Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bộ đề KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2019 2020 MÔN VẬT LÍ – 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.23 KB, 21 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN VẬT LÍ – 11
Thời gian làm bài : 50 Phút

( Đề có 4 trang )
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 132

Câu 1: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V.
Tính điện tích của tụ điện:
A. 0,31μC.
B. 0,11μC.
C. 0,21μC.
D. 0,01μC.
Câu 2: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V.m.
B. V/m2.
C. V/m.
D. V.m2.
Câu 3: Một điện lượng q chạy qua tiết diện dây dẫn trong thời gian t thì cường độ dòng điện qua dây dẫn

t
2q
q
A. I  q.t B. I 
C. I  . D. I  .
q


t
t
Câu 4: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A. Giữa hai bản kim loại là nước vôi;
B. Giữa hai bản kim loại không khí;
C. Giữa hai bản kim loại sứ;
D. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết.
Câu 5: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích điện
cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là:
A. 5000V.
B. 1250V.
C. 2500V.
D. 10 000V.
Câu 6: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4cm, chúng hút nhau một
lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau:
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 5 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 7: Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. thanh gỗ khô.
B. thanh niken.
C. khối thủy ngân.
D. thanh chì.
Câu 8: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và tần số f là
A.  = 2/T; f = 2.
B.  = 2/f;  = 2T.
C. T = 2/;  = 2f.
D. T = 2/; f = 2.
Câu 9: Cho một điện tích điểm –Q (Q>0); điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

A. hướng ra xa nó.
B. phụ thuộc độ lớn của nó.
C. hướng về phía nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 10: Chọn một đáp án sai:
A. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
D. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
Câu 11: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là
1,2g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là:
A. 3270C
B. 17,50C
C. 3870C
D. 4270C
Câu 12: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
B. khả năng tác dụng lực của điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. phương chiều của cường độ điện trường.
Câu 13: Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép nối tiếp với nhau thì điện dung của bộ tụ là:
Trang 1/4 - Mã đề 132


A. C/3.
B. 2C.
C. 3C.
D. C.
Câu 14: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 15: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q 1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc
với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp
xúc:
A. 1,7 N.
B. 3,6 N.
C. 5,2 N.
D. 4,1 N.
Câu 16: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s 2. Khi
động năng bằng thế năng, m ở độ cao nào so với điểm ném:
A. 0,5m
B. 1m
C. 0,8m
D. 0,9m
Câu 17: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µc. Điện tích của
electrôn là e=1,6.10-19 C. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là:
A. 3,75.1014.
B. 7,35.1014.
C. 2, 66.10-14.
D. 0,266.10-4.
Câu 18: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q 1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì
chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:
A. q = 2 q1.
B. q = q1/2.
C. q = 0.
D. q = q1.
Câu 19: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật?
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.

B. tỉ thuận với kích thước của vật.
C. Tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
D. Luôn ngược hướng với lực làm cho nó bị biến dạng.
Câu 20: Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
B. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
C. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
D. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
r
r
Câu 21: Lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển đoạn S. Biết F hợp với hướng dịch
r
chuyển của vật góc  . Công của lực F là:
A. A  F .S .cos  B. A  F .S .tan  C. A  F .S .sin 
D. A  F .S .cot 
Câu 22: Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
B. đặt tụ gần nguồn điện.
C. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
D. cọ xát các bản tụ với nhau.
Câu 23: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
B. có hướng như nhau tại mọi điểm.
C. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
D. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
Câu 24: Một điện tích 1 μC đặt trong chân không tại M sinh ra điện trường tại một điểm N cách nó 1m có
độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng từ N đến M.
B. 9.109 V/m, hướng từ M đến N.
9

C. 9000 V/m, hướng từ M đến N. D. 9.10 V/m, hướng từ N đến M.
Câu 25: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công ?
A. Cọ xát hai vật vào nhau .
B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm .
C. Nén khí trong xi lanh .
D. Nung nước bằng bếp .
Câu 26: Trong sự nhiễm điện nào của vật, tổng điện tích bên trong vật không đổi mà chỉ có sự phân bố
lại điện tích bên trong vật?
Trang 2/4 - Mã đề 132


A. bị ion hóa.
B. tiếp xúc.
C. hưởng ứng.
D. cọ xát.
Câu 27: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 2V. Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến N thì
công của lực điện trường là:
A. 0,5J.
B. -2J.
C. - 0,5J.
D. 2J.
Câu 28: Hai điện tích điểm q1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8cm. Điểm M tại đó
cường độ điện trường bằng không thì
A. MA=8.
B. MA=2 cm.
C. MA=4 cm.
D. MA=16cm.
-15
-18
Câu 29: Một hạt bụi khối lượng 3,6.10 kg mang điện tích q = 4,8.10 C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim

loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 4cm và nhiễm điện trái dấu . Lấy g = 10m/s 2, tính hiệu điện
thế giữa hai tấm kim loại:
A. 75 V.
B. 150 V.
C. 100V.
D. 300 V.
Câu 30: Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m.
Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s. Biết điện tích và khối lượng của electron là e=1,6.10-19 C và m=9,1.10-31 kg. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi nó quay trở về điểm M là:
A. 2 μs.
B. 3 μs.
C. 0,2 μs.
D. 0,1μs.
Câu 31: Có hai điện tích q1 = + 3.10-6 C, q2 = - 3.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách
nhau một khoảng 6 cm. Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một
khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
A. F = 43,2 N.
B. F = 25,9 N.
C. F = 30,5 N.
D. F = 21,6 N.
Câu 32: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi
đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.10 8V. Năng lượng của tia sét này có thể làm bao nhiêu
kilôgam nước ở 1000C bốc thành hơi ở 1000C, biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106J/kg
A. 2247 kg.
B. 1120 kg.
C. 1521 kg.
D. 2172 kg.
Câu 33: Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các bản là 10cm, hiệu điện thế giữa
hai bảnuulà
20V. Một êlectron bay vào điện trường của tụ điện từ điểm O cách đều hai bản với vận tốc ban
r

đầu là v0 song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron
có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 , 7.106 m/s.
B. 4 , 7.10 4 m/s.
C. 4 , 7.107 m/s.
D. 4 , 7.105 m/s.
Câu 34: Hai tụ điện điện dung C1 = 0,3nF, C2 = 0,6nF ghép nối tiếp, khoảng cách giữa hai bản tụ của hai
tụ như nhau bằng 2mm. Điện môi của mỗi tụ chỉ chịu được điện trường có cường độ lớn nhất là 10 4V/m .
Hiệu điện thế giới hạn được phép đặt vào bộ tụ đó bằng:
A. 20V.
B. 40V.
C. 30V.
D. 50V.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động
trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s 2. Đưa vật
nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò
xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
A. 0,25 mJ.
B. 2,5 mJ.
C. 0,15 mJ.
D. 1,5 mJ.
Câu 36: Một vòng tròn dây dẫn kín tâm O có điện trở R = 36  . Trên dây có hai điểm A, B mà góc
0

AOB   . Cho dòng điện đi vào A và ra ở B. Khi   60 thì điện trở tương đương của vòng dây khi có
dòng điện đi qua bằng
A. 6  .
B. 5  .
C. 24  .
D. 30  .

