Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

trắc nghiệm môn kỹ thuật an toàn điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.97 KB, 57 trang )

Câu 1. Hoạt động là gì?
a.
là những hành động của con người nhằm cải thiện thế giới xung quanh.
b.
là quá trình tương tác giữa con người với thế giới xung quanh, mà kết quả có thể
gây hại hoặc cải thiện nó.
c.
là mối quan hệ tích cực của con người đối với thế giới xung quanh, hướng đến sự
thay đổi nó trên cơ sở của các quá trình sinh học.
*d.
là hình thức đặc biệt của mối quan hệ tích cực của con người đối với thế giới xung
quanh, hướng đến sự thay đổi và biến chuyển nó trên cơ sở của các quá trình sinh học.
Câu 2. Hiểm họa là gì?
a.
là khái niệm trung tâm của bảo hộ lao động, mà có thể gây thiệt hại cho sức khỏe
hoặc đe dọa mạng sống của con người.
b.
là các quá trình có khả năng gây hậu quả không mong muốn trong những điều kiện
xác định, tức là có thể gây thiệt hại cho sức khỏe hoặc đe dọa mạng sống của con người.
*c.
là các sự kiện, quá trình, đối tượng có khả năng gây hậu quả không mong muốn
trong những điều kiện xác định.
d.
là những mối đe doạ gây thiệt hại cho sức khoẻ và mạng sống của con người.
Câu 3. Các hiểm hoạ có những thuộc tính nào?
a.
bất ngờ, liên tục, tổng thể, xác suất.
*b.
tiềm ẩn, liên tục, tổng thể, xác suất.
c.
xác suất, dấu kín, liên tục, thường trực.


d.
ý kiến khác?
Câu 4. Hãy nêu những định lý cơ bản về BHLĐ&BVMT:
a.
Tất cả các hoạt động đều có tiềm ẩn hiểm họa đối với con người; Không có hoạt
động nào có thể coi là an toàn tương đối; Sự an toàn của một hệ thống có thể đạt được
với một xác suất nhất định.
*b.
Không có hoạt động nào có thể coi là an toàn tuyệt đối; Tất cả các vật thể, quá
trình, hiện tượng và hoạt động đều có tiềm ẩn hiểm họa đối với con người; Sự an toàn của
một hệ thống bất kỳ chỉ có thể đạt được với một xác suất nhất định.
c.
Tất cả các vật thể, các hiện tượng và hoạt động đều có tiềm ẩn hiểm họa đối với
con người; Không có hoạt động nào có thể coi là an toàn tuyệt đối; Sự an toàn của một hệ
thống bất kỳ có thể đạt được với một xác suất tương đối.
d.
Tất cả các vật thể, quá trình, các hiện tượng và hoạt động đều có tiềm ẩn hiểm họa
đối với con người; Hoạt động nào cũng chỉ có thể coi là an toàn tương đối; Sự an toàn
của một hệ thống bất kỳ chỉ có thể đạt được với một xác suất nhất định.
Câu 5. Bất trắc khả thi là gì?


*a.
Bất trắc khả thi là tần suất phản ứng hiểm họa mà dung hợp các khía cạnh kỹ
thuật, kinh tế, sinh thái và xã hội và biểu thị sự thỏa hiệp giữa các mức độ an toàn và khả
năng xã hội có thể đạt được trong giai đoạn hiện tại.
b.
Bất trắc khả thi là bất trắc có giá trị nhỏ nhất ở một tỷ lệ xác định giữa các đầu tư
cho kỹ thuật an toàn lao động và cho chi phí phát triển xã hội.
c.

Bất trắc khả thi là bất trắc có giá trị trong một giới hạn nhất định mà phù hợp với
khả năng đáp ứng của xã hội trong điều kiện nhất định.
d.
Ý kiến riêng?

Câu 6. Hãy cho biết các nhân tố khí hậu tiện nghi tác động đến cơ thể người:
a.
Nhiệt độ trung bình của không khí 2025 °С; Độ ẩm tương đối: 6070 %; Tốc độ
của không khí: 0,50,7 m/s.
b.
Nhiệt độ trung bình của không khí 2530 °С; Độ ẩm tương đối: 5060 %; Tốc
độ của không khí: 0,40,6 m/s.
c.
Nhiệt độ trung bình của không khí 2030 °С; Độ ẩm tương đối: 3050 %; Tốc
độ của không khí: 0,40,6 m/s.
*d.
Nhiệt độ trung bình của không khí 2025 °С; Độ ẩm tương đối: 3060 %; Tốc
độ của không khí: 0,20,4 m/s.
Câu 7. Thế nào là bất trắc khả thi (BTKT)?
a.
BTKT là tần suất phản ứng hiểm họa mà tổng hợp các khía cạnh kỹ thuật, kinh tế,
sinh thái và xã hội và biểu thị sự thỏa hiệp giữa các mức độ an toàn và khả năng xã hội
có thể đạt được trong giai đoạn hiện tại.
b.
BTKT là tần suất hiểm họa mà dung hợp các khía cạnh kinh tế, sinh thái, kỹ thuật,
xã hội và biểu thị sự thỏa hiệp giữa các mức độ an toàn và khả năng xã hội có thể đạt
được trong giai đoạn hiện tại.
c.
BTKT là xác suất hiểm họa mà dung hợp các khía cạnh kỹ thuật, kinh tế, sinh thái,
xã hội và biểu thị sự thỏa hiệp giữa các mức độ an toàn và khả năng xã hội có thể đạt

được trong giai đoạn hiện tại.
*d.
BTKT là tần suất phản ứng hiểm họa mà dung hợp các khía cạnh kinh tế, sinh thái,
kỹ thuật, xã hội và biểu thị sự thỏa hiệp giữa các mức độ an toàn và khả năng xã hội có
thể đạt được trong giai đoạn hiện tại.
Câu 8. Hãy cho biết những nguyên tắc cơ bản thực hiện an toàn lao động.
a.
phương pháp hệ thống , thông tin, vệ sinh, tổ chức, kỹ thuật
b.
phương pháp luận, kinh tế, vệ sinh, tổ chức, kỹ thuật
*c.
phương pháp luận, tổ chức, kỹ thuật, vệ sinh
d.
ý kiến riêng?


