ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
THẦY KA THÁI 0979.456.398
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: (4,0 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 3x2 – 7x + 2;
b) a(x2 + 1) – x(a2 + 1).
Câu 2: (5,0 điểm)
Cho biểu thức :
2 x
4 x2
2 x
x2 3x
A(
2
):(
)
2 x
x 4 2 x
2 x 2 x3
a) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức A ?
b) Tìm giá trị của x để A > 0?
c) Tính giá trị của A trong trường hợp : |x - 7| = 4.
Câu 3: (5,0 điểm)
a) Tìm x,y,z thỏa mãn phương trình sau :
9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0.
b)
Cho
a b c
x y z
x2 y 2 z 2
1 và 0 . Chứng minh rằng : 2 2 2 1 .
x y z
a b c
a
b
c
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là
hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của C xuống
đường thẳng AB và AD.
a) Tứ giác BEDF là hình gì ? Hãy chứng minh điều đó ?
b) Chứng minh rằng : CH.CD = CB.CK
c) Chứng minh rằng : AB.AH + AD.AK = AC2.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Nội dung đáp án
Bài 1
a
2
2
3x – 7x + 2 = 3x – 6x – x + 2 =
= 3x(x -2) – (x - 2)
= (x - 2)(3x - 1).
b
a(x2 + 1) – x(a2 + 1) = ax2 + a – a2x – x =
= ax(x - a) – (x - a) =
= (x - a)(ax - 1).
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
Điểm
2,0
1,0
0,5
0,5
2,0
1,0
0,5
0,5
1
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
THẦY KA THÁI 0979.456.398
Bài 2:
a
5,0
3,0
ĐKXĐ :
�2 x �0
�2
�x 4 �0
�
x 0
�2 �۹�
�x 2 3 x �0
�
2
3
�
�2 x x �0
�x �0
�
2
�x
�x �3
�
1,0
2 x 4x2
2 x
x2 3x
(2 x) 2 4 x 2 (2 x) 2 x 2 (2 x)
A(
):(
)
.
2 x x 2 4 2 x 2 x 2 x3
(2 x)(2 x)
x( x 3)
1,0
4 x2 8x
x(2 x)
.
(2 x)(2 x) x 3
0,5
4 x( x 2) x (2 x )
4x2
(2 x)(2 x )( x 3) x 3
0,25
4x 2
Vậy với x �0, x ��2, x �3 thì A
.
0,25
x 3
b
1,0
Với x �0, x �3, x ��2 : A 0 �
� x3 0
� x 3(TMDKXD)
2
4x
0
x 3
Vậy với x > 3 thì A > 0.
c
x7 4
�
x7 4 � �
x 7 4
�
x 11(TMDKXD)
�
��
x 3( KTMDKXD)
�
Với x = 11 thì A =
121
2
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
0,5
0,25
0,25
Bài 3
a
5,0
2,5
9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0
� (9x2 – 18x + 9) + (y2 – 6y + 9) + 2(z2 + 2z + 1) = 0
� 9(x - 1)2 + (y - 3)2 + 2 (z + 1)2 = 0 (*)
Do : ( x 1) 2 �0;( y 3) 2 �0;( z 1) 2 �0
Nên : (*) � x = 1; y = 3; z = -1
Vậy (x,y,z) = (1,3,-1).
b
Từ :
a b c
ayz+bxz+cxy
0�
0
x y z
xyz
� ayz + bxz + cxy = 0
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
1,0
0,5
0,5
0,25
0,25
2,5
0,5
0,25
2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8 THẦY KA THÁI 0979.456.398
x y z
x y z
1 � ( )2 1
Ta có :
a b c
a b c
2
2
2
x
y
z
xy xz yz
� 2 2 2 2( ) 1
a
b
c
ab ac bc
2
2
2
x
y
z
cxy bxz ayz
� 2 2 2 2
1
a
b
c
abc
x2 y 2 z 2
� 2 2 2 1(dfcm)
a
b
c
Bài 4
0,5
0,5
0,5
0,25
6,0
H
C
B
0,25
F
O
E
A
D
K
a
Ta có : BE AC (gt); DF AC (gt) => BE // DF
Chứng minh : BEO DFO ( g c g )
=> BE = DF
Suy ra : Tứ giác : BEDF là hình bình hành.
b
� KDC
�
Ta có: �
ABC �
ADC � HBC
Chứng minh : CBH : CDK ( g g )
�
b,
CH CK
� CH .CD CK .CB
CB CD
Chứng minh : AFD : AKC ( g g )
AF AK
� AD. AK AF . AC
AD AC
Chứng minh : CFD : AHC ( g g )
CF AH
�
CD AC
CF AH
� AB. AH CF . AC
Mà : CD = AB �
AB AC
�
2,0
0,5
0,5
0,25
0,25
2,0
0,5
1,0
0,5
1,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Suy ra : AB.AH + AB.AH = CF.AC + AF.AC = (CF + AF)AC = AC2 (đfcm).
0,25
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
3
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
THẦY KA THÁI 0979.456.398
ĐỀ SỐ 2
Câu1.
a. Phân tích các đa thức sau ra thừa số:
x4 4
x 2 x 3 x 4 x 5 24
b. Giải phương trình: x4 30x2 31x 30 0
a
b
c
a2
b2
c2
1. Chứng minh rằng:
c. Cho
0
b c c a a b
b c c a a b
Câu2. Cho biểu thức:
2
1 ��
10 x2 �
� x
A �2
:
x
2
�
��
x2 �
�x 4 2 x x 2 ��
a. Rút gọn biểu thức A.
1
2
b. Tính giá trị của A , Biết x = .
c. Tìm giá trị của x để A < 0.
d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 3. Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ ME AB, MF AD.
a. Chứng minh: DE CF
b. Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy.
c. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.