Câu 37:
Cho mạch điện như hình vẽ : hiệu điện thế không đổi U = 30V, điện dung
a
b
của tụ điện C1 = 20µF, C2 = 10µF. Ban đầu các tụ điện chưa tích điện. Khóa
K C
K ở vị trí b, chuyển sang a rồi lại về B. Điện lượng qua R bằng
+

U

C1

R

2

-

A. 150 µC.
B. 300 µC.
C. 400 µC.
D. 200 µC.
Câu 38: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01 kg tích điện q = + 5µC trong điện trường đều có E = 10 4
Trang 3/4 - Mã đề 132


V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Đưa vật tới ví trí dây hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 0,14
ad rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Lực căng dây treo tại vị trí dây lệch góc α = 0,07 rad so với phương thẳng
đứng xấp xỉ bằng

A. 0,152N.
B. 0,102N.
C. 0,051N.
D. 0,263N.
Câu 39: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng U  300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai
bản tụ điện và cách bản dưới của tụ điện d1  0,8 cm. Lấy g = 10m/s2. Hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi sẽ
rơi xuống mặt bản tụ, nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng U  60 V.
A. t  0,9 s.
B. t  0,19 s.
C. t  0, 09 s.
D. t  0, 29 s.
Câu 40: Một quả cầu khối lượng 18g mang điện tích q1 = + 0,1μC treo vào một sợi chỉ cách điện, người
ta đưa quả cầu 2 mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí ban đầu một góc 30 0, khi đó
hai quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang cách nhau 3cm. Lấy g = 10m/s2 . Tìm sức căng của sợi
dây:
A. 0,15 N.
B. 2,1 N.
C. 1,5.N.
D. 0,21 N.
------ HẾT ------

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN VẬT LÍ – 11
Thời gian làm bài : 50 Phút

( Đề có 4 trang )
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................


Mã đề 209

Câu 1: Cho một điện tích điểm –Q (Q>0); điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng ra xa nó.
B. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. hướng về phía nó.
r
r
Câu 2: Lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển đoạn S. Biết F hợp với hướng dịch chuyển
r
của vật góc  . Công của lực F là:
A. A  F .S .sin 
B. A  F .S .cos  C. A  F .S .tan  D. A  F .S .cot 
Câu 3: Một điện lượng q chạy qua tiết diện dây dẫn trong thời gian t thì cường độ dòng điện qua dây dẫn

t
q
2q
A. I  . B. I 
C. I  . D. I  q.t
q
t
t

Trang 4/4 - Mã đề 132


Câu 4: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít.

Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là:
A. 3870C
B. 4270C
C. 17,50C
D. 3270C
Câu 5: Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép nối tiếp với nhau thì điện dung của bộ tụ là:
A. 2C.
B. C.
C. C/3.
D. 3C.
Câu 6: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
B. có hướng như nhau tại mọi điểm.
C. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
D. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
Câu 7: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4cm, chúng hút nhau một
lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau:
A. 5 cm.
B. 2,5 cm.
C. 8 cm.
D. 6 cm.
Câu 8: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µ c. Điện tích của
electrôn là e=1,6.10-19 C. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là:
A. 2, 66.10-14.
B. 3,75.1014.
C. 7,35.1014.
D. 0,266.10-4.
Câu 9: Một điện tích 1 μC đặt trong chân không tại M sinh ra điện trường tại một điểm N cách nó 1m có
độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng từ M đến N. B. 9.109 V/m, hướng từ M đến N.

C. 9.109 V/m, hướng từ N đến M.
D. 9000 V/m, hướng từ N đến M.
Câu 10: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q 1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì
chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:
A. q = q1/2.
B. q = 2 q1.
C. q = q1.
D. q = 0.
Câu 11: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. phương chiều của cường độ điện trường.
B. khả năng sinh công của điện trường.
C. khả năng tác dụng lực của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 12: Hai điện tích điểm q1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8cm. Điểm M tại đó
cường độ điện trường bằng không thì
A. MA=8.
B. MA=16cm.
C. MA=2 cm.
D. MA=4 cm.
Câu 13: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q 1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc
với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp
xúc:
A. 1,7 N.
B. 4,1 N.
C. 3,6 N.
D. 5,2 N.
Câu 14: Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. thanh niken.
B. khối thủy ngân.
C. thanh gỗ khô.

D. thanh chì.
Câu 15: Trong sự nhiễm điện nào của vật, tổng điện tích bên trong vật không đổi mà chỉ có sự phân bố
lại điện tích bên trong vật?
A. cọ xát.
B. bị ion hóa.
C. tiếp xúc.
D. hưởng ứng.
Câu 16: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công ?
A. Nén khí trong xi lanh .
B. Nung nước bằng bếp .
C. Cọ xát hai vật vào nhau .
D. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm .
Câu 17: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A. Giữa hai bản kim loại không khí;
B. Giữa hai bản kim loại sứ;
C. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết.
D. Giữa hai bản kim loại là nước vôi;
Câu 18: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V.
Trang 5/4 - Mã đề 132


Tính điện tích của tụ điện:
A. 0,11μC.
B. 0,31μC.
C. 0,21μC.
D. 0,01μC.
Câu 19: Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
C. cọ xát các bản tụ với nhau.

