Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 11 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.8 KB, 7 trang )

TEST 11
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:

A. novel

B. hover

C. govern

D. poverty

Đáp án C. govern
Giải thích:
A. novel /ˈnɒvl/ (n): tiểu thuyết
B. hover /ˈhɒvə(r)/ (v): bay lượn, lơ lửng, lờn vờn
C. govern /ˈɡʌvn/ (v): cai trị
D. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo đó
Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:

A. hazard

B. bombard

C. custard


D. leopard

C. monarch

D. gauche

C. confusion

D. tension

Đáp án B. bombard
Giải thích:
A. hazard /ˈhæzəd/ (n): mối nguy hiểm
B. bombard /bɒmˈbɑːd/ (v): bắn phá, tấn công
C. custard /ˈkʌstəd/ (n): món sữa trứng
D. leopard /ˈlepəd/ (n): con báo
Vậy đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 3:

A. niche

B. machete

Đáp án C. monarch
Giải thích:
A. niche /niːʃ/ (n): cái hốc
B. machete /məˈʃeti/ (n): dạo rựa
C. monarch /ˈmɒnək/ (n): quốc vương
D. gauche /ɡəʊʃ/ (adj): vụng về
Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

Câu 4:

A. seizure

Đáp án D. tension

B. measure


Giải thích:
A. seizure /ˈsiːʒə(r)/ (n): sự chiếm lấy
B. measure /ˈmeʒə(r)/ (v): đo lường
C. confusion /kənˈfjuːʒn/ (n): sự bối rối
D. tension /ˈtenʃn/ (n): sự căng thẳng
Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/
Câu 5:

A. alien

B. alloy

C. alley

D. anthem

C. sob

D. curb

C. deny


D. demand

C. voyage

D. teenage

Đáp án A. alien
Giải thích:
A. alien /ˈeɪliən/ (n): người xa lạ, người ngoài hành tinh
B. alloy /ˈælɔɪ/ (n): hợp kim
C. alley /ˈæli/ (n): ngõ
D. anthem /ˈænθəm/ (n): bài hát ca ngợi, thánh ca
Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 6:

A. nib

B. comb

Đáp án B. comb
Giải thích:
A. nib /nɪb/ (n): ngòi bút
B. comb /kəʊm/ (n): cái lược
C. sob /sɒb/ (n): tiếng khóc thổn thức
D. curb /kɜːb/ (n): sự kiềm chế
Vậy đáp án B âm cầm, các đáp án còn lại đọc là /b/
Câu 7:

A. deter


B. debris

Đáp án B. debris
Giải thích:
A. deter /dɪˈtɜː(r)/ (v): ngăn chặn
B. debris /ˈdebriː/ (n): mảnh vỡ, đống đổ nát
C. deny /dɪˈnaɪ/ (v): từ chối
D. demand /dɪˈmɑːnd/ (v): đòi hỏi, yêu cầu
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 8:

A. dosage

Đáp án D. teenage
Giải thích:
A. dosage /ˈdəʊsɪdʒ/ (n): liều
B. carriage /ˈkærɪdʒ/ (n): xe ngựa

B. carriage


C. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n): chuyến du lịch đường biển
D. teenage /ˈtiːneɪdʒ/ (adj): thuộc thanh thiếu niên
Vậy đáp án D đọc là /eɪdʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/
Câu 9:

A. designed

B. reserved


C. deserve

D. leisure

Đáp án D. leisure
Giải thích:
A. designed /dɪˈzaɪnd/ (adj): được thiết kế
B. reserved /rɪˈzɜːvd/-/ˈzɜːvd/ (adj): dành riêng, kín đáo, dè dặt
C. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): xứng đáng
D. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thời gian rảnh rỗi
Vậy đáp án D đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 10:

A. procedure

B. duration

C. durian

D. duplicator

C. artificial

D. recipient

C. surfing

D. surveyor


Đáp án A. procedure
Giải thích:
A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục
B. duration /djuˈreɪʃn/ (n): thời hạn
C. durian /ˈdʊəriən/ (n): quả sầu riêng
D. duplicator /ˈdju:plɪkeɪtə/ (n): máy sao chép
Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 11:

A. commercial

B. special

Đáp án D. recipient
Giải thích:
A. commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): thuộc thương mại
B. special /ˈspeʃl/ (adj): đặc biệt
C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo
D. recipient /rɪˈsɪpiənt/ (n): người nhận
Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 12:

A. excursion

B. surgeon

Đáp án A. excursion
Giải thích:
A. excursion /ɪkˈskɜːʃn/ (n): cuộc đi chơi, tham quan
B. surgeon /ˈsɜːdʒən/ˈsɜː-/ (n): bác sĩ phẫu thuật

C. surfing /ˈsɜːfɪŋ/ (n): môn lướt bóng
D. surveyor /səˈveɪə(r)/ (n): viên thanh tra


Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 13:

A. architecture

B. characters

C. chaos

D. charitable

Đáp án D. charitable
Giải thích:
A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): sự xây dựng, công trình kiến thức
B. characters ˈkærəktə(r)z/ (adj): tầm thường
C. chaos /ˈkeɪɒs/ (n): sự hỗn loạn
D. charitable /ˈtʃærətəbl/ (adj): nhân đức
Vậy đáp án D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/
Câu 14:

A. audience

B. naughty

C. document


D. water

C post.

