TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học: 2019 -2020
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Giá trị cực tiểu của
hàm số đã cho bằng
A. 1.
C. 1.
B. 2.
D. 2.
Câu 2: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. x 2.
C. y 2.
B. x 3.
D. y 3.
1 3x
là
x2
Câu 3: Thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều cao 3a là
a3
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
.
.
.
3
12
4
Câu 4: Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
D. a 3 .
a
5a
5a
5a
5a
ab
a b
A. b 5 .
B. b 5 .
C. b 5 b .
D. b 5a b.
5
5
5
5
Câu 5: Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là
A. 12 và 20.
B. 20 và 30.
C. 12 và 30.
D. 30 và 20.
2x 1
Câu 6: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Số tiếp tuyến của đồ thị C đi qua điểm M 1;1 là
x 1
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 4.
Câu 7: Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x
�
y'
-1
+
y
0
0
+
�
4
�
�
3
-2
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x) m có ba nghiệm phân biệt là
A. m �(�; 2).
B. m �[ 2; 4].
C. m �(4; �).
D. m �(2; 4).
Câu 8: Đồ thị như hình vẽ bên là của hàm số
A. y x 4 3x 2 1.
B. y 3 x 2 2 x 1.
C. y
x3
x 2 1.
3
D. y x 3 3x 2 1.
Câu 9: Cho biểu thức P x 2 . 3 x 4 x 0 .
Hãy viết lại P dưới dạng biểu thức lũy thừa của x?
10
A. P x 3 .
11
B. P x 4 .
Trang 1/24 - Mã đề thi 132
3
4
C. P x 10 .
D. P x11 .
Câu 10: Đồ thị hàm số y x 4 x 2 3 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
xm
13
Câu 11: Cho hàm số y
. Tìm tất cả các giá trị của m để min y max y ?
2,3
2,3
x 1
2
A. m 2.
B. m 3.
C. m 1.
D. m 0.
Câu 12: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?
A. 15.
B. 10.
C. 20.
D. 25.
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
2x 1
3x
5x 6
2x
.
.
.
.
A. y 2
B. y
C. y
D. y 2
x 4
x2
2x 3
x 2x 3
Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3 x 1 và đường thẳng y 3 là
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
x như hình bên dưới. Khẳng định nào sau
Câu 15: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f �
đây sai?
A. Hàm số f x đồng biến trên 1; � .
B. Hàm số f x đồng biến trên 2;1 .
C. Hàm số f x nghịch biến trên 1;1 . .
D. Hàm số f x nghịch biến trên �; 2 .
Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình:
x
y'
y
�
1
1
�
3
�
0
Số nghiệm của phương trình 3 f x 4 0 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
x như sau:
Câu 17: Cho hàm số y f ( x ) xác định trên �và có bảng xét dấu của f �
x
f�
x
�
-2
+
0
0
||
�
2
0
+
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên 2, 0 � 0, 2 .
B. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên 2, 0 ; 0, 2 .
C. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên 2, 2 .
D. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên (2, 2) \ 0 .
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây :
Trang 2/24 - Mã đề thi 132
�
x
y�
2
1
y
1
0
0
2
�
3
�
4
0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 19: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Khi đó
góc giữa hai mặt phẳng ABC và OBC bằng
A. 450.
B. 600.
C. 300.
D. 900.
Câu 20: Hàm số y x 3 3x 2019 nghịch biến trên khoảng
A. 0; 2 .
B. 1;1 .
C. 2;0 .
D. 3; 1 .
Câu 21: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5.
B. 6.
C. 9.
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x x 1
hàm số là
A. 2.
B. 5.
C. 1.
Câu 23: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x
y'
y
�
2
x 3
D. 8.
3
, x ��. Số điểm cực trị của
D. 3.
�
�
1
�
A. y
2
x 1
.
x2
B. y
1
x 1
.
2x 1
C. y
2x 1
.
x2
D. y
x3
.
2 x
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 7 x 2 11x 2 trên đoạn 0; 2 bằng
A. 11.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Câu 25: Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.
Tính S ?
A. S 2 3a 2 .
B. S 4 3a 2 .
C. S 8a 2 .
D. S 3a 2 .
Câu 26: Cho hàm số y
ax b
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
xc
y
f(x)=(-x+3)/(x-2)
f(x)=-1
x(t)=2 , y(t)=t
Series 1
x
-
3
2
Giá trị của biểu thức a 2b c bằng
A. 2 .
B. 0 .
C. 3.
D. 1 .
Trang 3/24 - Mã đề thi 132
Câu 27: Cho đồ thị hàm số y x , y x , y x trên 0; �
trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. 1 .