D. đặt tụ gần nguồn điện.
Câu 20: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s 2. Khi
động năng bằng thế năng, m ở độ cao nào so với điểm ném:
A. 0,8m
B. 0,5m
C. 0,9m
D. 1m
Câu 21: Chọn một đáp án sai:
A. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
Câu 22: Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
C. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
D. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
Câu 23: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và tần số f là
A.  = 2/f;  = 2T.
B. T = 2/;  = 2f.
C.  = 2/T; f = 2.
D. T = 2/; f = 2.
Câu 24: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích
điện cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là:
A. 2500V.
B. 5000V.
C. 1250V.
D. 10 000V.
Câu 25: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 26: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 2V. Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến N thì
công của lực điện trường là:
A. 0,5J.
B. - 0,5J.
C. 2J.
D. -2J.
Câu 27: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật?
A. Luôn ngược hướng với lực làm cho nó bị biến dạng.
B. Tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
C. tỉ thuận với kích thước của vật.
D. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
Câu 28: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2.
B. V.m.
C. V/m.
D. V.m2.
Câu 29:
Cho mạch điện như hình vẽ : hiệu điện thế không đổi U = 30V, điện dung
a
b
của tụ điện C1 = 20µF, C2 = 10µF. Ban đầu các tụ điện chưa tích điện. Khóa
K C
K ở vị trí b, chuyển sang a rồi lại về B. Điện lượng qua R bằng
+

U


C1

R

2

-

A. 150 µC.
B. 200 µC.
C. 400 µC.
D. 300 µC.
Câu 30: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi
đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.10 8V. Năng lượng của tia sét này có thể làm bao nhiêu
Trang 6/4 - Mã đề 132


kilôgam nước ở 1000C bốc thành hơi ở 1000C, biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106J/kg
A. 2172 kg.
B. 1521 kg.
C. 2247 kg.
D. 1120 kg.
Câu 31: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng U  300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai
bản tụ điện và cách bản dưới của tụ điện d1  0,8 cm. Lấy g = 10m/s2. Hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi sẽ
rơi xuống mặt bản tụ, nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng U  60 V.
A. t  0,19 s.
B. t  0,9 s.
C. t  0, 09 s.
D. t  0, 29 s.
Câu 32: Hai tụ điện điện dung C1 = 0,3nF, C2 = 0,6nF ghép nối tiếp, khoảng cách giữa hai bản tụ của hai

tụ như nhau bằng 2mm. Điện môi của mỗi tụ chỉ chịu được điện trường có cường độ lớn nhất là 10 4V/m .
Hiệu điện thế giới hạn được phép đặt vào bộ tụ đó bằng:
A. 20V.
B. 50V.
C. 40V.
D. 30V.
Câu 33: Một vòng tròn dây dẫn kín tâm O có điện trở R = 36  . Trên dây có hai điểm A, B mà góc
0

AOB   . Cho dòng điện đi vào A và ra ở B. Khi   60 thì điện trở tương đương của vòng dây khi có
dòng điện đi qua bằng
A. 24  . B. 6  . C. 30  .
D. 5  .
Câu 34: Một quả cầu khối lượng 18g mang điện tích q1 = + 0,1μC treo vào một sợi chỉ cách điện, người
ta đưa quả cầu 2 mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí ban đầu một góc 30 0, khi đó
hai quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang cách nhau 3cm. Lấy g = 10m/s2 . Tìm sức căng của sợi
dây:
A. 1,5.N.
B. 2,1 N.
C. 0,21 N.
D. 0,15 N.
Câu 35: Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các bản là 10cm, hiệu điện thế giữa
hai bảnuulà
20V. Một êlectron bay vào điện trường của tụ điện từ điểm O cách đều hai bản với vận tốc ban
r
đầu là v0 song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron
có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 , 7.105 m/s.
B. 4 , 7.107 m/s.
C. 4 , 7.104 m/s.

D. 4 , 7.106 m/s.
-6
-6
Câu 36: Có hai điện tích q1 = + 3.10 C, q2 = - 3.10 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách
nhau một khoảng 6 cm. Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một
khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
A. F = 30,5 N.
B. F = 21,6 N.
C. F = 25,9 N.
D. F = 43,2 N.
Câu 37: Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m.
Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s. Biết điện tích và khối lượng của electron là e=1,6.10-19 C và m=9,1.10-31 kg. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi nó quay trở về điểm M là:
A. 3 μs.
B. 0,1μs.
C. 2 μs.
D. 0,2 μs.
-15
-18
Câu 38: Một hạt bụi khối lượng 3,6.10 kg mang điện tích q = 4,8.10 C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim
loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 4cm và nhiễm điện trái dấu . Lấy g = 10m/s 2, tính hiệu điện
thế giữa hai tấm kim loại:
A. 75 V.
B. 100V.
C. 300 V.
D. 150 V.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động
trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s 2. Đưa vật
nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò
xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
A. 1,5 mJ.

B. 2,5 mJ.
C. 0,25 mJ.
D. 0,15 mJ.
Câu 40: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01 kg tích điện q = + 5µC trong điện trường đều có E = 10 4
V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Đưa vật tới ví trí dây hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 0,14
ad rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Lực căng dây treo tại vị trí dây lệch góc α = 0,07 rad so với phương thẳng
đứng xấp xỉ bằng
A. 0,263N.
B. 0,102N.
C. 0,152N.
D. 0,051N.
------ HẾT ------

Trang 7/4 - Mã đề 132


SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN VẬT LÍ – 11
Thời gian làm bài : 50 Phút

( Đề có 4 trang )
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 357

Câu 1: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q 1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với
nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc:

A. 4,1 N.
B. 3,6 N.
C. 1,7 N.
D. 5,2 N.
Câu 2: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
B. khả năng tác dụng lực của điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. phương chiều của cường độ điện trường.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết.
B. Giữa hai bản kim loại không khí;
C. Giữa hai bản kim loại sứ;
D. Giữa hai bản kim loại là nước vôi;
Câu 4: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s 2. Khi
động năng bằng thế năng, m ở độ cao nào so với điểm ném:
A. 0,9m
B. 0,5m
C. 1m
D. 0,8m
Câu 5: Một điện lượng q chạy qua tiết diện dây dẫn trong thời gian t thì cường độ dòng điện qua dây dẫn

t
2q
q
A. I  . B. I  q.t C. I 
D. I  .
q
t
t

Câu 6: Trong sự nhiễm điện nào của vật, tổng điện tích bên trong vật không đổi mà chỉ có sự phân bố lại
điện tích bên trong vật?
A. cọ xát.
B. bị ion hóa.
C. tiếp xúc.
D. hưởng ứng.
Câu 7: Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép nối tiếp với nhau thì điện dung của bộ tụ là:
A. C.
B. C/3.
C. 3C.
D. 2C.
Câu 8: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V.
Tính điện tích của tụ điện:
A. 0,01μC.
B. 0,31μC.
C. 0,21μC.
D. 0,11μC.
Câu 9: Cho một điện tích điểm –Q (Q>0); điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng ra xa nó.
B. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. hướng về phía nó.
Câu 10: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q 1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì
chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:
A. q = q1/2.
B. q = 2 q1.
C. q = 0.
D. q = q1.
Câu 11: Chọn một đáp án sai:
A. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế

B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
Câu 12: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
Trang 8/4 - Mã đề 132


B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
D. có hướng như nhau tại mọi điểm.
Câu 13: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 2V. Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến N thì
công của lực điện trường là:
A. - 0,5J.
B. 2J.
C. 0,5J.
D. -2J.
Câu 14: Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. thanh niken.
B. khối thủy ngân.
C. thanh chì.
D. thanh gỗ khô.
Câu 15: Một điện tích 1 μC đặt trong chân không tại M sinh ra điện trường tại một điểm N cách nó 1m có
độ lớn và hướng là
A. 9.109 V/m, hướng từ M đến N. B. 9.109 V/m, hướng từ N đến M.
C. 9000 V/m, hướng từ M đến N. D. 9000 V/m, hướng từ N đến M.
Câu 16: Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
B. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
C. cọ xát các bản tụ với nhau.

