n
k k kj j
j k
kk
b
x
a
x b a x k n
a
= +

=




= =




2. Phương pháp Gauss :
Ta sử dụng các phép biến đổi sơ cấp theo
dòng để chuyển ma trận A về ma trân
tam giác trên
Các phép biến đổi sơ cấp theo dòng


hoán chuyển 2 dòng

nhân 1 dòng với 1 số khác 0

cộng 1 dòng với dòng khác

Ví dụ : Giải hệ phương trình
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3
1 2 3 4
2 8
2 2 3 3 20
2
4 3 4
x x x x
x x x x
x x x
x x x x
− + − =−


− + − =−


+ + =−


− + + =


Giải
1 1 2 1 8
2 2 3 3 20
[ / ]
1 1 1 0 2
1 1 4 3 4
− − −
 
 
− − −
 
=
 

 

 
A b
2 3
4 4
/2
1 1 2 1 8
0 2 1 1 6
0 0 1 1 4
0 0 1 2 6

=
− − −
 

 

 
→
 
− − −
 
 
h h
h h
Giải pt ma trận tam giác trên, ta được nghiệm
x = (-7, 3, 2, 2)
t
2 2 1
3 3 1
4 4 1
2
1 1 2 1 8
0 0 1 1 4
0 2 1 1 6
0 0 2 4 12
= −
= −
= −
− − −
 
 
− − −
 
→

 

 
 
h h h
h h h
h h h
4 4 3
1 1 2 1 8
0 2 1 1 6
0 0 1 1 4
0 0 0 1 2
= +
− − −
 
 

 
→
 
− − −
 
 
h h h

III. PHƯƠNG PHÁP NHÂN TỬ LU
Phân tích ma trận A thành tích 2 ma trận L và U
A = LU
L : ma trận tam giác dưới
U : ma trận tam giác trên

Phương trình Ax = b ⇔ L(Ux) = b
Ta đưa về giải 2 hệ phương trình
Ly b
Ux y
=


=


Phương pháp Doolittle :
Giả sử A ma trận không suy biến và a
11
≠ 0
Ta có thể phân tích A thành
A = LU
21
1 2
1 0 ... 0
1 ... 0
... ... ... ...
... 1
n n
l
L
l l
 
 
 
=

 
 
 
11 12 1
22 2
...
0 ...
... ... ... ...
0 0 ...
n
n
nn
u u u
u u
U
u
 
 
 
=
 
 
 
Ma trân ∆ dưới
Ma trân ∆ trên

Các phần tử của L và U được xác đònh theo
công thức
1 1
1

1
11
1
1
1
1
, 1
, 2
, 1
1
[ ], 1
j j
i
i
i
ij ij ik kj
k
j
ij ij ik kj
k
jj
u a j n
a
l i n
u
u a l u i j
l a l u j i
u

=


=
= ≤ ≤



= ≤ ≤



= − < ≤



= − < <





Vớ duù : Giaỷi heọ phửụng trỡnh
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 2 3 9
4 3 4 15
2 2 3
x x x
x x x
x x x

+ =


+ =


+ + =

Giaỷi
Ta phaõn tớch
22 23
32 33
2 2 3 1 0 0 2 2 3
4 3 4 2 1 0 0
2 1 2 1 1 0 0
A u u
l u



= =



22 22 21 12
23 23 21 13
32 32 31 12
22
33 33 31 13 32 23
1

2
1
( ) 1
3
= =
= =
= =
= =
u a l u
u a l u
l a l u
u
u a l u l u
Vớ duù : Giaỷi heọ phửụng trỡnh
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 2 3 9
4 3 4 15
2 2 3
x x x
x x x
x x x
+ =


+ =


+ + =



Giaûi heä Ly = b
1
2
3
1 0 0 9 9
2 1 0 15 3
1 1 1 3 3
      
      
− = − ⇒ =
      
      
− −
      
y
y y
y
Giaûi heä Ux = y
1
2
3
2 2 3 9 2
0 1 2 3 1
0 0 3 3 1
x
x x
x


      
      
− = ⇒ =
      
      
− −
      
Nghieäm x
1
= 2, x
2
= 1, x
3
= -1

TH đặc biệt : A ma trận 3 đường chéo
11 12
21 22 23
32 33
1
0 ... 0 0
... 0 0
0 ... 0 0
... ... ... ... ... ...
0 0 0 ...
nn nn
a a
a a a
A a a
a a


 
 
 
 
=
 
 
 
 
Ta phân tích A thành LU với
11 12
22 23
21
33
32
0 ... 0
1 0 0 ... 0
0 ... 0
1 0 ... 0
0 0 ... 0
0 1 ... 0
... ... ... ... ...
... ... ... ... ...
0 0 0 ...
0 0 0 ... 1
nn
u u
u u
l

L U u
l
u
 
 
 
 
 
 
 
 
= =
 
 
 
 
 
 
 
 

Các phần tử của L và U được xác đònh theo
công thức
21
11 11 12 12 21
11
1 1
1 1
1
1

, ,
, 2,
, 2, 1
, 2, 1
ii ii i i i i
i i i i
i i
i i
ii
a
u a u a l
u
u a l u i n
u a i n
a
l i n
u
− −
+ +
+
+

= = =


= − =



= = −




= = −



Vớ duù : Giaỷi heọ phửụng trỡnh Ax = b
2 1 0 2
1 2 1 1
0 1 2 2
A b



= =




Giaỷi
Ta phaõn tớch
22 23
32 33
1 0 0 2 1 0
1 / 2 1 0 0
0 1 0 0
A u u
l u




=



22 22 21 12
32
23 23 32
22
33 33 32 23
3 / 2
1, 2 / 3
4 / 3
u a l u
a
u a l
u
u a l u
= =
= = = =
= =

Giaûi heä Ly = b
1
2
3
1 0 0 2 2
1 / 2 1 0 1 2
0 2 / 3 1 2 10 / 3

y
y y
y
      
      
− = ⇒ =
      
      

      
Giaûi heä Ux = y
1
2
3
2 1 0 2 5 / 2
0 3 / 2 1 2 3
0 0 4 / 3 10 / 3 5 / 2
x
x x
x

      
      
− = ⇒ =
      
      
      
Nghieäm x
1
= 5/2, x

2
= 3, x
3
= 5/2

III. PHƯƠNG PHÁP CHOLESKY
Đònh nghóa :

Ma trân A gọi là đối xứng nếu
A = A
t

Ma trân A gọi là xác đònh dương nếu
1 2
1 1
0, ( , ,..., ) , 0
= =
= > ∀ = ∈ ≠
∑∑
n n
t t n
ij i j n
i j
x Ax a x x x x x x R x

Để kiểm tra xác đònh dương, ta dùng đình lý
sau:
Đònh lý :
Ma trận A là xác đònh dương khi và chỉ khi tất
cả các đònh thức con chính của nó đều dương

Ví dụ : Kiểm tra tính xác đònh dương của ma trận
1 1 1
1 2 0
1 0 4
A

 
 
=
 
 

 
Giải
Các đònh thức con chính:
1 2
1 1
1 0, 1 0
1 2
∆ = > ∆ = = >
3
1 1 1
1 2 1 1 1 1
1 2 0 1 0 4 2 0
1 0 1 0 1 2
1 0 4

∆ = = − − + = >
− −


Vậy A là xác đònh dương

×