Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 5 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.29 KB, 7 trang )

TEST 5
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:

A. learned

B. watched

C. wretched

D. sacred

Đáp án B. watched
Giải thích:
A. learned /ˈlɜːnɪd/ (adj): thông thái, uyên bác
B. watched /wɒtʃ/ (adj): bị theo dõi
C. wretched /ˈretʃɪd/ (adj): khốn khổ, bất hạnh
D. sacred /ˈseɪkrɪd/ (adj): linh thiêng
Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:

A. education

B. graduate

C. soldier


D. Indian

C. hand

D. nature

C. verge

D. nurse

Đáp án D. Indian
Giải thích:
A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): giáo dục
B. graduate /ˈɡrædʒuət/ (n): sinh viên tốt nghiệp
C. soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ (n): quân lính
D. Indian /ˈɪndiən/ (n) người Ấn Độ
Vậy đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 3:

A. danger

B. landscape

Đáp án C. hand
Giải thích:
A. danger /ˈdndʒə(r)/ (n): mối nguy hiểm
B. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh
C. hand /hænd/ (n) bàn tay
D. nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n) tự nhiên, thiên nhiên
Vậy đáp án C đọc là /æ/ , các đáp án còn lại đọc là /eɪ/

Câu 4:
Đáp án A. clerk

A. clerk

B. serve


Giải thích:
A. clerk /klɑːk/ (n): thư ký
B. serve /sɜːv/ (v): phục vụ
C. verge /vɜːdʒ/ (n): bờ, ven
D. nurse (n) /n /nɜːs/: y tá
Vậy đáp án A đọc là /ɑː/ , các đáp án còn lại đọc là /ɜː/
Câu 5:

A. example

B. exhibit

C. exactly

D. exhibition

C. presidential

D. essential

Đáp án D. exhibition
Giải thích:

A. example (n) /ɪɡˈzɑːmpl/: ví dụ
B. exhibit (n,v) /ɪɡˈzɪbɪt/: phô bày, trưng bày, triễn lãm
C. exactly /ɪɡˈzæktli/ (adv): chính xác
D. exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): buổi triễn lãm
Vậy đáp án D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 6:

A. commercial

B. celestial

Đáp án B. celestial
Giải thích:
A. commercial /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): tin quảng cáo
B. celestial (n) /səˈlestiəl/ : trời, thiên đàng
C. presidential (adj) /ˌprezɪˈdenʃl/ : thuộc về, có liên quan tới chủ tịch
D. essential (adj) /ɪˈsenʃl/ : cốt lõi, vô cùng cần thiết
Vậy đáp án B đọc là /tiəl/ , các đáp án còn lại đọc là /ʃl/
Câu 7:

A. rough

B. tough

C. though

D. trough

C. guess


D. mess

Đáp án C. though
Giải thích:
A. rough (adj) /rʌf/: ráp, nhám, dữ dội
B. tough (adj) /tʌf/: dai, chắc, bền
C. though (conj) /ðəʊ/: mặc dù
D. trough (n) /trɒf/: khay, máng
Vậy đáp án C là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/
Câu 8:

A. possession

B. address

Đáp án A. possession
Giải thích:
A. possession (n) /pəˈzeʃn/: sở hữu, thuộc địa
B. address (n) /əˈdres/: địa điểm, địa chỉ


C. guess (n) /ges/: khách
D. mess (n) /mes/: một mớ hỗn độn, bẩn thỉu
Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 9:

A. profit

B. congress


C. contrary

D. promote

C. hospital

D. mental

Đáp án D. promote
Giải thích:
A. profit (n) /ˈprɒfɪt/: lợi nhuận
B. congress (n) /ˈkɒŋɡres/: hội họp, hội nghị
C. contrary (adj) /ˈkɒntrəri/: trái ngược
D. promote (v) /prəˈməʊt/: thăng chức
Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 10:

A. canal

B. capital

Đáp án A. canal
Giải thích:
A. canal (n) /kəˈnæl/ : kênh, sông đào
B. capital (n) /ˈkæpɪtl/: thủ đô
C. hospital (n) /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện
D. mental (adj)/’mentl/: thuộc về tinh thần
Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là âm câm.
Câu 11:


A. structure

B. subsidy

C. number

D. success

C. close

D. use

Đáp án D. success
Giải thích:
A. structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/: kết cấu
B. subsidy (n) /ˈsʌbsədi/: tiền trợ cấp
C. number (n) /ˈnʌmbə(r)/: số
D. success (n,v) /səkˈses/: thành công
Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 12:

A. waltz

Đáp án A. waltz
Giải thích:
A. waltz (n) /wɔːls/: điệu nhảy vanxơ
B. amaze (v) /əˈmeɪz/: kinh ngạc
C. close (v) /kləʊz/: đóng
D. use (v) /ju:z/: sử dụng


B. amaze


Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 13:

A. restaurant

B. mausoleum

C. cause

D. audience

Đáp án A. restaurant
Giải thích:
A. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): nhà hàng
B. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/(n): lăng tẩm
C. cause (n) /kɔːz/ : nguyên nhân
D. audience (n) /ˈɔːdiəns/: thính giả
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Câu 14:

A. random

B. canal

C. many

D. explanatory


Đáp án C. many
Giải thích:
A. random (adj) /ˈrændəm/ : bừa, ngẫu nhiên
B. canal (n) /kəˈnæl/: kênh, sông đào
C. many (adj) /ˈmeni/: nhiều
D. explanatory (adj) /ɪkˈsplænətri/: giảng giải, giải thích
Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 15:

A. feasible

B. feather

C. feat

Đáp án B. feather
Giải thích:
A. feasible (adj) /ˈfiːzəbl/: có thể thực hiện được
B. feather (n) /ˈfeðə(r)/: lông vũ, bộ lông, cánh
C. feat (n) /fiːt/: kỳ công, chiến công
D. feature (n) /ˈfiːtʃə(r)/: điểm đặc trưng
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 16:

A. gradual

B. soldier

C. education


D. independent

Đáp án D. independent
Giải thích:
A. gradual (adj) /ˈɡrædʒuəl/: dần dần, từ từ
B. soldier (n) /ˈsəʊldʒə(r)/: lính, quân lính
C. education (n) /ˌedʒuˈkeɪʃn/: giáo dục
D. independent (adj) /ˌɪndɪˈpendənt/: độc lập

D. feature


Vậy đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 17:

A. measure

B. division

C. precision

D. apprehension

Đáp án D. apprehension
Giải thích:
A. measure (v) /ˈmeʒə(r)/: đo lường
B. division (n) /dɪˈvɪʒn/: sự chia, phép chia
C. precision (n) /prɪˈsɪʒn: sự chính xác
D. apprehension (n) /ˌæprɪˈhenʃn/: sự lĩnh hội, sự lo sợ

Vậy đáp án D đọc là/ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/
Câu 18:

A. touch

B. enough

C. cousin

D. doubt

C. debt

D. hobby

C. boring

D. oil

Đáp án D. doubt
Giải thích:
A. touch (v) /tʌtʃ/: sờ, đụng, chạm
B. enough (determiner) /ɪˈnʌf/ : đủ
C. cousin (n) /ˈkʌzn/ anh, chị, em họ
D. doubt (n) /daʊt/: nghi ngờ, do dự
Vậy đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 19:

A. plumber


B. doubt

Đáp án D. hobby
Giải thích:
A. plumber (n) /ˈplʌmə(r): thợ ống nước
B. doubt (n) /daʊt/ sự nghi ngờ, ngờ vực
C. debt (n) /det/: món nợ
D. hobby (n) /ˈhɒbi/: sở thích riêng
Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại là âm câm.
Câu 20:

A. boil

B. trolley

Đáp án C. boring
Giải thích:
A. boil (n,v) /bɔɪl/: đun sôi, sôi
B. trolley (n) /ˈtrɒli/: xe đẩy
C. boring (adj) /ˈbɔːrɪŋ: tẻ nhạt
D. oil (n) /ɔɪl/ dầu
Vậy đáp án C đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là/ɔ/


Câu 21:

A. another

B. mother


C. polish

D. stomach

Đáp án C. polish
Giải thích:
A. another (adj) /əˈnʌðə(r)/: khác
B. mother (n) /ˈmʌðə(r)/: mẹ
C. polish (adj) /ˈpəʊlɪʃ/: người Ba Lan, tiếng Ba Lan, thuộc về Ba Lan
D. stomach (n) /ˈstʌmək/: dạ dày, bụng
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 22:

A. laughed

B. imagined

C. rained

D. followed

C. foot

D. June

C. palace

D. necklace

C. choler


D. scholar

Đáp án A. laughed
Giải thích:
A. laughed (v) /lɑːft/: cười vui
B. imagined (v) /ɪˈmædʒɪn/: tưởng tượng, hình dung
C. rained (v) /reɪnd/: mưa
D. followed (v) /ˈfɒləʊ/: theo dõi
Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 23:

A. moon

B. afternoon

Đáp án C. foot
Giải thích:
A. moon (n) /muːn/: mặt trăng
B. afternoon (n) /ˌɑːftəˈnuːn/: buổi trưa chiều
C. foot (n) /fʊt/: chân, bàn chân
D. June (n) /dʒuːn/: tháng sáu
Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/
Câu 24:

A. replace

B. preface

Đáp án A. replace

Giải thích:
A. replace (v) /rɪˈpleɪs/: thay thế
B. preface (n) /ˈprefəs/: lời nói đầu
C. palace (n) /ˈpæləs/: cung điện, lâu đài
D. necklace (n) /ˈnekləs/: chuỗi hạt (vàng, ngọc)
Vậy đáp án A đọc là /eɪs/, các đáp án còn lại đọc là /əs/
Câu 25:

A. orchard

B. chiropody


Đáp án A. orchard
Giải thích:
A. orchard (n) /ˈɔːtʃəd/: vườn cây ăn quả
B. chiropody (n) /kɪˈrɒpədi/: môn học về điều trị chân
C. choler (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả
D. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: nhà thông thái, học giả
Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/.



×