D. đặt tụ gần nguồn điện.
Câu 17: Hai điện tích điểm q1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8cm. Điểm M tại đó
cường độ điện trường bằng không thì
A. MA=8.
B. MA=4 cm.
C. MA=2 cm.
D. MA=16cm.
Câu 18: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và tần số f là
A.  = 2/T; f = 2.
B.  = 2/f;  = 2T.
C. T = 2/;  = 2f.
D. T = 2/; f = 2.
Câu 19: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2.
B. V/m.
C. V.m2.
D. V.m.
0
Câu 20: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7 C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là
1,2g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là:
A. 4270C
B. 17,50C
C. 3270C
D. 3870C
Câu 21: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 22: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µc. Điện tích của

electrôn là e=1,6.10-19 C. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là:
A. 2, 66.10-14.
B. 3,75.1014.
C. 7,35.1014.
D. 0,266.10-4.
r
r
Câu 23: Lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển đoạn S. Biết F hợp với hướng dịch
r
chuyển của vật góc  . Công của lực F là:
A. A  F .S .cot 
B. A  F .S .cos  C. A  F .S .tan  D. A  F .S .sin 
Câu 24: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích
điện cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là:
A. 2500V.
B. 5000V.
C. 1250V.
D. 10 000V.
Câu 25: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công ?
A. Cọ xát hai vật vào nhau .
B. Nén khí trong xi lanh .
C. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm .
D. Nung nước bằng bếp .
Câu 26: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4cm, chúng hút nhau
một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau:
A. 5 cm.
B. 8 cm.
C. 6 cm.
D. 2,5 cm.


Trang 9/4 - Mã đề 132


Câu 27: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật?
A. tỉ thuận với kích thước của vật.
B. Tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
C. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
D. Luôn ngược hướng với lực làm cho nó bị biến dạng.
Câu 28: Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
B. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
C. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
D. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
Câu 29: Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các bản là 10cm, hiệu điện thế giữa
hai bảnuulà
20V. Một êlectron bay vào điện trường của tụ điện từ điểm O cách đều hai bản với vận tốc ban
r
đầu là v0 song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron
có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 , 7.105 m/s.
B. 4 , 7.10 4 m/s.
C. 4 , 7.107 m/s.
D. 4 , 7.106 m/s.
Câu 30: Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m.
Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s. Biết điện tích và khối lượng của electron là e=1,6.10-19 C và m=9,1.10-31 kg. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi nó quay trở về điểm M là:
A. 0,2 μs.
B. 2 μs.
C. 3 μs.
D. 0,1μs.
Câu 31: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng U  300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai

bản tụ điện và cách bản dưới của tụ điện d1  0,8 cm. Lấy g = 10m/s2. Hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi sẽ
rơi xuống mặt bản tụ, nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng U  60 V.
A. t  0, 29 s.
B. t  0, 09 s.
C. t  0,19 s.
D. t  0,9 s.
Câu 32:
Cho mạch điện như hình vẽ : hiệu điện thế không đổi U = 30V, điện dung
a
b
của tụ điện C1 = 20µF, C2 = 10µF. Ban đầu các tụ điện chưa tích điện. Khóa
K C
K ở vị trí b, chuyển sang a rồi lại về B. Điện lượng qua R bằng
+

U

C1

R

2

-

A. 300 µC.
B. 400 µC.
C. 200 µC.
D. 150 µC.
Câu 33: Một quả cầu khối lượng 18g mang điện tích q1 = + 0,1μC treo vào một sợi chỉ cách điện, người

ta đưa quả cầu 2 mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí ban đầu một góc 30 0, khi đó
hai quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang cách nhau 3cm. Lấy g = 10m/s2 . Tìm sức căng của sợi
dây:
A. 0,21 N.
B. 0,15 N.
C. 1,5.N.
D. 2,1 N.
-15
-18
Câu 34: Một hạt bụi khối lượng 3,6.10 kg mang điện tích q = 4,8.10 C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim
loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 4cm và nhiễm điện trái dấu . Lấy g = 10m/s 2, tính hiệu điện
thế giữa hai tấm kim loại:
A. 75 V.
B. 100V.
C. 150 V.
D. 300 V.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động
trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s 2. Đưa vật
nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò
xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
A. 1,5 mJ.
B. 2,5 mJ.
C. 0,25 mJ.
D. 0,15 mJ.
Câu 36: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi
đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.10 8V. Năng lượng của tia sét này có thể làm bao nhiêu
kilôgam nước ở 1000C bốc thành hơi ở 1000C, biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106J/kg
A. 2247 kg.
B. 2172 kg.
C. 1120 kg.

D. 1521 kg.
Câu 37: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01 kg tích điện q = + 5µC trong điện trường đều có E = 10 4
Trang 10/4 - Mã đề 132


V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Đưa vật tới ví trí dây hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 0,14
ad rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Lực căng dây treo tại vị trí dây lệch góc α = 0,07 rad so với phương thẳng
đứng xấp xỉ bằng
A. 0,152N.
B. 0,102N.
C. 0,263N.
D. 0,051N.
Câu 38: Một vòng tròn dây dẫn kín tâm O có điện trở R = 36  . Trên dây có hai điểm A, B mà góc
0

AOB   . Cho dòng điện đi vào A và ra ở B. Khi   60 thì điện trở tương đương của vòng dây khi có
dòng điện đi qua bằng
A. 24  .
B. 30  .
C. 5  .
D. 6  .
-6
-6
Câu 39: Có hai điện tích q1 = + 3.10 C, q2 = - 3.10 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách
nhau một khoảng 6 cm. Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một
khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
A. F = 43,2 N.
B. F = 21,6 N.
C. F = 30,5 N.
D. F = 25,9 N.

