2.3. Tư duy xếp hình trong bài toán peptit.
A. Định hướng tư duy
+ Với tư duy dồn chất, công thức NAP.332 chúng ta sẽ có số mol các peptit trong hỗn hợp và tổng số mol
C. Các bước tiến hành xếp hình hoàn tương tự như khi chúng ta xếp hình cho các hợp chất khác.
Bước 1: Áp Cmin cho các peptit trong hỗn hợp.
Bước 2: Tính C .
Bước 3: Xếp phần C vào các chất để có công thức cấu tạo của các peptit.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E gồm tripeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng 360 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 38,0 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số nguyên tử
hiđro (H) trong pentapeptit Y là
A. 31
B. 27
C. 25
D. 29
Định hướng tư duy giải:
n 0, 07 Don chat
C 7
38 0,36.69
Ta có: X
nC
0,94 Xếp hình
X
14
n Y 0, 03
CY 15
Chay
Y
0, 03.15 n H2O 0, 03.2,5 0, 03
n H2O 0, 405
H 27
NAP 332
Ví dụ 2: Đun nóng 0,06 mol hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng 280
ml dung dich NaOH 1M, thu được 28,28 gam hỗn hợp ba muối của glyxin, alanin và valin. Số nguyên tử
hiđro (H) trong tetrapeptit X là?
A. 28
B. 26
C. 24
D. 22
Định hướng tư duy giải:
n 0, 02 Don chat
C 12
28, 28 0, 28.69
Ta có: X
nC
0, 64 Xếp hình
X
14
n Y 0, 04
CY 10
Chay
X
0, 02.12 n H2O 0, 02.2 0, 02
n H2O 0, 22
H 22
NAP 332
Ví dụ 3: Đun nóng 0,06 mol hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng 280
ml dung dich NaOH 1M, thu được 28,28 gam hỗn hợp ba muối của glyxin, alanin và valin. Số nguyên tử
hiđro (H) trong pentapeptit Y là?
A. 17
B. 19
C. 21
D. 23
Định hướng tư duy giải:
n 0, 02 Don chat
C 12
28, 28 0, 28.69
Ta có: X
nC
0, 64 Xếp hình
X
14
n Y 0, 04
CY 10
Chay
Y
0, 04.10 n H2O 0, 04.2,5 0, 04
n H2O 0,34
H 17
NAP 332
Ví dụ 4: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng 470
ml dung dịch NaOH 1M, thu được 47,27 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần
trăm khối lượng của X trong E là?
A. 70,07%
B. 65,35%
C. 34,65%
D. 29,93%
Định hướng tư duy giải:
n 0, 03 Don chat
47, 27 0, 47.69
Ta có: X
nC
1, 06
14
n Y 0, 07
don chat
m 0,1mol
1, 06.14 0, 47.29 0,1.18 30, 27
E
C 12
Xếp hình
X
m X 0, 03.12.14 0, 03.4.29 0, 03.18 9, 06
CY 10
%m X 29,93%
Ví dụ 5: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng 470
ml dung dịch NaOH 1M thu được 47,27 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt
cháy hoàn toàn lượng Y có trong E cần vừa đủ số mol O2 là?
A. 0,7875
B. 0,7548
C. 0,6845
D. 0,6948
Định hướng tư duy giải:
n 0, 03 Don chat
47, 27 0, 47.69
Ta có: X
nC
1, 06
14
n Y 0, 07
don chat
m 0,1mol
1, 06.14 0, 47.29 0,1.18 30, 27
E
C 12 chay Y
NAP 332
Xếp hình
X
n CO2 10.0, 07 0, 7
n O2 0, 7875
C
10
Y
Ví dụ 6: Peptit X và peptit Y có tổng mắt xích bằng 8 và tỷ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân hoàn toàn
X cũng như Y đều thu được Gly và Ala. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và Y thu
được 6,75 gam Gly và 4,45 gam Ala. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là:
A. 39,82%
B. 49,14%
C. 64,79%
D. 59,28%
Định hướng tư duy giải:
0,14
14k
n Gly 0, 09
X1 : a
a(n1 3n 2 ) 0,14
n1 3n 2
Ta có:
a
Y2 : 3a
n1 n 2 8
n Ala 0, 05
n1 n 2 8
X : 0, 01 Xep hinh
k 1
a 0, 01
5
n C 0,33 0, 0,.11 0, 03.7 0, 01
Y3 : 0, 03
Ala 2 Gly3 : 0, 01
0, 03.203
Xếp hình cho C
m 9, 4
%AlaGly 2
64, 79%
9, 4
AlaGly 2 : 0, 03
BÀI TẬP RÈN LUYỆN – SỐ 1
Câu 1: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng 470 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 47,27 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Tỷ lệ mắt
xích Ala:Val có trong X là?
A. 1:1
B. 2:1
C. 1:2
D. 3:2
Câu 2: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng 470 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 47,27 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Tỷ lệ mắt
xích Gly:Val có trong X là?
A. 1:1
B. 2:1
C. 1:2
D. 3:2
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng O2 vừa đủ,
sản phẩm cháy thu được có chứa 0,935 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết lượng E cần vừa đủ 430 ml
KOH 1M, thu được 51,25 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng
của X có trong E là?
A. 62,82%
B. 71,21%
C. 64,43%
D. 75,75%
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng O2 vừa đủ,
sản phẩm cháy thu được có chứa 0,935 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết lượng E cần vừa đủ 430 ml
KOH 1M, thu được 51,25 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Tỷ lệ mắt xích Gly:Ala
có trong X là?
A. 2:3
B. 1:3
C. 3:1
D. 3:2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng O2 vừa đủ,
sản phẩm cháy thu được có chứa 0,935 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết lượng E cần vừa đủ 430 ml
KOH 1M, thu được 51,25 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Tỷ lệ mắt xích Val:Ala
có trong Y là?
A. 2:3
B. 1:3
C. 3:1
D. 1:1
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng O2 vừa đủ,
sản phẩm cháy thu được có chứa 1,06 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết lượng E cần vừa đủ 480 ml
KOH 1M, thu được 57,46 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số nguyên tử hiđro (H)
có trong X là?
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng O2 vừa đủ,
sản phẩm cháy thu được có chứa 1,06 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết lượng E cần vừa đủ 480 ml
KOH 1M, thu được 57,46 gam hỗn hợp ba muối của glyxin, alanin và valin. Số nguyên tử hiđro (H) có
trong Y là?
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y (đều mạch hở) cần vừa đủ 1,41
mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,07 mol H2O và 0,22 mol N2. Thủy phân E trong NaOH thu
được hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Tỷ lệ mắt xích Gly:Ala có tromg X là?
A. 2:3
B. 1:3
C. 3:1
D. 2:1
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y (đều mạch hở) cần vừa đủ 1,41
mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,07 mol H2O và 0,22 mol N2. Thủy phân E trong NaOH thu
được hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phân trăm khối lượng của X trong E là?
