Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chuyển động học trong máy cắt kim loại - Chương 3.2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.83 KB, 7 trang )

II. MÁY DOA
II.1. Nguyên lý chuyển động và sơ đồ kết cấu động học .
a. Nguyên lý chuyển động .
Thực hiện nguyên lý chuyển động tròn và thẳng để gia công, đây là máy
phối hợp các chuyển động tạo hình, được phân bố cho cả các cơ cấu chắp hành
là dao và bàn máy cùng một lúc gia công.
 Chuyển động tạo hình :
+ Chuyển động quay của trục chính.
+ Chuyển động tịnh tiến dọc của trục chính.
+ Chuyển động quay của mâm cặp
+ Chuyển động hướng kính của bàn dao trên mâm cặp
+ Chuyển động lên xuống của trục gá dao
+ Chuyển động dọc của bàn máy
+ Chuyển động ngang của bàn máy
+ Chuyển động xoay tròn của bàn máy theo phương thẳng đứng
b.Sơ đồ kết cấu động học .

n
mc

n
tc

n
bm

S
ñ

S
k



s
nbm

s
dbm

s
d

i
v

i
s

tx
t
x

t
x

II.2.Công dụng và phân loại
II.2.1. Công dụng
76
H. III.17. Sơ đồ kết cấu động học máy doa
a. Doa lỗ (tiện trong); b. Khoan; c. Phay mặt đầu của hộp bằng dao phay mặt đầu;
d. Phay mặt định hình bằng nhiều dao phay; e. Xén mặt gờ lỗ; g. Tiện ren trong.
- Máy doa chủ yếu dùng để gia công lỗ, hoặc hệ lỗ đồng tâm, song song, vuông

góc.
- Gia công ren lỗ.
- Gia công mặt đâầu của các lỗ.
II.2.2. Phân loại
Máy doa ngang.
Máy doa toạ độ.
Máy doa kim cương.
II.3. MÁY DOA NGANG 2620B
II.3.1. Đặc tính kỹ thuật
- Đường kính của trục chính tháo rời : Þ 90 mm.
- Kích thước bàn máy : 1250 x 1120 mm.
- Lương di động lớn nhất của bàn máy : 1000 x 1090 mm.
- Lượng di động thẳng đứng lớn nhất của ụ trục chính : 1000 mm.
- Số vòng quay của trục chính : n
tc
= 12,5 ÷ 1600 v/p.
- Số vòng quay của mâm cặp : n
m
= 8 ÷ 200 v/p.
- Lượng chạy dao hướng trục của trục chính : s = 2,2 ÷ 1760 mm/p.
- Công suất động cơ chính : N = 8,5/10 kW.
Các bộ phận cơ bản và các chuyển động cơ bản trên máy doa 2620B
77
H. III.18. Các chuyển động gia công trên máy doa ngang
1 – Thân máy. 2 – Trụ trước.
3 – Ụ trục chính. 4 – Bàn máy.
5 – Trụ sau. 6 - Các chuyển động
II.3.2.Sơ đồ động máy doa ngang 2620 B.
78
H. III.19. Máy doa ngang 2620B


L

n (1600v/p)

1

đc

72

L

2

22

68

26

64

18

48

60

92


1

19

60

19

61

44

21

35

19

60

48

60

47

41

30


86

tc

= n

mâm cặp

trục doa

đóng

tc

= n


1vtc

d

36

b

a

c


18

45

25

54

50

trái

54

L

54

44

62

2

86
30

41

47


phải

L

2

48

60

61

19

44

31

20

p

= t

II.3.2.1.Phương trình cơ bản xích tốc độ:
n
đc
.i
v

= n
tc
Phương trình xích tốc độ
II.3.3.2.Phương trình xích chạy dao dọc của trục chính S
1
Muốn thay đổi S
1
ta chỉ thay đổi n
đ2
. Vì máy doa ngang có nhiều truyền động
phức tạp, nên để đơn giản kết cấu của máy, trong các xích chạy dao thường khơng
có hộp chạy dao.
III3.3.3. Phương trình xích chạy dao dọc của trục chính khi cắt ren lỗ
t
p
: bước ren cần gia cơng.
Đường truyền xích chạy dao dọc của trục chính khi cắt ren lỗ
79

n

L
4

77

ñ2

16


ñoùng
=
S

65
26

10

40

16
(mm/phuùt)
4


22

29

n

ñ2

5

16

L


77

ñoùng

5

8

34

42

= S

(mm/phuùt)

16

36


2

25

n

ñ3

Ø


75

Ø

150

6

13

188

= S

(mm/phuùt)


2t/c

= S

96

77

ñ2

n


18

16

ñoùng

3

L

62

62

18

96

44

22

34

17

6

2gñ


= S

8


n

= S

ñoùng

ñoùng

ñ2

77

16

6

L

4

29

60

48


L

9

35

100

50

64

i

vs

17

17

100

23

16

(mm/phuùt)

3


chọn 1trong 4


























⋅⋅=⋅
⋅⋅=⋅

⋅⋅=⋅
⋅=⋅
4848
60
41
47
4848
66
86
30
4861
19
86
30
4861
19
41
47
p
p
p
p
t
d
c
b
a
t
d
c

b
a
t
d
c
b
a
t
d
c
b
a
II .3.3.4.Phương trình xích điều chỉnh vị trí của trục chính và giá đỡ S
2
II3.3.5.Phương trình xích chạy dao hướng kính S
3
Dùng để thực hiện chuyển động tịnh tiến hướng kính của bàn dao gá
trên mâm cặp khi gia công mặt đầu lỗ
II.3.3.6.Phương trình xích chạy dao dọc của bàn máy S
4
II.3.3.7.Phương trình xích chạy dao ngang của bàn máy S
5
II.3.3.8.Phương trình xích quay của bàn máy S
6
II.3.3.9.Các cơ cấu truyền dẫn máy 2620B.
Cơ cấu chạy dao hướng kính: Để hiểu đặc điểm truyền động chạy dao
hướng kính máy 2620B ta xét quan hệ giữa mâm cặp và cơ cấu vi sai được trình bày
theo cơ cấu chạy dao hướng kính như hình :
80
23

17
(Vòng / phút )

×