Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

04 CNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 32 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CỬ NHÂN CHÍNH QUY

NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đơn vị:

KH-KTTT

Bộ môn Khoa học và Kỹ thuật Thông tin

1


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1.
2.
3.
4.
5.
6.

KH-KTTT

Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp
Hình thức và thời gian đào tạo
Quan điểm xây dựng chương trình đào tạo


Chương trình đào tạo
Kế hoạch giảng dạy
Điều kiện tốt nghiệp

2


1. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp
 Gồm 4 hướng chính
 Xây dựng các ứng dụng liên ngành, chủ
yếu: CNTT+môi trường; CNTT+địa lý;
CNTT+Tài nguyên. . .
 Lập kế hoạch, tổ chức, giám sát, tư vấn
các dự án CNTT
 Khai thác dữ liệu để làm giàu thông tin,
để hỗ trợ cho doanh nghiệp ra quyết
định
 Phát triển các ứng dụng về mạng xã hội
KH-KTTT trên nền tảng
TS. Nguyễn
Tuấn thiết
Anh
3
webGiavà
bị di động


1. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp
 Thiết kế, xây dựng và quản lý các dự án nghiên cứu và ứng dụng
CNTT, chủ yếu trong lĩnh vực dữ liệu không gian-thời gian (địa lý,

tài nguyên, môi trường, viễn thám. . .).
 Tập trung vào những ứng dụng CNTT về lãnh vực: tài nguyên, địa
lý, môi trường, viễn thám trên thiết bị di động và trao đổi dữ liệu
với máy chủ.

KH-KTTT

4


1. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp
 Áp dụng công cụ, kiến thức và kỹ thuật để định nghĩa, lập kế
hoạch, triển khai, quản trị, kiểm soát các dự án.
 Cụ thể: lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, và giám sát quá trình phát
triển của dự án, đảm bảo dự án hoàn thành đúng thời gian, trong
phạm vi ngân sách, đảm bảo chất lượng, đạt được mục tiêu cụ thể
của dự án .

KH-KTTT

5


1. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp
 Khai thác dữ liệu và thông tin, ứng dụng cho các danh nghiệp trong
phân đề phân tích định lượng, hoạch định chính sách và ra quyết
định
 Bao gồm các bước: thu thập; lưu trữ; làm sạch; phân loại; gán nhãn
và phân tích.
 Khoa học dữ liệu (Data Science) – hướng HOT của thế giới hiện tại

(được xem là ngành hot nhất thế kỉ 21).

KH-KTTT

6


1. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp
 Phát triển các ứng dụng truyền thông xã hội và công
nghệ Web, trên nhiều nền tảng như di động, PC, …
 Ví dụ: blog, ứng dụng mạng xã hội: facebook, twitter . .
 Tăng thứ hạng website với các từ khóa cho trước.


2. Hình thức và thời gian đào tạo
 Hình thức đào tạo: chính quy tập trung.
 Thời gian đào tạo: 04 năm [?]

KH-KTTT

8


3. Quan điểm xây dựng chương trình đào tạo
 Đảm bảo đủ độ phủ, độ sâu
nhất định nhằm tạo điều kiện,
cơ hội phát triển cho sinh viên
làm việc và có thể tiếp tục
nghiên cứu chuyên sâu về các
chuyên ngành CNTT

 Độ phủ được đặt trọng tâm.

KH-KTTT

9


3. Quan điểm xây dựng chương trình đào tạo
 Chương trình được thiết kế với mục tiêu phát triển nguồn nhân
lực phục vụ cho công cuộc phát triển và hội nhập của đất nước
với 4 hướng chính đã trình bày ở trên:
 Đào tạo nguồn nhân lực có khả năng để vận hành, quản lý, giám
sát; phân tích và phát triển các ứng dụng CNTT tại các doanh
nghiệp.
 Đào tạo nguồn nhân lực có khả năng khai thác dữ liệu và thông tin
ứng dụng cho các doanh nghiệp trong vấn đề phân tích định lượng.
 Đào tạo nguồn nhân lực có kĩ năng phát triển ứng dụng truyền
thông xã hội và công nghệ Web.
 Đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật tham gia các quy trình thiết kế,
xây dựng, quản lý các dự án nghiên cứu và ứng dụng CNTT, chủ
yếu trong lĩnh vực: địa lý, tài nguyên, môi trường, viễn thám (GIS
for Mobile).
KH-KTTT
10


3. Quan điểm xây dựng chương trình đào tạo
 Dựa trên tài liệu tham khảo chính là Chương trình đào tạo Đại
học về Công nghệ Thông tin của ACM (Association for
Computing Machinery) và IEEE Computer Society.