Câu 9. Stress là gì?
a.
là sự phản ứng thần kinh - tốc độ chuyển đổi quá trình phấn khích và ức chế
b.
là sự phản ứng thần kinh – mức độ đưa ra quyết định trong tình huống khẩn cấp;
*c.
là hiệu quả phản ứng thần kinh – tốc độ đưa ra quyết định trong tình huống khẩn
cấp.
d.
là hiệu quả phản ứng thần kinh – tốc độ xuất hiện và ngừng của quá trình phấn
khích thần kinh.
Câu 10. Dưới góc độ tâm lý có thể phân biệt những loại tính khí nào?
a.
hoạt bát, nóng nảy, đa sầu, điềm đạm;

*b.
hoạt bát, đa sầu, lãnh đạm, nóng nảy;
c.
linh hoạt, nóng nảy, đa sầu, điềm đạm;
d.
ý kiến riêng?
Câu 11. Theo số liệu thống kê ở một lĩnh vực hoạt động, tính trung bình có 4 sự cố tử
vong xẩy ra trong tổng số 12000 trường hợp. Hỏi hoạt động trên được liệt vào loại an
toàn nào?
a.
An toàn ước lệ;
*b.
An toàn tương đối;
c.
Hiểm họa;
d.
Đặc biệt hiểm họa.
Câu 12. Theo số liệu thống kê ở một lĩnh vực hoạt động, tính trung bình có 12 sự cố tử
vong xẩy ra trong tổng số 37000 trường hợp. Hỏi hoạt động trên được liệt vào loại an
toàn nào?
a.
An toàn ước lệ;
*b.
An toàn tương đối;
c.
Hiểm họa;
d.
Đặc biệt hiểm họa.
Câu 13. Theo số liệu thống kê ở một lĩnh vực hoạt động, tính trung bình có 5 sự cố tử
vong xẩy ra trong tổng số 4000 trường hợp. Hỏi hoạt động trên được liệt vào loại an toàn

nào?
a.
An toàn ước lệ;
b.
An toàn tương đối;
*c.
Hiểm họa;
d.
Đặc biệt hiểm họa.
Câu 14. Hãy cho biết các yếu tố cơ bản của vi khí hậu.
a.
nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất, độ sạch, ánh sáng;
b.
nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí độc hại, bụi, ánh sáng;


c.
*d.

nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất, khí độc hại, ánh sáng;
nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, độ sạch, ánh sáng;

câu 15. Cho biết các biện pháp cải thiện vi khí hậu.
a.
điều hoà không khí, trung hoà các khí độc hại và bụi, tăng cường chiếu sáng
b.
thông thoáng tự nhiên, làm mát nhân tạo, trung hoà và giảm khí độc hại, lọc bụi,
chiếu sáng
*c.
tăng cường thông thoáng, làm mát tự nhiên và nhân tạo, làm sạch không khí tăng

cường chiếu sáng;
d.
tăng cường thông thoáng tự nhiên và nhân tạo, giảm khí độc hại, tăng cường chiếu
sáng;
câu 16. Hãy cho biết các giải pháp giảm ảnh hưởng của các chất độc hại
a.
Cô lập các quá trình độc hại;
b.
Thông thoáng, làm loãng nồng độ các chất độc hại;
c.
Trung hòa các chất độc hại bằng các hợp chất đặc biệt;
*d.
Ý kiến riêng (tất cả các giải pháp trên)
Một phân xưởng có diện tích axb là 13.5x22m, các kích thước của nhà xưởng được cho
như sau: chiều cao tính từ mặt sàn H=5,4 m, khoảng cách từ tâm của sổ dưới đến mặt
phẳng đẳng áp h1 = 2,15 m và từ mặt phẳng đẳng áp đến tâm cửa sổ trên là h2=2,62 m,
bội số trao đổi khí K = 5 lần/h. Mật độ không khí trung bình bên trong nhà là tb= 1,1
và bên ngoài là ng=1,2 kg/m3, hệ số chi phí μ = 0,3;
Hãy xác định :
Câu 17. Lưu lượng không khí cần lưu thông L=K.V=K.a.b.H
a.
7800 m3/h;
*b.
8030,88 m3/h;
c.
9000,23 m3/h;
d.
9103,12 m3/h;
Câu 18. Độ chênh lệch áp suất ứng với tâm cửa sổ dưới ΔP1=h¬1.g.(p2 –p1)
*a.

2,11 Pa;
b.
2,75 Pa;
c.
3,00 Pa;
d.
3,14 Pa;
Câu 19. Độ chênh lệch áp suất ứng với tâm cửa sổ trên ΔP2=h¬2.g.(p2 –p1)
a.
2,13 Pa;
b.
2,75 Pa;
*c.
2,57 Pa;
d.
3,00 Pa;


Câu 20. Vận tốc không khí ở cửa dưới v1=căn (2∆P1:Pra)
*a.
1,87 m/s;
b.
1,95 m/s;
c.
2,16 m/s;
d.
2,61 m/s;
Câu 21. Vận tốc không khí ở cửa trên v2=căn (2∆P2:Ptr)
a.
1,87 m/s;

b.
1,95 m/s;
*c.
2,16 m/s;
d.
2,61 m/s;
Câu 22. Diện tích cửa sổ dưới F1= L/(3600.µ.v1)
a.
2,87 m2;
b.
3,44 m2;
*c.
3,97 m2;
d.
4,11 m2;
Câu 23. Diện tích cửa sổ trên F2= L/(3600.µ.v1)
a.
2,87 m2;
*b.
3,44 m2;
c.
3,97 m2;
d.
4,11 m2;

Một phân xưởng có diện tích axb là 16x24m, các kích thước của nhà xưởng được cho
như sau: chiều cao tính từ mặt sàn H=5,7 m, khoảng cách từ tâm của sổ dưới đến mặt
phẳng đẳng áp h1 = 2,23 m và từ mặt phẳng đẳng áp đến tâm cửa sổ trên là h2=2,46 m,
bội số trao đổi khí K = 6 lần/h. Mật độ không khí trung bình bên trong nhà là tb= 1,1
và bên ngoài là ng=1,2 kg/m3, hệ số chi phí μ = 0,3;

Hãy xác định :
Câu 24. Lưu lượng không khí cần lưu thông L
a.
11252,7 m3/h;
*b.
12441,6 m3/h;
c.
13000 m3/h;
d.
13103,12 m3/h;
Câu 25. Độ chênh lệch áp suất ứng với tâm cửa sổ dưới ΔP1:
a.
2,11 Pa;
*b.
2,19 Pa;


c.
d.

