TEST 6
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:
A. estate
B. intensive
C. disaster
D. salary
Đáp án C. disaster
Giải thích:
A. estate (n) đất đai, di sản
B. intensive (adj): mạnh, cường độ lớn
C. disaster (n): tai họa, thảm họa
D. salary (n) lương
Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:
A. blessed
B. curried
C. crooked
D. kicked
C. horizontal
D. complex
C. drizzle
D. muzzle
Đáp án D. kicked
Giải thích:
A. blassed (adj) /ˈblesɪd/: được phù hộ
B. curried (adj) /ˈkʌrid/: nấu cà ri, cho bột cà ri
C. crooked (adj) /ˈkrʊkɪd/: cong, oằn, xoắn
D. kicked (v) / kɪkt/: đá
Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/
Câu 3:
A. horrible
B. home
Đáp án B. home
Giải thích:
A. horrible (adj) /ˈhɒrəbl/: kinh khủng, khủng khiếp
B. home (n) /həʊm/: nhà
C. horizontal (adj) /ˌhɒrɪˈzɒntl/: chân trời
D. complex (adj) /ˈkɒmpleks/: phức tạp, rắc rối
Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 4:
Đáp án A. pizza
A. pizza
B. sizzle
Giải thích:
A. pizza (n) /ˈpiːtsə/: bánh pizza
B. sizzle (n) /ˈsɪzl/: tiếng xèo xèo
C. drizzle (n) /ˈdrɪzl/: mưa phùn, mưa bụi
D. muzzle (n) /ˈmʌzl/: mõm, rọ bịt mõm
Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp an còn lại đọc là /z/
Câu 5:
A. layer
B. prayer
C. betrayer
D. sprayer
C. benzene
D. supreme
C. tournament
D. gourmand
C. pleased
D. increased
Đáp án B. prayer
Giải thích:
A. layer (n) /ˈleɪə(r)/: lớp
B. prayer (n) /preə(r)/: người cầu nguyện
C. betrayer (n) /bɪˈtreiə(r)/: kẻ phản bội, phụ bạc
D. sprayer (n) /ˈspreɪə(r)/: bình phun
Vậy đáp án B đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Câu 6:
A. decoy
B. cathedral
Đáp án A. decoy
Giải thích:
A. decoy (n) /dɪˈkɔɪ/: cò mồi, chim mồi, mồi nhử
B. cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn
C. benzene (n) /ˈbenziːn/: benzen
D. supreme (adj) /suːˈpriːm/: tối cao, lớn nhất
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/
Câu 7:
A. encourage
B. ecotourism
Đáp án A. encourage
Giải thích:
A. encourage (v) /ɪnˈkʌrɪdʒ/: khuyến khích, cổ vũ
B. ecotourism (n) /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: du lịch sinh thái
C. tournament (n) /ˈtʊənəmənt/: giải đấu
D. gourmand (n) /ˈɡʊəmənd/: người ham ăn
Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊə/
Câu 8:
A. released
B. ceased
Đáp án C. pleased
Giải thích:
A. released (v) /rɪˈliːs/t/: thả, phóng khích
B. ceased (v) /siːst/: dừng, ngừng
C. pleased (v) /pliːzd/: làm vui lòng, hài lòng
D. increased (v) /ɪnˈkriːst/: tăng, lớn thêm
Vậy đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu 9:
A. soldiers
B. clothes
C. signals
D. landscapes
C. guiltless
D. unsuitable
C. cathedral
D. thorough
Đáp án D. landscapes
Giải thích:
A. soldiers (n) /ˈsəʊldʒə(r)z/: quân lính, binh sĩ
B. clothes (n) /kləʊðz/: quần áo
C. signals (n) /ˈsɪɡnəlz/: dấu hiệu, tín hiệu
D. landscapes (n) /ˈlændskeɪps/: phong cảnh
Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 10:
A. circuit
B. building
Đáp án D. unsuitable
Giải thích:
A. circuit (n) /ˈsɜːkɪt/: chu vi, đường vòng quanh
B. building (n) /ˈbɪldɪŋ/: tòa nhà
C. guiltless (adj) /ˈɡɪltləs/: vô tội
D. unsuitable (adj) /ʌnˈsuːtəbl/: không thích hợp
Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 11:
A. apartheid
B. ethnic
Đáp án A. apartheid
Giải thích:
A. apartheid (n) /əˈpɑːtaɪt/: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Nam phi
B. ethnic (adj) /ˈeθnɪk/: thuộc dân tộc, tộc người
C. cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn
D. thorough (adj) /ˈθʌrə/: hoàn toàn, cẩn thận
Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 12:
A. vehicle
B. cheetah
Đáp án D. alcoholic
Giải thích:
A. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ
B. cheetah (n) /ˈtʃiːtə/: loài báo gêpa
C. rhinoceros (n) /raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
C. s
D. alcoholic
D. alcoholic (adj) /ˌælkəˈhɒlɪk/: (thuộc) rượu, có chất rượu
Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại là âm câm
Câu 13:
A. unaffected
B. unanimous
C.