Câu 4.
a. Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
�9
a b c
b. Cho a, b d¬ng vµ a2000 + b2000 = a2001 + b2001 = a2002 + b2002
Tinh: a2011 + b2011
Câu
Câu 1
(6 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Đáp án
4
4
2
2
a. x + 4 = x + 4x + 4 - 4x
= (x4 + 4x2 + 4) - (2x)2
= (x2 + 2 + 2x)(x2 + 2 - 2x)
Điểm
(2 điểm)
( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) - 24
= (x2 + 7x + 11 - 1)( x2 + 7x + 11 + 1) - 24
= [(x2 + 7x + 11)2 - 1] - 24
= (x2 + 7x + 11)2 - 52
= (x2 + 7x + 6)( x2 + 7x + 16)
= (x + 1)(x + 6) )( x2 + 7x + 16)
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
4
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
THẦY KA THÁI 0979.456.398
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
b. x 30x2 31x 30 0 <=>
4
x
2
x 1 x 5 x 6 0 (*)
Vì x2 - x + 1 = (x -
1 2 3
) + >0
2
4
x
(*) <=> (x - 5)(x + 6) = 0
x 5 0
�
�
x
6
0
�
x5
�
�
x 6
�
a
b
c
1
c. Nhân cả 2 vế của:
b c c a a b
với a + b + c; rút gọn � đpcm
2
1 ��
10 x2 �
� x
x 2
Biểu thức: A � 2
�
�: �
x 2 �
�x 4 2 x x 2 ��
1
a. Rút gọn được kq: A
x 2
1
1
1
b. x � x hoặc x
2
2
2
�
Câu 2
(6 điểm)
4
4
hoặc A
3
5
c. A 0 � x 2
1
�Z ... � x� 1;3
d. A �Z �
x 2
�A
(2 điểm)
(2 điểm)
(1.5 điểm)
(1.5 điểm)
(1.5 điểm)
(1.5 điểm)
HV + GT + KL
(1 điểm)
Câu 3
(6 điểm)
AE FM DF
� AED DFC � đpcm
b. DE, BF, CM là ba đường cao của EFC � đpcm
a. Chứng minh:
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
(2 điểm)
(2 điểm)
5
THI HC SINH GII TON 8
THY KA THI 0979.456.398
HNG DN CHM THI HC SINH GII LP 8
c. Cú Chu vi hỡnh ch nht AEMF = 2a khụng i
ME MF a khụng i
SAEMF ME.MF ln nht ME MF (AEMF l hỡnh
vuụng)
M l trung im ca BD.
b c
1
1
a
a a
a c
1
a. T: a + b + c = 1 1
b b
b
a b
1
c 1 c c
Cõu 4:
(2 im)
(1 im)
(1 im)
1 1 1
a b a c b c
3
a b c
b a c a c b
3 2 2 2 9
1
Du bng xy ra a = b = c =
3
b. (a2001 + b2001).(a+ b) - (a2000 + b2000).ab = a2002 + b2002
(a+ b) ab = 1
(a 1).(b 1) = 0
a = 1 hoặc b = 1
Với a = 1 => b2000 = b2001 => b = 1 hoặc b = 0 (loại)
Với b = 1 => a2000 = a2001 => a = 1 hoặc a = 0 (loại)
Vậy a = 1; b = 1 => a2011 + b2011 = 2
(1 im)
Đề thi S 3
Câu 1 : (2 điểm)
Cho
P=
3
a 4a 2 a 4
a 3 7 a 2 14a 8
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị nguyên của a để P nhận giá trị nguyên
Câu 2 : (2 điểm)
a) Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì
tổng các lập phơng của chúng chia hết cho 3.
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức :
P=(x-1)(x+2)(x+3)(x+6) có giá trị nhỏ nhất . Tìm giá trị nhỏ nhất đó .
Câu 3 : (2 điểm)
CễNG TY TRUYN THễNG V GIO DC TOLIHA ELEARNING.
S 111 TềA B21( TP TH KIM LIấN) NGế 97 PHM NGC THCH NG A - HN
6
THI HC SINH GII TON 8 THY KA THI 0979.456.398
1
1
1
1
2
2
a) Giải phơng trình :
2
x 9 x 20 x 11 x 30 x 13 x 42 18
b) Cho a , b , c là 3 cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng :
A=
a
b
c
3
b c a a c b a b c
Câu 4 : (3 điểm)
Cho tam giác đều ABC , gọi M là trung điểm của BC . Một góc xMy bằng
600 quay quanh điểm M sao cho 2 cạnh Mx , My luôn cắt cạnh AB và AC lần lợt
tại D và E . Chứng minh :
BC 2
a) BD.CE=
4
b) DM,EM lần lợt là tia phân giác của các góc BDE và CED.
c) Chu vi tam giác ADE không đổi.
Câu 5 : (1 điểm)
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dơng
và số đo diện tích bằng số đo chu vi .
đáp án đề thi học sinh giỏi
Câu 1 : (2 đ)
a) (1,5) a3 - 4a2 - a + 4 = a( a2 - 1 ) - 4(a2 - 1 ) =( a2 - 1)(a-4)
=(a-1)(a+1)(a-4)
0,5
a3 -7a2 + 14a - 8 =( a3 -8 ) - 7a( a-2 ) =( a -2 )(a 2 + 2a + 4) - 7a( a-2 )
=( a -2 )(a2 - 5a + 4) = (a-2)(a-1)(a-4)
0,5
Nêu ĐKXĐ : a 1; a 2; a 4
Rút gọn P=
b) (0,5đ) P=
0,25
a 1
a 2
0,25
a 23
3
1
; ta thấy P nguyên khi a-2 là ớc của 3,
a 2
a 2
mà Ư(3)= 1;1; 3;3
0,25
Từ đó tìm đợc a 1;3;5
0,25
Câu 2 : (2đ)
a)(1đ) Gọi 2 số phải tìm là a và b , ta có a+b chia hết cho 3 .
0,25
Ta có a3+b3=(a+b)(a2-ab+b2)=(a+b) (a 2 2ab b 2 ) 3ab =
CễNG TY TRUYN THễNG V GIO DC TOLIHA ELEARNING.