B. 1 .
C. 0 1.
D. 0.
6
� 2�
Câu 28: Hệ số của x trong khai triển của biểu thức �x 2 �là
� x�
A. 160.
B. 20.
C. 12.
3
D. 150.
1
Câu 29: Tập xác định của hàm số y x 1 2 là
A. D (�; �).
1; � .
B. D �
�
n 2 2n 6
?
4n 2 3
1
A. 2.
B. .
4
Câu 31: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
C. D (1; �).
D. D (0; �).
C. �.
D. 4.
C. 7.
D. 10.
Câu 30: Tính lim
A. 11.
B. 12.
Câu 32: Cho cấp số cộng un có n số hạng và biết u1 1, d 2, Sn 483. Tìm n?
A. 20.
B. 21.
C. 23.
D. 22.
Câu 33: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số đã cho trên 1;3 .
Giá trị của P = m.M bằng?
A. 3.
B. 6.
C. 6.
D. 4.
Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60�. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3
3a 3
a3
a3
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
2
4
8
4
Câu 35: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau được lấy từ các chữ số
1,2,3,4,5,6?
A. 60.
B. 720.
C. 180.
D. 120.
Câu 36: Từ tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên 1 số. Tính
xác suất để lấy được số có mặt đúng 3 chữ số khác nhau
1400
1400
1400
140
�
�
�
�
A.
B.
C.
D.
59049
19683
6561
2187
Câu 37: Cho x, y là các số thực thỏa mãn x 3 y 1 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
P
2
3 y 2 4 xy 7 x 4 y 1
x 2 y 1
Trang 4/24 - Mã đề thi 132
114
.
11
Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a, AD AA ' 2a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và DC ' bằng
3a
a 6
a 3
a 3
.
A.
B.
C.
D.
.
.
.
2
3
2
3
Câu 39: Đường dây điện 110 KV kéo từ trạm phát ( điểm A )
C
trong đất liền ra đảo ( điểm C ). Biết khoảng cách ngắn nhất
từ C đến B là 60 km, khoảng cách từ A đến B là 100 km,
mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi
phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng.
60km
Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện
từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất?
(Đoạn AB trên bờ, đoạn GC dưới nước )
A
B
G
A. 60 (km).
B. 45 (km).
C. 50 (km) .
D. 55 (km).
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD , có AB BC a, AD 2a, SA a 2. Góc giữa mặt phẳng SAD và mặt phẳng
A. 2 3.
SCD
B.
3.
C. 3.
D.
C. 30o.
D. 90o.
bằng
A. 60o.
B. 45o.
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA SB SC SD
AB a . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3
a3 6
2a 3 3
A.
B.
C.
�
�
�
3
3
3
a 5
và
2
a3 3
�
6
cos x 2
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 10;10 để hàm số y
nghịch
cos x m
��
0; �
?
biến trên khoảng �
� 2�
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
x như hình bên dưới.
Câu 43: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f �
D.
2
Hỏi hàm số g ( x) f x 1 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 5.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
4
2
Câu 44: Cho hàm số y 1 m x mx 2m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có đúng một
điểm cực trị.
A. m �1.
B. m �0 hoặc m �1.
C. m �0.
D. m 0 hoặc m 1.
Câu 45: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Tổng số tiệm cận ngang và
1
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là:
2 f x 1
Trang 5/24 - Mã đề thi 132
x
�
y'
�
1
2
0
+
1
1
y
3
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
m 3
x 2 x 2 mx 1 có 2 điểm cực trị
3
thỏa mãn xCD xCT ?
A. m 2.
B. 0 m 2.
C. 2 m 0.
D. 2 m 2.
Câu 47: Biết các số x 6 y;5 x 2 y;8 x y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số 1; x y; x 7 y
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó P x y có giá trị bằng
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
� SCA
� 900.
Câu 48: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SBA
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
( SAC ) .
A.
2a 15
.
5
B.
a 15
.
5
C.
2a 15
.
3
2a 51
.
5
D.
4
2
Câu 49: Cho hàm số f x x 4 x 3 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình
x
4
4 x 2 3 4 x 4 4 x 2 3 3 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
4
2
A. 9.
B. 4.
C. 10.
D. 8.
Câu 50: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh
a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. V
a3 2
.
6
B. V
a3 2
.
2
C. V
a3 2
.
4
D. V
a3 2
.
