Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Chủ đề chỉnh sửa văn bản tin 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.14 KB, 14 trang )

Chủ đề
CHỈNH SỬA VĂN BẢN
Số tiết: 05

Tiết theo PPCT: 45-49

Ngày soạn: 18/9/2019

Tuần dạy:23,24,25

I. NỘI DUNG CHỦ ĐỀ:
Việc kết hợp lí thuyết và thực hành trong những bài học tin học nhằm giúp học sinh
liên thông kiến thức, vận dụng những kiến thức đã học để có thể thực hành chỉnh sửa được
các văn bản đã gõ, hoặc các văn bản đã có sẵn vì thế tôi chọn chủ đề này nhằm mục đích
trên.
Chủ đề bao gồm các nội dung:
+ Xóa và chèn thêm nội dung
+ Chọn phần văn bản
+ Sao chép và di chuyển nội dung văn bản
+ Chỉnh sửa nhanh – tìm kiếm và thay thế
+ Khởi động Word và tạo văn bản mới
+ Mở văn bản đã có và sao chép, chỉnh sửa nội dung văn bản
+ Thực hành gõ chử Việt kết hợp với sao chép nội dung
Các nội dung của chủ đề nằm trong bài học số 15 và BTH6 của SGK từ trang 111118 tin học dành cho THCS quyển 1.
II. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức
Sửa, xóa hoặc chèn thêm nội dung vào văn bản
Chọn phần văn bản hoặc đối tượng trong văn bản
Sao chép hoặc di chuyển nội dung trong văn bản
Tìm kiếm và thay thế nội dung trong văn bản


Mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản
Luyện kĩ năng gõ văn bản chữ Việt
Chỉnh sửa nội dung văn bản, sao chép, di chuyển văn bản

Trang 1


2. Kĩ năng
Xóa được kí tự, phần văn bản, các đối tượng
Chọn được phần văn bản phù hợp
Chỉnh sửa văn bản phù hợp
Học sinh tìm kiếm và thay thế chính xác các nội dung cần thực hiện
Luyện kỹ năng gõ văn bản chữ việt
Luyện kĩ năng sao chép và di chuyển văn bản.

3. Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập
Bước đầu thấy được ưu điểm của soạn thảo văn bản, chỉnh sửa được văn bản

4. Định hướng hình thành năng lực
Hình thành cho học sinh các nhóm năng lực chung như năng lực tự học, năng
lực hợp tác với các bạn khác, năng lực trình bày.
III. BẢNG MÔ TẢ:
NỘI DUNG

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG


Xóa và chèn thêm
nội dung

Sử dụng được 2
phím xóa Delete và
Backspace

Hiểu được sự
giống nhau và
khác nhau của 2
phím xóa này

Xóa được văn
bản

Chọn phần văn
bản

Chọn được các đối
tượng khác nhau
trong văn bản

Sao chép và di
chuyển nội dung
văn bản

Thực hiện được việc
sao chép và di
chuyển văn bản


Chỉnh sửa nhanh
– tìm và thay thế

Tìm và thay thế
được kí tự, nội dung
văn bản

Khởi động Word
Biết khởi động Word
và tạo văn bản
và mở văn bản mới
mới
Mở văn bản đã có Biết mở văn bản đã
và sao chép, chỉnh

sửa nội dung văn

Trang 2

Sao chép và di
chuyển văn
bản đến những
vị trí khác
nhau trong văn
bản

Sao chép chỉnh
sửa được nội
dung


VẬN DỤNG
CAO

Sao chép và
di chuyển nội
dung văn bản
này qua văn
bản khác


bản
Gõ được nội
dung văn bản
theo yêu cầu
SGK

Thực hành gõ chử
Việt kết hợp với
sao chép nội dung

Chỉnh sửa
theo SGK

IV. CÂU HỎI BÀI TẬP THEO BẢNG MÔ TẢ:
Câu 1: Điền từ thích hợp bên trái, bên phải vào chổ trống để được câu đúng
a. Phím Delete dùng để xóa kí tự…………………………. con trỏ soạn thảo
b. Phím Backspace dùng để xóa kí tự…………………………. con trỏ soạn thảo
Câu 2: Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa 2 phím Delete và Backspace
Câu 3: Cách tốt nhất để chỉnh sửa văn bản trên máy tính là?