S 111 TềA B21( TP TH KIM LIấN) NGế 97 PHM NGC THCH NG A - HN
7
THI HC SINH GII TON 8
=(a+b) (a b) 2 3ab
THY KA THI 0979.456.398
0,5
Vì a+b chia hết cho 3 nên (a+b)2-3ab chia hết cho 3 ;
Do vậy (a+b) (a b) 2 3ab chia hết cho 9
0,25
b) (1đ) P=(x-1)(x+6)(x+2)(x+3)=(x 2+5x-6)(x2+5x+6)=(x2+5x)2-36
0,5
Ta thấy (x2+5x)2 0 nên P=(x2+5x)2-36 -36
0,25
Do đó Min P=-36 khi (x2+5x)2=0
Từ đó ta tìm đợc x=0 hoặc x=-5 thì Min P=-36
0,25
Câu 3 : (2đ)
a) (1đ) x2+9x+20 =(x+4)(x+5) ;
x2+11x+30 =(x+6)(x+5) ;
x2+13x+42 =(x+6)(x+7) ;
0,25
ĐKXĐ : x 4; x 5; x 6; x 7
0,25
Phơng trình trở thành :
1
1
1
1
( x 4)( x 5) ( x 5)( x 6) ( x 6)( x 7) 18
1
1
1
1
1
1
1
x 4 x 5 x 5 x 6 x 6 x 7 18
1
1
1
x 4 x 7 18
0,25
18(x+7)-18(x+4)=(x+7)(x+4)
(x+13)(x-2)=0
Từ đó tìm đợc x=-13; x=2;
0,25
b) (1đ) Đặt b+c-a=x >0; c+a-b=y >0; a+b-c=z >0
yz
xz
xy
;b
;c
;
0,5
2
2
2
yz xz x y 1 y x
x z
y z
( ) ( ) ( ) 0,25
Thay vào ta đợc A=
2x
2y
2z
2 x y
z x
z y
1
Từ đó suy ra A (2 2 2) hay A 3
0,25
2
Từ đó suy ra a=
Câu 4 : (3 đ)
a) (1đ)
CễNG TY TRUYN THễNG V GIO DC TOLIHA ELEARNING.
S 111 TềA B21( TP TH KIM LIấN) NGế 97 PHM NGC THCH NG A - HN
8
THI HC SINH GII TON 8
Trong tam giác BDM ta có : D 1 120 0 M 1
Vì M 2 =600 nên ta có
THY KA THI 0979.456.398
: M 3 120 0 M 1
Suy ra D 1 M 3
x
E
Chứng minh BMD CEM (1)
Suy ra
Vì
y
A
BD CM
, từ đó BD.CE=BM.CM B
BM
CE
BC
BM=CM=
, nên ta có
2
b) (1đ) Từ (1) suy ra
D
1
0,5
2
1
2 3
M
C
BC 2
BD.CE=
4
0,5
BD MD
mà BM=CM nên ta có
CM EM
BD MD
BM EM
Chứng minh
BMD MED
0,5
Từ đó suy ra D 1 D 2 , do đó DM là tia phân giác của góc BDE
Chứng minh tơng tự ta có EM là tia phân giác của góc CED
0,5
c) (1đ) Gọi H, I, K là hình chiếu của M trên AB, DE, AC
Chứng minh DH = DI, EI = EK
0,5
Tính chu vi tam giác bằng 2AH; Kết luận.
0,5
Câu 5 : (1đ)
Gọi các cạnh của tam giác vuông là x , y , z ; trong đó cạnh huyền là z
(x, y, z là các số nguyên dơng )
Ta có xy = 2(x+y+z) (1) và x2 + y2 = z2 (2)
0,25
Từ (2) suy ra z2 = (x+y)2 -2xy , thay (1) vào ta có :
z2 = (x+y)2 - 4(x+y+z)
z2 +4z =(x+y)2 - 4(x+y)
z2 +4z +4=(x+y)2 - 4(x+y)+4
(z+2)2=(x+y-2)2 , suy ra z+2 = x+y-2
0,25
z=x+y-4 ; thay vào (1) ta đợc :
xy=2(x+y+x+y-4)
xy-4x-4y=-8
(x-4)(y-4)=8=1.8=2.4
0,25
CễNG TY TRUYN THễNG V GIO DC TOLIHA ELEARNING.
S 111 TềA B21( TP TH KIM LIấN) NGế 97 PHM NGC THCH NG A - HN
9
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỐN 8
Tõ ®ã ta t×m ®ỵc c¸c gi¸ trÞ cđa x , y , z lµ :
THẦY KA THÁI 0979.456.398
(x=5,y=12,z=13) ; (x=12,y=5,z=13) ;
(x=6,y=8,z=10) ; (x=8,y=6,z=10)
0,25
ĐỀ THI SỐ 4
Câu1( 2 đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử
A a 1 a 3 a 5 a 7 15
Câu 2( 2 đ): Với giá trò nào của a và b thì đa thức:
x a x 10 1
phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có các hệ số
nguyên
Câu 3( 1 đ): tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = x 4 3x 3 ax b
chia hết cho đa
thức B( x) x 2 3 x 4
Câu 4( 3 đ): Cho tam giác ABC, đường cao AH,vẽ phân giác Hx của
góc AHB và phân giác Hy của góc AHC. Kẻ AD vuông góc với Hx,
AE vuông góc Hy.
Chứng minh rằngtứ giác ADHE là hình vuông
Câu 5( 2 đ): Chứng minh rằng
P
1 1 1
1
2 4 ...