D. uncertain
C. erode
D. erupt
C. massage
D. carriage
C. senior
D. vehicle
Đáp án B. unanimous
Giải thích:
A. unaffected (adj) /ˌʌnəˈfektɪd/: không bị tác động
B. unanimous (adj) /juˈnænɪməs/: nhất trí
C. unbeatable (adj) /ʌnˈbiːtəbl/: không thể đánh bại
D. uncertain (adj) /ʌnˈsɜːtn/: ngập ngừng, dễ thay đổi
Vậy đáp án B đọc là /ju/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 14:
A.
B. devil
Đáp án B. devil
Giải thích:
A. delay (v) /dɪˈleɪ/: trì hoãn
B. devil (n) /ˈdevl/: ma, quỷ
C. erode (v) /ɪˈrəʊd/: xói mòn, ăn mòn
D. erupt (v) /ɪˈrʌpt/: phun ,nổ ra
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 15:
A. dosage
B. voyage
Đáp án C. massage
Giải thích:
A. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/: liều lượng
B. voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/: cuộc du lịch xa bừng đường biển
C. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/: xoa bóp
D. carriage (n) /ˈkærɪdʒ/: xe ngựa
Vậy đáp án C đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/
Câu 16:
A. compete
B. impetus
Đáp án B. impetus
Giải thích:
A. compete (v) /kəmˈpiːt/: cạnh tranh
B. impetus (n) /ˈɪmpɪtəs/: sự thúc đẩy, khuyến khích
C. senior (adj) /ˈsiːniə(r)/: vị trí cấp cao, người nhiều tuổi hơn, trình độ cao hơn
D. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 17:
A. agent
B. inflation
C. sabotage
D. constipation
Đáp án C. sabotage
Giải thích:
A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: đại lý
B. inflation (n) /ɪnˈfleɪʃn/: sự lạm phát, thổi phồng
C. sabotage (n) /ˈsæbətɑːʒ/: sự phá hoại
D. constipation (n) /ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/: bệnh táo bón
Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 18:
A. distortion
B. attorney
C. torture
D. portable
C. canary
D. canon
C. election
D. equal
Đáp án B. attorney
Giải thích:
A. distortion (n) /dɪˈstɔːʃn/: sự bóp méo
B. attorney (n) /əˈtɜːni/: luật s (n) luật sư
C. torture (n) /ˈtɔːtʃə(r)/: sự tra tấn, trả khảo
D. portable (adj) /ˈpɔːtəbl/: di động, xách tay
Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Câu 19:
A. canal
B. casino
Đáp án D. canon
Giải thích:
A. canal (n) /kəˈnæl/: kênh, sông đào
B. casino (n) /kəˈsiːnəʊ: sòng bạc
C. canary (n) /kəˈneəri/: chim bạch yến
D. canon (n) /ˈkænən/: nguyên tắc, tiêu chuẩn
Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 20:
A. elaborate
B. eliminate
Đáp án D. equal
Giải thích:
A. elaborate (adj) /ɪˈlæbərət/: phức tạp
B. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/: loại trừ
C. election (n) /ɪˈlekʃn/: cuộc tuyển cử
D. equal (adj) /ˈiːkwəl/: ngang, bằng, bình đẳng
Vậy đáp án D đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 21:
A. petty
B. demise
C. meddle
D. heroism
C. domino
D. docile
C. cyclone
D. cyan
Đáp án B. demise
Giải thích:
A. petty (adj) /ˈpeti/: nhỏ mọn, nhỏ nhen
B. demise (n) /dɪˈmaɪz/: sự cho thuê, nhượng lại
C. meddle (v) /ˈmedl/: xen vào, dính vào
D. heroism (n) /ˈherəʊɪzəm/: cử chỉ anh hùng
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 22:
A. doctrine
B. dolphin
Đáp án D. docile
Giải thích:
A. doctrine (n) /ˈdɒktrɪn/: học thuyết chủ nghĩa
B. dolphin (n) /ˈdɒlfɪn/: cá heo
C. domino (n) /ˈdɒmɪnəʊ/: cờ đôminô
D. docile (adj) /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến
Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 23:
A. lyrics
B. myopic
Đáp án A. lyrics
Giải thích:
A. lyrics (n) /ˈlɪrɪk/: lời bài hát
B. myopic (adj) /maɪˈɒpɪk/: cận thị
C. cyclone (n) /ˈsaɪkləʊn/: xoáy thuận, xoáy tụ
D. cyan (n) /ˈsaɪæn/: màu xanh lam
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 24:
A. binoculars
B. biennial
C. bigamy
D. bibliographer
Đáp án B. biennial
Giải thích:
A. binoculars (n) /bɪˈnɒkjələz/: ống nhòm
B. biennial (adj) /baɪˈeniəl/: hai năm một lần
C. bigamy (n) /ˈbɪɡəmi/: sự láy hai vợ, hai chồng
D. bibliographer (n) /ˌbɪbliˈɒɡrəfə(r)/: cán bộ thư mục
Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 25:
A. arrow
B. unknown
C. renown
D. lower
Đáp án C. renown
Giải thích:
A. arrow (n) /ˈærəʊ/: tên, mũi tên
B. unknown (adj) /ˌʌnˈnəʊn/: không biết, vô danh
C. renown (n) /rɪˈnaʊn/: danh tiếng
D. lower (adj) /ˈləʊə(r)/: thấp hơn
Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/