Câu 40: Hai tụ điện điện dung C1 = 0,3nF, C2 = 0,6nF ghép nối tiếp, khoảng cách giữa hai bản tụ của hai
tụ như nhau bằng 2mm. Điện môi của mỗi tụ chỉ chịu được điện trường có cường độ lớn nhất là 10 4V/m .
Hiệu điện thế giới hạn được phép đặt vào bộ tụ đó bằng:
A. 40V.
B. 20V.
C. 30V.
D. 50V.
------ HẾT ------

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN VẬT LÍ – 11
Thời gian làm bài : 50 Phút

( Đề có 4 trang )
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 485

Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 2V. Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến N thì
công của lực điện trường là:
A. -2J.
B. 0,5J.
C. 2J.
D. - 0,5J.
Câu 2: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µ c. Điện tích của
electrôn là e=1,6.10-19 C. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là:
A. 0,266.10-4.

B. 2, 66.10-14.
C. 7,35.1014.
D. 3,75.1014.
Câu 3: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và tần số f là
A. T = 2/; f = 2.
B. T = 2/;  = 2f.
C.  = 2/T; f = 2.
D.  = 2/f;  = 2T.
Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật?
A. Luôn ngược hướng với lực làm cho nó bị biến dạng.
B. Tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
C. tỉ thuận với kích thước của vật.
D. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
Câu 5: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít.
Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là:
A. 3270C
B. 17,50C
C. 3870C
D. 4270C
Câu 6: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V.
Tính điện tích của tụ điện:
A. 0,01μC.
B. 0,21μC.
C. 0,31μC.
D. 0,11μC.
Trang 11/4 - Mã đề 132


Câu 7: Trong sự nhiễm điện nào của vật, tổng điện tích bên trong vật không đổi mà chỉ có sự phân bố lại
điện tích bên trong vật?

A. cọ xát.
B. bị ion hóa.
C. tiếp xúc.
D. hưởng ứng.
Câu 8: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q 1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì
chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:
A. q = 0.
B. q = 2 q1.
C. q = q1/2.
D. q = q1.
Câu 9: Một điện tích 1 μC đặt trong chân không tại M sinh ra điện trường tại một điểm N cách nó 1m có
độ lớn và hướng là
A. 9.109 V/m, hướng từ M đến N. B. 9000 V/m, hướng từ M đến N.
C. 9.109 V/m, hướng từ N đến M. D. 9000 V/m, hướng từ N đến M.
Câu 10: Cho một điện tích điểm –Q (Q>0); điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó.
B. phụ thuộc độ lớn của nó.
C. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
D. hướng ra xa nó.
Câu 11: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q 1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc
với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp
xúc:
A. 5,2 N.
B. 3,6 N.
C. 1,7 N.
D. 4,1 N.
Câu 12: Chọn một đáp án sai:
A. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
B. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
C. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế

D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
Câu 13: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s 2. Khi
động năng bằng thế năng, m ở độ cao nào so với điểm ném:
A. 0,8m
B. 0,5m
C. 1m
D. 0,9m
Câu 14: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng sinh công của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng tác dụng lực của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 15: Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
B. đặt tụ gần nguồn điện.
C. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. D. cọ xát các bản tụ với nhau.
Câu 16: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2.
B. V.m2.
C. V.m.
D. V/m.
Câu 17: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4cm, chúng hút nhau
một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau:
A. 5 cm.
B. 2,5 cm.
C. 8 cm.
D. 6 cm.
Câu 18: Một điện lượng q chạy qua tiết diện dây dẫn trong thời gian t thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là
t

2q
q
A. I 
B. I  .
C. I  . D. I  q.t
q
t
t
Câu 19: Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép nối tiếp với nhau thì điện dung của bộ tụ là:
A. C.
B. 3C.
C. 2C.
D. C/3.
Câu 20: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
B. có hướng như nhau tại mọi điểm.
C. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
D. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
Câu 21: Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. khối thủy ngân.
B. thanh niken.
C. thanh chì.
D. thanh gỗ khô.
Trang 12/4 - Mã đề 132


Câu 22: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công ?
A. Cọ xát hai vật vào nhau .
B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm .
C. Nén khí trong xi lanh .

D. Nung nước bằng bếp .
Câu 23: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết.
B. Giữa hai bản kim loại sứ;
C. Giữa hai bản kim loại không khí;
D. Giữa hai bản kim loại là nước vôi;
r
r
Câu 24: Lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển đoạn S. Biết F hợp với hướng dịch
r
chuyển của vật góc  . Công của lực F là:
A. A  F .S .sin 
B. A  F .S .cot  C. A  F .S .cos  D. A  F .S .tan 
Câu 25: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích
điện cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là:
A. 10 000V.
B. 1250V.
C. 5000V.
D. 2500V.
Câu 26: Hai điện tích điểm q1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8cm. Điểm M tại đó
cường độ điện trường bằng không thì
A. MA=4 cm.
B. MA=16cm.
C. MA=2 cm.
D. MA=8.
Câu 27: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 28: Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
B. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
Câu 29: Hai tụ điện điện dung C1 = 0,3nF, C2 = 0,6nF ghép nối tiếp, khoảng cách giữa hai bản tụ của hai
tụ như nhau bằng 2mm. Điện môi của mỗi tụ chỉ chịu được điện trường có cường độ lớn nhất là 10 4V/m .
Hiệu điện thế giới hạn được phép đặt vào bộ tụ đó bằng:
A. 40V.
B. 20V.
C. 50V.
D. 30V.
Câu 30: Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các bản là 10cm, hiệu điện thế giữa
hai bảnuulà
20V. Một êlectron bay vào điện trường của tụ điện từ điểm O cách đều hai bản với vận tốc ban
r
đầu là v0 song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron
có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 , 7.107 m/s.
B. 4 , 7.10 4 m/s.
C. 4 , 7.105 m/s.
D. 4 , 7.106 m/s.
Câu 31: Một vòng tròn dây dẫn kín tâm O có điện trở R = 36  . Trên dây có hai điểm A, B mà góc
0

AOB   . Cho dòng điện đi vào A và ra ở B. Khi   60 thì điện trở tương đương của vòng dây khi có
dòng điện đi qua bằng
A. 5  .
B. 30  .
C. 6  .

D. 24  .
Câu 32: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01 kg tích điện q = + 5µC trong điện trường đều có E = 10 4
V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Đưa vật tới ví trí dây hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 0,14
ad rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Lực căng dây treo tại vị trí dây lệch góc α = 0,07 rad so với phương thẳng
đứng xấp xỉ bằng
A. 0,263N.
B. 0,102N.
C. 0,051N.
D. 0,152N.
Câu 33: Có hai điện tích q1 = + 3.10-6 C, q2 = - 3.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách
nhau một khoảng 6 cm. Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một
khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
A. F = 30,5 N.
B. F = 25,9 N.
C. F = 43,2 N.
D. F = 21,6 N.
Trang 13/4 - Mã đề 132


Câu 34: Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m.
Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s. Biết điện tích và khối lượng của electron là e=1,6.10-19 C và m=9,1.10-31 kg. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi nó quay trở về điểm M là:
A. 0,1μs.
B. 2 μs.
C. 3 μs.
D. 0,2 μs.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động
trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s 2. Đưa vật
nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò
xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
A. 1,5 mJ.