12
-----------------------------------------------
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học: 2019-2020
----------- HẾT ---------ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài:90 phút;
Trang 6/24 - Mã đề thi 132
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là
A. 20 và 30.
B. 30 và 20.
C. 12 và 20.
D. 12 và 30.
Câu 2: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số
A. y 3x 2 2 x 1.
B. y x 4 3x 2 1.
x3
x 2 1.
3
3
D. y x 3x 2 1.
x như hình bên.
Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f �
Khẳng định nào sau đây sai?
C. y
A. Hàm số f x đồng biến trên 1; � .
B. Hàm số f x đồng biến trên 2;1 .
C. Hàm số f x nghịch biến trên 1;1 . .
D. Hàm số f x nghịch biến trên �; 2 .
xm
13
. Tìm tất cả các giá trị của m để min y max y ?
2,3
2,3
x 1
2
A. m 2.
B. m 0.
C. m 3.
D. m 1.
2x 1
Câu 5: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Số tiếp tuyến của đồ thị C đi qua điểm M 1;1 là
x 1
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 0.
x như sau:
Câu 6: Cho hàm số y f ( x ) xác định trên �và có bảng xét dấu của f �
Câu 4: Cho hàm số y
�
x
f�
x
-2
+
0
0
�
2
||
0
+
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên 2, 0 � 0, 2 .
B. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên 2, 2 .
C. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên 2,0 ; 0, 2 .
D. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên (2, 2) \ 0 .
Câu 7: Cho biểu thức P x 2 . 3 x 4 x 0 . Hãy viết lại P dưới dạng biểu thức lũy thừa của x?
3
11
A. P x 4 .
B. P x 10 .
Câu 8: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x
y'
�
2
10
C. P x 3 .
4
D. P x 11 .
�
Trang 7/24 - Mã đề thi 132
y
�
1
�
1
x3
x 1
2x 1
x 1
.
.
.
.
B. y
C. y
D. y
2 x
2x 1
x2
x2
Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60�. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3
a3
a3
3a 3
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
4
8
2
4
Câu 10: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A. y
A. 7.
B. 12.
C. 11.
Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên.
D. 10.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2.
B. 2.
C. 1.
D. 1.
Câu 12: Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
2x 1
3x
5x 6
.
.
.
A. y 2
B. y
C. y
x 4
x2
2x 3
Câu 13: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x x 1
hàm số là
A. 3.
B. 1.
C. 5.
2
x 3
D. y
3
2x
.
x 2x 3
2
, x ��. Số điểm cực trị của
D. 2.
Câu 14: Cho cấp số cộng un có n số hạng và biết u1 1, d 2, Sn 483. Tìm n?
A. 21.
B. 20.
C. 23.
D. 22.
Câu 15: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
Câu 16: Cho hàm số y
ax b
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
xc
y
f(x)=(-x+3)/(x-2)
f(x)=-1
x(t)=2 , y(t)=t
Series 1
x
-
3
2
Giá trị của biểu thức a 2b c bằng
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
Câu 17: Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
D. 3.
Trang 8/24 - Mã đề thi 132
�
x
-1
y'
+
0
y
�
3
0
+
�
4
�
-2
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x) m có ba nghiệm phân biệt là
A. m �(�; 2).
B. m �(2; 4).
C. m �[ 2; 4].
D. m �(4; �).
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau được lấy từ các chữ số
1,2,3,4,5,6?
A. 180.
B. 120.
C. 60.
D. 720.
Câu 19: Hàm số y x 3 3x 2019 nghịch biến trên khoảng
A. 0; 2 .
B. 1;1 .
C. 2;0 .
D. 3; 1 .
Câu 20: Thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều cao 3a là
a3
a3 3
a3 3
A. a 3 .
B.
C.
D.
.
.
.
3
4
12
Câu 21: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?
A. 25.
B. 15.
C. 20.
D. 10.
Câu 22: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây :
x
�
y�
y
2
1
�
1
0
2
3
�
4
0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình:
x
y'
y
�
1
1
�
3
�
0
Số nghiệm của phương trình 3 f x 4 0 là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
1
Câu 24: Tập xác định của hàm số y x 1 2 là:
1; � .
A. D �
�
C. D (�; �).
B. D (0; �).
D. D (1; �).
Câu 25: Cho đồ thị hàm số y x , y x , y x trên 0; �
trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. 0.
Trang 9/24 - Mã đề thi 132
B. 1 .
C. 0 1.
D. 1 .
Câu 26: Tính lim
A. 2.
n 2 2n 6
?