A. 51,82%
B. 56,34%
C. 61,01%
D. 63,56%
Câu 11: Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở, có tổng số mắt xích là 7, M X M Y ). Đốt cháy
hoàn toàn một lượng E cần vừa đủ 1,3575 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,065 mol H2O và
0,235 mol N2 . Thủy phân E trong NaOH thu được hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin.
Phần trăm khối lượng của X có trong E là?
A. 32,45%
B. 38,32%
C. 41,24%
D. 44,72%
Câu 12: Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở, có tổng số mắt xích là 7, M X M Y ). Đốt cháy
hoàn toàn một lượng E cần vừa đủ 1,3575 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,065 mol H2O và
0,235 mol N2. Thủy phân E trong NaOH thu được hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số
nguyên tử hiđro (H) có trong Y là?
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
Câu 13: Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở, có tổng số mắt xích là 7, M X M Y ). Đốt cháy
hoàn toàn một lượng E cần vừa đủ 1,3575 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,065 mol H2O và
0,235 mol N2. Thủy phân E trong NaOH thu được hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số
mol muối của Gly có trong T là?
A. 0,35
B. 0,36
C. 0,37
D. 0,38
Câu 14: Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở, có tổng số mắt xích là 7, M X M Y ). Đốt cháy
hoàn toàn một lượng E cần vừa đủ 1,3575 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,06 mol H2O và
0,235 mol N2. Thủy phân E trong NaOH thu được hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số
mol muối của Ala có trong T là?
A. 0,05
B. 0,08
C. 0,11
D. 0,13
Câu 15: Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở, có tổng số mắt xích là 7, M X M Y ). Đốt cháy
hoàn toàn một lượng E cần vừa đủ 1,3575 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,06 mol H2O và
0,235 mol N2. Thủy phân E trong NaOH thu được hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số
mol muối của Val có trong T?
A. 0,05
B. 0,08
C. 0,11
D. 0,13
Câu 16: Hỗn hợp E gồm tripeptit X, tetrapeptit Y và pentapeptit Z đều mạch hở, trong đó X và Y có tỷ lệ
mol tương ứng là 3:1. Thủy phân hoàn toàn 54,02 gam E cần dùng dung dịch chứa 0,86 mol NaOH, thu
được 84,82 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn
hợp E là:
A. 11,7%
B. 20,1%
C. 12,7%
D. 11,2%
Câu 17: Hỗn hợp E gồm tripeptit X, tetrapeptit Y và pentapeptit Z đều mạch hở, trong đó X và Y có tỷ lệ
mol tương ứng là 2:1. Thủy phân hoàn toàn 62,64 gam E cần dùng dung dịch chứa 1 mol NaOH, thu được
98,68 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Biết không có 2 peptit nào được cấu tạo từ 1
amino axit. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là:
A. 9,64%
B. 9,72%
C. 8,56%
D. 7,23%
Câu 18: Hỗn hợp E gồm đipeptit X, tetrapeptit Y và pentapeptit Z đều mạch hở, trong đó X và Y có tỷ lệ
mol tương ứng là 7:3. Thủy phân hoàn toàn 73,26 gam E cần dùng dung dịch chứa 1,16 mol NaOH, thu
được 114,62 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của X trong
hỗn hợp E là:
A. 13,64%
B. 12,94%
C. 11,21%
D. 12,61%
Câu 19: Hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở, trong đó X và Y có tỷ lệ
mol tương ứng là 4:1. Thủy phân hoàn toàn 65,5 gam E cần dùng dung dịch chứa 1,02 mol KOH, thu
được 117,22 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong
hỗn hợp E là
A. 11,64%
B. 10,94%
C. 9,42%
D. 7,05%
Câu 20: Hỗn hợp E gồm tripeptit X, tetrapeptit Y và hexanpeptit Z đều mạch hở, trong đó Y và Z có tỷ lệ
mol tương ứng là 1:9. Thủy phân hoàn toàn 81,27 gam E cần dùng dung dịch chứa 1,31 mol NaOH, thu
được 129,17 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Biết trong E chỉ có 1 peptit được cấu
tạo từ 1 aminoaxit. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là.
A. 12,49%
B. 11,94%
C. 7,78%
D. 9,32%
Câu 21: Hỗn hợp E gồm tripeptit X, tetrapeptit Y và pentapeptit Z đều mạch hở, trong đó X và Y có tỷ lệ
mol tương ứng là 9:1. Thủy phân hoàn toàn 87,25 gam E cần dùng dung dịch chứa 1,41 mol NaOH, thu
được 137,89 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong
hỗn hợp E là
A. 3,2%
B. 6,3%
C. 4,1%
D. 5,6%
Câu 22: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, được tạo bởi alanin và glyxin có công thức (X)
CxHyNzO7 và (Y) CnHmNtO6. Đốt cháy hết 23,655 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,00125 mol O2, sau phản
ứng thu được tổng số mol H2O và N2 là 0,915 mol. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:
A. 28,16%
B. 32,02%
C. 24,82%
D. 42,14%
Câu 23: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, được tạo bởi alanin và glyxin có công thức (X)
CxHyNzO6 và (Y) CnHmNtO5. Đốt cháy hết 20,62 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 26,88 gam O2, sau phản ứng
thu được tổng số mol H2O và N2 là 0,79 mol. Phần trăm khối lượng của X trong E là?
A. 48,16%
B. 32,92%
C. 64,21%
D. 52,14%
Câu 24: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, được tạo bởi alanin và glyxin có công thức (X)
CxHyN3Oz và (Y) CnHmNtO6. Đốt cháy hết 13,83 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 14,616 lít O2 (đktc), sau phản
ứng thu được tổng số mol H2O và N2 là 0,58 mol. Mặt khác nếu đốt cháy lượng Y có trong E, sau đó cho
sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 30,85
B. 28,50
C. 38,60
D. 26,00
Câu 25: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, được tạo bởi alanin và valin có công thức (X)
CxHyN5Oz và (Y) CnHmNtO7. Đốt cháy hết 26,45 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,5225 mol O2 , sau phản
ứng thu được tổng số mol H2O và N2 là 1,23 mol. Mặt khác, thủy phân gấp đôi lượng X trong E bằng 600
ml NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?