B. 0,15 mJ.
C. 2,5 mJ.
D. 0,25 mJ.
-15
Câu 36: Một hạt bụi khối lượng 3,6.10 kg mang điện tích q = 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim
loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 4cm và nhiễm điện trái dấu . Lấy g = 10m/s 2, tính hiệu điện
thế giữa hai tấm kim loại:
A. 100V.
B. 150 V.
C. 300 V.
D. 75 V.
Câu 37: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng U  300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai
bản tụ điện và cách bản dưới của tụ điện d1  0,8 cm. Lấy g = 10m/s2. Hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi sẽ
rơi xuống mặt bản tụ, nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng U  60 V.
A. t  0, 29 s.
B. t  0, 09 s.
C. t  0,19 s.
D. t  0,9 s.
Câu 38: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi
đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.10 8V. Năng lượng của tia sét này có thể làm bao nhiêu
kilôgam nước ở 1000C bốc thành hơi ở 1000C, biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106J/kg
A. 2172 kg.
B. 1521 kg.
C. 2247 kg.
D. 1120 kg.
Câu 39:
Cho mạch điện như hình vẽ : hiệu điện thế không đổi U = 30V, điện dung
a
b
của tụ điện C1 = 20µF, C2 = 10µF. Ban đầu các tụ điện chưa tích điện. Khóa

K C
K ở vị trí b, chuyển sang a rồi lại về B. Điện lượng qua R bằng
+

U

C1

R

2

-

A. 300 µC.
B. 200 µC.
C. 150 µC.
D. 400 µC.
Câu 40: Một quả cầu khối lượng 18g mang điện tích q1 = + 0,1μC treo vào một sợi chỉ cách điện, người
ta đưa quả cầu 2 mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí ban đầu một góc 30 0, khi đó
hai quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang cách nhau 3cm. Lấy g = 10m/s2 . Tìm sức căng của sợi
dây:
A. 0,21 N.
B. 1,5.N.
C. 0,15 N.
D. 2,1 N.
------ HẾT ------

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY


KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN VẬT LÍ – 11
Thời gian làm bài : 50 Phút

( Đề có 4 trang )
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 570
Trang 14/4 - Mã đề 132


Câu 1: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công ?
A. Cọ xát hai vật vào nhau .
B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm .
C. Nung nước bằng bếp .
D. Nén khí trong xi lanh .
Câu 2: Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
C. đặt tụ gần nguồn điện.
D. cọ xát các bản tụ với nhau.
Câu 3: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích điện
cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là:
A. 5000V.
B. 1250V.
C. 2500V.
D. 10 000V.
Câu 4: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µ c. Điện tích của
electrôn là e=1,6.10-19 C. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là:

A. 3,75.1014.
B. 0,266.10-4.
C. 7,35.1014.
D. 2, 66.10-14.
Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 2V. Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến N thì
công của lực điện trường là:
A. - 0,5J.
B. -2J.
C. 2J.
D. 0,5J.
Câu 6: Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
B. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
C. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
D. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
Câu 7: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q 1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với
nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc:
A. 1,7 N.
B. 4,1 N.
C. 3,6 N.
D. 5,2 N.
Câu 8: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm.
B. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
D. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
Câu 9: Cho một điện tích điểm –Q (Q>0); điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó.
B. phụ thuộc độ lớn của nó.
C. hướng ra xa nó.

D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 10: Một điện lượng q chạy qua tiết diện dây dẫn trong thời gian t thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là
t
q
2q
A. I  . B. I  . C. I  q.t D. I 
q
t
t
Câu 11: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 12: Chọn một đáp án sai:
A. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
B. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
Câu 13: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s 2. Khi
động năng bằng thế năng, m ở độ cao nào so với điểm ném:
A. 1m
B. 0,5m
C. 0,9m
D. 0,8m
Câu 14: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật?
Trang 15/4 - Mã đề 132



A. Tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
B. Luôn ngược hướng với lực làm cho nó bị biến dạng.
C. tỉ thuận với kích thước của vật.
D. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
Câu 15: Hai điện tích điểm q1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8cm. Điểm M tại đó
cường độ điện trường bằng không thì
A. MA=8.
B. MA=16cm.
C. MA=2 cm.
D. MA=4 cm.
Câu 16: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V.
Tính điện tích của tụ điện:
A. 0,11μC.
B. 0,21μC.
C. 0,01μC.
D. 0,31μC.
Câu 17: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2.
B. V.m.
C. V.m2.
D. V/m.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A. Giữa hai bản kim loại sứ;
B. Giữa hai bản kim loại là nước vôi;
C. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết. D. Giữa hai bản kim loại không khí;
Câu 19: Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép nối tiếp với nhau thì điện dung của bộ tụ là:
A. C.
B. 3C.
C. 2C.
D. C/3.

0
Câu 20: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7 C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là
1,2g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là:
A. 3870C
B. 3270C
C. 4270C
D. 17,50C
r
r
Câu 21: Lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển đoạn S. Biết F hợp với hướng dịch
r
chuyển của vật góc  . Công của lực F là:
A. A  F .S .sin 
B. A  F .S .cos  C. A  F .S .tan  D. A  F .S .cot 
Câu 22: Trong sự nhiễm điện nào của vật, tổng điện tích bên trong vật không đổi mà chỉ có sự phân bố
lại điện tích bên trong vật?
A. hưởng ứng.
B. tiếp xúc.
C. cọ xát.
D. bị ion hóa.
Câu 23: Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. thanh niken.
B. thanh chì.
C. thanh gỗ khô.
D. khối thủy ngân.
Câu 24: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q 1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì
chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:
A. q = 0.
B. q = q1.
C. q = q1/2.

D. q = 2 q1.
Câu 25: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. phương chiều của cường độ điện trường.
B. khả năng sinh công của điện trường.
C. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
D. khả năng tác dụng lực của điện trường.
Câu 26: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4cm, chúng hút nhau
một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau:
A. 2,5 cm.
B. 8 cm.
C. 6 cm.
D. 5 cm.
Câu 27: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và tần số f là
A. T = 2/; f = 2.
B.  = 2/f;  = 2T.
C.  = 2/T; f = 2.
D. T = 2/;  = 2f.
Câu 28: Một điện tích 1 μC đặt trong chân không tại M sinh ra điện trường tại một điểm N cách nó 1m có
độ lớn và hướng là
A. 9.109 V/m, hướng từ N đến M.
B. 9.109 V/m, hướng từ M đến N.
C. 9000 V/m, hướng từ N đến M.
D. 9000 V/m, hướng từ M đến N.
Câu 29: Có hai điện tích q1 = + 3.10-6 C, q2 = - 3.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách
nhau một khoảng 6 cm. Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một
khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
A. F = 30,5 N.
B. F = 21,6 N.
C. F = 43,2 N.
D. F = 25,9 N.