3,00 Pa;
3,14 Pa;

Câu 26. Độ chênh lệch áp suất ứng với tâm cửa sổ trên ΔP2:
a.
2,13 Pa;
b.
2,75 Pa;
*c.
2,41 Pa;

d.
3,00 Pa;
Câu 27. Vận tốc không khí ở cửa dưới v1:
*a.
1,91 m/s;
b.
1,97 m/s;
c.
2,36 m/s;
d.
2,63 m/s;
Câu 28. Vận tốc không khí ở cửa trên v2:
a.
1,80 m/s;
b.
1,92 m/s;
*c.
2,09 m/s;
d.
2,63 m/s;
Câu 29. Diện tích cửa sổ dưới F1:
a.
4,87 m2;
b.
5,44 m2;
*c.
6,03 m2;
d.
6,13 m2;
Câu 30. Diện tích cửa sổ trên F2:

a.
4,87 m2;
*b.
5,50 m2;
c.
5,97 m2;
d.
6,11 m2;
Một phân xưởng có diện tích axb là 26x14m, các kích thước của nhà xưởng được cho
như sau: chiều cao tính từ mặt sàn H=6,2 m, khoảng cách từ tâm của sổ dưới đến mặt
phẳng đẳng áp h1 = 2,55 m và từ mặt phẳng đẳng áp đến tâm cửa sổ trên là h2=2,46 m,
bội số trao đổi khí K = 5,6 lần/h. Mật độ không khí trung bình bên trong nhà là tb= 1,1
và bên ngoài là ng=1,2 kg/m3, hệ số chi phí μ = 0,35;
Hãy xác định :
Câu 31. Lưu lượng không khí cần lưu thông L
*a.
11284,00 m3/h;


b.
c.
d.

12111,6 m3/h;
13120 m3/h;
13142,12 m3/h;

Câu 32. Độ chênh lệch áp suất ứng với tâm cửa sổ dưới ΔP1:
a.
2,32 Pa;

*b.
2,50 Pa;
c.
2,68 Pa;
d.
3,14 Pa;
Câu 33. Độ chênh lệch áp suất ứng với tâm cửa sổ trên ΔP2:
a.
2,13 Pa;
b.
2,75 Pa;
*c.
2,41 Pa;
d.
3,00 Pa;
Câu 34. Vận tốc không khí ở cửa dưới v1:
a.
1,91 m/s;
*b.
2,04 m/s;
c.
2,30 m/s;
d.
2,43 m/s;
Câu 35. Vận tốc không khí ở cửa trên v2:
a.
1,80 m/s;
b.
1,92 m/s;
*c.

2,09 m/s;
d.
2,63 m/s;
Câu 36. Diện tích cửa sổ dưới F1:
*a.
4,39 m2;
b.
4,44 m2;
c.
5,93 m2;
d.
6,13 m2;
Câu 37. Diện tích cửa sổ trên F2:
a.
4,02 m2;
*b.
4,28 m2;
c.
4,97 m2;
d.
5,17 m2;


Một căn phòng làm việc gồm có 8 thiết bị công suất trung bình mỗi thiết bị là P0.tb = 560
W (hệ số thải nhiệt của thiết bị là q = 0,35), 5 nhân viên làm việc thường xuyên, mỗi
người thải ra một lượng nhiệt qng= 80W, ngoài ra trong phòng có 4 bóng đèn với công
suất trung bình của mỗi bóng là Pd = 60 W, (hệ số thải nhiệt qd = 0,55), phòng có 3 cửa
sổ kính với diện tích mỗi cửa là Skinh = 2,2 m2; Chiều cao phòng làm việc là h=3,2 m.
Nhiệt độ không khí của môi trường là 22 0C; Tỷ nhiệt của không khí Cр=1000 Jun/
(kg.oС); tỷ trọng không khí ; kk=1,2 kg/m3; gradient nhiệt độ ( =1,1 oС/m); Nhiệt

độ tối ưu là opt=25 oС;
Hãy xác định:
Câu 38. Thành phần nhiệt lượng do thiết bị thải ra Qtb=8 P0tb.q0
a.
1397 W;
*b.
1400 W;
c.
1420 W;
d.
1537 W;
Câu 39. Thành phần nhiệt lượng do đèn chiếu sáng thải ra Qd=4.Pd.qd
*a.
132 W;
b.
140 W;
c.
120 W;
d.
157 W;
Câu 40. Thành phần nhiệt lượng do các nhân viên thải ra Qnv=5.qng
a.
432 W;
b.
440 W;
*c.
450 W;
d.
457 W;


Câu 41. Thành phần nhiệt lượng do bức xạ mặt trời qua cửa kính Qki:3.skính.qkính
*a.
733,7 W;
b.
740,0 W;
c.
752,5 W;
d.
753,7 W;
Câu 42. Khối lượng không khí cần thiết để thải nhiệt thừa:
a.
1978,5 m3/h;
*b.
1885,9 m3/h;
c.
1820 m3/h;


d.

1678,8 m3/h;

Câu 43. Âm thanh là gì?
a.
Âm thanh là dạng truyền sóng của các dao động cơ học với tần số xác định, tức là
dao động điều hòa âm hưởng với tần số xác định.
*b.
Âm thanh là dạng truyền sóng của các dao động cơ học trong môi trường đàn hồi,
tức là dao động điều hòa âm hưởng với tần số xác định.
c.

Âm thanh là dạng truyền sóng của các dao động cơ học trong không gian, tức là
dao động điều hòa âm hưởng với tần số xác định.
d.
Âm thanh là dạng truyền sóng của các dao động cơ học của các phần tử, tức là dao
động điều hòa âm hưởng với tần số xác định.
Câu 44. Việc đánh giá tiếng ồn được thực hiện theo những tham số nào?
a.
Áp suất âm thanh;
b.
Cường độ âm thanh
*c.
Mức âm thanh,
d.
Ý kiến riêng
Câu 45. Đơn vị dexibel A (dBA) là đơn vị gì?
a.
Đo mức âm lượng nền;
*b.
Đo mức âm lượng hiệu chỉnh;
c.
Đo mức âm lượng ứng với tần số 1000 Hz;
d.
Đo mức âm thanh tiêu chuẩn.
Câu 46. Mức ồn trên 40 dBA có thể gây những tác động gì đến cơ thể người?
*a.
tăng tải đối với hệ thống thần kinh, tác động đến tâm lý,
b.
tổn thất thính giác bất khả hồi,
c.
huyết áp bắt đầu tăng, dẫn đến tăng sự mệt mỏi.

