Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE THI CUOI HKII CHUAN nn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.97 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TÂN THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Ngày kiểm tra: 10 tháng 5 năm 2018
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) (−20) − 7

b) (−23).76 + 23.(−24)

c)

−1  −1 38 
+ + 
37  29 37 

c)

7 4
11
+ :x=
10 15
10

Bài 2 (2,5 điểm). Tìm x , biết:
a) 11 − 3 x = 14



b) x −

1
1
= −1
2
4

Bài 3 (2,0 điểm). Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng

5
4

chiều rộng.
a) Tính diện tích của sân trường.
b) Người ta dùng 12% diện tích sân trường để trồng hoa và cây xanh. Tính diện tích
phần còn lại của sân trường.

Bài 4 (3,0 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Om sao cho

xOy = 1200 , xOm = 600 .
a) Trong ba tia Ox , Oy , Om tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính số đo yOm .
c) Tia Om có phải là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
d) Vẽ Oz là tia đối của tia Ox , On là tia phân giác của yOz . Chứng tỏ mOn là góc
vuông.


Bài 5 (0,5 điểm).
Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) sao cho

x 1 1
− = .
16 y 32

_____Hết_____

Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ và tên học sinh .................................................
Chữ ký giáo viên coi kiểm tra ................................

Số báo danh .......................


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TÂN THÀNH

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN - LỚP 6

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) (−20) − 7
Câu
a
(0,5đ)
b

(0,75đ)
c
(0,75đ)

b) (−23).76 + 23.(−24)

c)

−1  −1 38 
+ + 
37  29 37 

Nội dung

Điểm

(−20) − 7 = (−20) + (−7) = −27 .

0,25×2

(−23).76 + 23.(−24) = (−23).76 + (−23).24 = (−23).(76 + 24)
= (−23).100 = −2300 .

0,25×3

−1  −1 38   −1 38  −1
−1 28
+ + = + +
=1+
= .

37  29 37   37 37  29
29 29

0,25×3

Bài 2 (2,5 điểm). Tìm x , biết:
a) 11 − 3 x = 14

Câu

b) x −

1
1
= −1
2
4

Nội dung

11 − 3 x = 14
3 x = 11 − 14 = −3
a
(0,75đ) x = (−3) : 3
x = −1
1
1
x − = −1
2
4

1 −5
x− =
2 4
b
(0,75đ)
−5 1
x=
+
4 2
−3
x=
4
7 4
11
+ :x=
10 15
10
4
11 7
c
:x= −
(1,0đ) 15
10 10
4
2
:x=
15
5

c)


7 4
11
+ :x=
10 15
10

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,25

0,25

2


4 2
:
15 5
4 5 2
x= . = .
15 2 3
x=


0,25
0,25

Bài 3 (2,0 điểm). Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng

5
4

chiều rộng.
a) Tính diện tích của sân trường.
b) Người ta dùng 12% diện tích sân trường để trồng hoa và cây xanh. Tính diện tích
phần còn lại của sân trường.

Câu
a
(1,0đ)
b
(1,0đ)

Nội dung
5
Chiều dài sân trường là: 60 ⋅ = 75 (m)
4
Diện tích của sân trường là: 60.75 = 4500 (m 2 ) .

Điểm
0,5
0,5


12
= 540 (m 2 )
100
Diện tích phần còn lại của sân trường là: 4500 − 540 = 3960 (m 2 ) .
Diện tích trồng hoa và cây xanh là: 4500 ⋅

0,5
0,5

Bài 4 (3,0 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Om sao cho
xOy = 1200 , xOm = 600 .
a) Trong ba tia Ox , Oy , Om tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính số đo yOm .
c) Tia Om có phải là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
d) Vẽ Oz là tia đối của tia Ox , On là tia phân giác của yOz . Chứng tỏ mOn là góc
vuông.

Câu

Nội dung
y

Hình
vẽ
(0,5đ)

Điểm
m


n

0,5
120 0

z

60

0

x

O

a
(0,5đ)

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có
xOm < xOy (600 < 1200 )
nên tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy .
3

0,25
0,25


Tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy nên


b
(1,0đ)

0,25

yOm + xOm = xOy
yOm + 600 = 1200

0,25

. yOm = 1200 − 600 = 600 .

0,25×2

Vì tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy , mà xOm = yOm (= 600 )
c
(0,5đ) nên Om là tia phân giác của xOy .
Oz là tia đối của tia Ox nên xOy và yOz là hai góc kề bù, ta có
0

0

0

0

xOy + yOz = 180 suy ra yOz = 180 − xOy = 180 − 120 = 60

d
(0,5đ)


0

1
1
yOz = .600 = 300
2
2
Oy nằm giữa Om và On nên mOn = yOm + yOn = 600 + 300 = 900

0,5

0,25

On là tia phân giác của yOz nên yOn =

0,25

Vậy mOn là góc vuông.

Bài 5 (0,5 điểm).
Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) sao cho

x 1 1
− = .
16 y 32

Nội dung
x 1 1
1 x

1 2x −1
− =
⇒ = −
=
⇒ y ( 2 x − 1) = 1.32 = 32
16 y 32
y 16 32
32
Do x, y ∈ » và 2 x − 1 là số lẻ nên 2 x − 1 là ước lẻ của 32 ⇒ 2 x − 1 = ±1
+ Trường hợp 1: ⇒ 2 x − 1 = 1 ⇒ 2 x = 2 ⇒ x = 1 ⇒ y = 32
+ Trường hợp 2: ⇒ 2 x − 1 = −1 ⇒ 2 x = 0 ⇒ x = 0 ⇒ y = −32
Vậy các cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn đề bài là: (1;32 ) ; ( 0; −32 ) .

Điểm
0,25

0,25

Ghi chú:
- Nếu học sinh có cách giải đúng khác trong phạm vi chương trình đã học thì vẫn
được tính điểm tương ứng theo bài giải của học sinh.
- Những nội dung có liên quan với nhau nếu sai ở phần nào thì kể từ phần đó và
các phần kế tiếp có liên quan đều không chấm điểm.
- Bài 4 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình không phù hợp với lời giải thì
không chấm điểm bài này, hình vẽ không phù hợp phần nào thì không chấm phần đó.
______Hết______

4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×