1
2
2 3 4
1002
Đáp án và biểu điểm
Câ
u
1
2đ
Đáp án
A a 1 a 3 a 5 a 7 15
a
a
a
a 2 8a 7 a 2 8a 15 15
2
2
8a 22 a 2 8a 120
8a 12 a
a 2 a 6 a
2
2đ
2
2
2
8a 11 1
2
2
Biểu
điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
đ
đ
đ
đ
8a 10
8a 10
Giả sử: x a x 10 1 x m x n ;(m, n �Z )
0,25 đ
0,25 đ
CƠNG TY TRUYỀN THƠNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TỊA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
10
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỐN 8 THẦY KA THÁI 0979.456.398
0,25 đ
� x 2 a 10 x 10a 1 x 2 m n x mn
�
m n a 10
m.n 10 a 1
Khử a ta có :
mn = 10( m + n – 10) + 1
� mn 10m 10n 100 1
� m(n 10) 10n 10) 1
vì m,n nguyên ta có:
3
1đ
m 10 1
n 10 1
v
m 10 1
n 10 1
suy ra a = 12 hoặc a =8
Ta có:
A(x) =B(x).(x2-1) + ( a – 3)x + b + 4
a 3 0
a 3
Để A( x )MB ( x ) thì b 40 � b 4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
đ
đ
đ
đ
đ
0,5 đ
0,5 đ
4
3đ
0,25 đ
Tứ giác ADHE là hình vuông
� ; Hy phân giác
Hx là phân giác của góc AHB
�
�
�
của góc AHC
mà AHB
và AHC
là hai góc kề
bù nên Hx và Hy vuông góc
�
�
�
Hay DHE
= 900 mặt khác ADH
= 900
AEH
Nên tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( 1)
�
AHB 900
�
AHD
450
2
2
�
Do �
AHC 900
AHE
450
2
2
�
�
� AHD AHE
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
� (2)
Hay HA là phân giác DHE
Từ (1) và (2) ta có tứ giác ADHE là hình vuông
CƠNG TY TRUYỀN THƠNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TỊA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
11
5
2ñ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
1 1 1
1
P 2 2 4 ...
2 3 4
100 2
1
1
1
1
...
2.2 3.3 4.4
100.100
1
1
1
1
...
1.2 2.3 3.4
99.100
1 1 1
1
1
1 ...
2 2 3
99 100
1
99
1
1
100 100
THẦY KA THÁI 0979.456.398
0,5 ñ
0,5 ñ
0,5 ñ
0,5 ñ
ĐỀ THI SỐ 5
Bài 1: (4 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) (x + y + z) 3 – x3 – y3 – z3.
b) x4 + 2010x2 + 2009x + 2010.
Bài 2: (2 điểm)
Giải phương trình:
x 241 x 220 x 195 x 166
10 .
17
19
21
23
Bài 3: (3 điểm)
Tìm x biết:
2009 x 2009 x x 2010 x 2010 19
.
2
2
2009 x 2009 x x 2010 x 2010 49
2
Bài 4: (3 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
2
2010x 2680
.
x2 1
Bài 5: (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm di động trên cạnh BC. Gọi E, F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của điểm D lên AB, AC.
a) Xác định vị trí của điểm D để tứ giác AEDF là hình vuông.
b) Xác định vị trí của điểm D sao cho 3AD + 4EF đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 6: (4 điểm)
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
12
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
THẦY KA THÁI 0979.456.398
Trong tam giác ABC, các điểm A, E, F tương ứng nằm trên các cạnh BC, CA, AB sao cho:
� BFD,
�
� CDE,
�
� AEF
� .
AFE
BDF
CED
� BAC
� .
a) Chứng minh rằng: BDF
b) Cho AB = 5, BC = 8, CA = 7. Tính độ dài đoạn BD.
Một lời giải:
Bài 1:
a)
3
�
y3 z 3 �
�x y z x 3 �
(x + y + z) 3 – x3 – y3 – z3 = �
�
��
y z y 2 yz z 2
x y z x y z x x2 �
= y z �
�
�
2
2
x x y z x y �
= y z 3x 3xy 3yz 3zx = 3 y z �
�
�
= 3 x y y z z x .
b)
= x x 1 x x 1 2010 x
x 1 = x
4
2
x4 + 2010x2 + 2009x + 2010 = x x 2010x 2010x 2010
2
2
2
x 1 x 2 x 2010 .
Bài 2:
x 241 x 220 x 195 x 166
10
17
19
21
23
�
x 241
x 220
x 195
x 166
1
2
3
40
17
19
21
23
x 258 x 258 x 258 x 258
0
17
19
21
23
1 �
�1 1 1
� x 258 � � 0
17 19 21 23 �
�
� x 258
�
Bài 3:
2009 x 2009 x x 2010 x 2010 19
.
2
2
2009 x 2009 x x 2010 x 2010 49
2
2
ĐKXĐ: x �2009; x �2010 .
Đặt a = x – 2010
(a �0), ta có hệ thức:
a 1 a 1 a a 2 19
2
a 1 a 1 a a 2 49
2
a 2 a 1 19
� 2
3a 3a 1 49
� 49a 2 49a 49 57a 2 57a 19 � 8a 2 8a 30 0
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
13
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
THẦY KA THÁI 0979.456.398
� 3
a
�
2
2
(thoả ĐK)
� 2a 1 42 0 � 2a 3 2a 5 0 � �
5
�
a
�
2
4023
4015
Suy ra x =
hoặc x =
(thoả ĐK)
2
2
4023
4015
Vậy x =
và x =
là giá trị cần tìm.
2
2
Bài 4:
2010x 2680
x2 1
335x 2 335 335x 2 2010x 3015
335(x 3) 2
=
335
�335
x2 1
x2 1
A
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là – 335 khi x = – 3.
Bài 5:
�A
� F$ 90o )
C
a) Tứ giác AEDF là hình chữ nhật (vì E
Để tứ giác AEDF là hình vuông thì AD là tia phân
� .
giác của BAC
b) Do tứ giác AEDF là hình chữ nhật nên AD = EF
Suy ra 3AD + 4EF = 7AD
3AD + 4EF nhỏ nhất � AD nhỏ nhất
F
� D là hình chiếu vuông góc của A lên BC.
Bài 6:
� BFD
� , BDF
� CDE
� , CED
� AEF
� .
a) Đặt AFE
D
� 1800 (*)
A
Ta có BAC
E
B
Qua D, E, F lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với BC, AC, AB cắt nhau tại O. Suy ra O
là giao điểm ba đường phân giác của tam giác DEF.
A
� OED
� ODF
� 90o (1)
� OFD
� OED
� ODF
� 270o (2)
Ta có OFD
(1) & (2) � 180o (**)
� BDF
� .