d.
ý kiến riêng?
Câu 47. Mức ồn trên 65 dBA có thể gây những tác động gì đến cơ thể người?
a.
tăng tải đối với hệ thống thần kinh, tác động đến tâm lý,
b.
tổn thất thính giác bất khả hồi,
*c.
huyết áp bắt đầu tăng, dẫn đến tăng sự mệt mỏi.
d.
ý kiến riêng?
Câu 48. Mức ồn trên 95 dBA có thể gây những tác động gì đến cơ thể người?
a.
tăng tải đối với hệ thống thần kinh, tác động đến tâm lý,
b.
tổn thất thính giác bất khả hồi,
*c.
dẫn đến sự hủy hoại dần cơ quan tính giác, giảm hoạt động của hệ thống tiêu hóa
và hệ thống thần kinh.
d.
ý kiến riêng


câu 49. Mức ồn bao nhiêu thì có thể dẫn đến “bệnh tiếng ồn”?
a.
2060 dBA;
b.
6080 dBA;
*c.
80110 dBA;

d.
110140 dBA .
Câu 50. Tiêu chuẩn cho phép mức cho phép âm thanh tại trường học là bao nhiêu?
a.
25 dBA;
*b.
30 dBA;
c.
50 dBA;
d.
ý kiến riêng?
Câu 51. Tiêu chuẩn cho phép mức cho phép âm thanh tại phòng ở là bao nhiêu?
a.
25 dBA;
*b.
30 dBA;
c.
50 dBA;
d.
ý kiến riêng?
Câu 52. Tiêu chuẩn cho phép mức cho phép âm thanh tại phòng điều khiển có liên lạc
bằng lời là bao nhiêu?
a.
25 dBA;
b.
30 dBA;
*c.
65 dBA;
d.
ý kiến riêng?


Câu 53. Mức ồn bao nhiêu thì có thể dẫn đến “bệnh tiếng ồn”?
a.
2060 dBA;
b.
6080 dBA;
*c.
80110 dBA;
d.
110140 dBA.
Câu 54. Hãy nêu những biện pháp cơ bản bảo vệ chống ồn tại các cơ sở sản xuất.
a.
Hấp thụ âm thanh, biện pháp dùng màn chắn, phương tiện tiêu âm, các phương
tiện cách âm.


*b.
Giảm tiếng ồn trong nguồn phát sinh, Biện pháp tổ chức kỹ thuật, sử dụng các
phương tiện bảo vệ tập thể, sử dụng các phương tiện bảo vệ cá nhân.
c.
Giảm tiếng ồn trong nguồn phát sinh, sử dụng màn chắn, sử dụng các phương tiện
cách âm, sử dụng các phương tiện giảm âm.
d.
ý kiến riêng?
Câu 55. Độ rung được đánh giá theo những tham số nào?
a.
Tần số, biên độ rung dài, biên độ tốc độ rung, biên độ gia tốc rung;
b.
Chu kỳ dao động, biên độ rung dài, biên độ tốc độ rung, biên độ gia tốc rung;
*c.

Tần số hoặc chu kỳ dao động và một trong ba giá trị: biên độ rung dài, biên độ tốc
độ rung, biên độ gia tốc rung;
d.
Tần số hoặc chu kỳ dao động, biên độ rung dài, biên độ tốc độ rung, hoặc biên độ
gia tốc rung;

Câu 56. Độ rung có ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người như thế nào?
a.
Có thể dẫn đến bệnh động kinh, ảnh hưởng xấu đến hệ thống thần kinh trung
ương, xuất hiện đau đầu, chóng mặt;
b.
Phá hủy các hoạt động của hệ tim mạch, làm rối loạn tiền đình.
c.
Làm suy giảm thị giác, tăng nhiệt độ, rối loạn các hệ thống tiêu hóa và thần kinh,
chóng mặt, kích động, mất ngủ, đau thắt ở vùng tim, giảm sự sắc xảo của thị giác và thính
giác, có thể dẫn đến ngất và bại liệt;
*d.
Ý kiến riêng? (tất cả các ảnh hưởng trên)
Câu 57. Hãy nêu những biện pháp cơ bản bảo vệ chống rung.
*a.
Giảm độ rung của nguồn phát sinh, Biện pháp tổ chức kỹ thuật, sử dụng các
phương tiện bảo vệ tập thể, sử dụng các phương tiện bảo vệ cá nhân.
b.
Giảm thời gian tác động của rung, lắp cơ cấu chống rung,
c.
Lắp đặt thiết bị trên nền vững chắc, sử dụng cơ cấu điều hoà rung,
d.
Ý kiến riêng?
Câu 58. Một nguồn ồn có mức âm thanh LP=83,55 dB. Hãy cho biết mức âm thanh tại
một điểm trong không gián mở cách nguồn ồn 6 m. L=Lp-10lg(2πr¬¬¬¬¬¬2)

a.
56,86 dB;
*b.
60;
c.
80;
d.
ý kiến riêng?


Câu 59. Một nguồn ồn có mức âm thanh LP=78,54 dB, tại một điểm trong không gián
mở cách nguồn ồn 6 m mức âm thanh đo được là 55 dB. Hỏi mức âm thanh tại một điểm
cách nguồn ồn 3 m là bao nhiêu?
a.
49 dB;
*b.
61 dB;
c.
27,5 dB;
d.
ý kiến riêng?
Câu 60. Hãy cho biết mức âm thanh tại một điểm trong không gian mở cách nguồn ồn
một khoảng 7,2 m. Biết mức công suất âm thanh của nguồn ồn là LP = 32 dB.
a.
5,78 dB;
*b.
6,87 dB;
c.
8,25 dB;
d.

ý kiến riêng?
Câu 61. Hãy cho biết mức âm thanh tại một điểm trong không gian mở cách nguồn ồn
một khoảng 7,8 m. Biết mức công suất âm thanh của nguồn ồn là LP = 33 dB.
a.
6,728 dB;
*b.
7,179 dB;
c.
8,325 dB;
d.
ý kiến riêng?
Câu 62. Hãy cho biết mức âm thanh tại một điểm trong không gian mở cách nguồn ồn
một khoảng 8,2 m. Biết mức công suất âm thanh của nguồn ồn là LP = 63 dB.
a.
25,255 dB;
*b.
36,744 dB;
c.
38,454 dB;
d.
ý kiến riêng?
Câu 63. Mức âm thanh tại một điểm trong không gian mở cách nguồn ồn 5 mét được
xác định là 62 dB. Hỏi mức âm thanh tại điểm trong không gian mở cách ngồn ồn 20 m là
bao nhiêu?
*a.
50 dB;
b.
13 dB;
c.
48 dB;

d.
ý kiến riêng?


