011109. 12A1. ĐỀ ÔN KIỂM TRA 45 PHÚT
011109. 12A1. ĐỀ ÔN KIỂM TRA 45 PHÚT 02
Câu 1: Ở dao động điều hòa, tần số dao động là
A. thời gian hệ thực hiện một dao động.
B. số lần hệ qua vị trí cân bằng sau một giây.
C. số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.
D. thời gian từ vị trí cân bằng qua vị trí biên.
Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
Câu 3: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. phụ thuộc vào đồ thị dao động âm.
C. chỉ phụ thuộc vào tần số.
D. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
Câu 4: Chu kì dao động của con lắc lò xo tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần:
A. Chu kì dao động của con lắc không đổi.
B. Chu kì dao động của con lắc tăng lên 2 lần.
C. Chu kì dao động của con lắc giảm đi 2 lần. D. Chu kì dao động của con lắc giảm đi 2 lần.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ
dao động của vật là
A. 5 2 cm.
B. 5,24 cm.
C. 5 3 cm.
D. 10 cm.
Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một nữa bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 7: Con lắc đơn có chu kì bằng 1,5 s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chiều dài của lò xo
là
A. 65,25 cm.
B. 56,25 cm.
C. 173 cm.
D. 137 cm.
Câu 8: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với tần số góc là:
A. ω
g
.
l
B. ω
g
.
l
C. ω 2π
g
.
l
D. ω
l
.
g
Câu 9: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
Câu 10: Một con lắc lò xo dđ tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ giãm đều 4%. Độ giảm tương đối của thế năng là
A. 6,48%
B. 8,74%
C. 7,84%
D. 5,62%
Câu 11: Một con lắc lò xo dđ tắt dần. Trong 3 chu kì thì biên độ giảm đều 8%. Độ giảm tương đối của thế năng là
A. 6,48%
B. 8,74%
C. 7,84%
D. 15,4%
Câu 12: Một con lắc lò xo dđ tắt dần. Sau 5 chu kì thì biên độ giãm 20%. Biết cơ năng ban đầu là 0,5J. Vậy sau mỗi
chu kì thì cơ năng của con lắc đã chuyển thành nhiệt năng có giá trị trung bình là
A. 18mJ
B. 36mJ
C. 48mJ
D. 24mJ
Câu 13: Một con lắc lò xo dđ tắt dần với biên độ ban đầu 2cm, sau 200dđ thì tắt hẳn. Biết vật có m = 300g và độ cứng
k = 600N/m. Cho g = 10m/s2. Hệ số ma sát là
A. 0,5
B. 0,05
C. 0,005
D. 5
Câu 14: Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động, năng lượng của
con lắc mất đi bằng?
A. 3%
B. 5,91%
C. 33%
D. 5,7%
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ của nó giảm 0,5%. Hỏi năng lượng dao động
của con lắc bị mất đi sau mỗi dao động toàn phần là bao nhiêu % ?
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 3,5%
Câu 16: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt 7 cm và 5 cm. Biên độ dao
động tổng hợp có thể có giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 1,5 cm.
B. 1 cm.
C. 17 cm.
D. 8 cm.
Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa
với tần số góc bằng bao nhiêu?
A. 100 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 10 10 rad/s.
D. 10 5 rad/s.
Câu 18: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào:
A. Tần số của hai dao động thành phần.
B. Pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. Biên độ hai dao động thành phần.
D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần.
Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa có tốc độ cực đại là 6 cm/s, gia tốc cực đại là 60cm/s 2 thì chu kì dao động là:
A. 0,3π s.
B. 0,1π s.
C. 0,2π s.
D. 0,4π s.
1
011109. 12A1. ĐỀ ÔN KIỂM TRA 45 PHÚT
Câu 20: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t(cm). Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của
một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
A. u = 3cos(20t +
)(cm). B. u = 3cos(20t - )(cm). C. u = 3cos(20t - )(cm).
2
2
D. u = 3cos(20t)(cm).
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 2cos10t (cm). Li độ của vật khi
động năng bằng thế năng là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 2 cm.
D. 0,707 cm.
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50Hz. Trên dây có một
sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s.
B. 5m/s.
C. 20m/s.
D. 40m/s.
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x 1 = 5cos10t (cm) và x2 =
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
3
A. x = 5 3 cos(10t + ) (cm).
B. x = 5cos(10t + ) (cm).
6
6
C. x = 5cos(10t + ) (cm).
D. x = 5 3 cos(10t + ) (cm).
2
4
5cos(10t +
Câu 24: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -4 W/m2, biết cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 108 dB.
B. 10-8 dB.
C. 8 dB.
D. 80 dB.
Câu 12: Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn O 1 và O2 có cùng phương trình dao động uo =
2cos(20t) (cm) , đặt cách nhau 15cm. Vận tốc truyền tróng trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Số đường dao động cực đại
trong vùng giao thoa là
A. 7.
B. 3.
C. 9.
D. 5.
Câu 26: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Động năng của con lắc tại li độ x =
-5 cm là:
A. 800J.
B. 0,8 J.
C. 0,3 J.
D. 0,6 J.
Câu 27: Cho 2 dao động điều hòa như hình. Phương trình tổng hợp có dạng
Câu 28: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi
trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2.
Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số
r2
bằng
r1
A. 0,5.
B. 4.
C. 0,25.
D. 2.
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, dao động điều hòa với tần số 2 5 Hz.Trong quá trình
dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài tự nhiên (khi chưa biến dạng)
của lò xo là:
A. 50 cm.
B. 45 cm.
C. 48,25 cm.
D. 46,75 cm.
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos
2πt
(x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0,
3
chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2 cm theo chiều âm lần thứ 2016 tại thời điểm
A. 6048,5 s.
B. 3203,5 s.
C. 6045,5 s.
D. 3023,5 s.
Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10 -2(J) lực đàn hồi
cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là
A. 2(cm).
B. 4(cm).
C. 5(cm).
D. 3(cm).
Câu 32: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây, theo chiều
dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở các thời
điểm t1 và t 2 t1 0,3s . Chu kì của sóng là
A. 0,9 s
B. 0,4 s
C. 0,6 s
D. 0,8 s
2