4n 2 3
1
B. .
4
C. �.
D. 4.
6
� 2�
Câu 27: Hệ số của x trong khai triển của biểu thức �x 2 �là
� x�
A. 160.
B. 20.
C. 12.
3
D. 150.
Câu 28: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Khi đó
góc giữa hai mặt phẳng ABC và OBC bằng
A. 600.
B. 450.
C. 300.
D. 900.
Câu 29: Đồ thị hàm số y x 4 x 2 3 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Câu 30: Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
D. 3.
a
5a
5a
5a
5a
a b
a b
b
B.
C.
D.
5
.
5
.
5
.
5ab.
b
b
b
b
5
5
5
5
a
Câu 31: Cho hình bát diện đều cạnh . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.
Tính S ?
A. S 4 3a 2 .
B. S 3a 2 .
C. S 2 3a 2 .
D. S 8a 2 .
A.
Câu 32: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số đã cho trên 1;3 .
Giá trị của P = m.M bằng?
A. 3.
B. 6.
6.
C.
D. 4.
Câu 33: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 2.
C. x 2.
B. y 3.
D. x 3.
1 3x
là
x2
Câu 34: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3 x 1 và đường thẳng y 3 là
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 7 x 2 11x 2 trên đoạn 0; 2 bằng
A. 11.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a, AD AA ' 2a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và DC ' bằng
3a
a 3
a 3
a 6
.
A.
B.
C.
D.
.
.
.
2
3
2
3
4
2
Câu 37: Cho hàm số f x x 4 x 3 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình
x
4
4 x 2 3 4 x 4 4 x 2 3 3 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
4
2
Trang 10/24 - Mã đề thi 132
A. 4.
B. 8.
C. 10.
D. 9.
� SCA
� 900.
Câu 38: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SBA
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
( SAC ) .
A.
2a 15
.
5
B.
a 15
.
5
C.
2a 15
.
3
D.
2a 51
.
5
Câu 39: Cho x, y là các số thực thỏa mãn x 3 y 1 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
3 y 2 4 xy 7 x 4 y 1
P
x 2 y 1
114
.
C. 3.
D. 2 3.
11
Câu 40: Từ tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên 1 số. Tính
xác suất để lấy được số có mặt đúng 3 chữ số khác nhau
1400
1400
1400
140
�
�
�
�
A.
B.
C.
D.
59049
6561
19683
2187
A. 3.
B.
4
2
Câu 41: Cho hàm số y 1 m x mx 2m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có đúng một
điểm cực trị.
A. m �1.
B. m 0 hoặc m 1. C. m �0.
D. m �0 hoặc m �1.
cos x 2
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 10;10 để hàm số y
nghịch
cos x m
��
0; �
?
biến trên khoảng �
� 2�
A. 9.
B. 11.
C. 10.
D. 8.
Câu 43: Đường dây điện 110 KV kéo từ trạm phát ( điểm A )
C
trong đất liền ra đảo ( điểm C ). Biết khoảng cách ngắn nhất
từ C đến B là 60 km, khoảng cách từ A đến B là 100 km,
mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi
60km
phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng.
Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện
từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất?
A
B
(Đoạn AB trên bờ, đoạn GC dưới nước )
G
A. 45 (km).
B. 60 (km).
C. 55 (km).
D. 50 (km) .
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD , có AB BC a, AD 2a, SA a 2. Góc giữa mặt phẳng SAD và mặt phẳng
SCD
bằng
Trang 11/24 - Mã đề thi 132
A. 30o.
B. 60o.
C. 90o.
D. 45o.
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có SA SB SC SD
a 5
và
2
AB a . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3
a3 3
2a 3 3
a3 6
A.
B.
C.
D.
�
�
�
�
3
6
3
3
Câu 46: Biết các số x 6 y;5 x 2 y;8 x y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số 1; x y; x 7 y
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó P x y có giá trị bằng
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
x như hình bên dưới.
Câu 47: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f �
2
Hỏi hàm số g ( x) f x 1 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 5.
Câu 48: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh
a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. V
a3 2
.
6
B. V
a3 2
.
2
C. V
a3 2
.
4
D. V
a3 2
.
12
Câu 49: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Tổng số tiệm cận ngang và
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
x
1
là:
2 f x 1
�
y'
1
2
0
�
+
1
1
y
3
A. 2.
B. 5.
C. 4.
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
thỏa mãn xCD xCT ?