(*) & (**) � BAC
b) Chứng minh tương tự câu a) ta có:
� , C
�
B
DEC ABC
s
DBF
s
s
� AEF
B
E
O
F
D
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
C
14
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
THẦY KA THÁI 0979.456.398
5BF
5BF
5BF
�BD BA 5 �
�
�
BD
BD
BD
�BF BC 8 �
�
�
8
8
8
�
�
�
�
7CE
7CE
7CE
�CD CA 7 �
�
�
��
��
CD
��
CD
��
CD
8
8
8
�CE CB 8 �
�
�
7AE 5AF �
7(7 CE) 5(5 BF) �
7CE 5BF 24
�AE AB 5
�
�
�
�
�
�AF AC 7
�
�
�
� CD BD 3 (3)
Ta lại có CD + BD = 8 (4)
(3) & (4) � BD = 2,5
ĐỀ SỐ 6
Bài 1(3 điểm): Tìm x biết:
a) x2 – 4x + 4 = 25
x 17 x 21 x 1
4
b)
1990
1986 1004
c) 4x – 12.2x + 32 = 0
1 1 1
0 .
x y z
yz
xz
xy
2
2
Tính giá trị của biểu thức: A 2
x 2 yz y 2xz z 2 xy
Bài 2 (1,5 điểm): Cho x, y, z đôi một khác nhau và
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào
chữ số hàng nghìn , thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục,
thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị , ta vẫn được một số chính phương.
Bài 4 (4 điểm): Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm.
HA' HB' HC'
a) Tính tổng
AA' BB' CC'
b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc AIB.
Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN. IC.AM.
(AB BC CA ) 2
c) Tam giác ABC như thế nào thì biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất?
AA' 2 BB' 2 CC' 2
ĐÁP ÁN
Bài 1(3 điểm):
a) Tính đúng x = 7; x = -3
b) Tính đúng x = 2007
c) 4x – 12.2x +32 = 0 2x.2x – 4.2x – 8.2x + 4.8 = 0
2x(2x – 4) – 8(2x – 4) = 0 (2x – 8)(2x – 4) = 0
(2x – 23)(2x –22) = 0 2x –23 = 0 hoặc 2x –22 = 0
2x = 23 hoặc 2x = 22 x = 3; x = 2
( 1 điểm )
( 1 điểm )
( 0,25điểm )
( 0,25điểm )
( 0,25điểm )
( 0,25điểm )
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
15
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
THẦY KA THÁI 0979.456.398
Bài 2(1,5 điểm):
xy yz xz
1 1 1
0
0 xy yz xz 0 yz = –xy–xz ( 0,25điểm )
x y z
xyz
x2+2yz = x2+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z)
( 0,25điểm )
Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; z2+2xy = (z–x)(z–y)
( 0,25điểm )
Do đó: A
yz
xz
xy
( x y)( x z) ( y x )( y z) (z x )(z y)
Tính đúng A = 1
Bài 3(1,5 điểm):
Gọi abcd là số phải tìm a, b, c, d
( 0,5 điểm )
N, 0 a , b, c, d 9, a 0
Ta có: abcd k 2
(a 1)( b 3)(c 5)(d 3) m
( 0,25điểm )
2
(0,25điểm)
với k, m N, 31 k m 100
(0,25điểm)
abcd k 2
abcd 1353 m 2
Do đó: m2–k2 = 1353
(m+k)(m–k) = 123.11= 41. 33 ( k+m < 200 )
m+k = 123
m+k = 41
hoặc
m–k = 11
m–k = 33
m = 67
m = 37
hoặc
k = 56
k= 4
Kết luận đúng abcd = 3136
Bài 4 (4 điểm):
Vẽ hình đúng
(0,25điểm)
1
.HA'.BC
S HBC 2
HA'
a)
;
S ABC 1
AA'
.AA'.BC
2
(0,25điểm)
S HAB HC' S HAC HB'
Tương tự:
;
S ABC CC' SABC BB'
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
HA' HB' HC' SHBC S HAB S HAC
1
AA' BB' CC' S ABC S ABC S ABC
(0,25điểm)
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
16
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
THẦY KA THÁI 0979.456.398
b) Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC:
BI AB AN AI CM IC
;
;
IC AC NB BI MA AI
BI AN CM AB AI IC AB IC
.
.
. .
. 1
IC NB MA AC BI AI AC BI
BI .AN.CM BN.IC.AM
c)Vẽ Cx CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx
-Chứng minh được góc BAD vuông, CD = AC, AD = 2CC’
- Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD BC + CD
- BAD vuông tại A nên: AB2+AD2 = BD2
AB2 + AD2 (BC+CD)2
AB2 + 4CC’2 (BC+AC)2
4CC’2 (BC+AC)2 – AB2 (0,25điểm)
Tương tự: 4AA’2 (AB+AC)2 – BC2
4BB’2 (AB+BC)2 – AC2
-Chứng minh được : 4(AA’2 + BB’2 + CC’2) (AB+BC+AC)2
(AB BC CA ) 2
4
AA'2 BB'2 CC'2
(0,5điểm )
(0,5điểm )
(0,5điểm )
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
Đẳng thức xảy ra BC = AC, AC = AB, AB = BC
AB = AC =BC ABC đều
Kết luận đúng
(0,25điểm)
*Chú ý :Học sinh có thể giải cách khác, nếu chính xác thì hưởng trọn số điểm câu đó
ĐỀ SỐ 7
Bài 1 (4 điểm)
1 x3
1 x2
x :
Cho biểu thức A =
2
3 với x khác -1 và 1.
1 x
1 x x x
a, Rút gọn biểu thức A.
2
3
b, Tính giá trị của biểu thức A tại x 1 .
c, Tìm giá trị của x để A < 0.
Bài 2 (3 điểm)
Cho a b b c c a 4. a b c ab ac bc .
2
2
2
2
2
2
Chứng minh rằng a b c .
Bài 3 (3 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu lên 4 đơn vị
thì sẽ được phân số nghịch đảo của phân số đã cho. Tìm phân số đó.
Bài 4 (2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = a 4 2a 3 3a 2 4a 5 .