Trang 16/4 - Mã đề 132


Câu 30:
Cho mạch điện như hình vẽ : hiệu điện thế không đổi U = 30V, điện dung
của tụ điện C1 = 20µF, C2 = 10µF. Ban đầu các tụ điện chưa tích điện. Khóa
K ở vị trí b, chuyển sang a rồi lại về B. Điện lượng qua R bằng

+

U

a

b

C1

K C
2
R

-

A. 200 µC.
B. 150 µC.
C. 300 µC.
D. 400 µC.
Câu 31: Một quả cầu khối lượng 18g mang điện tích q1 = + 0,1μC treo vào một sợi chỉ cách điện, người
ta đưa quả cầu 2 mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí ban đầu một góc 30 0, khi đó

hai quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang cách nhau 3cm. Lấy g = 10m/s2 . Tìm sức căng của sợi
dây:
A. 0,15 N.
B. 2,1 N.
C. 1,5.N.
D. 0,21 N.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động
trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s 2. Đưa vật
nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò
xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
A. 0,15 mJ.
B. 1,5 mJ.
C. 2,5 mJ.
D. 0,25 mJ.
Câu 33: Hai tụ điện điện dung C1 = 0,3nF, C2 = 0,6nF ghép nối tiếp, khoảng cách giữa hai bản tụ của hai
tụ như nhau bằng 2mm. Điện môi của mỗi tụ chỉ chịu được điện trường có cường độ lớn nhất là 10 4V/m .
Hiệu điện thế giới hạn được phép đặt vào bộ tụ đó bằng:
A. 20V.
B. 30V.
C. 50V.
D. 40V.
Câu 34: Một vòng tròn dây dẫn kín tâm O có điện trở R = 36  . Trên dây có hai điểm A, B mà góc
0

AOB   . Cho dòng điện đi vào A và ra ở B. Khi   60 thì điện trở tương đương của vòng dây khi có
dòng điện đi qua bằng
A. 30  .
B. 5  . C. 6  . D. 24  .
Câu 35: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng U  300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai
bản tụ điện và cách bản dưới của tụ điện d1  0,8 cm. Lấy g = 10m/s2. Hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi sẽ

rơi xuống mặt bản tụ, nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng U  60 V.
A. t  0,19 s.
B. t  0, 29 s.
C. t  0, 09 s.
D. t  0,9 s.
Câu 36: Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m.
Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s. Biết điện tích và khối lượng của electron là e=1,6.10-19 C và m=9,1.10-31 kg. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi nó quay trở về điểm M là:
A. 0,1μs.
B. 2 μs.
C. 3 μs.
D. 0,2 μs.
-15
-18
Câu 37: Một hạt bụi khối lượng 3,6.10 kg mang điện tích q = 4,8.10 C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim
loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 4cm và nhiễm điện trái dấu. Lấy g = 10m/s2, tính hiệu điện
thế giữa hai tấm kim loại:
A. 150 V.
B. 100V.
C. 300 V.
D. 75 V.
Câu 38: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi
đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.10 8V. Năng lượng của tia sét này có thể làm bao nhiêu
kilôgam nước ở 1000C bốc thành hơi ở 1000C, biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106J/kg
A. 1120 kg.
B. 2172 kg.
C. 1521 kg.
D. 2247 kg.
Câu 39: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01 kg tích điện q = + 5µC trong điện trường đều có E = 10 4
V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Đưa vật tới ví trí dây hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 0,14
ad rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Lực căng dây treo tại vị trí dây lệch góc α = 0,07 rad so với phương thẳng

đứng xấp xỉ bằng
A. 0,263N.
B. 0,051N.
C. 0,102N.
D. 0,152N.
Câu 40: Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các bản là 10cm, hiệu điện thế giữa
hai bản là 20V. Một êlectron bay vào điện trường của tụ điện từ điểm O cách đều hai bản với vận tốc ban
Trang 17/4 - Mã đề 132


uu
r

đầu là v0 song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron
có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 , 7.106 m/s.
B. 4 , 7.10 4 m/s.
C. 4 , 7.105 m/s.
D. 4 , 7.107 m/s.
------ HẾT ------

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN VẬT LÍ – 11
Thời gian làm bài : 50 Phút

( Đề có 4 trang )
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................


Mã đề 628

Câu 1: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít.
Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là:
A. 3870C
B. 4270C
C. 3270C
D. 17,50C
Câu 2: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µ c. Điện tích của
electrôn là e=1,6.10-19 C. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là:
A. 3,75.1014.
B. 0,266.10-4.
C. 2, 66.10-14.
D. 7,35.1014.
Câu 3: Cho một điện tích điểm –Q (Q>0); điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng ra xa nó.
B. hướng về phía nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 2V. Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến N thì
công của lực điện trường là:
A. - 0,5J.
B. 2J.
C. 0,5J.
D. -2J.
Câu 5: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q 1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với
nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc:
A. 5,2 N.
B. 4,1 N.

C. 1,7 N.
D. 3,6 N.
Câu 6: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích điện
cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là:
A. 1250V.
B. 5000V.
C. 10 000V.
D. 2500V.
Câu 7: Trong sự nhiễm điện nào của vật, tổng điện tích bên trong vật không đổi mà chỉ có sự phân bố lại
điện tích bên trong vật?
A. bị ion hóa.
B. hưởng ứng.
C. cọ xát.
D. tiếp xúc.
Câu 8: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và tần số f là
A. T = 2/;  = 2f.
B. T = 2/; f = 2.
C.  = 2/f;  = 2T.
D.  = 2/T; f = 2.
Câu 9: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q 1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì
chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:
A. q = 2 q1.
B. q = 0.
C. q = q1.
D. q = q1/2.
Câu 10: Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. thanh chì.
B. khối thủy ngân.
C. thanh niken.
D. thanh gỗ khô.

Câu 11: Fara là điện dung của một tụ điện mà
Trang 18/4 - Mã đề 132


A. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
B. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết.
B. Giữa hai bản kim loại không khí;
C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi;
D. Giữa hai bản kim loại sứ;
Câu 13: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
B. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. có hướng như nhau tại mọi điểm.
D. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
Câu 14: Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. cọ xát các bản tụ với nhau.
B. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
C. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
D. đặt tụ gần nguồn điện.
Câu 15: Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép nối tiếp với nhau thì điện dung của bộ tụ là:
A. 2C.
B. C/3.
C. 3C.
D. C.
Câu 16: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m.