A. m 2.
B. 0 m 2.
C. 2 m 0.
D. 3.
m 3
x 2 x 2 mx 1 có 2 điểm cực trị
3
D. 2 m 2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học: 2019 -2020
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Trang 12/24 - Mã đề thi 132
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Khi đó
góc giữa hai mặt phẳng ABC và OBC bằng
A. 600.
B. 450.
C. 300.
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình:
x
y'
y
�
1
1
D. 900.
�
3
�
0
Số nghiệm của phương trình 3 f x 4 0 là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60�. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3
a3
a3
3a 3
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
4
8
2
4
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
5x 6
2x 1
3x
2x
.
.
.
.
A. y
B. y 2
C. y
D. y 2
2x 3
x 4
x2
x 2x 3
Câu 5: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x
y'
y
�
2
�
1
�
A. y
�
x3
.
2 x
B. y
1
x 1
.
2x 1
C. y
2x 1
.
x2
D. y
x 1
.
x2
Câu 6: Cho biểu thức P x 2 . 3 x 4 x 0 . Hãy viết lại P dưới dạng biểu thức lũy thừa của x?
10
4
3
11
A. P x 3 .
B. P x 11 .
C. P x10 .
D. P x 4 .
Câu 7: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?
A. 25.
B. 10.
C. 20.
D. 15.
xm
13
Câu 8: Cho hàm số y
. Tìm tất cả các giá trị của m để min y max y ?
2,3
2,3
x 1
2
A. m 2.
B. m 1.
C. m 0.
D. m 3.
Câu 9: Thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều cao 3a là
a3
a3 3
a3 3
A. a 3 .
B.
C.
D.
.
.
.
3
4
12
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 7 x 2 11x 2 trên đoạn 0; 2 bằng
A. 11.
B. 3.
2.
C.
D. 0.
Trang 13/24 - Mã đề thi 132
Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Giá trị cực tiểu của
hàm số đã cho bằng
A. 2.
C. 1.
Câu 12: Cho hàm số y
B. 1.
D. 2.
ax b
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
xc
y
f(x)=(-x+3)/(x-2)
f(x)=-1
x(t)=2 , y(t)=t
Series 1
x
-
3
2
Giá trị của biểu thức a 2b c bằng
A. 0 .
B. 2 .
C. 3.
D. 1 .
Câu 13: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số đã cho trên 1;3 .
Giá trị của P = m.M bằng?
A. 6.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3 x 1 và đường thẳng y 3 là
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Câu 15: Hàm số y x 3 3x 2019 nghịch biến trên khoảng
A. 0; 2 .
B. 3; 1 .
C. 2;0 .
D. 1;1 .
Câu 16: Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x
�
y'
-1
+
y
0
0
+
�
4
�
�
3
-2
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x) m có ba nghiệm phân biệt là
A. m �(�; 2).
B. m �(2; 4).
C. m �(4; �).
D. m �[ 2; 4].
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau được lấy từ các chữ số
1,2,3,4,5,6?
A. 180.
B. 120.
C. 60.
D. 720.
2x 1
Câu 18: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Số tiếp tuyến của đồ thị C đi qua điểm M 1;1
x 1
là
A. 4.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
x như sau:
Câu 19: Cho hàm số y f ( x ) xác định trên �và có bảng xét dấu của f �
Trang 14/24 - Mã đề thi 132
�
x
f�
x
-2
+
0
0
||
�
2
0
+
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên 2, 0 ; 0, 2 .
B. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên 2, 0 � 0, 2 .
C. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên 2, 2 .
D. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên (2, 2) \ 0 .
Câu 20: Cho cấp số cộng un có n số hạng và biết u1 1, d 2, Sn 483. Tìm n?
A. 21.
B. 23.
C. 22.
D. 20.
Câu 21: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây :
x
�
1
0
2
�
�
1
0
y�
y
2
3
4
0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 22: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số
A. y x 4 3x 2 1.
B. y x3 3 x 2 1.
x3
C. y x 2 1.
D. y 3x 2 2 x 1.
3
Câu 23: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 6.
B. 9.
C. 5.
Câu 24: Cho đồ thị hàm số y x , y x , y x trên
0; �
D. 8.
trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0.
B. 1 .
C. 0 1.
D. 1 .
n 2 2n 6
Câu 25: Tính lim
?
4n 2 3
1
A. 2.
B. .
C. �.
D. 4.
4
x như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai
Câu 26: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f �
?