Câu 64. Mức âm thanh tại một điểm trong không gian mở cách nguồn ồn 15 mét được
xác định là 35 dB. Hỏi mức âm thanh tại điểm trong không gian mở cách ngồn ồn 10 m là
bao nhiêu?
*a.
50 dB;
b.
13 dB;
c.
48 dB;
d.
ý kiến riêng?
Câu 65. Hãy xác định mức ồn trong nhà ở diện tích 24 m2, biết mức ồn cực đại bên ngoài
cách tường nhà 2 m là LA2m=35,3 dBA, giá trị cách âm của cửa sổ là 6,75 dBA;
Với S < 25 m2 thì L=LA2m-Rcs¬ -5=35,3-6,75-5=23,55
a.
28,35 dBA;
*b.
23,55dBA;
c.
20 dBA;
d.
ý kiến riêng?
Câu 66. Hai nguồn âm thanh có âm lượng tương ứng là L1= 25 dBA và L2= 20 dBA.
Hãy xác định mức âm thanh tổng hợp của chúng.
Công thức
∆L

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
15
20
€L
3
2,5
2
1,8
1,5
1,2
1
0,8
0,6
0,5
0,4
0,2
0
Ltổng= Llớn + €L
a.
L = 45 dBA;

b.
L = 27,3 dBA;
*c.
L = 26,2 dBA;
d.
ý kiến riêng?
Câu 67. Hai nguồn âm thanh có âm lượng tương ứng là L1= 42 dBA và L2= 20 dBA.
Hãy xác định mức âm thanh tổng hợp của chúng.
a.
L = 62 dBA;
*b.
L = 42 dBA;
c.
L = 43,4 dBA;
d.
ý kiến riêng?
Câu 68. Hai nguồn âm thanh có âm lượng tương ứng là L1= 20 dBA và L2= 20 dBA.
Hãy xác định mức âm thanh tổng hợp của chúng.
*a.
L = 23 dBA;
b.
L = 23,40 dBA;
c.
L = 40 dBA;
d.
ý kiến riêng?


Câu 69. Hai nguồn âm thanh có âm lượng tương ứng là L1= 10 dBA và L2= 13 dBA.
Hãy xác định mức âm thanh tổng hợp của chúng.

a.
L = 23 dBA;
*b.
L = 14,80 dBA;
c.
L = 13 dBA;
d.
ý kiến riêng?

Câu 70. Trường điện từ là gì?
a.
TĐT là một môi trường đặc biệt của vật chất, bao gồm các tính chất điện và từ.
*b.
TĐT là một dạng tồn tại đặc biệt của vật chất, tồn tại dưới dạng sóng, đặc trưng
bởi tập hợp các tính chất điện và từ.
c.
TĐT là môi trường phân bố điện tích mang tính chất sóng, tại mỗi điểm trong
không gian xẩy ra sự dao động điều hòa của cường độ điện trường E (V/m) và cường độ
từ trường H (A/m).
d.
TĐT là một môi trường đặc biệt của vật chất, đặc trưng bởi sự dao động điều hòa
của cường độ điện trường E (V/m) và cường độ từ trường H (A/m).
Câu 71. Hãy nêu khái quát tác động sinh học của trường điện từ.
a.
Làm thay đổi các hoạt động của hệ thống thần kinh, tuần hoàn, nội tiết và nhiều
hệ thống khác của cơ thể người.
b.
Làm ion hóa nguyên tử hoặc phân tử của tế bào và phá hủy các quá trình xẩy ra
trong đó, gây ảnh hưởng đến hệ thống miễn dịch làm suy giảm hoạt động của các cơ quan
trao đổi chất, thay đổi mạch đập và nhịp tim.

c.
Làm suy giảm chức năng nội tiết, gây hiệu ứng từ phía hệ thống tim mạch, tuần
hoàn, miễn dịch và trao đổi chất v.v.
*d.
Ý kiến riêng? (tất cả các ảnh hưởng trên)
Câu 72. Hãy nêu khái quát tác động nhiệt của trường điện từ.
a.
TĐT gây đốt nóng, mà có thể dẫn đến sự biến đổi, thậm chí sự tổn thương cho các
tế bào và mô của cơ thể sống.
b.
TĐT gây quá nhiệt của cơ thể dẫn đến sự thay đổi tần số của mạch đập, nhịp tim
và phản ứng mao mạch.
c.
Làm sinh ra các dòng điện ion trong máu, gây sự phát nóng các mô và tế bào.
*d.
Ý kiến riêng? (tất cả các tác động trên)
Cao áp trong công nghiệp


<5
5 ->10 10->15
15->20
Cả ngày
<3h <90’ 10’ 5’

20->25

Câu 73. Thời gian lưu trú cho phép tại nơi làm việc có cường độ điện trường 4,5 kV/m
của thiết bị cao áp tần số công nghiệp là bao nhiêu?
*a.

Vô thời hạn,
b.
3 h;
c.
90 phút;
d.
15 phút.
Câu 74. Hãy cho biết thời gian lưu trú cho phép trong môi trường làm việc có điện trường
tĩnh điện cường độ điện trường Et=44 kV/m. Tcp=( 60/ Et)2
*a.
Tcp=1,86 h,
b.
Tcp=3 h;
c.
Tcp=5 h;
d.
vô thời hạn.
Câu 75. Thời gian lưu trú cho phép tại nơi làm việc có cường độ điện trường 2025
kV/m của thiết bị cao áp tần số công nghiệp là bao nhiêu?
a.
Vô thời hạn,
b.
t =1 h;
*c.
t =5 phút.
d.
Ý kiến riêng?
Câu 76. Hãy cho biết giá trị giới hạn cho phép của cường độ điện trường tĩnh điện trong
khoảng thời gian tác động 5 h là bao nhiêu?
a.

12 kV/m;
*b.
26,83 kV/m;
c.
32,45 kV/m;
d.
Ý kiến riêng?
Câu 77. Thời gian lưu trú cho phép trong trường tĩnh điện có cường độ điện trường Et=26
kV/m là bao nhiêu?
a.
t =4,25 h;
b.
t =5 h;
*c.
t =5,33 h;
d.
Ý kiến riêng?
Câu 78. Hãy cho biết thời gian lưu trú cho phép trong môi trường làm việc có điện
trường tĩnh điện cường độ điện trường Et=44 kV/m.
*a.
Tcp=1,86 h,
b.
Tcp=4 h;


c.
d.

Tcp=5,5 h;
vô thời hạn.


