Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

E17 1 r quản lý danh mục đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.84 KB, 13 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

LƯU HÀNH NỘI BỘ

1


MỤC ĐÍCH
Tài liệu này nhằm hỗ trợ cho học viên hình thức giáo dục từ
xa nắm vững nội dung ôn tập và làm bài kiểm tra hết môn
hiệu quả.
Tài liệu này cần được sử dụng cùng với tài liệu học tập của
môn học và bài giảng của giảng viên ôn tập tập trung theo
chương trình đào tạo.

NỘI DUNG HƯỚNG DẪN
Nội dung tài liệu này bao gồm các nội dung sau:
 Phần 1: Các nội dung trọng tâm của môn học. Bao gồm các
nội dung trọng tâm của môn học được xác định dựa trên
mục tiêu học tập, nghĩa là các kiến thức hoặc kỹ năng cốt lõi
mà người học cần có được khi hoàn thành môn học.
 Phần 2: Cách thức ôn tập. Mô tả cách thức để hệ thống hóa
kiến thức và luyện tập kỹ năng để đạt được những nội dung
trọng tâm.
 Phần 3: Hướng dẫn làm bài kiểm tra. Mô tả hình thức kiểm
tra và đề thi, hướng dẫn cách làm bài và trình bày bài làm và
lưu ý về những sai sót thường gặp, hoặc những nỗ lực có thể
được đánh giá cao trong bài làm.



Phần 4: Đề thi mẫu và đáp án. Cung cấp một đề thi mẫu và
đáp án, có tính chất minh hoạ nhằm giúp học viên hình
dung yêu cầu kiểm tra và cách thức làm bài thi.
TRƯỞNG KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Nguyễn Văn Thuận
2


Phần 1
CÁC NỘI DUNG TRỌNG TÂM
Chương 1: LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN VÀ TỔNG QUAN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
 Giải thích tại sao có sự phân bổ tài sản
 Phân tích nhà đầu tư lựa chọn giữa tiêu dùng và đầu tư như
thế nào
 Giới thiệu chứng khoán, thị trường và chỉ số
 Giới thiệu giao dịch chứng khoán, ký quỹ, bán khống và chi
phí giao dịch
Chương 2: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC ĐẦU
TƯ (DMĐT)
 Xác định tỷ suất sinh lợi và phương sai của 1 tài sản (cổ
phiếu)
 Xác định tỷ suất sinh lợi và phương sai của DMĐT
 Tìm đường biên hiệu quả của DMĐT trong trường hợp bán
khống không được phép
 Tìm đường biên hiệu quả của DMĐT trong trường hợp bán
khống được phép
 Tìm đường biên hiệu quả của DMĐT khi kết hợp với tài sản
phi rủi ro


3


Chương 4: MÔ HÌNH CHỈ SỐ
 Giới thiệu mô hình chỉ số đơn
 Ứng dụng mô hình chỉ số đơn tính toán cho 1 tài sản
 Mở rộng mô hình chỉ số đơn đối với DMĐT
 Ước lượng bêta
 Giới thiệu mô hình chỉ số nhiều nhân tố
Chương 5: MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN CAPM
 Những giả định của mô hình CAPM
 Công thức và tầm quan trọng của CAPM
 Giới thiệu đường SML
 Ý nghĩa của hệ số beta
Chương 7: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DMĐT CỔ PHIẾU
 Đo lường TSSL thực của DMĐT theo thời gian
 Đánh giá kết quả hoạt động của DMĐT theo phương pháp
của Sharp
 Đánh giá kết quả hoạt động của DMĐT theo phương pháp
của Treynor
 Đánh giá kết quả hoạt động của DMĐT theo phương pháp
của Jensen
 Các chiến lược quản lý DMĐT

4


Phần 2
CÁCH THỨC ÔN TẬP

Chương 1: LÝ THUYẾT SỰ LỰA CHỌN VÀ TỔNG QUAN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
 Giải thích được tại sao có sự phân bổ tài sản
 Làm được bài tập lựa chọn tiêu dùng và đầu tư
 Định nghĩa được mua kí quỹ, bán khống
 Trình bày được quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư mua kí
quỹ
 Hạch toán được lời lỗ trong mua kí quỹ và bán khống
Chương 2: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC ĐẦU
TƯ (DMĐT)
 Xác định được tỷ suất sinh lời (TSSL) kì vọng và rủi ro của 1
tài sản
 Xác định được tương quan giữa 2 tài sản
 Xác định được TSSL kì vọng và rủi ro của DMĐT 2 tài sản, 3
tài sản
 Xác định được DMĐT có rủi ro thấp nhất
 Xác định được đường biên hiệu quả của DMĐT 2 tài sản
Chương 4: MÔ HÌNH CHỈ SỐ
 Xác định được hệ số beta của 1 tài sản
5


 Xác định được tỷ suất sinh lời (TSSL) kì vọng và rủi ro của 1
tài sản
 Xác định được tương quan giữa 2 tài sản
 Xác định được TSSL kì vọng và rủi ro của DMĐT 2 tài sản, 3
tài sản
Chương 5: MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN CAPM
 Trình bày được những giả định của mô hình CAPM
 Giải thích được hệ số beta

 Vẽ được đường SML
 Sử dụng đường SML để tìm cơ hội kinh doanh
Chương 7: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DMĐT CỔ PHIẾU
 Xác định được TSSL thực của DMĐT theo thời gian
 Trình bày được phương pháp đánh giá DMĐT của Sharp
 Trình bày được phương pháp đánh giá DMĐT của Treynor
 Trình bày được phương pháp đánh giá DMĐT của Jensen
 Trình bày được các chiến lược quản lý DMĐT