a. Chèn thêm, sao chép, xóa, di chuyển các phần nội dung của văn bản
b. Gõ lại toàn bộ nội dung văn bản
c. Máy sẽ tự động chỉnh sửa

d. Lưu văn bản ra vị trí khác

Câu 4: Bạn An phát hiện ra một điều thú vị rằng 2 lệnh Cut và Copy tuy khac snhau nhưng
có một điểm chung. Em có biết điểm chung đó là gì không?
Câu 5: Em có thể dùng lệnh Copy để sao chép một phần văn bản và sau đó dùng lệnh paste
nhiều lần để dán nội dung đã sao chép vào nhiều vị trí khác nhau là Đúng hay Sai?
Câu 6: Di chuyển phần văn bản có tác dụng
a. Tạo thêm phần văn bản giống phấn văn bản đó
b. Sao chép phần văn bản đó ở vị trí khác trong văn bản và xóa phần văn bản đó ở vịt
rí gốc
c. Nối các phần văn bản lại với nhau

d. Xóa phần văn bản

Câu 7: Em có thể sử dụng lệnh Find để tìm các đối tượng nào sau đây trong văn bản?
a. Các dấu cách

b. Một kí tự, một từ hay cụm từ bất kì

c. Mọi từ được định dạng theo kiểu chữ nghiêng
d. Các kí tự, một từ hay cụm từ trong các hình ảnh được chèn vào văn bản
Câu 8: Hãy thực hành thao tác sao chép và di chuyển văn bản bằng các phím trên bàn phím
V. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV:

Trang 3



- Thiết bị dạy học: Phấn màu, màn hình (nếu có) và máy tính học sinh thực hành.
- Học liệu: Kế hoạch bài dạy, SGK, SGV, SBT tin học 6
2. Chuẩn bị của HS:
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn
bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm những văn bản đã được chỉnh sửa hoàn chỉnh để học hỏi theo
VI. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

1. Ổn định: Ở từng tiết dạy, giáo viên có thể kiểm tra sĩ số lớp; khen ngợi hay nhắc nhở HS
khi GV vừa vào lớp học; kể cho HS nghe một câu chuyện,...để bắt đầu một tiết dạy.
2. KTBC:
Trong các tiết dạy, GV có thể kiểm tra kiến thức cũ cho HS với nội dung như sau:
HS1:
Câu 1. Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của 2 phím xóa
Delete và backspace
Câu 2. Sử dụng lệnh gì để tìm và thay thế phần văn bản
HS2:
Câu 1. Nêu các bước để sao chép và di chuyển nội dung văn bản, nêu sự khác
nhau giữa sao chép và di chuyển phần văn bản.
3. Tiến trình dạy học:
3.1. Hoạt động khởi động:
- Mục tiêu: Tìm được lỗi trong văn bản
- Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, tương tác, động não.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
- Phương tiện dạy học: Phấn màu, bảng phụ, màn hình (nếu có)
- Sản phẩm: Biết được văn bản sai ở vị trí nào
Hoạt động của GV


Hoạt động của HS

GV đưa ra tình huống có vấn
đề trong SGK: quan sát và tìm - HS tiếp nhận và nêu cách
ra các lỗi trong văn bản, để sửa

Trang 4

Nội dung


những lỗi đó em phải làm gì?