Câu 79. Hãy cho biết thời gian lưu trú cho phép trong môi trường làm việc có điện
trường tĩnh điện cường độ điện trường Et=30 kV/m.
a.
Tcp=1,86 h,
*b.
Tcp=4 h;
c.
Tcp=5,5 h;
d.
vô thời hạn.
Câu 80. Hãy cho biết thời gian lưu trú cho phép trong môi trường làm việc có điện
trường tĩnh điện cường độ điện trường Et=60 kV/m.
*a.
Tcp=1 h,
b.
Tcp= 2 h;
c.
Tcp=3 h;
d.
Tcp=4 h.
Câu 81. Hãy cho biết thời gian lưu trú cho phép trong môi trường làm việc có điện
trường tĩnh điện cường độ điện trường Et=70 kV/m.
Et >60 không được phép
a.
Tcp=0,73 h;
b.
Tcp=0,50 h;
c.
Tcp=0,3 h;

*d.
không được phép làm việc;
câu 82. Hãy cho biết thời gian lưu trú cho phép trong môi trường làm việc có điện trường
tĩnh điện cường độ điện trường Et=19 kV/m.
a.
Tcp=9,972 h;
b.
Tcp=8 h;
*c.
vô thời hạn;
d.
ý kiến khác.
Câu 83. Hãy cho biết cường độ điện trường tĩnh điện cho phép ở môi trường với thời gian
hiện diện liên tục của nhân viên vận hành là t=7h.
a.
Ecp=20 kV/m;
b.
Ecp=21,21 kV/m;
*c.
22,68 kV/m;
d.
ý kiến khác.
Câu 84. Hãy cho biết cường độ điện trường tĩnh điện cho phép ở môi trường với thời
gian hiện diện liên tục của nhân viên vận hành là t=6h.
a.
Ecp=20 kV/m;
b.
Ecp=21,21 kV/m;



*c.
d.

24,49 kV/m;
ý kiến khác.

Câu 85. Thời gian lưu trú cho phép trong trường điện từ tần số công nghiệp có cường độ
điện trường Et=14 kV/m là bao nhiêu?
Với Et = 5->20 thì t= (50/Et) -2
a.
t =1,23 h;
*b.
t =1,57 h;
c.
t =1,533 h;
d.
Ý kiến riêng?
Câu 86. Cường độ điện trường tại nơi làm việc và thời gian lưu trú thực tế trong một ca
làm việc của nhân viên vận hành cho trong bảng sau.
E, kV/m
5,5
5,37 6,2
8,4
t, h 4
1,2
0,6
0,5
Tqd=8. Tổng (t/ttb)
a.
Tqd =7,52 h;

*b.
Tqd =7,63 h;
c.
Tqd =7,85 h;
d.
Ý kiến riêng?
Câu 87. Cường độ điện trường tại nơi làm việc và thời gian lưu trú thực tế trong một ca
làm việc của nhân viên vận hành cho trong bảng sau.
E, kV/m
6,6
7,3
8,5
10,7
t, h 2
1
1
0,5
Hãy xác định thời gian lưu trú quy đổi.
a.
Tqd =7,02 h;
*b.
Tqd =8,08 h;
c.
Tqd =8,85 h;
d.
Ý kiến riêng?

Câu 88. Cường độ điện trường tại nơi làm việc và thời gian lưu trú thực tế trong một ca
làm việc của nhân viên vận hành cho trong bảng sau.
E, kV/m

6,6
7,3
8,5
10,7
t, h 4
1,5
1,5
0,5
Hãy xác định thời gian lưu trú quy đổi.
*a.
Tqd =12,8 h;
b.
Tqd =8 h;
c.
Tqd =6,85 h;
d.
Ý kiến riêng?


Câu 89. Cường độ điện trường tại nơi làm việc và thời gian lưu trú thực tế trong ca làm
việc của nhân viên vận hành cho trong bảng sau.
E, kV/m
5,6
8,3
10,5 12,7
t, h 4
1,5
1,5
0,5
Hãy xác định thời gian lưu trú quy đổi.

*a.
Tqd =14,01 h;
b.
Tqd =10,8 h;
c.
Tqd =12,8 h;
d.
Ý kiến riêng?
Câu 90. Hãy cho biết giá trị giới hạn cho phép của cường độ điện trường vô tuyến tần số
30 MHz
Áp dụng công thức Ecp=21. F-0.37
a.
Ecp= 5,68 V/m;
*b.
Ecp= 6,00 V/m;
c.
Ecp= 6,82 V/m;
d.
Ý kiến riêng?
Câu 91. Hãy cho biết giá trị giới hạn cho phép của cường độ điện trường tần số 40 MHz
với thời gian lưu trú t=5h.
a.
Ecp= 10 V/m;
b.
Ecp= 11,33 V/m;
*c.
Ecp= 12,65 V/m;
d.
Ý kiến riêng?
Câu 92. Hãy cho biết những nguyên nhân chính dẫn đến tai nạn vì điện.

a.
Không tuân thủ quy trình quy phạm an toàn; Cách điện bị hỏng; Do hiện tượng
cảm ứng điện từ;
b.
Trình độ người vận hành kém; Không tuân thủ tiêu chuẩn thiết kế; Tình trạng thiết
bị không đảm bảo an toàn;
c.
Áp dụng không tốt hoặc không đầy đủ các quy trình kỹ thuật; Các hiện tượng tĩnh
điện; Bức xạ hồ quang.
*d.
Ý kiến riêng (tất cả các nguyên nhân trên)
Câu 93. Hãy cho biết những nguyên nhân dẫn đến tai nạn vì điện liên quan đến yếu tố
con người.
a.
Không hiểu biết những rỏi ro về tai nạn điện giật.
b.
Không được đào tạo đầy đủ; Phương pháp triển khai về an toàn không phù hợp;
c.
Áp dụng không tốt hoặc không đầy đủ các quy trình kỹ thuật;
*d.
Ý kiến riêng (tất cả các nguyên nhân trên)


Câu 94. Hãy cho biết những nguyên nhân dẫn đến tai nạn vì điện liên quan đến yếu tố
thiết bị.
a.
Không phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật.
b.
Không được trang bị đầy đủ các thiết bị bảo vệ;
c.

