ĐỀ DA LIỄU (64 câu) – From Dr. Ji- PiZi (2018)
I.
ĐS
1. Thuốc bô idạng dung dịch
1. Làmtăngthoáthơinước
2. Bôitổnthươngdày da
3. Bôitổnthươngdátđỏ
4. Chấttádượcchủyếulànướcvàcồn
2. Lậu
1. Tỷlệgiảmđángkểhiện nay
2. ĐãcóchủngkhángthếhệmớiQuinolon
3. Lậu hay gặp ở namhơnnữ
4. Thườngphốihợp vs NK đgtiếtniệukhác, nhấtlànấmvàtrùngroi
3. Chỉsố MI trongphong
1. Đánhgiáđiềutrị
2. Mứcđộlây
3. Mứcđộtàntật
4. …
4. Ghẻ:
1. Lây qua đườngtìnhdục
2. Lây qua tiếpxúctrựctiếpvới ng bệnh
3. Lây qua chănmàn ,quầnáo
4. Lâytừngười sang người
5. Lây qua từsúcvật
6. Lâytừchấyrậncắn
5. Tổnthươngniêmmạc Pemphigus
1. Khitổnthươngítnhất 2 hốctựnhiên
2. Lànhsau 1-2 ngàyđiềutrị
3. Đểlạisẹo
4. Lâulành
6, HIV:
1. Lây qua muỗiđốt
2. Lây qua máuvàdịchcủamẹtrongkhisinh
3. Lây qua trongquátrìnhmangthai
7, Dát:
1.
2.
3.
4.
II.
Dátxunghuyếtlà do hồngcấuthoátmạch
Nổigờlênmặt da
Dátxunghuyếtấnkínhmấtmàu
Thayđổimàusác da
MCQ
1. Biếnchứng hay gặpcủalậu:
a. ápxeLittt
b. Viêm TLT
c. Viêmmàotinhhoàn
d. Viêm …
2. Điềukiệnnuôicấylýtưởngcủalậu
A. 35-37
B. 37-38
3. Vảynếnlàbệnh
a. Di truyền
b. Nhiễmkhuẩn
c. ..
d. Cả 3 đềusai
4. Chàmcơđịacómấygiaiđoạn
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
5. Cácgiaiđoạncủachàmcơđịa
6. Biểnchứngtoànthâncủachốc
a. NKH
b. VCT
c. Chốcloét
d. Vk
7. Nhiễmkhuẩnthứphátsau HIV
a. U mềmlây (tênkhoahọc ý)
b. …
8. Nútgặptrong:
A. Phảnứngphongđộ 2
9. Vảynếnthểmảng: ranhgiớirõ
10. Dung dịch Castellani khôngcó:
A. Acid boric
B. Tím gentian
C. Aceton
D. Resocxin
11. Trựckhẩnphongnhuộmgì:
A. Giemsa
B. Ziel Nelsen
C. HE
12. Tổnthươngcủathểtrunggiánthựcsựtrongphong (thể BB)
III. case LS
Case 1: BN nam, vvvìvếttrợtcạnhhậumôn, k đau… (case giốngtrongảnh)
1. Khaitháctiềnsửgìquantrọngnhất
a. Tiềnsửquanhệtìnhdục
b. Tiềnsửgiađình…
2. Xétnghiệmgìcầnlàm
Case 2 : BN nam, Tsdịứng Penicillin. vvvìnhiềuvếttrợtnôngniêmmạcmiệng, ranhgiới k rõ, nềnphẳng, k
đau. NổiHạchdướihàm, bẹn.
1. Hướngchẩnđoán:
a. Giangmai
b. Herpes
c. Loétáp
d. …
2. Xncầnlàm
a. Rạch da, nhuộmsoi
b. PCR
c. ..
3. Điềutrịntn
a. Benzathyl penicillin G
b. Erythromycin
c. Acylclovir
Case 3: BN nam, vvvìnôinhiều u nhỏrảiráctoànthân, mảngthâmnhiễmrảirác. Mấtcảmgiácnôngbànchân
1. Hướngchấnđoán
a. Phong
b. …
2. XN k làm
a. Nuôicấylàm KSĐ
b. Rạch da, …
c. PCR
d. MBH
3. Thểbệnh
a. MB
b. PB
c. …
4. Điềutrị
A. Rifam+ DDS+ Lampren.
B. …
Cáccâu MCQ khácđơngiảnlắm, k nhớhếtđâunhé ^^
Case ls 1- 2018: Cho 1 hìnhảnhtổnthương ở ngực( kmôtảvì kb chínhxác k) củacháu 5T:
1. Chẩnđoánlàgì:
a. Chốc
b. Duhring Brocq
2. Hỏibệnhxmetìnhtrạngcấpcứu:
a. Cháucósốt k
b. Cháucóbỏăn k
c. Cháucómấtnước k
3. Hướngxửtrí:
a. Tắmrửanhiềulần
b. Nhậpviện
c. Cho cháunghỉhọcvìbệnhnàylây
d.
Case 2. Hìnhảnh 1 vếtloéttrongmiệngbệnhnhân. Bệnhnhânnam, ts HIV 2 năm,
tổnthươngtrongmiệng 4 lần, 3 tuần 1 lần.
1. Điềutrị:
A. Bôimỡkhángsinhbac..
B. Triacinalonedạngmỡ
2. Chẩnđoán :
A. Loétáp
B. HSV
Case3. Nam, 23T, xuấthiện 2 tháng, rìachântóc, mảngtrên da đầucóvảytrắngdễ bong.
Cáccơquankhácbìnhthường
1. Dúngthuốcgì:
A. Xiamol gel
B. Kem …ol(chốngnấm)
C. Metrothexat
2. Chẩnđoánphânbiệtvới:
A. Viêm da dầu
B. Viêm da cơđịa
3. Chẩnđoáncủa BN:
a. Viêm da cơđịa
b. Viêm da dầu
c. Vảynến da đầu
Case4: BN tsviêmmũidịứng, viêm da táiphátmùađông
1. Tiênlượng BN:
a. Táiphát, mạntính
2. Dùngthuốc:
a. Kem ,mỡ
. Tổnthươngdày da, lichen hóa