B. V/m2.
C. V.m.
D. V.m2.
Câu 17: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. phương chiều của cường độ điện trường.
B. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
C. khả năng tác dụng lực của điện trường.
D. khả năng sinh công của điện trường.
Câu 18: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật?
A. Tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
C. Luôn ngược hướng với lực làm cho nó bị biến dạng.
D. tỉ thuận với kích thước của vật.
Câu 19: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s 2. Khi
động năng bằng thế năng, m ở độ cao nào so với điểm ném:
A. 0,5m
B. 1m
C. 0,8m
D. 0,9m
r
r
Câu 20: Lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển đoạn S. Biết F hợp với hướng dịch
r
chuyển của vật góc  . Công của lực F là:

A. A  F .S .sin 
B. A  F .S .cos  C. A  F .S .tan  D. A  F .S .cot 
Câu 21: Một điện tích 1 μC đặt trong chân không tại M sinh ra điện trường tại một điểm N cách nó 1m có
độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng từ M đến N.

B. 9.109 V/m, hướng từ M đến N.
C. 9.109 V/m, hướng từ N đến M.
D. 9000 V/m, hướng từ N đến M.
Câu 22: Chọn một đáp án sai:
A. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
Câu 23: Một điện lượng q chạy qua tiết diện dây dẫn trong thời gian t thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là
Trang 19/4 - Mã đề 132


t
2q
q
B. I  q.t
C. I  . D. I  .
q
t
t
Câu 24: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4cm, chúng hút nhau
một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau:
A. 6 cm.
B. 5 cm.
C. 2,5 cm.
D. 8 cm.
Câu 25: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V.
Tính điện tích của tụ điện:
A. 0,21μC.

B. 0,11μC.
C. 0,01μC.
D. 0,31μC.
Câu 26: Hai điện tích điểm q1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8cm. Điểm M tại đó
cường độ điện trường bằng không thì
A. MA=8.
B. MA=2 cm.
C. MA=4 cm.
D. MA=16cm.
Câu 27: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công ?
A. Nén khí trong xi lanh .
B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm .
C. Nung nước bằng bếp .
D. Cọ xát hai vật vào nhau .
Câu 28: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng U  300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai
bản tụ điện và cách bản dưới của tụ điện d1  0,8 cm. Lấy g = 10m/s2. Hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi sẽ
rơi xuống mặt bản tụ, nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng U  60 V.
A. t  0, 29 s.
B. t  0,9 s.
C. t  0,19 s.
D. t  0, 09 s.
Câu 30: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi
đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.10 8V. Năng lượng của tia sét này có thể làm bao nhiêu
kilôgam nước ở 1000C bốc thành hơi ở 1000C, biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106J/kg
A. 1521 kg.

B. 1120 kg.
C. 2172 kg.
D. 2247 kg.
Câu 31: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01 kg tích điện q = + 5µC trong điện trường đều có E = 10 4
V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Đưa vật tới ví trí dây hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 0,14
ad rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Lực căng dây treo tại vị trí dây lệch góc α = 0,07 rad so với phương thẳng
đứng xấp xỉ bằng
A. 0,102N.
B. 0,263N.
C. 0,051N.
D. 0,152N.
Câu 32: Có hai điện tích q1 = + 3.10-6 C, q2 = - 3.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách
nhau một khoảng 6 cm. Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một
khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
A. F = 21,6 N.
B. F = 43,2 N.
C. F = 25,9 N.
D. F = 30,5 N.
Câu 33: Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các bản là 10cm, hiệu điện thế giữa
hai bảnuulà
20V. Một êlectron bay vào điện trường của tụ điện từ điểm O cách đều hai bản với vận tốc ban
r
đầu là v0 song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron
có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 , 7.10 4 m/s.
B. 4 , 7.107 m/s.
C. 4 , 7.106 m/s.
D. 4 , 7.105 m/s.
Câu 34: Một quả cầu khối lượng 18g mang điện tích q1 = + 0,1μC treo vào một sợi chỉ cách điện, người
ta đưa quả cầu 2 mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí ban đầu một góc 30 0, khi đó

hai quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang cách nhau 3cm. Lấy g = 10m/s2 . Tìm sức căng của sợi
dây:
A. 0,21 N.
B. 1,5.N.
C. 2,1 N.
D. 0,15 N.
Câu 35: Một vòng tròn dây dẫn kín tâm O có điện trở R = 36  . Trên dây có hai điểm A, B mà góc
0

AOB   . Cho dòng điện đi vào A và ra ở B. Khi   60 thì điện trở tương đương của vòng dây khi có
dòng điện đi qua bằng
A. I 

Trang 20/4 - Mã đề 132


A. 5  .
B. 24  .
C. 6  . D. 30  .
Câu 36: Hai tụ điện điện dung C1 = 0,3nF, C2 = 0,6nF ghép nối tiếp, khoảng cách giữa hai bản tụ của hai
tụ như nhau bằng 2mm. Điện môi của mỗi tụ chỉ chịu được điện trường có cường độ lớn nhất là 10 4V/m .
Hiệu điện thế giới hạn được phép đặt vào bộ tụ đó bằng:
A. 50V.
B. 20V.
C. 40V.
D. 30V.
-15
-18
Câu 37: Một hạt bụi khối lượng 3,6.10 kg mang điện tích q = 4,8.10 C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim
loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 4cm và nhiễm điện trái dấu . Lấy g = 10m/s 2, tính hiệu điện

thế giữa hai tấm kim loại:
A. 150 V.
B. 100V.
C. 75 V.
D. 300 V.
Câu 38: Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m.
Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s. Biết điện tích và khối lượng của electron là e=1,6.10-19 C và m=9,1.10-31 kg. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi nó quay trở về điểm M là:
A. 3 μs.
B. 0,2 μs.
C. 0,1μs.
D. 2 μs.
Câu 39:
Cho mạch điện như hình vẽ : hiệu điện thế không đổi U = 30V, điện dung
a
b
của tụ điện C1 = 20µF, C2 = 10µF. Ban đầu các tụ điện chưa tích điện. Khóa
K C
K ở vị trí b, chuyển sang a rồi lại về B. Điện lượng qua R bằng
+

U

C1

R

2

-


A. 150 µC.
B. 300 µC.
C. 200 µC.
D. 400 µC.
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động
trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s 2. Đưa vật
nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò
xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
A. 2,5 mJ.
B. 1,5 mJ.
C. 0,25 mJ.
D. 0,15 mJ.
------ HẾT ------

Trang 21/4 - Mã đề 132



×