A. 80,85
B. 78,50
C. 65,10
D. 42,86
Câu 26: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, được tạo bởi valin và glyxin có công thức (X)
CxHyNzO4 và (Y) CnHmNtO6. Đốt cháy hết 26,52 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 28,224 mol O2, sau phản ứng
thu được tổng số mol H2O và N2 là 1,12 mol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng Y trong E, sau đó cho
sản phẩm cháy qua 100 ml dung dịch gồm Ca(OH)2 1,45M và KOH 3M thì thấy có m gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 20,85
B. 14,50
C. 18,60
D. 12,00
Câu 27: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, được tạo bởi alanin và valin có công thức (X)
CxHyN4Oz (x mol) và (Y) CnHmNtO5 (y mol). Đốt cháy hết 33,84 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 42,336 lít O2
(đktc), sau phản ứng thu được tổng số mol H2O và N2 là 1,56 mol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3y mol
Y, sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy dung dịch giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 203,85
B. 196,02
C. 188,60
D. 172,80
Câu 28: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, đều được tạo bởi alanin và glyxin có công thức (X)
CxHyNzO5 và (Y) CnHmNtO4. Đốt cháy hết 11,71 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 0,5025 mol O2, sản phẩm
cháy thu có tổng số mol H2O và N2 là 0,47 mol. Phần trăm khối lượng của X trong E là:
A. 32,08%
B. 44,41%
C. 24,62%
D. 52,04%
Câu 29: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, đều được tạo bởi alanin và glyxin có công thức (X)
CxHyNzO4 và (Y) CnHmNtO5. Đốt cháy hết 16,76 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 16,464 lít O2 (đktc), sản
phẩm cháy thu có tổng số mol H2O và N2 là 0,68 mol. Phần trăm khối lượng của X trong E?
A. 55,92%
B. 35,37%
C. 30,95%
D. 48,45%
Câu 30: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, đều được tạo bởi alanin và valin có công thức (X)
CxHyN3Oz và (Y) CnHmN5Ot. Đốt cháy hết 18,94 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 23,856 lít O2 (đktc), sản
phẩm cháy thu có tổng số mol H2O và N2 là 0,88 mol. Phần trăm khối lượng của Y trong E là?
A. 55,92%
B. 35,37%
C. 30,95%
D. 45,30%
BẢNG ĐÁP ÁN – 1
01.A
02.B
03.A
04.C
05.D
06.B
07.A
08.D
09.A
10.
11.D
12.A
13.C
14.A
15.A
16.A
17.A
18.D
19.D
20.A
21.C
22.B
23.C
24.D
25.C
26.B
27.B
28.B
29.D
30.D
BÀI TẬP RÈN LUYỆN – SỐ 2
Câu 1: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, đều được tạo bởi valin và glyxin có công thức (X)
CxHyNzO3 và (Y) CnHmNtO5. Đốt cháy hết 18,6 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 0,99 mol O2, sản phẩm cháy
thu có tổng số mol H2O và N2 là 0,85 mol. Mặt khác, nếu đốt cháy lượng Y có trong E, sau đó cho sản
phẩm cháy qua nước vôi dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 30,85
B. 28,50
C. 38,60
D. 42,00
Câu 2: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, đều được tạo bởi alanin và valin có công thức (X)
CxHyN5Oz và (Y) CnHmNtO4. Đốt cháy hết 32,96 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc), sản phẩm
cháy thu có tổng số mol H2O và N2 là 1,58 mol. Mặt khác, đốt cháy lượng Y trong E, sau đó cho sản
phẩm cháy qua 100ml dung dịch gồm Ca(OH)2 3M và NaOH 6,2M thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m
là?
A. 30,00
B. 28,00
C. 38,00
D. 40,00
Câu 3: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, đều được tạo bởi glyxin và valin có công thức (X)
CxHyNzO6 và (Y) CnHmN3Ot. Đốt cháy hết 33,54 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,935 O2, sản phẩm cháy thu
có tổng số mol H2O và N2 là 1,58 mol. Mặt khác, đốt cháy lượng X có trong E, sau đó cho sản phẩm cháy
qua 100ml dung dịch gồm Ba(OH)2 3,5M và KOH 1,6M thì thấy sau phản ứng có m gam muối trong
dung dịch. Giá trị của m là?
A. 70,32
B. 80,75
C. 68,76
D. 76,21
Câu 4: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, đều được tạo bởi alanin và glyxin có công thức (X)
CxHyN5Oz và (Y) CnHmNtO5. Đốt cháy hết 17,86 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 17,808 lít O2 (đktc), sản
phẩm cháy thu có tổng số mol H2O và N2 là 0,72 mol. Mặt khác, nếu cho gấp đôi lượng X có trong E thủy
phân trong 150ml KOH 2M, sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là?
A. 30,32
B. 28,32
C. 28,76
D. 36,21
Câu 5: Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi glixyl và alanin). Đun
nóng m gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được (m 7,9) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu
được Na2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Q vào bình đựng nước vôi trong dư thấy
khối lượng bình tăng 28,02 gam và còn lại 2,464 lít (đktc) một khí duy nhất. Phần trăm khối lượng của X
trong T là:
A. 55,92%
B. 35,37%
C. 30,95%
D. 53,06%
Câu 6: Hỗn hợp T gồm hexanpeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi Gly và Val). Đun
nóng m gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được (m 11,32) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z
thu được Na2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Q vào bình đựng nước vôi trong dư thấy
khối lượng bình tăng 76,26 gam và còn lại 3,472 lít (đktc) một khí duy nhất. Phần trăm khối lượng của X
trong T là:
A. 18,31%
B. 22,45%
C. 26,87%
D. 27,23%
Câu 7: Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và hexantapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun
nóng m gam T trong dung dịch KOH vừa đủ thu được (m 26,38) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z
thu được K2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Q vào bình đựng nước vôi trong dư thấy
khối lượng bình tăng 73,94 gam và còn lại 5,6 lít (đktc) một khí duy nhất. Khối lượng của X trong hỗn
hợp T là:
A. 5,2
B. 7,2
C. 18,2
D. 19,3
Câu 8: Hỗn hợp T gồm tripeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi Gly, Val và Ala). Đun
nóng m gam T trong dung dịch KOH vừa đủ thu được (m 21,36) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z
thu được K2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Q vào bình đựng nước vôi trong dư thấy
khối lượng bình tăng 74,46 gam và còn lại 4,704 lít (đktc) một khí duy nhất. Biết trong Z có chứa 16,95
gam muối của Gly. Tỷ lệ mắc xích Val : Ala trong Y là:
A. 2:1
B. 1:2
C. 1:1
D. 3:1
Câu 9: Hỗn hợp T gồm hexanpeptit X và tetrapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi Gly, Val và Ala).
Đun nóng m gam T trong dung dịch 220ml NaOH 1M vừa đủ thu được (m 7,9) gam muối Z. Đốt cháy
hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O, N2 và 0,58 mol CO2. Biết số mol muối tạo bởi Val bằng số mol hỗn
hợp T ban đầu. Phần trăm khối lượng của X trong T là?
A. 34,34%
B. 67,15%
C. 25,38%
D. 50,78%
Câu 10: Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở). Đun nóng m gam T trong dung
dịch 430ml NaOH 1M vừa đủ thu được (m 15,58) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được
Na2CO3, H2O, N2 và 0,795 mol CO2. Biết trong Z chỉ chứa các muối của Gly, Ala, Val và có chứa 9,99
gam muối của Ala. Phần trăm số mol mắc xích Glyxin trong X là?