6


Phần 3
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA
a. Hình thức kiểm tra và kết cấu
 Sinh viên làm kiểm tra tự luận cuối kì 90 phút được sử dụng
tài liệu
 Lý thuyết: 30% - 40% tổng điểm
 Bài tập: 60% - 70% tổng điểm
b. Hướng dẫn làm bài thi
 Lý thuyết: sinh viên trình bày các khái niệm, định nghĩa
được học. Sinh viên có thể lấy ví dụ trong slide hoặc ví dụ
bên ngoài để vận dụng theo từng tình huống đưa ra.
 Bài tập: sinh viên làm bài tập nên ghi các bước tuần tự từ
công thức tính đến thế số và kết quả đạt được. Sinh viên nên
làm những câu dễ trước những câu khó sau.
 Bài làm phải được viết cẩn thận, sạch, đẹp. Không vẽ bậy,
gạch xóa lung tung trong bài.
 Câu hỏi và bài tập Quản trị tài chính- TS. Nguyễn Văn
Thuận - NXB TK


7


Phần 4
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MẪU
ĐỀ THI MẪU
ĐỀ THI SỐ TX-0001M
MÔN: QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ
HK … / NH.20….-20….
LỚP: …………………………….
HỆ: TỪ XA
Thời gian làm bài: 90 phút. SV được sử dụng tài liệu.

1. Mua ký quỹ cổ phiếu là gì? Cho ví dụ mua kí quỹ cổ phiếu
(1đ)
2. Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư mua ký quỹ cổ phiếu (1đ)
3. Bạn hãy cho biết một tài sản có beta bằng 2 có ý nghĩa gì?
(1đ)
4. Cho bảng thông tin sau:
Cổ phiếu

TSSL bình quân

Độ lệch chuẩn

C

14%


6%

S

8%

3%

8


Biết rằng hệ số tương quan của 2 cổ phiếu trên bằng 0 và bán
khống không được phép. Bạn hãy thực hiện các việc sau:
a. Tính hiệp phương sai của 2 tài sản C và S (1đ)
b. Tính TSSL kì vọng và độ lệch chuẩn của các danh mục theo
tỷ lệ kết hợp như sau: (2đ)
Danh mục đầu tư
1
2
3
4

Tỷ lệ cổ phiếu C
0,2
0,4
0,6
0,8

Tỷ lệ cổ phiếu S
0,8

0,6
0,4
0,2

c. Tính DMĐT có rủi ro thấp nhất (1đ)
d. Vẽ đường biên danh mục đầu tư hiệu quả các danh mục đầu
tư (1đ)
5. Giả sử 2 tài sản sau được định giá đúng trên thị trường vốn.

R  14%   1,2
1

1

R  17%   1,5
2

2

a. Vẽ đường SML (1đ)
b. Nếu trên thị trường xuất hiện tài sản có beta bằng 1,7 và tỷ
suất sinh lời là 20%. Bạn sẽ kinh doanh như thế nào (1đ)

------------- HẾT -------------

9


ĐÁP ÁN
Câu 1: (1đ)

 Mua kí quỹ là sử dụng một phần nợ vay để mua cổ phiếu.
 Công thức tỉ lệ kí quỹ
 Ví dụ
Câu 2: (1đ)
 Quyền
o Hưởng cổ tức
o Nhận các báo cáo từ công ty
o Tham dự và bỏ phiếu ở Đại hội đồng cổ đông
 Nghĩa vụ
o Trả lãi suất
o Cổ phiếu mua được sử dụng như tài sản đảm bảo và công
ty chứng khoán có thể cho vay lại các nhà đầu tư khác
Câu 3: (1đ)
 Rủi ro hệ thống bằng 2 (0,5đ)
 TSSL của tài sản sẽ dao động gấp 2 lần thị trường (0,5đ)
Câu 4: (5đ)
a. Tính hiệp phương sai (1đ)

 CS  0  3%  6%  0
b. Tính DMĐT (2đ)
XC

0.2

0.4

0.6

0.8


E(RP)

9.2

10.4

11.6

12.8

бP

2.68

3.00

3.79

4.84

10


c. Tính DMĐT rủi ro thấp nhất (1đ)

σS2
32
XC  2

 0.20

σC  σS2 32  62
X S  0.80
RP  0.80  8%  0.20 14%  9.2%
1/2

 P   0.80  3%    0.20  6%   2  0.80  0.20  0
2

2





 2.68%

d. Vẽ đường biên DMĐT (1đ)
16%
C

14%

TSSL bình quân

12%
10%
8%

S


6%

4%
2%
0%
0%

1%

2%

3%

4%

5%

6%

7%

Độ lệch chuẩn

Câu 5: (2đ)
a. Vẽ đường SML (1đ)
Rf

Rm - Rf

VP


1

1.2

14%

1

1.5

17%

Rf

2.00%

Rm - Rf 10.00%
Rm

11

12.00%

Phương trình SML
Ri = 2% + 10% x βi


ĐƯỜNG SML
25%


TS4
20%

TS2

TS3

TS1

15%

Ri

Rm

10%
5%

Rf

0%
0

0.2

0.4

0.6


0.8

1

1.2

1.4

1.6

1.8

2

βi

Kinh doanh chênh lệch giá (1đ)
Dòng tiền TSSL được/ Số tiền được/ Rủi ro vào/
vào/ ra
mất
mất
ra
Bán TS3

100

-19%

-119


-1.7

Mua TS4

-100

20%

120

1.7

0

1%

1

0

Danh mục

MỤC LỤC
Phần 1. CÁC NỘI DUNG TRỌNG TÂM .................................... 3
Phần 2. CÁCH THỨC ÔN TẬP ..................................................... 5
Phần 3. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA............................ 7
Phần 4. ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MẪU ............................................. 8

12



13



×