KH-KTTT

11


4. Chương trình đào tạo
6.1. Tỷ lệ các khối kiến thức
6.2. Khối kiến thức giáo dục đại cương
6.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
6.3.1. Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành
6.3.2. Nhóm các môn học cơ sở ngành
6.3.3. Nhóm các môn học chuyên ngành
6.3.3.1. Nhóm các môn học chuyên ngành bắt buộc
6.3.3.2. Nhóm các môn học tự chọn
6.4. Khối kiến thức tốt nghiệp
6.4.1. Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp
6.4.2. Khóa luận tốt nghiệp
6.4.3. Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
KH-KTTT

12


5. Chương trình đào tạo
CTĐT (≥119)

Kiến thức đại
cương (39)


Kiến thức
chuyên nghiệp
(≥68)

Cơ sở nhóm
ngành (25)

Cơ sở ngành
(19)

Kiến thức tốt
nghiệp (≥12)

Chuyên ngành
(≥24)
Chuyên ngành
bắt buộc
(14/15)

Lưu ý: chưa bao gồm số
TC của Anh văn
KH-KTTT

Chuẩn bị tốt
nghiệp (2)
Khóa luận (10)/
Chuyên đề TN
(≥10)

Môn học tự

chọn (≥9/10)
13


5. Chương trình đào tạo
5.1. Tỷ lệ các khối kiến thức
Khối kiến thức
Lý luận chính trị

Tổng số tín chỉ

Khối kiến thức Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên
giáo dục đại
Ngoại ngữ
cương
Môn học khác

25

Khối kiến thức
giáo dục
chuyên nghiệp

Tốt nghiệp

KH-KTTT

Tỉ lệ %

Ghi chú


12

12

38.93

2

Cơ sở nhóm ngành

25

19.08

Cơ sở ngành

19

14.50

Tự chọn có định
hướng
Chuyên ngành
Tự chọn tự chọn tự
do
Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp
Khóa luận tốt nghiệp hoặc 3 môn
chuyên đề thay thế


15
18.33
≥9
2
≥ 10

TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh

Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa

Gồm 6 môn
học
Gồm 4 môn
học bắt buộc

≥ 131

9.16

100

Sinh viên có
thể tích 14
luỹ
nhiều hơn 131


5. Chương trình đào tạo
Tốt nghiệp
9.16%


4 môn
Đại cương
3 .93%

Chuyên ngành
1 .33%

7 môn

> 18 môn

5 môn
7 môn

Cơ s ngành
Chuyên ngành

Cơ s ngành
14.50%
Cơ s nhóm ngành
19.0 %
KH-KTTT

Khối kiến thức giáo dục đại
cương
Cơ s nhóm ngành

Tốt nghiệp
15



5. Chương trình đào tạo
5.2. Khối kiến thức giáo dục đại cương

 Tổng cộng 51 TC (không kể giáo dục thể chất và
giáo dục quốc phòng).
 Phòng Đào tạo quản lý.

KH-KTTT

16


5. Chương trình đào tạo
5.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
5.3.1. Nhóm các môn học cơ s nhóm ngành (môn chung, phòng ĐT quản
lý)

STT

KH-KTTT

Mã môn

1

học
IT002


2

IT003

3
4
5
6
7

T004
IT005
IT006
IT007
IT009

Tên môn học

TC

Lập trình hướng đối tượng
4
Cấu trúc dữ liệu và giải
4
thuật
Cơ sở dữ liệu
4
Nhập môn mạng máy tính
4
Kiến trúc máy tính

3
Hệ điều hành
4
Giới thiệu ngành
2
Tổng số tín chỉ 25

LT TH
3

1

3

1

3
3
3
3
2

1
1
0
1
0

17



5. Chương trình đào tạo
5.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
5.3.2. Nhóm các môn học cơ s ngành (bắt buộc, bộ môn quản lý)