Trang 15/24 - Mã đề thi 132
A. Hàm số f x đồng biến trên 2;1 .
C. Hàm số f x nghịch biến trên �; 2 .
B. Hàm số f x nghịch biến trên 1;1 . .
D. Hàm số f x đồng biến trên 1; � .
6
� 2�
Câu 27: Hệ số của x 3 trong khai triển của biểu thức �x 2 �là
� x�
A. 12.
B. 160.
C. 20.
D. 150.
Câu 28: Đồ thị hàm số y x 4 x 2 3 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
Câu 29: Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
D. 3.
a
5a
5a
5a
5a
a b
a b
b
B.
C.
D.
5
.
5
.
5
.
5ab.
5b
5b
5b
5b
Câu 30: Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.
Tính S ?
A. S 4 3a 2 .
B. S 3a 2 .
C. S 2 3a 2 .
D. S 8a 2 .
A.
Câu 31: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x x 1
hàm số là
A. 1.
B. 3.
C. 5.
2
x 3
Câu 32: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 2.
B. y 3.
Câu 33: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
C. x 2.
A. 12.
B. 11.
C. 7.
Câu 34: Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là
A. 12 và 30.
B. 30 và 20.
C. 12 và 20.
3
, x ��. Số điểm cực trị của
D. 2.
1 3x
là
x2
D. x 3.
D. 10.
D. 20 và 30.
1
Câu 35: Tập xác định của hàm số y x 1 2 là:
1; � .
B. D �
�
A. D (�; �).
C. D (1; �).
D. D (0; �).
� SCA
� 900.
Câu 36: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SBA
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
( SAC ) .
a 15
2a 15
2a 15
2a 51
B.
C.
D.
.
.
.
.
5
5
3
5
Câu 37: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Tổng số tiệm cận ngang và
A.
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
x
�
y'
1
là:
2 f x 1
1
2
0
1
�
+
1
y
3
Trang 16/24 - Mã đề thi 132
A. 2.
B. 4.
C. 5.
Câu 38: Đường dây điện 110 KV kéo từ trạm phát ( điểm A )
trong đất liền ra đảo ( điểm C ). Biết khoảng cách ngắn nhất
từ C đến B là 60 km, khoảng cách từ A đến B là 100 km,
mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi
phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng.
Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện
từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất?
A
(Đoạn AB trên bờ, đoạn GC dưới nước )
A. 50 (km) .
B. 45 (km).
C. 60 (km).
D. 55 (km).
D. 3.
C
60km
G
B
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có SA SB SC SD
a 5
và
2
AB a . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3
a3 3
a3 6
2a 3 3
A.
B.
C.
D.
�
�
�
�
3
3
6
3
Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a, AD AA ' 2a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và DC ' bằng
3a
a 6
a 3
a 3
.
A.
B.
C.
D.
.
.
.
2
3
3
2
Câu 41: Từ tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên 1 số. Tính
xác suất để lấy được số có mặt đúng 3 chữ số khác nhau
1400
140
1400
1400
�
�
�
�
A.
B.
C.
D.
59049
2187
6561
19683
4
2
Câu 42: Cho hàm số f x x 4 x 3 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình
x
4
4 x 2 3 4 x 4 4 x 2 3 3 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
A. 4.
4
2
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 43: Cho x, y là các số thực thỏa mãn x 3 y 1 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
3 y 2 4 xy 7 x 4 y 1
x 2 y 1
114
.
A.
B. 2 3.
11
2
P
C. 3.
D.
3.
Trang 17/24 - Mã đề thi 132
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
m 3
x 2 x 2 mx 1 có 2 điểm cực trị
3
thỏa mãn xCD xCT ?
A. m 2.
B. 0 m 2.
C. 2 m 0.
D. 2 m 2.
Câu 45: Biết các số x 6 y;5 x 2 y;8 x y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số 1; x y; x 7 y
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó P x y có giá trị bằng
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
x như hình bên dưới.
Câu 46: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f �
2
Hỏi hàm số g ( x) f x 1 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 5.
Câu 47: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh
a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
a3 2
.
12
cos x 2
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 10;10 để hàm số y
nghịch
cos x m
��
0; �
?
biến trên khoảng �
� 2�
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
A. V
a3 2
.
6
B. V
a3 2
.
2
C. V
a3 2
.
4
D. V
4
2
Câu 49: Cho hàm số y 1 m x mx 2m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có đúng một
điểm cực trị.
A. m �1.
B. m 0 hoặc m 1. C. m �0.
D. m �0 hoặc m �1.
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD , có AB BC a, AD 2a, SA a 2. Góc giữa mặt phẳng SAD và mặt phẳng
SCD
bằng
A. 90o.
B. 60o.
C. 30o.
D. 45o.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học: 2019 -2020
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Trang 18/24 - Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
2x 1
có đồ thị là C . Số tiếp tuyến của đồ thị C đi qua điểm M 1;1 là
x 1
A. 0.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
xm
13
Câu 2: Cho hàm số y
. Tìm tất cả các giá trị của m để min y max y ?