A. 15%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
Câu 11: Hỗn hợp T gồm pentapeptit X và hexanpeptit Y (đều mạch hở). Đun nóng m gam T trong dung
dịch 0,57 mol KOH vừa đủ thu được (m 30,12) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được K2CO3,
H2O, N2 và 1,285 mol CO2. Biết trong Z chỉ chứa các muối của Gly, Ala, Val và có chứa 0,34 mol muối
của Gly. Phần trăm khối lượng của X trong T là?
A. 27,76%
B. 29,01%
C. 31,34%
D. 35,12%
Câu 12: Hỗn hợp T gồm hexanpeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở). Đun nóng m gam T trong dung
dịch 340 ml NaOH 2M vừa đủ thu được (m 24,86) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được
Na2CO3, H2O, N2 và 1,3 mol CO2. Biết trong Z chỉ chứa các muối của Gly, Ala, Val và có chứa 0,46 mol
muối của Gly. Số mol mắc xích Glyxin trong X là?
A. 0,03
B. 0,06
C. 0,09
D. 0,1
Câu 13: Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun
nóng m gam T trong dung dịch KOH vừa đủ thu được (m 22, 46) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z
thu được K2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Q vào bình đựng nước vôi trong dư thấy
khối lượng bình tăng 62,46 gam và còn lại 4,816 lít (đktc) một khí duy nhất. Phần trăm số mol mắc xích
Ala trong X là:
A. 25%
B. 40%
C. 50%
D. 75%
Câu 14: Đun nóng 79,86 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin với xúc tác thích hợp thu được hỗn
hợp Y chứa hai peptit đều mạch hở gồm tripeptit (Z) và pentapeptit (T). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng
2,655 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước vôi trong (lấy dư), thu được dung dịch
có khối lượng giảm 90,06 gam so với dung dịch ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là
không đáng kể. Tỉ lệ mắt xích glyxin : valin trong T là
A. 3:1
B. 1:2
C. 2:1
D. 1:1
Câu 15: Đun nóng 102,14 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin với xúc tác thích hợp thu được hỗn
hợp Y chứa hai peptit đều mạch hở gồm tetrapeptit (Z) và pentapeptit (T). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng
3,885 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước vôi trong (lấy dư), thu được dung dịch
có khối lượng giảm 127,36 gam so với dung dịch ban đầu. Biết độ tan nitơ đơn chất trong nước là không
đáng kể. Tỉ lệ mắt xích glyxin : valin trong T là
A. 3:1
B. 1:2
C. 2:1
D. 4:1
Câu 16: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết bằng 9 và tỷ lệ mol tương ứng là 2:5. Thủy phân hoàn toàn
X cũng như Y đều thu được Gly, Val và Ala. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và
Y thu được 5,25 gam Gly, 8,01 gam Ala và 24,57 gam Val. Tỉ lệ mắc xích Val : Ala trong Y là?
A. 3:1
B. 3:2
C. 1:3
D. 2:3
Câu 17: Đun nóng 107,48 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin với xúc tác thích hợp thu được hỗn
hợp Y chứa hai peptit đều mạch hở gồm Z và T hơn kém nhau một mắt xích. Đốt cháy toàn bộ Y cần
dùng 131,52 gam O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước vôi trong (lấy dư), thu được
dung dịch có khối lượng giảm 134,38 gam so với dung dịch ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong
nước là không đáng kể. Tỉ lệ mol Ala : Gly trong T là
A. 2:1
B. 3:2
C. 2:3
D. 1:2
Câu 18: Đun nóng 120,64 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin với xúc tác thích hợp thu được hỗn
hợp Y chứa hai peptit đều mạch hở gồm tetrapeptit (Z) và hexanpeptit (T). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng
150,72 gam O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước vôi trong (lấy dư) thu được dung dịch
có khối lượng giảm 153,14 gam so với dung dịch ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là
không đáng kể. Tỉ lệ mol Ala : Val trong T là
A. 3:2
B. 1:2
C. 2:3
D. 1:4
Câu 19: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết bằng 8 và tỷ lệ mol tương ứng là 1:4. Thủy phân hoàn toàn
X cũng như Y đều thu được Gly, Val và Ala. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và
Y thu được 16,5 gam Gly, 8,9 gam Ala và 14,04 gam Val. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp ban
đầu gần nhất là?
A. 68%
B. 70%
C. 71%
D. 73%
Câu 21: Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y mạch hở đều được tạo bở Gly và Val (biết tổng số liên kết peptit
trong T là 8) tỷ lệ mol tương ứng của X và Y là 1:3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T cần 0,99 mol O2 thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là 46,48 gam và 0,11 mol N2. Phần trăm khối lượng của X trong T là:
A. 18,456%
B. 16,321%
C. 17,235%
D. 13,125%
Câu 22: Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y mạch hở đều được tạo bởi Gly và Ala (biết tổng số liên kết
peptit trong T là 7) tỷ lệ mol tương ứng của X và Y là 2:3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T cần 0,705 mol
O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 35,32 gam và 0,12 mol N2. Phần trăm khối lượng của X
trong T là:
A. 25,19%
B. 74,81%
C. 28,66%
D. 71,34%
Câu 23: Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y mạch hở đều được tạo bở Gly và Ala (biết tổng số liên kết peptit
trong T là 7) tỷ lệ mol tương ứng của X và Y là 7:3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T cần 37,2 gam O2 thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là 59,31 gam và 0,215 mol N2. Tỉ lệ mắc xích Gly : Ala trong Y là:
A. 2:3
B. 3:1
C. 3:2
D. 1:3
Câu 24: Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y mạch hở đều được tạo bởi Ala và Val (biết tổng số liên kết
peptit trong T là 9) tỷ lệ mol tương ứng của X và Y là 1:3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T cần 94,56 gam
O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 134,58 gam và 0,25 mol N2. Tỉ lệ mắc xích Val : Ala là:
A. 2:5
B. 3:1
C. 5:2
D. 1:3
Câu 25: Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y mạch hở đều được tạo bở Gly và Val (biết tổng số liên kết peptit
trong T là 12) tỷ lệ mol tương ứng của X và Y là 1:4. Thủy phân hoàn toàn 62,1 gam T trong 330 ml dung
dịch NaOH 2M vừa đủ thu được hỗn hợp Z gồm muối của các amino axit. Đốt cháy hết lượng muối trên
thu được Na2CO3, N2 và 167,76 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của X trong T là:
A. 44,73%
B. 55,27%
C. 86,18%
D. 13,82%
Câu 26: Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y mạch hở đều được tạo bởi Gly và Val (biết tổng số liên kết
peptit trong T là 10) tỷ lệ mol tương ứng của X và Y là 3:8. Thủy phân hoàn toàn 20,4 gam T trong 300ml
dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được hỗn hợp Z gồm muối của các amino axit. Đốt cháy hết lượng muối
trên thu được Na2CO3, N2 và 40,83 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Tỷ lệ mắc xích Val : Gly trong X là?