D. robot

C. bird

D. heard

Đáp án C. document
Giải thích:
A. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả
B. naughty /ˈnɔːti/ (adj): nghịch ngợm
C. document /ˈdɒkjumənt/ (n): tài liệu
D. water /ˈwɔːtə(r)/ (n): nước
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Câu 15:

A. lonely

B. cost

Đáp án B. cost
Giải thích:
A. lonely /ˈləʊnli/ (adj): cô đơn
B. cost /kɒst/ (n): giá cả
C. post /pəʊst/ (n): cột trụ, bưu điện
D. robot /ˈrəʊbɒt/ (n): rô bốt
Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 16:

A. sword

B. word

Đáp án A. sword
Giải thích:
A. sword /sɔːd/ (n): thanh gươm, kiếm
B. word /wɜːd/ (n): từ
C. bird /bɜːd/ (n): con chim
D. heard /hɪə(r)/ (adj): được nghe đến
Vậy đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/


Câu 17:

A. design

B. resist

C. desire

D. consultant

C. shopped

D. lived

C. comb


D. only

C. fraction

D. fragility

C. threat

D. teeth

Đáp án D. consultant
Giải thích:
A. design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế
B. resist /rɪˈzɪst/ (v): kháng cự
C. desire /dɪˈzaɪə(r)/ (n): sự khao khát
D. consultant /kənˈsʌltənt/ (n): nhà chuyên môn, cố vấn
Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 18:

A. killed

B. robbed

Đáp án C. shopped
Giải thích:
A. killed /kɪld/ (v): giết
B. robbed /rɒbd/ (v): cướp
C. shopped /ʃɒpt/ (v): mua sắm
D. lived /lɪvd/ (v): sống, tồn tại

Vậy đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 19:

A. tomb

B. home

Đáp án A. tomb
Giải thích:
A. tomb /tuːm/ (n): mộ
B. home /həʊm/ (n): nhà
C. comb /kəʊm/ (n): cái lược
D. only /ˈəʊnli/ (adj): duy nhất
Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 20:

A. fragile

B. fragment

Đáp án D. fragility
Giải thích:
A. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj): mỏng manh, dễ vỡ
B. fragment /ˈfræɡmənt/ (n): mảnh vỡ
C. fraction /ˈfrækʃn/ (n): phân số, một phần, miếng nhỏ
D. fragility /frəˈdʒɪləti/ (n): sự yếu ớt, mảnh dẻ
Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 21:

A. depth


Đáp án B. smooth

B. smooth


Giải thích:
A. depth /depθ/ (n): độ sâu
B. smooth /smuːð/ (adj): nhẵn, trơn, phẳng
C. threat /θret/ (n): mối đe dọa
D. teeth /tiːθ/ (n): (số nhiều): răng
Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 22:

A. mercury

B. percolate

C. sergeant

D. servant

C. lead

D. leaf

C. suit

D. wheat


C. schist

D. scythe

Đáp án C. sergeant
Giải thích:
A. mercury /ˈmɜːkjəri/ (n): thủy ngân
B. percolate /ˈpɜːkəleɪt/ (v): lọc, chiết, thấm
C. sergeant /ˈsɑːdʒənt/ (n): trung sĩ, hạ sĩ cảnh sát
D. servant /ˈsɜːvənt/ (n): đầy tớ
Vậy đáp án C đọc là /ɑ/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/
Câu 23:

A. instead

B. meat

Đáp án A. instead
Giải thích:
A. instead /ɪnˈsted/ (adv): thay vì
B. meat /miːt/ (n): thịt
C. lead /liːd/ (n): chì, (v): dẫn đầu
D. leaf /liːf/ (n): chiếc lá cây
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 24:

A. sweet

B. suite


Đáp án C. suit
Giải thích:
A. sweet /swiːt/ (adj): ngọt
B. suite /swiːt/ (n): bộ, hệ
C. suit /suːt/ (n): bọ com lê
D. wheat /wiːt/ (n): lúa mì
Vậy đáp án C đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 25:

A. scintillate

B. transcend

Đáp án C. schist
Giải thích:
A. scintillate /ˈsɪntɪleɪt/ (v): nhấp nháy, phát sáng
B. transcend /trænˈsend/ (v): vượt quá


C. schist /ʃɪst/ (n): phiến nham
D. scythe /saɪð/ (n): cái lưỡi hái
Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/



×