3

Tên môn học
Cơ sở hạ tầng CNTT (cho
doanh nghiệp)
Quản lý thông tin

4

Thiết kế giao diện người dùng

4

3

1

5

Internet và Công nghệ Web

4

3


1

3

1

STT
1

6
KH-KTTT

Mã mh

TC LT TH
3

2

1

4

3

1

Bảo đảm và An ninh Thông
4
tin

Tổng số tín chỉ 19

18


5. Chương trình đào tạo
5.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
5.3.3. Nhóm các môn học chuyên ngành: 2 phần (24 TC)

5.3.3.1. Nhóm các môn học tự chọn có định hướng (A)
 Sinh viên tích lũy 4 môn học (14/15 TC) thuộc cùng một
chuyên ngành.
5.3.3.2. Các môn học tự chọn tự do (B)
 Sinh viên tích lũy ≤ 12 TC.
 A + B ≥ 24.

KH-KTTT

19


5. Chương trình đào tạo

Hướng

Hướng ứng dụng CNTT phân tích định
lượng doanh nghiệp
Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát
hoạt động doanh nghiệp
Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và

công nghệ Web

Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên,
Môi trường, Địa lý …
KH-KTTT

20


5. Chương trình đào tạo
 Hướng ứng dụng CNTT phân tích định lượng doanh
nghiệp (1)
STT Mã môn học
Tên môn học
1
Xử lý dữ liệu thống kê
Kho dữ liệu và OLAP
2
(Online Analytical Processing)

3
4

KH-KTTT

Hệ hỗ trợ quyết định
Công nghệ dữ liệu lớn

TC
3


LT
3

TH
0

4

3

1

4
4

3
3

1
1

21


5. Chương trình đào tạo
 Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát hoạt động
doanh nghiệp (2)
STT
1

2

KH-KTTT

Mã môn học

Tên môn học
Quản trị doanh nghiệp
Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ
(Business Process Management System)

TC

LT

TH

3

3

0

4

3

1

3


Quản lý dự án công nghệ
thông tin

4

3

1

4

Hoạch định tài nguyên doanh
nghiệp

4

3

1
22


5. Chương trình đào tạo
 Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web
(3)
STT Mã môn học

1


KH-KTTT

Tên môn học
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
(Search Engine Optimization)

TC

LT

TH

4

3

1

2

Phát triển ứng dụng Web

4

3

1

3


Mạng xã hội

4

3

1

4

Thương mại điện tử

3

3

0

23


5. Chương trình đào tạo
 Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên - Môi trường,
Địa lý … (4) -> GIS Aplication for Mobile
STT

Tên môn học

Mã mh


TC

LT

TH

1

Nhập môn (hệ thống thông tin địa lý)

4

3

1

2

Hệ cơ sở dữ liệu không gian

4

3

1

3

Phân tích không gian


4

3

1

4

Xử lý ảnh vệ tinh

3

3

0

KH-KTTT

24


5. Chương trình đào tạo
 Các môn học tự chọn (5)
STT Mã môn học

Tên môn học

TC

LT


TH

Ghi chú
Hướng ứng dụng CNTT
phân tích định lượng doanh
nghiệp

1

Cơ sở dữ liệu phân tán (SQL Server)

3

2

1

2

Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Oracle

4

3

1

3


Công nghệ nền

3

2

1

3

3

0

Quản trị quan hệ khách hàng

4

(Customer Relationship Management)

5

Kiến trúc và tích hợp hệ thống

3

3

0


6

Phát triển ứng dụng di động

4

3

1

7

Công nghệ Java

4

3

1

8

Mẫu thiết kế

4

3

1


3

3

0

2

2

0

3

1

Hệ thống định vị toàn cầu

9

(Global Positioning System)

Tin học môi trường

10
11
KH-KTTT
12

Phân tích và thiết kế

thống thông
tin Anh
4
TS.hệNguyễn
Gia Tuấn

Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa/ Bộ môn

Hướng ứng dụng CNTT
quản lý, giám sát hoạt động
doanh nghiệp
Hướng ứng dụng truyền
thông xã hội và công nghệ
Web
Hướng ứng dụng CNTT vào
Tài nguyên - Môi trường,
Địa lý
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×