Bài 5 (3 điểm)
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
17
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
THẦY KA THÁI 0979.456.398
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc ABC bằng 600, phân giác BD. Gọi M,N,I theo thứ tự
là trung điểm của BD, BC, CD.
a, Tứ giác AMNI là hình gì? Chứng minh.
b, Cho AB = 4cm. Tính các cạnh của tứ giác AMNI.
Bài 6 (5 điểm)
Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và song
song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N.
a, Chứng minh rằng OM = ON.
b, Chứng minh rằng
1
1
2
.
AB CD MN
c, Biết SAOB= 20082 (đơn vị diện tích); SCOD= 20092 (đơn vị diện tích). Tính SABCD.
Đáp án
Bài 1( 4 điểm )
a, ( 2 điểm )
Với x khác -1 và 1 thì :
3
A=
0,5đ
2
1 x x x
(1 x)(1 x)
:
1 x
(1 x)(1 x x 2 ) x(1 x)
0,5đ
(1 x)(1 x x 2 x)
(1 x )(1 x )
:
1 x
(1 x)(1 2 x x 2 )
1
2
= (1 x ) :
(1 x)
2
= (1 x )(1 x)
=
0,5đ
0,5đ
b, (1 điểm)
2
5
= thì A =
3
3
25
5
= (1 )(1 )
9
3
34 8 272
2
.
10
9 3 27
27
Tại x = 1
0,25đ
5 2
5
1 ( 3 ) 1 ( 3 )
0,25đ
0,5đ
c, (1điểm)
Với x khác -1 và 1 thì A<0 khi và chỉ khi (1 x 2 )(1 x) 0 (1)
Vì 1 x 2 0 với mọi x nên (1) xảy ra khi và chỉ khi 1 x 0 x 1
KL
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Bài 2 (3 điểm)
Biến đổi đẳng thức để được
2
2
2
2
0,5đ
2
2
2
2
2
a b 2ab b c 2bc c a 2ac 4a 4b 4c 4ab 4ac 4bc
Biến đổi để có (a 2 b 2 2ac) (b 2 c 2 2bc) (a 2 c 2 2ac) 0
Biến đổi để có (a b) 2 (b c) 2 (a c) 2 0 (*)
Vì (a b) 2 0 ; (b c) 2 0 ; (a c) 2 0 ; với mọi a, b, c
nên (*) xảy ra khi và chỉ khi (a b) 2 0 ; (b c) 2 0 và (a c) 2 0 ;
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Từ đó suy ra a = b = c
0,5đ
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
18
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
THẦY KA THÁI 0979.456.398
Bài 3 (3 điểm)
Gọi tử số của phân số cần tìm là x thì mẫu số của phân số cần tìm là x+11. Phân số cần tìm
là
0,5đ
x
(x là số nguyên khác -11)
x 11
Khi bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu số 4 đơn vị ta được phân số
0,5đ
x 7
x 15
(x khác -15)
Theo bài ra ta có phương trình
0,5đ
x
x 15
=
x 11 x 7
Giải phương trình và tìm được x= -5 (thoả mãn)
1đ
0,5đ
5
Từ đó tìm được phân số
6
Bài 4 (2 điểm)
Biến đổi để có A= a 2 (a 2 2) 2a(a 2 2) (a 2 2) 3
= (a 2 2)(a 2 2a 1) 3 (a 2 2)(a 1) 2 3
Vì a 2 2 0 a và (a 1) 2 0a nên (a 2 2)(a 1) 2 0a do đó (a 2 2)(a 1) 2 3 3a
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a 1 0 a 1
KL
Bài 5 (3 điểm)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
B
N
M
A
D
I
a,(1 điểm)
Chứng minh được tứ giác AMNI là hình thang
Chứng minh được AN=MI, từ đó suy ra tứ giác AMNI là hình thang cân
b,(2điểm)
C
4 3
8 3
cm ; BD = 2AD =
cm
3
3
1
4 3
AM = BD
cm
2
3
4 3
Tính được NI = AM =
cm
3
1
8 3
4 3
DC = BC =
cm , MN = DC
cm
2
3
3
Tính được AD =
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
19
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
Tính được AI =
THẦY KA THÁI 0979.456.398
0,5đ
8 3
cm
3
B
A
Bài 6 (5 điểm)
M
a, (1,5 điểm)
O
N
D
C
0,5đ
OM OD
ON OC
,
AB BD
AB AC
OD OC
Lập luận để có
DB AC
OM ON
OM = ON
AB
AB
Lập luận để có
0,5đ
0,5đ
b, (1,5 điểm)
OM DM
OM AM
(1), xét ADC để có
(2)
AB
AD
DC
AD
1
1
AM DM AD
1
Từ (1) và (2) OM.(
)
AB CD
AD
AD
1
1
) 1
Chứng minh tương tự ON. (
AB CD
1
1
1
1
2
) 2
từ đó có (OM + ON). (
AB CD
AB CD MN
b, (2 điểm)
S AOB OB S BOC OB
S
S
AOB BOC S AOB .S DOC S BOC .S AOD
,
S AOD OD S DOC OD
S AOD S DOC
Chứng minh được S AOD S BOC
0,5đ
Xét ABD để có
0,5đ
0,5đ
0,5đ
S AOB .S DOC ( S AOD ) 2
0,5đ
0,5đ
Thay số để có 20082.20092 = (SAOD)2 SAOD = 2008.2009
Do đó SABCD= 20082 + 2.2008.2009 + 20092 = (2008 + 2009)2 = 40172 (đơn vị DT)
0,5đ
ĐỀ SỐ 8
Bài 1:
a 2 (b c) 2
b2 c 2 a 2
Cho x =
;y=
(b c) 2 a 2
2bc
Tính giá trị P = x + y + xy
Bài 2:
Giải phương trình:
1
1
1
1
a,
= +b+
ab x
a
x
(x là ẩn số)
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
20
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8 THẦY KA THÁI 0979.456.398
(b c)(1 a)
(c a )(1 b) 2
(a b )(1 c ) 2
b,
+
+
=0
x a2
x b2
x c2
2
(a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau)
Bài 3:
Xác định các số a, b biết:
(3 x 1)
a
b
=
+
3
3
( x 1)
( x 1) ( x 1) 2
Bài 4: Chứng minh phương trình:
2x2 – 4y = 10 không có nghiệm nguyên.
