Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HSG cap truong 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.82 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Đề thi gồm: 03 trang

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học 2019 - 2020
Môn: Tin học
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

TỔNG QUAN BÀI THI
Tên bài
Phần 1: Lập trình
Câu 1 Pythagore
Câu 2 Số may mắn
Câu 3 Dãy số
Phần 2: Tin học ứng dụng
Câu 3 Microsoft Word
Câu 4 Microsoft Excel

Tên bài làm
Cau1.*
Cau2.*
Cau3.*
Cau4.*
Cau5.*

Điểm
12,0
4,0
4,0
4,0


8,0
2,0
6,0

Phần 1. Lập trình giải các bài toán sau
Câu 1: Pythagore
Định lí Pythagore do Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp sống vào khoảng thế kỉ thứ 6 trước
công nguyên phát minh. Ngày nay định lí Pythagore được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực
khác nhau như kiến trúc, xây dựng và đo lường. Những ứng dụng phổ biến của định lí Pythagore
có thể kể ra là tính khoảng cách giữa hai điểm trên mặt phẳng tọa độ hoặc kiểm tra xem một tam
giác có phải là tam giác vuông không.
Định lí có thể được phát biểu như sau: Cho một tam giác vuông có độ dài ba cạnh là a, b,
c với c là độ dài cạnh huyền. Khi đó: a2 + b2 = c2.
Việt rất thích thú với tính chất này nhưng cậu ta chỉ quan tâm đến tam giác vuông có độ
dài ba cạnh a, b, c ( 0tồn tại nhiêu tam giác vuông khác nhau có độ dài ba cạnh đều là số nguyên.
Chẳng hạn với chu vi 60, tồn tại 2 tam giác vuông là (10, 24, 26) và (15, 20, 25). Còn với
chu vi là 12 chỉ tồn tại 1 tam giác vuông (3, 4, 5).
Yêu cầu: Cho trước số nguyên dương P. Đếm số lượng tam giác vuông khác nhau có độ
dài ba cạnh a, b, c ( 0Dữ liệu vào: Duy nhất số nguyên dương P.
Dữ liệu ra: Số lượng tam giác vuông khác nhau có độ dài ba cạnh a, b, c (0đều là số nguyên và có chu vi là P. Nếu không có ghi NO

Ví dụ:
Dữ liệu vào
Kết quả
Dữ liệu vào
Kết quả
60

2
13
NO
Câu 2: Số may mắn.
Một số được gọi là “số may mắn” nếu nó thỏa mãn yêu cầu sau:
Là số có 9 “nút” (Số “nút” của một số là số dư khi chia tổng các chữ số của nó cho 10).
Dữ liệu vào: Số tự nhiên N thỏa mãn 1<=N<=109.
Kết quả: Nếu là số may mắn thì viết tổng chữ số của nó và “YES”. Nếu không là số may
mắn thì viết số dư của nó khi chia cho 10 và “NO”.
Ví dụ:
Dữ liệu vào
Kết quả
20169
18 YES
17102019
1 NO


Câu 3: Dãy số .
Cho dãy số nguyên a1, a2,, ... , aN và số nguyên K(1 �N �10000, -32000 �K �32000,
-32000 �ai �32000 với mọi i = 1,2,..., 10000). Hãy kiểm tra xem trong dãy số đã cho có phần tử
nào có giá trị bằng K hay không?
Dữ liệu vào
+ Dòng 1: Ghi số nguyên dương K (32000 �K �32000).
+ Dòng 2: Ghi số nguyên dương N (1 �N �1000).
+ Dòng 3: Ghi các phần tử a i (-32000 �ai �32000), mỗi phần tử cách nhau ít nhất một
dấu cách.
Kết quả
- Nếu tìm được phần tử có giá trị bằng K thì ghi trên 2 dòng:
+ Dòng 1: Vị trí của các số đó trong mảng. (Các vị trí cách nhau ít nhất một dấu cách).

+ Dòng 2: Số lượng các số thỏa mãn.
- Nếu không tồn tại phần tử nào có giá trị bằng K thì ghi số 0.
Ví dụ:
Dữ liệu vào
9
7
12 8 9 6 45 52 9

Kết quả
3 7
2

Phần 2: Tin học ứng dụng (8,0 điểm)
Câu 4. Soạn thảo văn bản trên Microsoft Word theo mẫu sau:


Sơ đồ thuật toán:
Bắt đầu

Nhập a, b

a>b

Đ
Viết a

S
Viết b

Kết thúc


Câu 5. Dùng Microsoft Excel lập bảng tính sau:

Yêu cầu: Lập bảng tính theo đúng mẫu trên (không yêu cầu định dạng).
1. Xác định giá trị cho cột Định Mức, biết rằng: Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2
là 100 và khu vực 3 là 150
2. Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng: Tiêu Thụ = Số Mới – Số Cũ
3. Tính Tiền Điện biết rằng: Tiền Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
– Nếu số kW Tiêu Thụ <= Số kW Định Mức của khu vực mình thì tính giá 1678 đ/kWh


– Ngược lại : Cứ mỗi kW vượt định mức tính giá 2014 đ/kWh (Số kWh trong định mức
vẫn tính giá 1678 đ/kWh)
4. Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện
5. Tính Phải Trả = Tiền Điện + Thuê Bao.
6. Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả
-------------Hết-----------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:......................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×