2,3
2,3
x 1
2
A. m 1.
B. m 2.
C. m 0.
D. m 3.
x như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f �
Câu 1: Cho hàm số y
A. Hàm số f x nghịch biến trên �; 2 .
C. Hàm số f x đồng biến trên 1; � .
B. Hàm số f x nghịch biến trên 1;1 . .
D. Hàm số f x đồng biến trên 2;1 .
Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3x 1 và đường thẳng y 3 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 5: Tính lim
n 2 2n 6
?
4n 2 3
A. 4.
C. �.
B. 2.
D.
1
.
4
Câu 6: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số đã cho trên 1;3 .
Giá trị của P = m.M bằng
A. 6.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 7: Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x
�
y'
-1
+
0
y
�
3
0
+
�
4
�
-2
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x) m có ba nghiệm phân biệt là
A. m �(2; 4).
B. m �(4; �).
C. m �(�; 2).
D. m �[ 2; 4].
Câu 8: Đồ thị hàm số y x 4 x 2 3 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 7 x 11x 2 trên đoạn 0; 2 bằng
A. 11.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
3
2
Câu 10: Cho cấp số cộng un có n số hạng và biết u1 1, d 2, Sn 483. Tìm n?
A. 23.
B. 22.
C. 20.
D. 21.
Câu 11: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
Trang 19/24 - Mã đề thi 132
A. 12.
B. 11.
C. 7.
D. 10.
Câu 12: Cho biểu thức P x 2 . 3 x 4 x 0 . Hãy viết lại P dưới dạng biểu thức lũy thừa của x?
3
4
A. P x 11 .
10
B. P x 10 .
C. P x 3 .
11
D. P x 4 .
1 3x
là
x2
A. y 2.
B. y 3.
C. x 2.
D. x 3.
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau được lấy từ các chữ số
1,2,3,4,5,6?
A. 180.
B. 720.
C. 120.
D. 60.
Câu 13: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
Câu 15: Hàm số y x 3 3x 2019 nghịch biến trên khoảng
A. 0; 2 .
B. 1;1 .
C. 3; 1 .
D. 2;0 .
Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60�. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3
a3
a3
3a 3
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
8
4
2
4
1
Câu 17: Tập xác định của hàm số y x 1 2 là
A. D (1; �).
B. D (�; �).
C. D (0; �).
1; � .
D. D �
�
x như sau:
Câu 18: Cho hàm số y f ( x ) xác định trên �và có bảng xét dấu của f �
x
�
�
-2
0
2
+
0
||
0
+
f�
x
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên 2,0 ; 0, 2 .
B. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên 2, 0 � 0, 2 .
C. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên 2, 2 .
D. Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên (2, 2) \ 0 .
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình:
x
�
y'
y
1
�
1
3
�
Số nghiệm của phương trình 3 f x 4 0 là
A. 4.
B. 3.
Câu 20: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số
A. y x 3 3x 2 1.
B. y x 4 3x 2 1.
C. y 3x 2 2 x 1.
0
C. 1.
D. 2.
Trang 20/24 - Mã đề thi 132
x3
x 2 1.
3
Câu 21: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
D. y
x
y'
y
�
�
2
�
1
�
1
x3
2x 1
x 1
.
.
.
B. y
C. y
2 x
x2
2x 1
Câu 22: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?
A. 25.
B. 10.
C. 15.
D. 20.
Câu 23: Cho đồ thị hàm số y x , y x , y x trên 0; �
A. y
D. y
x 1
.
x2
trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. 0.
B. 1 .
C. 0 1.
D. 1 .
6
� 2�
Câu 24: Hệ số của x trong khai triển của biểu thức �x 2 �là
� x�
A. 12.
B. 160.
C. 20.
Câu 25: Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
2x
5x 6
3x
.
.
.
A. y 2
B. y
C. y
x 2x 3
2x 3
x2
3
D. 150.
D. y
Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây :
x
�
y�
y
2
1
2
�
�
1
0
2x 1
.
x2 4
3
4
0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 27: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x x 1 x 3 , x ��. Số điểm cực trị của
hàm số là
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 28: Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là
A. 12 và 30.
B. 30 và 20.
C. 12 và 20.
D. 20 và 30.
Câu 29: Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.