Bài 5:
Cho ABC; AB = 3AC
Tính tỷ số đường cao xuất phát từ B và C
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: (2 điểm)
� 2 �1 �
�x 1
1
�1
�
A
1
1
Cho biểu thức:
�
�: 3
3 �
� 2
�2
�
x
x
2x
1
x
x
1
�
�
�
�
� x
�
a/ Thu gọn A
b/ Tìm các giá trị của x để A<1
c/ Tìm các giá trị nguyên của x để Acó giá trị nguyên
Bài 2: (2 điểm)
a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử ( với hệ số là các số nguyên):
x2 + 2xy + 7x + 7y + y2 + 10
b/ Biết xy = 11 và x2y + xy2 + x + y = 2010. Hãy tính x2 + y2
Bài 3 (1,5 điểm):
Cho đa thức P(x) = x2+bx+c, trong đó b và c là các số nguyên. Biết rằng đa thức
x4 + 6x2+25 và 3x4+4x2+28x+5 đều chia hết cho P(x). Tính P(1)
Bài 4 (3,5 điểm):
Cho hình chữ nhật có AB= 2AD, gọi E, I lần lượt là trung điểm của AB và CD. Nối D với E. Vẽ tia
Dx vuông góc với DE, tia Dx cắt tia đối của tia CB tại M.Trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho
DM = EK. Gọi G là giao điểm của DK và EM.
a/ Tính số đo góc DBK.
b/ Gọi F là chân đường vuông góc hạ từ K xuống BM. Chứng minh bốn điểm A, I, G, H cùng nằm
trên một đường thẳng.
Bài 5 (1 điểm):
Chứng minh rằng: Nếu ba số tự nhiên m, m+k, m+ 2k đều là các số nguyên tố lớn hơn 3, thì k chia
hết cho 6.
ĐỀ SỐ 10
Bài 1: (3 điểm)
3 �� x 2
1 �
�1
Cho biểu thức A � 2
�: �
2
x 3�
�3 x 3x ��27 3x
�
a) Rút gọn A.
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
21
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
THẦY KA THÁI 0979.456.398
b) Tìm x để A < -1.
c) Với giá trị nào của x thì A nhận giá trị nguyên.
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình:
a)
1
6y
2
2
3 y 10 y 3 9 y 1 1 3 y
2
� 6 x �1
x 3 x
1
.
�
�
b)
3 �2
�
2
4
x
3
2
2
Bài 3: (2 điểm)
Một xe đạp, một xe máy và một ô tô cùng đi từ A đến B. Khởi hành lần lượt lúc 5 giờ, 6 giờ,
7 giờ và vận tốc theo thứ tự là 15 km/h; 35 km/h và 55 km/h.
Hỏi lúc mấy giờ ô tô cách đều xe đạp và xe đạp và xe máy?
Bài 4: (2 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD từ điểm P thuộc đường chéo AC ta dựng hình chữ nhật AMPN ( M
AB và N AD). Chứng minh:
a) BD // MN.
b) BD và MN cắt nhau tại K nằm trên AC.
Bài 5: (1 điểm)
Cho a = 11…1 (2n chữ số 1), b = 44…4 (n chữ số 4).
Chứng minh rằng: a + b + 1 là số chính phương.
ĐỀ SỐ 11
Bài 1: (2điểm)
3x 2 y 1
a) Cho x 2xy 2y 2x 6y 13 0 .Tính N
4xy
2
2
b) Nếu a, b, c là các số dương đôi một khác nhau thì giá trị của đa thức sau là số dương:
A a b3 c3 3abc
3
Bài 2: (2 điểm)
Chứng minh rằng nếu a + b + c = 0 thì:
a
b �
�a b b c c a �
�c
A�
�
�
� 9
a
b �
�c
�a b b c c a �
Bài 3: (2 điểm)
Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60 km trong thời gian nhất định. Nửa quãng đường đầu
đi với vận tốc lớn hơn vận tốc dự định là 10km/h. Nửa quãng đường sau đi với vận tốc kém hơn vận
tốc dự định là 6 km/h.
Tính thời gian ô tô đi trên quãng đường AB biết người đó đến B đúng giờ.
Bài 4: (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy điểm E. Từ A kẻ đường thẳng vuông góc vơi AE cắt
đường thẳng CD tại F. Gọi I là trung điểm của EF. AI cắt CD tại M. Qua E dựng đường thẳng song
song với CD cắt AI tại N.
a) Chứng minh tứ giác MENF là hình thoi.
b) Chứng minh chi vi tam giác CME không đổi khi E chuyển động trên BC
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
22
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
Bài 5: (1 điểm)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
THẦY KA THÁI 0979.456.398
x 6 3x 2 1 y 4
ĐỀ SỐ 12
Bài 1:
Phân tích thành nhân tử:
a, (x2 – x +2)2 + (x-2)2
b, 6x5 +15x4 + 20x3 +15x2 + 6x +1
Bài 2:
a, Cho a, b, c thoả mãn: a+b+c = 0 và a2 + b2 + c2= 14.