A. 1:3
B. 2:3
C. 3:2
D. 1:5
Câu 27: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 6 và tỷ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân hoàn
toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và
Y thu được 6,75 gam Gly và 4,45 gam Ala. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là:
A. 39,82%
B. 49,14%
C. 64,79%
D. 59,28%
Câu 28: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 7 và tỷ lệ mol tương ứng là 3:2. Thủy phân hoàn
toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Ala. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và
Y thu được 6 gam Gly và 13,35 gam Ala. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là:
A. 39,82%
B. 49,14%
C. 64,25%
D. 59,28%
Câu 29: Peptit X và peptit Y có tổng mắc xích bằng 10 và tỷ lệ mol tương ứng là 5:2. Thủy phân hoàn
toàn X cũng như Y đều thu được Val và Ala. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và
Y thu được 20,47 gam Ala và 10,53 gam Val. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là:
A. 42,34%
B. 38,98%
C. 37,74%
D. 61,26%
Câu 30: Peptit X và peptit Y có tổng mắc xích bằng 9 và tỷ lệ mol tương ứng là 4:1. Thủy phân hoàn
toàn X cũng như Y đều thu được Val và Ala. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và
Y thu được 9,79 gam Ala và 8,19 gam Val. Tỉ lệ mắc xích Val : Ala trong X là?
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:3
D. 2:1
BẢNG ĐÁP ÁN - 2
01. D
02. A
03. B
04. C
05. D
06. A
07. A
08. B
09. C
10. C
11. A
12. B
13. A
14. B
15. C
16. A
17. D
18. A
19. D
20.
21. A
22. A
23. C
24. B
25. D
26. A
27. C
28. C
29. C
30. A
ĐÁP ÁN BÀI TẬP RÈN LUYỆN – SỐ 1
Câu 1: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
n 0, 03 Don chat
47, 27 0, 47.69
Ta có: X
nC
1, 06
14
n Y 0, 07
X : Gly 2 AlaVal
C 12
Xếp hình
X
CY 10
Y : Gly5
Câu 2: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Ta có:
X : Gly 2 AlaVal
C 12
Xếp hình
X
CY 10
Y : Gly5
Câu 3: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
don chat
n KOH 0, 43
n N2 0, 215
n CO2
51, 25 0, 43.85
1, 05
14
NAP 332
don chat
1, 05 0,935 0, 215 n E
n E 0,1
m E 28,97
X : 0, 07 xep himh CX : 9
m X 0, 07.9.14 0, 07.4.29 0, 07.18 18, 2
Y : 0, 03
CY :14
%m X 62,82%
Câu 4: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
don chat
n N2 0, 215
n CO2
Ta có: n KOH 0, 43
51, 25 0, 43.85
1, 05
14
NAP 332
don chat
1, 05 0,935 0, 215 n E
n E 0,1
m E 28,97
X : 0, 07 xep himh CX : 9
X : Gly3 Ala
Y : 0, 03
CY :14
Câu 5: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
don chat
n N2 0, 215
n CO2
Ta có: n KOH 0, 43
51, 25 0, 43.85
1, 05
14
NAP 332
don chat
1, 05 0,935 0, 215 n E
n E 0,1
m E 28,97
X : Gly3 Ala
X : 0, 07 xep himh CX : 9
Y : 0, 03
CY :14
Y : Gly3 AlaVal
Câu 6: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
don chat
n N2 0, 24
n CO2
Ta có: n KOH 0, 48
57, 46 0, 48.85
1,19
14
NAP 332
1,19 1, 06 0, 24 n E
n E 0,11
X
X : 0, 07 xep himh CX : 9 chayX n CO2 0, 63 NAP 332
n XH2O 0,56
H X 16
C
:14
Y
:
0,
04
Y
n N2 0,14
Câu 7: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
don chat
n N2 0, 24
n CO2
Ta có: n KOH 0, 48
57, 46 0, 48.85
1,19
14
NAP 332
1,19 1, 06 0, 24 n E
n E 0,11
Y
n CO
0,56 NAP 332
X : 0, 07 xep himh CX : 9
2
n XH2O 0,5
H X 25
Y : 0, 04
CY :14
n N2 0,1
Câu 8: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
NAP 332
NAP 332
Đốt cháy E
n E 0,13
n CO2 1,16
X : 0, 08 xep himh CX : 7
X : Gly 2 Ala
3
Y4 : 0, 05
CY :12
Y : Gly 2 AlaVal
Câu 9: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Đốt cháy E
NAP 332
NAP 332
n E 0,13
n CO2 1,16
donchat
m E 1,16.14 0, 22.2.29 0,13.18 31,34
X
X 3 : 0, 08 xep himh CX : 7 chayX n CO2 : 0,56
X
Y4 : 0, 05
CY :12
n N : 0, 24
don chat
m X 0,56.14 0, 24.29 0, 08.18 16, 24
%m EX 51,82%
Câu 11: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
NAP 332
NAP 332
Ta có:
n E 0,16
n CO2 1,14
don chat
m E 1,14.14 0, 235.2.29 0,16.18 32, 47
số mắc xích trung bình
X : 0,11 xep hinh CX : 4
0, 235.2
2,9375
2
Y
:
0,
05
0,16
5
CY :14
n CO : 0, 44 don chat
chay X
2
m X 0, 44.14 0, 22.29 0,11.18 14,52
%m EX 44, 72%
n
:
0,11
N2
Câu 12: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
NAP 332
NAP 332
Ta có:
n E 0,16
n CO2 1,14
số mắc xích trung bình
X : 0,11 xep hinh CX : 4
0, 235.2
2,9375
2
0,16
CY :14
Y5 : 0, 05
n CO2 : 0, 7 NAP 332
0, 625
chay Y
.2 25
n H2O 0, 625
số nguyên tử H trong Y là:
n
:
0,125