Tình trạng thiết bị không đảm bảo an toàn;
*d.
Ý kiến riêng (tất cả các nguyên nhân trên)
Câu 95. Thế nào gọi là sự cố tiếp xúc gián tiếp?
a.
Tiếp xúc với các phần tử kim loại qua một vật dẫn trung gian;
b.
Tiếp xúc với dây dẫn qua một vật dẫn trung gian;
c.
Tiếp xúc với phần tử trần đang mang điện;
*d.
Tiếp xúc với các phần tử kim loại bình thường không mang điện, nhưng bất ngờ
có điện.
Câu 96. Hãy cho biết tác động của dòng điện đối với cơ thể người.
a.
Gây đốt nóng các tế bào, làm rối loạn sự hoạt động của các cơ quan nội tạng, phá
vỡ các quá trình nội điện sinh.
b.
Gây sự phấn khích các mô, phân hủy máu, dẫn đến sự phá hủy các chức năng của
các cơ quan nội tạng;
*c.
Gây sự tác động nhiệt, tác động điện phân, tác động sinh học và sốc điện;
d.
Ý kiến riêng.
Câu 97. Hãy cho biết các loại chấn thương bên ngoài của tai nạn vì điện.
a.
Gây đốt nóng các tế bào, gây bỏng, chấn thương cơ học;
*b.
Gây sự đốt cháy, bỏng, bỏng mạ kim, chấn thương cơ học, lóa điện, dấu điện ;
c.

Gây sự đốt cháy, gẫy tay, chân, bỏng vì điện;
d.
Ý kiến riêng.
Câu 98. Hãy cho biết giá trị điện áp an toàn của mạng điện xoay chiều trong điều kiện
khô ráo.
a.
U=120 V;
b.
U = 25 V;
c.
U=60 V;
*d.
U=50V.

Câu 99. Hãy cho biết giá trị điện áp an toàn của mạng điện xoay chiều trong điều kiện ẩm
ứơt.
a.
U=120 V;
*b.
U = 25 V;
c.
U=50 V;


d.

U=60 V.

Câu 100. Hãy cho biết giá trị điện áp an toàn của mạng điện một chiều trong điều kiện
khô ráo.

*a.
U=120 V;
b.
U = 25 V;
c.
U=50 V;
d.
U=60 V.
Câu 101. Hãy cho biết giá trị điện áp an toàn của mạng điện một chiều trong điều kiện ẩm
ứơt.
a.
U=120 V;
b.
U = 25 V;
c.
U=50 V;
*d.
U=60 V.
Câu 102. Dòng điện xoay chiều nào được coi là ngưỡng an toàn
a.
5 mA;
*b.
10mA;
c.
25 mA;
d.
Ý kiến riêng?

Câu 103. Tỷ lệ trung bình dòng điện chạy qua tim khi đường đi của dòng điện từ tay phải
xuống chân trái là bao nhiêu?

a.
9,7%;
*b.
7,9%;
c.
2,9%;
d.
Ý kiến riêng?
Câu 104. Điện trở của cơ thể người thay đổi phụ thuộc vào những điều kiện nào?
a.
Bề mặt tiếp xúc, lực nén;
b.
Lực nén, độ dày da và độ ẩm;
c.
Trọng lượng cơ thể, kích thước, trạng thái sức khỏe;
*d.
Ý kiến riêng? (tất cả các yếu tố trên).
Câu 105. Không nên giải phóng nạn nhân ra khỏi mạng điện bằng cách:
a.
Dùng gậy khô gạt ra;
b.
Túm tóc kéo;


c.
*d.

Túm áo kéo;
Túm tay kéo.


Câu 106. Hô hấp nhân tạo có thể thực hiện bằng cách nào?
a.
Thổi vào miệng;
b.
Thổi vào mũi;
c.
Thổi vào cả mũi và miệng;
*d.
Tất cả các phương pháp trên.

Câu 107. Hãy cho biết thế nào là sốc điện.
a.
Là quá trình điện giật;
b.
Là sự tác động của dòng điện đối với cơ thể người, gây kích thích nặng nề cho hệ
thống thần kinh ;
*c.
Là sự phản ứng phản xạ thần kinh nặng nề của cơ thể khi có sự kích thích mạnh
của dòng điện, dẫn đến sự rối loạn các hệ thống tuần hoàn, hô hấp và các quá trình trao
đổi chất;
d.
Ý kiến riêng.
Câu 108. Hãy cho biết vùng tác động của dòng điện 50 mA đi qua cơ thể người trong
thời gian 200 ms trong trường hợp tiếp xúc điện từ tay nọ đến tay kia.
a.
Vùng AC-2: bắt đầu có cảm giác;
*b.
Vùng AC-3: hiệu ứng khả hồi, hiện tượng co cơ;
c.
Vùng AC-4: hiệu ứng không khả hồi;

d.
Vùng AC-4.1: xác suất co giãn tim đến 5%;
câu 109. Mạng điện có thể làm việc ở các sơ đồ nào?
a.
TN;
b.
TT;
c.
IT;
*d.
Ý kiến riêng? (tất cả các sơ đồ trên)
Câu 110. Hãy cho biết giá trị của dòng điện chạy qua cơ thể người khi tiếp xúc vào hai
dây pha của mạng điện với điện áp U=380V, biết điện trở cơ thể người Rng=1265 .
Áp dụng công thức Utx=Ud=380 nên Ing= Ud:Rng
a.
0,25A;
*b.
0,30A;
c.
0,35A;
d.
Ý kiến riêng?


Câu 111. Hãy cho biết giá trị của dòng điện chạy qua cơ thể người khi tiếp xúc vào một
dây pha và một dây nguội của mạng điện với điện áp U=380 V, biết điện trở cơ thể người
(kể cả giày) Rng=1500 .
Áp dụng công thức Utx=Up=220 nên Ing= Up:Rng
a.
0,153 A;

*b.
0,146 A;
c.
0,167 A;
d.
Ý kiến riêng?
Câu 112. Hãy xác định giá trị dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào dây pha
của mạng điện 380 V có trung tính cách ly, biết điện trở cách điện là Rcd=22 k và điện
trở cơ thể người là Rng=1 k.
Áp dụng công thức Ing= 3 Up:(3 Rng+Rcd)
*a.
26,4 mA;
b.
0,30,2 mA;
c.
35,7 mA
d.
Ý kiến riêng?
Câu 113. Hãy xác định giá trị dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào dây pha
của mạng điện 380 V có trung tính cách ly, biết điện trở cách điện là Rcd=22 k và điện
trở cơ thể người là Rng=1,19 k.
a.
26,4 mA;
*b.
0,28 mA;
c.
35,7 mA
d.
Ý kiến riêng?


