Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 4 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.78 KB, 7 trang )

TEST 4
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:

A. youth

B. tooth

C. boost

D. good-nature

Đáp án D. good-nature
Giải thích:
A. youth /ju:θ/ (n): tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên
B. tooth /tu:θ/ (n): răng
C. boost /bu:st/ (v): nâng lên, đưa lên
D. good-natured /ˌɡʊd ˈneɪtʃəd/ (adj): bản chất tốt
Vậy D đọc là /ʊ/, còn lại đọc là /u:/

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:

A. horror

B. honor

C. hour


D. honest

Đáp án A. horror
Giải thích:
A. horror /ˈhɒrə(r)/ (n): sự khiếp, sự ghê rợn
B. honor /’ ɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh
C. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ)
D. honest /'ɒnɪst/ (adj): lương thiện, trung thực, chân thật
Vậy A đọc là /h/, còn lại là âm câm
Câu 3:

A. Asean

B. annually

C. traditional

D. manufacture

Đáp án C. traditional
Giải thích:
A. Asean /ˈæsiæn/: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Association of South-East Asian
Nations)
B. annually /'ænjuəli/ (adv): hàng năm, năm một
C. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống
D. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất
Vậy C đọc là /ə/, còn lại đọc là /æ/


Câu 4:


A. Asean

B. Asiatic

C. association

D. society

Đáp án B. Asiatic
Giải thích:
A. Asean /ˈæsiæn/: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Association of South-East Asian
Nations)
B. Asiatic /ˌeɪʃiˈætɪk/ (adj): (thuộc) Châu Á
C. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ (n): hiệp hội
D. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội
Vậy B đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/
Câu 5:

A. canal

B. casino

C. canary

D. canon

C. election

D. equal


C. meddle

D. heroism

Đáp án D. canon
Giải thích:
A. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào
B. casino /kəˈsiːnəʊ/ (n): sòng bạc
C. canary /kəˈneəri/ (n): chim bạch yến
D. canon /ˈkænən/ (n); nguyên tắc, tiêu chuẩn
Vậy D đọc là /æ/, còn lại đọc là /ə/
Câu 6:

A. elaborate

B. eliminate

Đáp án D. equal
Giải thích:
A. elaborate (adj) /ɪˈlæbərət/ : phức tạp
B. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/ : loại trừ
C. election (n) /ì' lekʃh/: cuộc tuyển cử
D. equal (adj) /'i:kwəl/: ngang, bằng, bình đẳng
Vậy D đọc là /i:/, còn lại đọc là /ɪ/
Câu 7:

A. petty

B. demise


Đáp án B. demise
Giải thích:
A. petty (adj) /'peti/: nhỏ mọn, nhỏ nhen
B. demise (n) /dɪ'maɪz/: sự cho thuê, nhượng lại
C. meddle (v) /'medl/: xen vào, dính vào
D. heroism (n) /ˈherəʊɪzəm/ : cử chỉ anh hùng, dũng cảm
Vậy B đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /e/


Câu 8:

A. itinerant

B. idea

C. idolise

D. minimize

Đáp án D. minimize
Giải thích:
A. itinerant (n) /aɪˈtɪnərənt/: công tác lưu động, người hay di chuyển
B. idea (n) /aɪ' dɪə/: ý tưởng
C. idolize (v) /ˈaɪdəlaɪz/ : thần tượng hóa
D. minimize (v) /'mɪnɪmaɪz/: thu nhỏ lại
Vậy D đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/
Câu 9:

A. counterfeit


B. courtesy

C. drought

D. ouster

C. stronger

D. banger

C. massage

D. voyage

C. helped

D. crooked

Đáp án B. courtesy
Giải thích:
A. counterfeit (n) /ˈkaʊntəfɪt/: vật giả mạo
B. courtesy (n) /ˈkɜːtəsi/ : sự nhã nhặn
C. drought (n) /draʊt/: hạn hán
D. ouster (n) /'aʊstə(r)/: sự phế truất
Vậy B đọc là /ə/, còn lại đọc là /aʊ/
Câu 10:

A. stringer


B. hanger

Đáp án C. stronger
Giải thích:
A. stringer (n) /ˈstrɪŋə(r)/: phóng viên cộng tác
B. hanger (n) /ˈhæŋə(r)/: móc treo
C. stronger (adj) /strɒŋgə(r)/ : mạnh hơn
D. banger (n) /ˈbæŋə(r)/ : ô tô cũ, xúc xích
Vậy C đọc là /gə(r)/, còn lại đọc là /ŋə(r)/
Câu 11:

A. carriage

B. dosage

Đáp án C. massage
Giải thích:
A. carriage (n) /ˈkærɪdʒ/ : xe ngựa
B. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/ : liều lượng
C. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/ : xoa bóp
D. voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/ : du lịch xa bằng đường biển
Vậy C đọc là /ɑːʒ/, còn lại đọc là /ɪdʒ/
Câu 12:

A. wicked

Đáp án C. helped

B. sacred



Giải thích:
A. wicked (adj) /'wɪkɪd/: độc ác, tinh quái
B. sacred (adj) /' seɪkrɪd/: trang nghiêm, linh thiêng
C. helped (v) /helpt/: giúp đỡ, trợ giúp
D. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn, vẹo
Vậy C đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/
Câu 13:

A. architecture

B. immature

C. manufacture

D. superstructure

Đáp án B. immature
Giải thích:
A. architecture (n) /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ : kiến trúc sư
B. immature (adj) /ˌɪməˈtjʊə(r)/: non nớt, không chín chắn
C. manufacture (v) /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ : sản xuất, chế tạo
D. superstructure (n) /ˈsuːpəstrʌktʃə(r)/ : kết cấu bên trên
Vậy B đọc là /tjʊə(r)/, còn lại đọc là /tʃə(r)/
Câu 14:

A. circuit

B. building


C. guiltless

D. unsuitable

C. torture

D. portable

C. paths

D. months

Đáp án D. unsuitable
Giải thích:
A. circuit (n) /ˈsɜːkɪt/ : chu vi, đường vòng quanh
B. building (n) /ˈbɪldɪŋ/ : tòa nhà
C. guiltless (adj) /ˈɡɪltləs/ : vô tội
D. unsuitable (adj) /ʌnˈsuːtəbl/ : không thích hợp
Vậy D đọc là /u:/, còn lại đọc là /i/
Câu 15:

A. distortion

B. attorney

Đáp án B. attorney
Giải thích:
A. distortion (n) /dɪˈstɔːʃn/ : sự bóp méo
B. attorney (n) /əˈtɜːni/ : luật sư
C. torture (n) /ˈtɔːtʃə(r) : sự tra tấn, tra khảo

D. portable (adj) /ˈpɔːtəbl/ : di động, xách tay
Vậy B đọc là /ɜ:/, còn lại đọc là /ɔ:/
Câu 16:

A. mouths

Đáp án D. months
Giải thích:

B. wreaths


A. mouths (n) /maʊðz/ : mồm, miệng
B. wreaths (n) / riːðz/ : vòng hoa c. paths (n)/pa:ỗz/: đường mòn
C. paths (n) /pɑːðz/: đường mòn
D. months (n) /mʌnθs/: tháng
Vậy D đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
Câu 17:

A. azure

B. razor

C. amaze

D. ozone

B. wicked

C. dogged


D. cooked

C. suite

D. fruit

Đáp án A. azure
Giải thích:
A. azure (adj) /ˈæʒə(r)/: xanh da trời
B. razor (n) / 'reizə(r)/: dao cạo
C. amaze (v) /əˈmeɪz/ : kinh ngạc
D. ozone (n) /ˈəʊzəʊn/: tầng ô zôn
Vậy A đọc là /ʒ/, còn lại đọc là /z/
Câu 18:

A. crooked

Đáp án D. cooked
Giải thích:
A. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn
B. wicked (adj) /'wikɪd/: xấu xa, độc ác
C. dogged (adj) /'dɒgɪd/: gan góc, gan lì
D. cooked (adj) /kʊkt/: đã nấu chín
Vậy D đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/
Câu 19:

A. suit

B. bruise


Đáp án C. suite
Giải thích:
A. suit (n) /su:t/: com lê, bộ quần áo; (v): làm cho phù hợp, thích hợp
B. bruise (n)/bru:z/: vết thâm tím
C. suite (n) /swi:t/: phòng khách sạn
D. fruit (n) /fru:t/: trái cây
Vậy C đọc là /i:/, còn lại đọc là/u:/
Câu 20:

A. afraid

Đáp án D. natural
Giải thích:
A. afraid (adj) /əˈfreɪd/ : lo sợ, sợ hãi
B. nation (n) /ˈneɪʃn/ : quốc gia, nước

B. nation

C. nature

D. natural


C. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/ : tự nhiên
D. natural (adj) /ˈnætʃrəl/: thuộc về tự nhiên
Vậy D đọc là /æ/, còn lại đọc là /eɪ/
Câu 21:

A. bathe


B. promenade

C. heart

D. reservoir

B. concept

C. compete

D. feed

B. good

C. food

D. put

B. cooked

C. wicked

D. crooked

Đáp án A. bathe
Giải thích:
A. bathe (v) /beɪð/ : tắm
B. promenade (v) /ˌprɒməˈnɑːd/ : đi dạo quanh
C. heart (n) /hɑ:t/: trái tim

D. reservoir (n) /’rezəwɑ:(r)/: hồ chứa, kho
Vậy A đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /ɑ:/
Câu 22:

A. receipt

Đáp án B. concept
Giải thích:
A. receipt (n) /rɪ'si:t/: biên lai
B. concept (n) / 'kɒnsept/: khái niệm
C. compete (v) /kəm' pi:t/: cạnh tranh
D. feed (v) /fi:d/: cho ăn
Vậy B đọc là /e/, còn lại đọc là /i:/
Câu 23:

A. book

Đáp án C. food
Giải thích:
A. book (n) /bʊk/: sách
B. good (adj) /gʊd/: tốt
C. food (n) /fu:d/: thức ăn
D. put (v) /pʊt/: đặt
Vậy C đọc là /u:/, còn lại đọc là /ʊ/
Câu 24:

A. naked

Đáp án B. cooked
Giải thích:

A. naked (adj) /'neɪkɪd/: trần truồng
B. cooked (adj) /kʊkt/: đã nấu chín
C. wicked (adj) /'wɪkɪd/: xấu xa, độc ác
D. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn, khoằm


Vậy B đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/
Câu 25:

A. ecosystem

B. knowledg

Đáp án A. ecosystem
Giải thích:
A. ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ : hệ sinh thái
B. knowledge (n) /ˈnɒlɪdʒ/ : kiến thức
C. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/: kỹ thuật
D. commodity (n) /kəˈmɒdəti/: hàng hóa
Vậy A đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ɒ/

C. technology

D. commodity



×