0,
05
N2
Câu 13: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
NAP 332
NAP 332
Ta có:
n E 0,16
n CO2 1,14
số mắc xích trung bình
X : 0,11 xep hinh CX : 4
0, 235.2
2,9375
2
0,16
CY :14
Y5 : 0, 05
X : Gly 2
xep hinh
n TGlyAla 2.0,11 3.0, 05 0,37
Y : Gly3 AlaVal
Câu 14: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
NAP 332
NAP 332
Ta có:
n E 0,16
n CO2 1,14
số mắc xích trung bình
X : 0,11 xep hinh CX : 4
0, 235.2
2,9375
2
0,16
CY :14
Y5 : 0, 05
X : Gly
xep hinh
n TAlaNa 0, 05
Y
:
Gly
AlaVal
3
Câu 15: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
NAP 332
NAP 332
Ta có:
n E 0,16
n CO2 1,14
số mắc xích trung bình
0, 235.2
2,9375
0,16
X : 0,11 xep hinh CX : 4 xep hinh X : Gly 2
2
n TValNa 0, 05
CY :14
Y5 : 0, 05
Y : Gly3 AlaVal
Câu 16: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
84,82 don chat
m
Don chat
Ta có: muoi
n CO2 1,82
n E 0, 2
n NaOH 0,86
X 3 : 3a
4a b 0, 2
a 0, 02
Y4 : a
13a 5b 0,86
b 0,12
Z :b
5
Gly3 : 0, 06
Xếp hình C
Gly5 : 0,12
n CX Y 0, 62
%Y 11, 7%
GlyAla 2 Val : 0, 02
Câu 17: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
96, 68 don chat
m
Don chat
Ta có muoi
n CO2 2,12
n E 0, 22
n
1
NaOH
X 3 : 2a
3a b 0, 22
a 0, 02
Y4 : a
10a 5b 1
b 0,16
Z :b
5
Gly 2 Ala : 0, 04
Xếp hình C
Gly5 : 0,16
n CX Y 0,52
%Y 9, 64%
Gly 2 AlaVal : 0, 02
Câu 18: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
114, 62 don chat
m
Don chat
Ta có muoi
n CO2 2, 47
n E 0, 28
n
1,16
NaOH
X 2 : 7a
10a b 0, 28
a 0, 01
Y4 : 3a
26a 5b 1,16
b 0,18
Z :b
5
n CX Y 0, 67
Gly 2 : 0, 07
Xếp hình C
Gly5 : 0,18
XY
% X 12, 61%
GlyAla 2 Val : 0, 03
n N 0, 26
Câu 19: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
117, 22 don chat
m
Don chat
Ta có muoi
n CO2 2,18
n E 0,3
n
1,
02
KOH
X 2 : 4a
5a b 0,3
a 0, 02
Y3 :1a
n C 0,14
11a 4b 1, 02
b 0, 2
Z :b
4
GlyAla : 0, 08
Ala 3 : 0, 02
Xếp hình C
Gly 4 : 0, 2
Gly 4 : 0, 02
Câu 20: Chọn đáp án A
7, 05%
Định hướng tư duy giải
129,17 don chat
m
Don chat
Ta có: muoi
n CO2 2, 77
n E 0, 25
n NaOH 1,31
X3 : a
a 10b 0, 25
a 0, 05
Y4 : b
3a 58b 1,31
b 0, 02
Z : 9b
6
XY
Gly 2 Ala : 0, 05
n C 0, 61
Xếp hình C
Gly 6 : 0,18
XY
% X 12, 49%
GlyAla 2 Val : 0, 02
n N 0, 23
Câu 21: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
137,89 don chat
m
Don chat
Ta có: muoi
n CO2 2,9
n E 0,32
n NaOH 1, 41
X 3 : 9a
10a b 0,32
a 0, 01
Y4 :1b
31a 5b 1, 41
b 0, 22
Z :b
5
XY
Gly3 : 0, 09
n C 0, 7
Xếp hình C
Gly5 : 0, 22
XY
%X 4,1%
n N 0,31 Ala 2 Val2 : 0, 01
Câu 22: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
NAP 332
n CO2 n E 0,915
Ta có: n H2O n N2 0,915
a
b
C H NO : 2b BTKL
Dồn E
23, 665 n 2n 1
14(0,915 a) 29.2 b 18a 23, 655
H2O : a
NAP 332
3n H2O 3n E 2n O2
3n H2O 3n N2 3n E 3n N2 2n O2
X : 0, 04
a 0,1825
a b 0, 2475
n CO2 0,85
6
b 0, 065
Y5 : 0, 025
Ala 3 Gly3 : 0, 04
BTNT.C
Xếp hình
n Ala 0,12
%Y 32, 02%
Gly5 : 0, 025
Câu 23: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
NAP 332
n CO2 n E 0, 79
Ta có n H2O n N2 0, 79
b
a
C H NO : 2b BTKL
Dồn E
20, 62 n 2n 1
14(0, 79 a) 29.2 b 18a 20, 62
H2O : a
NAP 332
3n H2O 3n E 2n O2
3n H2O 3n N2 3n E 3n N2 2n O2
X : 0, 04
a 0, 07
a b 0, 23
n CO2 0, 72
5
b 0,16
Y4 : 0, 03
Gly3 Ala 2 : 0, 04
BTNT.C
Xếp hình
n Ala 0, 08
% X 64, 21%
Gly 4 : 0, 03
Câu 24: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
NAP 332
n CO2 n E 0,58
Ta có n H2O n N2 0,58
b
a
C H NO : 2b BTKL
Dồn E
13,83 n 2n 1
14(0,58 a) 29.2 b 18a 13,83
H2O : a
NAP 332
3n H2O 3n E 2n O2
3n H2O 3n N2 3n E 3n N2 2n O2
X : 0, 03
a 0, 05
a b 0,145
n CO2 0,53
3
b 0, 095
Y5 : 0, 02
Ala 3 : 0, 03
n Ala 0,15
BTNT.C
Xếp hình
m 26
Gly 2 Ala 3 : 0, 02
n Gly 0, 04
Câu 25: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
NAP 332
n CO2 n E 1, 23
Ta có n H2O n N2 1, 23
b
a
C H NO : 2b BTKL
Dồn E
26, 45 n 2n 1
14(1, 23 a) 29.2 b 18a 26, 45
H2O : a
NAP 332
3n H2O 3n E 2n O2
3n H2O 3n N2 3n E 3n N2 2n O2
X : 0, 05
a 0, 06
a b 0, 215
n CO2 1,17
5
b 0,155
Y6 : 0, 01
Ala 3 Val2 : 0, 05
BTNT.C
Xếp hình
n Val 0,12
Ala 4 Val2 : 0, 01
Thủy phân gấp đôi lượng X
m 65,1
Câu 26: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
NAP 332
n CO2 n E 1,12
Ta có: n H2O n N2 1,12
b
a
C H NO : 2b BTKL
Dồn E
26,52 n 2n 1
14(1,12 a) 29.2 b 18a 26,52
H2O : a
NAP 332
3n H2O 3n E 2n O2
3n H2O 3n N2 3n E 3n N2 2n O2
X : 0, 07
a 0,1
a b 0, 28
n CO2 1, 02
3
b 0,18
Y5 : 0, 03
Gly 2 Val : 0, 07
BTNT.C
Xếp hình
n Val 0,1