Tính giá trị của A = a4+ b4+ c4
b, Cho a, b, c �0. Tính giá trị của D = x2011 + y2011 + z2011
x2 y 2 z 2
x2 y 2 z 2
Biết x,y,z thoả mãn: 2 2 2 = 2 + 2 + 2
a b c
a
b
c
Bài 3:
a, Cho a,b > 0, CMR:
b, Cho a,b,c,d > 0
CMR:
Bài 4:
1 1
4
+ �
a b
ab
a d d b bc ca
�0
+
+
+
d b bc ca ad
x 2 xy y 2
a, Tìm giá trị lớn nhất: E = 2
với x,y > 0
x xy y 2
x
b, Tìm giá trị lớn nhất: M =
với x > 0
( x 1995) 2
Bài 5:
a, Tìm nghiệm �Z của PT: xy – 4x = 35 – 5y
b, Tìm nghiệm �Z của PT: x2 + x + 6 = y2
Bài 6:
Cho VABC M là một điểm � miền trong của VABC . D, E, F là trung điểm AB, AC, BC; A’,
B’, C’ là điểm đối xứng của M qua F, E, D.
a, CMR: AB’A’B là hình bình hành.
b, CMR: CC’ đi qua trung điểm của AA’
ĐỀ SỐ 13
Bài 1: (2 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a(b c) 2 (b c) b(c a) 2 (c a) c(a b) 2 (a b)
1 1 1
b) Cho a, b, c khác nhau, khác 0 và 0
a b c
1
1
1
2
2
Rút gọn biểu thức: N 2
a 2bc b 2ca c 2ab
Bài 2: (2điểm)
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
23
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
THẦY KA THÁI 0979.456.398
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
M x 2 y 2 xy x y 1
b) Giải phương trình: ( y 4,5) 4 ( y 5,5) 4 1 0
Bài 3: (2điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi được 15 phút, người đó gặp
một ô tô, từ B đến với vận tốc 50 km/h. ô tô đến A nghỉ 15 phút rồi trở lại B và gặp người đi xe máy
tại một một địa điểm cách B 20 km.
Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3điểm)
Cho hình vuông ABCD. M là một điểm trên đường chéo BD. Kẻ ME và MF vuông góc với
AB và AD.
a) Chứng minh hai đoạn thẳng DE và CF bằng nhau và vuông góc với nhau.
b) Chứng minh ba đường thẳng DE, BF và CM đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AEMF có diện tích lớn nhất.
Bài 5: (1điểm)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3 x 2 5 y 2 345
§Ề SỐ 14
Bài 1: (2,5điểm)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x5 + x +1
b) x4 + 4
c) x x - 3x + 4 x -2 với x 0
Bài 2 : (1,5điểm)
Cho abc = 2 Rút gọn biểu thức:
A
a
b
2c
ab a 2 bc b 1 ac 2c 2
Bài 3: (2điểm)
Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a b 0
ab
4a b 2
Tính: P
2
Bài 4 : (3điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên BC lấy M bất kì sao cho BM CM. Từ N vẽ đường thẳng
song song với AC cắt AB tại E và song song với AB cắt AC tại F. Gọi N là điểm đối xứng của M
qua E F.
a) Tính chu vi tứ giác AEMF. Biết : AB =7cm
b) Chứng minh : AFEN là hình thang cân
c) Tính : ANB + ACB = ?
d) M ở vị trí nào để tứ giác AEMF là hình thoi và cần thêm điều kiện của ABC
để cho AEMF là hình vuông.
Bài 5: (1điểm)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì :
52n+1 + 2n+4 + 2n+1 chia hết cho 23.
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
24
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
§Ò SỐ 15
THẦY KA THÁI 0979.456.398
Bài 1: (2 điểm)
a) Phân tích thành thừa số: (a b c) 3 a 3 b 3 c 3
b) Rút gọn:
2 x 3 7 x 2 12 x 45
3 x 3 19 x 2 33x 9
Bài 2: (2 điểm)
Chứng minh rằng: A n 3 (n 2 7) 2 36n chia hết cho 5040 với mọi số tự nhiên n.
Bài 3: (2 điểm)
a) Cho ba máy bơm A, B, C hút nước trên giếng. Nếu làm một mình thì máy bơm A hút hết
nước trong 12 giờ, máy bơm B hút hếtnước trong 15 giờ và máy bơm C hút hết nước trong 20 giờ.
Trong 3 giờ đầu hai máy bơm A và C cùng làm việc sau đó mới dùng đến máy bơm B.
Tính xem trong bao lâu thì giếng sẽ hết nước.
b) Giải phương trình: 2 x a x 2a 3a (a là hằng số).
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại C (CA > CB), một điểm I trên cạnh AB. Trên nửa mặt phẳng bờ
AB có chứa điểm C người ta kẻ các tia Ax, By vuông góc với AB. Đường thẳng vuông góc với IC
kẻ qua C cắt Ax, By lần lượt tại các điểm M, N.
a) Chứng minh: tam giác CAI đồng dạng với tam giác CBN.
b) So sánh hai tam giác ABC và INC.
c) Chứng minh: góc MIN = 900.
d) Tìm vị trí điểm I sao cho diện tích ∆IMN lớn gấp đôi diện tích ∆ABC.
Bài 5: (1 điểm)
Chứng minh rằng số:
22499
..........
9100
..........
...09
n-2 sè 9
n sè 0
là số chính phương. ( n 2 ).
Đề SỐ 16:
Câu 1 : ( 2 ñieåm ) Phân tích biểu thức sau ra thừa số
M = 3 xyz + x ( y2 + z2 ) + y ( x2 + z2 ) + z ( x2 + y2 )
Câu 2 : ( 4 ñieåm ) Định a và b để đa thức A = x4 – 6 x3 + ax2 + bx + 1 là bình phương của một
đa thức khác .
Câu 3 : ( 4 ñieåm ) Cho biểu thức :
x2
6
1
10 x 2
:
x
2
3
x 2
x 4 x 6 3x x 2
P =
a) Rút gọn p .
b) Tính giá trị của biểu thức p khi /x / =
3
4
c) Với giá trị nào của x thì p = 7
d) Tìm giá trị nguyên của x để p có giá trị nguyên .
Câu 4 : ( 3 ñieåm ) Cho a , b , c thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 1
Chứng minh : abc + 2 ( 1 + a + b + c + ab + ac + bc ) ≥ 0
Câu 5 : ( 3ñieåm)
Qua trọng tâm G tam giác ABC , kẻ đường thẳng song song với AC , cắt AB và BC lần lượt tại M
và N . Tính độ dài MN , biết AM + NC = 16 (cm) ; Chu vi tam giác ABC bằng 75 (cm)
CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC TOLIHA – ELEARNING.
SỐ 111 TÒA B21( TẬP THỂ KIM LIÊN) – NGÕ 97 PHẠM NGỌC THẠCH – ĐỐNG ĐA - HN
25