Câu 114. Hãy xác định giá trị dòng điện chạy qua cơ thể người trong trường hợp người
vận hành đứng trong vùng điện thế, biết vị trí của chân trái và chân phải cách cực tiếp đất
tương ứng là 2m và 2,8 m, dòng điện sự cố chạy qua hệ thống nối đất là Id= 8,5 A, điện
trở suất của đất là =300 .m ; Điện trở của cơ thể người là Rng= 1000  và của giày là
Rg= 1500 .
Áp dụng công thức Ub= ( Id. .(r2-r1))/(2π.r2.r1)
Ing=Ub/( Rng+ 2Rg)
a.
12,5 mA;
*b.
14,5 mA;
c.
16 mA
d.
Ý kiến riêng?


Câu 115. Hãy xác định giá trị dòng điện chạy qua cơ thể người vận hành đứng trong
vùng điện thế, biết vị trí của chân trái và chân phải cách cực tiếp đất tương ứng là 1,78 m
và 2,58 m, dòng điện sự cố chạy qua hệ thống nối đất là Id= 13,7A, điện trở suất của đất
là =120 .m; Điện trở của cơ thể người là Rng= 1200  và của giày là Rg= 1150 .
a.
6,75 mA;
b.
10,32 mA;
*c.
13,03 mA;
d.
Ý kiến riêng?
Câu 116. Hãy xác định dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào dây nguội của

mạng điện hai dây 220V với trung tính nối đất, biết đường dây từ nguồn đến điểm tiếp
xúc được làm bằng dây A-35 (r0= 0,92 và x0 = 0,35 /km) chiều dài l=0,32 km, phụ tải
cuối đường dây là S=6,55 kVA, điện trở cơ thể người Rng=1300.
a.
10, 5 mA;
b.
8,30 mA;
*c.
7,16 mA;
d.
Ý kiến riêng?
Hãy xác định giá trị dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào dây pha của mạng
điện 3 pha 380 V có trung tính cách ly, biết điện trở cách điện là Rcd = 23,5 k và điện
trở cơ thể người là Rng = 1,13 k.
Câu 117. Ở chế độ làm việc bình thường
a.
Ing =18,5 mA;
*b.
Ing =24,48 mA;
c.
Ing =28,5 mA;
d.
Ý kiến khác;
câu 118. Ở chế độ sự cố ngắn mạch chạm masse cuối đường dây
Ing.căn3
a.
Ingsc =28,52 mA;
b.
Ingsc =24,48 mA;
*c.

Ingsc = 42,39 mA;
d.
Ý kiến khác;
Hãy xác định giá trị dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào dây pha của mạng
điện ba pha 380 V có trung tính cách ly, biết điện trở cách điện là Rcd = 21,5 k và điện
trở cơ thể người là Rng=1 k.
Câu 119. Ở chế độ làm việc bình thường
a.
Ing =28,5 mA;
*b.
Ing =26, 68 mA;
c.
Ing =20,5 mA;
d.
Ý kiến khác;


câu 120. Ở chế độ sự cố ngắn mạch chạm masse cuối đường dây
a.
Ingsc =28,5 mA;
b.
Ing sc =34,53 mA;
*c.
Ingsc = 46,53 mA;
d.
Ý kiến khác;
Hãy xác định giá trị dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào dây pha của mạng
điện ba pha 220 V có trung tính cách ly, biết điện trở cách điện là Rcd = 20,15 k và
điện trở cơ thể người là Rng=1,13 k.
Câu 121. Ở chế độ làm việc bình thường

*a.
Ing =18,5 mA;
b.
Ing =16, 19 mA;
c.
Ing =15 mA;
d.
Ý kiến khác;
câu 122. Ở chế độ sự cố ngắn mạch chạm masse cuối đường dây
a.
Ingsc =28,04 mA;
*b.
Ing sc =30,53 mA;
c.
Ingsc = 46,53 mA;
d.
Ý kiến khác;
Hãy xác định dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào dây pha của mạng điện 3
pha 380 V có trung tính cách ly, biết điện trở cách điện là Rcd=21,5 k và điện trở cơ
thể người là Rng=1,13 k.
Câu 123. Ở chế độ làm việc bình thường
a.
Ing =24,5 mA;
*b.
Ing =26,44 mA;
c.
Ing =28,5 mA;
d.
Ý kiến khác;
câu 124. Ở chế độ sự cố ngắn mạch chạm masse cuối đường dây

a.
Ingsc =38,52 mA;
b.
Ingsc =42,48 mA;
*c.
Ingsc = 45,8 mA;
d.
Ý kiến khác;
Hãy xác định giá trị dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào dây nguội của mạng
điện hai dây, điện áp 220 V với trung tính nối đất, biết điện trở của mạng điện từ nguồn


đến điểm tiếp xúc là Rd=0,25  , công suất của phụ tải là 6,5 kVA, điện trở cơ thể người
Rng=1000 .
Áp dụng công thức
Ilv= P /U
Hao tổn ∆U=Ilv.Rd
Ing= ∆U/ Rng
Ingsc = U/2 Rng
Câu 125. Ở chế độ làm việc bình thường
a.
Ing =6,58 mA;
*b.
Ing =7,39 mA;
c.
Ing =8,52 mA;
d.
Ý kiến khác;
câu 126. Ở chế độ sự cố ngắn mạch chạm masse cuối đường dây
a.

Ingsc =100 mA;
b.
Ingsc =108,48 mA;
*c.
Ingsc = 110 mA;
d.
Ý kiến khác;
Hãy xác định giá trị dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào dây nguội của mạng
điện hai dây, điện áp 127 V với trung tính nối đất, biết điện trở của mạng điện từ nguồn
đến điểm tiếp xúc là Rd=0,25  , công suất của phụ tải là 6,5 kVA, điện trở cơ thể người
Rng=1000 .
Câu 127. Ở chế độ làm việc bình thường
*a.
Ing =12,8 mA;
b.
Ing =13 mA;
c.
Ing =15,2 mA;
d.
Ý kiến khác;
câu 128. Ở chế độ sự cố ngắn mạch chạm masse cuối đường dây
a.
Ingsc = 60 mA;
*b.
Ingsc = 63,5 mA;
c.
Ingsc = 100 mA;
d.
Ý kiến khác;
Hãy xác định giá trị dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào dây nguội của mạng

điện hai dây, điện áp 220 V với trung tính nối đất, biết điện trở của mạng điện từ nguồn
đến điểm tiếp xúc là Rd=0,33  , công suất của phụ tải là 5,54 kVA, điện trở cơ thể
người Rng=1200 .
Câu 129. Ở chế độ làm việc bình thường
a.
Ing =9,50 mA;
*b.
Ing =8,31 mA;


×