m 14,5
Gly 4 Val : 0, 03
Câu 27: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
NAP 332
n CO2 n E 1,56
Ta có n H2O n N2 1,56
b
a
C H NO : 2b BTKL
Dồn E
33,84 n 2n 1
14(1,56 a) 29.2 b 18a 33,84
H2O : a
NAP 332
3n H2O 3n E 2n O2
3n H2O 3n N2 3n E 3n N2 2n O2
X : 0, 07
a 0,1
a b 0,3
n CO2 1, 46
4
b 0, 2
Y4 : 0, 03
Ala 3 Val : 0, 07
BTNT.C
Xếp hình
n Val 0,13
Ala 2 Val2 : 0, 03
Đốt 3y mol Y
m 196, 02
Câu 28: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
NAP 332
n CO2 n E 0, 47
Ta có n H2O n N2 0, 47
b
a
C H NO : 2b BTKL
Dồn E
11, 71 n 2n 1
14(0, 47 a) 29.2 b 18a 11, 71
H2O : a
NAP 332
3n H2O 3n E 2n O2
3n H2O 3n N2 3n E 3n N2 2n O2
X : 0, 02
a 0, 05
a b 0,135
n CO2 0, 42
4
b 0, 085
Y3 : 0, 03
Sử dụng kỹ thuật xếp hình cho C
AlaGly3 : 0, 02
BTNT.C
n Ala 0, 08
%X 44, 41%
Ala 2 Gly : 0, 03
Câu 29: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
NAP 332
n CO2 n E 0, 68
Ta có n H2O n N2 0, 68
b
a
C H NO : 2b BTKL
Dồn E
16, 76 n 2n 1
14(0, 68 a) 29.2 b 18a 16, 76
H2O : a
NAP 332
3n H2O 3n E 2n O2
3n H2O 3n N2 3n E 3n N2 2n O2
X : 0, 04
a 0, 07
a b 0,19
n CO2 0, 61
3
b 0,12
Y4 : 0, 03
Sử dụng kỹ thuật xếp hình cho C
AlaGly 2 : 0, 04
BTNT.C
n Ala 0,13
%X 48, 45%
Ala 3 Gly : 0, 03
Câu 30: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
NAP 332
n CO2 n E 0,88
Ta có: n H2O n N2 0,88
a
b
C H NO : 2b BTKL
Dồn E
18,94 n 2n 1
14(0,88 a) 29.2 b 18a 18,94
H2O : a
NAP 332
3n H2O 3n E 2n O2
3n H2O 3n N2 3n E 3n N2 2n O2
X : 0, 04
a 0, 06
a b 0,17
n CO2 0,82
3
b 0,11
Y5 : 0, 02
Sử dụng kỹ thuật xếp hình cho C
Ala 2 Val : 0, 04
BTNT.C
n Val 0, 08
% Y 45,30%
Ala 3 Val2 : 0, 02
ĐÁP ÁN BÀI TẬP RÈN LUYỆN – SỐ 2
Câu 1: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
NAP 332
n CO2 n E 0,85
Ta có n H2O n N2 0,85
b
a
C H NO : 2b BTKL
Dồn E
18, 6 n 2n 1
14(0,85 a) 29.2 b 18a 18, 6
H2O : a
NAP 332
3n H2O 3n E 2n O2
3n H2O 3n N2 3n E 3n N2 2n O2
X : 0, 05
a 0, 08
a b 0,19
n CO2 0, 77
2
b 0,11
Y4 : 0, 03
Sử dụng kỹ thuật xếp hình cho C
GlyVal : 0, 05
BTNT.C
Y
n Ala 0,11
n CO
0, 42
m 42
2
Gly
Val
:
0,
03
2
2
Câu 2: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
NAP 332
n CO2 n E 1,58
Ta có n H2O n N2 1,58
b
a
C H NO : 2b BTKL
Dồn E
32,96 n 2n 1
14(1,58 a) 29.2 b 18a 32,96
H
O
:
a
2
NAP 332
3n H2O 3n E 2n O2
3n H2O 3n N2 3n E 3n N2 2n O2
X : 0, 03
a 0,1
a b 0, 28
n CO2 1, 48
5
b 0,18
Y3 : 0, 07
Sử dụng kỹ thuật xếp hình cho C
Ala 3 Val2 : 0, 03
BTNT.C
Y
n Val 0, 2
n CO
0,91
m 30
2
AlaVal2 : 0, 07
Câu 3: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
NAP 332
n CO2 n E 1,58
Ta có n H2O n N2 1,58
b
b
C H NO : 2b BTKL
Dồn E
33,54 n 2n 1
14(1,58 a) 29.2 b 18a 33,54
H2O : a
NAP 332
3n H2O 3n E 2n O2
3n H2O 3n N2 3n E 3n N2 2n O2
X : 0, 04
a 0,1
a b 0, 29
n CO2 1, 48
5
b 0,19
Y3 : 0, 06
Sử dụng kỹ thuật xếp hình cho C
Gly 2 Val3 : 0, 04
BTNT.C
Y
n Val 0, 24
n CO
0, 76
m 80, 75
2
GlyVal
:
0,
06
2
Câu 4: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
NAP 332
n CO2 n E 0, 72
Ta có n H2O n N2 0, 72
b
a
C H NO : 2b BTKL
Dồn E
17,86 n 2n 1
14(0, 72 a) 29.2 b 18a 17,86
H2O : a
NAP 332
3n H2O 3n E 2n O2
3n H2O 3n N2 3n E 3n N2 2n O2
X : 0, 02
a 0, 06
a b 0,19
n CO2 0, 66
5
b 0,13
Y4 : 0, 04
Gly 4 Ala : 0, 02
BTNT.C
Sử dụng kỹ thuật xếp hình cho C
n Ala 0,13
GlyAla 3 : 0, 05
Gấp đôi lượng X trong E
m 28, 76
Câu 5: Chọn đáp án
Định hướng tư duy giải
CO : 0,53
Ta có n N2 0,11
n Na 2CO3 0,11. Dồn chất
28, 2 0,11.44 32,86 2
H 2 O : 0,53
X : 0, 03
Và m 18n T 0, 22.40 m 7,9
n T 0, 05 4
Y5 : 0, 02
Số mol CH2 thừa ra n CH2 0,53 0, 22.2 0, 09
0, 03 75.4 18.3 14
AlaGly3 : 0, 03
Xếp hình
%X
53, 06%
14, 7
Ala 3 Gly 2 : 0, 02
Câu 6: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
CO :1,34
Ta có: n N2 0,155
n Na 2CO3 0,155. Dồn chất
76, 26 0,155.44 83, 08 2
H 2 O :1,34
X : 0, 01
Và m 18n T 0,31.40 m 11,32
n T 0, 06 6
Y5 : 0, 05
n : 0, 07
Số mol CH2 thừa ra n CH2 1,34 0,31.2 0, 72
Gly
n Val : 0, 24
X : Gly 2 Val4
Xếp hình
%X 18,31%
Y : GlyVal4
Câu 7: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n N2 0, 25
n K 2CO3 0, 25.
CO :1,37
Dồn chất
73,94 0, 25.44 84,94 2
H 2 O :1,37
X : 0, 02
Và m 18n T 0,5.56 m 26,38
n T 0, 09 4
Y6 : 0, 07
n : 0,13
Số mol CH2 thừa ra n CH2 1,37 0,5.2 0,37
Gly
n Ala : 0,37
X : Gly3 Ala
Xếp hình
m TX 5, 2
Y : GlyAla 5
Câu 8: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Ta có n N2 0, 21
n K 2CO3 0, 21.