Tính S ?
A. S 4 3a 2 .
B. S 3a 2 .
C. S 2 3a 2 .
D. S 8a 2 .
2
3
Trang 21/24 - Mã đề thi 132
Câu 30: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Khi đó
góc giữa hai mặt phẳng ABC và OBC bằng
A. 900.
B. 450.
C. 300.
D. 600.
Câu 31: Thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều cao 3a là
a3 3
A. a 3 .
B.
.
12
a3
a3 3
C.
D.
.
.
3
4
Câu 32: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Giá trị cực tiểu của
hàm số đã cho bằng
A. 1.
B. 2.
C. 1.
D. 2.
Câu 33: Cho hàm số y
ax b
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
xc
y
f(x)=(-x+3)/(x-2)
f(x)=-1
x(t)=2 , y(t)=t
Series 1
x
-
3
2
Giá trị của biểu thức a 2b c bằng
A. 3.
B. 1 .
C. 2 .
Câu 34: Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
D. 0 .
a
5a
5a
5a
5a
a b
a b
b
B.
C.
D.
5
.
5
.
5
.
5ab.
b
b
b
b
5
5
5
5
Câu 35: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 9.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD , có AB BC a, AD 2a, SA a 2. Góc giữa mặt phẳng SAD và mặt phẳng
A.
SCD
bằng
A. 90o.
B. 45o.
C. 60o.
D. 30o.
Câu 37: Từ tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên 1 số. Tính
xác suất để lấy được số có mặt đúng 3 chữ số khác nhau
1400
1400
140
1400
�
�
�
�
A.
B.
C.
D.
59049
19683
2187
6561
C
Câu 38: Đường dây điện 110 KV kéo từ trạm phát ( điểm A )
trong đất liền ra đảo ( điểm C ). Biết khoảng cách ngắn nhất
từ C đến B là 60 km, khoảng cách từ A đến B là 100 km,
60km
mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi
phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng.
A
Trang 22/24 - Mã đề thi 132
G
B
Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện
từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất?
(Đoạn AB trên bờ, đoạn GC dưới nước )
A. 50 (km) .
B. 55 (km).
C. 45 (km).
D. 60 (km).
Câu 39: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Tổng số tiệm cận ngang và
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
x
1
là:
2 f x 1
�
y'
1
2
�
+
0
1
1
y
3
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
m 3
x 2 x 2 mx 1 có 2 điểm cực trị
3
thỏa mãn xCD xCT ?
A. m 2.
B. 0 m 2.
C. 2 m 0.
D. 2 m 2.
Câu 41: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh a. Thể
tích V của khối chóp S.ABCD là
a3 2
a3 2
a3 2
a3 2
A. V
B. V
C. V
D. V
.
.
.
.
6
2
4
12
Câu 42: Cho x, y là các số thực thỏa mãn x 3 y 1 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
3 y 2 4 xy 7 x 4 y 1
x 2 y 1
114
.
A.
B. 2 3.
C. 3.
D. 3.
11
Câu 43: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a, AD AA ' 2a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và DC ' bằng
3a
a 3
a 3
a 6
.
A.
B.
C.
D.
.
.
.
2
2
3
3
� SCA
� 900.
Câu 44: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SBA
P
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
( SAC ) .
a 15
2a 51
2a 15
2a 15
B.
C.
D.
.
.
.
.
5
5
5
3
x như hình bên dưới.
Câu 45: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f �
A.
2
Hỏi hàm số g ( x) f x 1 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Trang 23/24 - Mã đề thi 132
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 5.
4
2
Câu 46: Cho hàm số f x x 4 x 3 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình
x
4
4 x 2 3 4 x 4 4 x 2 3 3 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
4
A. 10.
2
B. 8.
C. 9.
D. 4.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 10;10 để hàm số y
��
0; �
?
biến trên khoảng �
� 2�
A. 10.
B. 8.
C. 9.
cos x 2
nghịch
cos x m
D. 11.
Câu 48: Cho hàm số y 1 m x mx 2m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có đúng một
điểm cực trị.
A. m �1.
B. m 0 hoặc m 1. C. m �0.
D. m �0 hoặc m �1.
Câu 49: Biết các số x 6 y;5 x 2 y;8 x y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số 1; x y; x 7 y
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó P x y có giá trị bằng
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
4
2
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có SA SB SC SD
AB a. Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3
a3 3
a3 6
A.
B.
C.
�
�
�
3
6
3
a 5
và
2
2a 3 3
D.
�
3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 24/24 - Mã đề thi 132