CO :1,35
Dồn chất
74, 46 0, 21.44 83, 7 2
H 2 O :1,35
X : 0, 09
Và m 18n T 0, 42.56 m 21,36
n T 0,12 3
Y5 : 0, 03
Số mol CH2 thừa ra n CH2
n Gly : 0,15
1,35 0,15.2 1, 05
n Ala : 0,15
n : 0,12
Val
X : GlyAlaVal
Xếp hình
ValY : Ala Y 1: 2
Y : Gly 2 Ala 2 Val
Câu 9: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Ta có n NaOH 0, 22
n N2 0,11n Na 2CO3 0,11
CO 2 0, 69
X : 0, 01
Và m 18n T 0, 22.40 m 7,9
n T 0, 05 6
n Val 0, 05
Y4 : 0, 04
n Gly 0, 07
X : Gly3 Ala 2 Val
n Ala 0,1
Xep hinh
%X 25,38%
Y : GlyAla 2 Val
n 0, 05
Val
Câu 10: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Ta có: n NaOH 0, 43
n N2 0, 215
n Na 2CO3 0, 215
CO 2 1, 01
X : 0, 02
Và m 18n T 0, 43.40 m 15,58
n T 0, 09 4
Y5 : 0, 07
n CO2 1, 01
n Gly 0,32
X : Gly 2 AlaVal
X
Ta có: n N 0, 43
n Ala 0, 09
Xep hinh
% n Gly
50%
Y
:
Gly
Ala
4
n 0, 09
n 0, 02
Val
Ala
Câu 11: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n KOH 0,57
n N2 0, 285
n K 2CO3 0, 285
CO 2 1,57
X : 0, 03
Và m 18n T 0,57.56 m 30,12
n T 0,1 5
Y6 : 0, 07
n CO2 1, 01
n Gly 0,34
Ta có n N 0, 43
n Ala 0,13
Xep hinh
n 0,34
n 0,1
Val
Gly
X : Gly 2 Ala 2 Val
% X 27, 76%
Y : Gly 4 AlaVal
Câu 12: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Ta có: n NaOH 0, 68
n N2 0,34
n K 2CO3 0,34
CO 2 1, 64
X : 0, 03
Và m 18n T 0, 68.40 m 24,86
n T 0,13 6
Y5 : 0,1
n CO2 1, 64
n Gly 0, 46
Ta có n N 0, 68
n Ala 0,19
Xep hinh
n 0,34
n 0, 03
Val
Gly
X : Gly 2 Ala 3 Val
X
n Gly
0, 06
Y : Gly 4 Ala
Câu 13: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
CO :1,16
Ta có: n N2 0, 215
n K 2CO3 0, 215 . Dồn chất
62, 46 0, 215.44 71,92 2
H 2 O :1,16
X : 0, 02
Và m 18n T 0, 43.56 m 22, 46
n T 0, 09 4
Y5 : 0, 07
n : 0,13
Số mol CH2 thừa ra n CH2 1,16 0, 43.2 0,3
Gly
n Val : 0,3
X : Gly3 Ala
Xếp hình
%n XAla 25%
Y : GlyAla 4
Câu 14: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Chú ý: Khi đốt cháy X hay Y thì số mol O2, CO2 và N2 không thay đổi.
n N a NAP 332
Gọi 2
b a 1, 77
n CO2 b
NAP 332
b n H2O a 2a
n H2O a b
BTKL
Khi đốt cháy X
79,86 2, 655.32 44b 18(a b) 28a
H2O
a 0,51
n H2O 2, 09
46a 62b 164,82
Khi đốt Y
b 2, 28
Z : 0, 29
NAP 332
n Z T n Y 0,32 3
T5 : 0, 03
Gly5 : 0, 29
Gly 1
Xếp hình C
n CH
0, 24
2
Val 2
Val2 Ala 2 Gly : 0, 03
Câu 15: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
n N a NAP 332
Gọi 2
b a 2,59
n CO2 b
BTKL
Khi đốt cháy X
102,14 3,885.32 44b 18b 18a 28a
a 0, 61
n H2O 2,88
46a 62b 226, 46
Khi đốt Y
b 3, 2
Z : 0, 23
NAP 332
n Z T n Y 0, 29 4
T5 : 0, 06
Gly 2 Ala 2 : 0, 23
Gly
Xếp hình C
n CH
0, 76
2
2
Val
Gly 2 Ala 2 Val : 0, 06
Câu 16: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Gly : 0, 07
X : 2a thuy phan
Ala : 0, 09
Gly : Ala : Val 5 : 9 : 21
Ta có:
Y : 5a
Val : 0, 21
0,37
37k
a(2n1 5n 2 ) 0,37
k 1
2n1 5n 2
a
n1 n 2 11
a 0, 01
n1 n 2 11
X : 0, 02 Xep hinh GlyAla 2 Val3 : 0, 02
Ta có: 6
Ala Y : ValY 1: 3
Y5 : 0, 05
Gly AlaVal3 : 0, 05
Câu 17: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
n N a NAP 332
Gọi 2
b a 2, 74
n
b
CO2
BTKL
Khi đốt cháy X
107, 48 4,11.32 44b 18b 18a 28a
a 0, 64
n H2O 3, 05
46a 62b 239
Khi đốt Y
b 3,38
NAP 332
n Z T n Y 0,31
k
Z : 0, 27
0, 64.2
4,13
4
0,31
T5 : 0, 04
Gly 2 Ala 2 : 0, 27
Ala 1
Xếp hình C
n CH
0,82
2
Gly 2
Gly 2 Ala Val2 : 0, 04
Câu 18: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
n N a NAP 332
Gọi 2
b a 3,14
n CO2 b
BTKL
Khi đốt cháy X
120, 64 4, 71.32 44b 18b 18a 28a
a 0, 71
n H2O 3, 47
46a 62b 271,36
Khi đốt Y
b 3,85
Z : 0, 28
NAP 332
n Z T n Y 0,33
4
T6 : 0, 05
Gly 2 Ala 2 : 0, 28
Ala 3
Xếp hình C
n CH
1, 01
2
Gly 2
Gly Ala 3 Val2 : 0, 05
Câu 19: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
Gly : 0, 22
X : a thuy phan
Ala : 0,1
Gly : Ala : Val 11: 5 : 6
Ta có:
Y : 4a
Val : 0,12
0, 44
k
a(2n1 4n 2 ) 0, 44
k2
n1 4n 2
a
n1 n 2 10
a 0, 02
n1 n 2 10
X : 0, 02 Xep hinh Gly3 AlaVal : 0, 02
Ta có: 6
% Y 72,5%
Y4 : 0, 08
Gly 2 AlaVal : 0, 08
Câu 21: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
n O 0,99 NAP 332
T cháy
2
n CO2 0, 77
n H2O 0, 7
n
0,11
N2
NAP 332
0, 77 0, 7 0,11 n T
n T 0, 04
n 0, 01
n n 2 10
Dồn chất
m T 17,88 X
1
n Y 0, 03
0, 01(n1 3n 2 ) 0, 22