giải quyết

GV theo dõi, quan sát, gợi ý - HS nêu chi tiết các lỗi sai
HS tìm những lỗi trong văn
- HS nhận xét lẫn nhau và tiếp
bản đúng hay không
nhận kiến thức thông qua
GV nhận xét và chốt lại vấn đề nhận xét của GV
3.2. Hình thành kiến thức:
HOẠT ĐỘNG 1. Xóa và chèn thêm nội dung
- Mục tiêu: Biết được chức năng của 2 phím xóa delete và Backspce
- Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, tương tác, động não, trực
quan..
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động thao cá nhân hoặc theo nhóm nhỏ
- Phương tiện dạy học: Bảng đen, bảng phụ, phấn màu hoặc màn hình (nếu có)
- Sản phẩm: Sử dụng được 2 phím Delete và Backspace để xóa kí tự, phần văn bản
hoặc các đối tượng khác.

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- GV cho HS quan sát hình 4.16: - HS quan sát sơ đồ.

Nội dung
1. Xóa và chèn thêm
văn bản:

- GV: Sử dụng phím Backspace
để xóa kí tự đứng trước con trỏ - HS lắng nghe và ghi nhận a. Xóa văn bản:
soạn thảo. Sử dụng phím Delete kiến thức mới
- Để xóa một vài kí tự
để xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn
em sử dụng phím
thảo.
Backspace
hoặc
Phím Backspace
Delete.
Trời ắng

Trời nắng

Phím Delete

- nngHS quan sát và ghi nhận
Trời


- GV giải thích sơ đồ sử dụng phím
xóa cho HS hiểu.
+ Khi sử dụng phím
Backspace: con trỏ đứng trước
chữ ắng sẽ xóa đi kí tự n.

-

- Phím Delete xóa kí tự
ngay sau con trỏ soạn
thảo
- Phím Backspace xóa
kí tự ngay trước con trỏ
soạn thảo
b. Chèn thêm văn bản:

+ Khi sử dụng phím Delete:
Để chèn thêm nội
con trỏ đứng trước chữ ắng sẽ
dung vào văn bản, em
- HS trả lời theo hiểu biết của có thể di chuyển con trỏ
xóa đi kí tự ă và dấu sắc.
mình
soạn thảo đến vị trí cần
GV cho ví dụ:
chèn và gõ thêm nội

Trang 5



? (1)
Mong manh

? (2)

Mong anh
Mong mnh

- HS khác nhận xét
- HS ghi nhận
dung
GV: Em sử dụng gì để di chuyển - HS trả lời
Chú ý: Để xóa một lần
con trỏ soạn thảo nêu nhiều cách
nhiều nội dung em có
khác nhau.
- HS cho ví dụ bất kì và phần thể chọn phần văn bản
cần xóa sau đó nhấn
GV gọi HS cho ví dụ và trả lời: tích
GV gọi HS nhận xét.
phím Delete hoặc
HS
nhận
xét
GV nhận xét và hoàn chỉnh.
Backspace. Có thể xóa
HS
trả
lời
So sánh sự khác nhau giữa

các đối tượng khác.
lệnh delete và backspace
GV nhận xét và chốt lại
- HS ghi nhận

- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét và hoàn chỉnh.

-

HOẠT ĐỘNG 2. Chọn phần văn bản
- Mục tiêu: Biết được các bước chọn phần văn bản
- Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, tương tác, trực quan
- Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động theo cá nhân
- Phương tiện dạy học: bảng đen, phấn màu
- Sản phẩm: Chọn được phần văn bản
Hoạt động của GV

- GV gợi ý dẫn dắt HS: Khi

Hoạt động của HS
- HS trả lời theo hiểu biết của em

muốn thực hiện thao tác (xóa,
di chuyển,…) trước hết cần
phải chọn phần văn bản (còn
gọi là đánh dấu - bôi đen văn
bản).
GV: Để chọn phần văn bản ta
thực hiện:


2. Chọn phần văn bản:
- HS lắng nghe

1. Nháy chuột tại vị trí bắt đầu.
2. Kéo thả chuột đến cuối phần
văn bản cần chọn.
? GV: Sau khi chọn phần văn
bản em có thể sử dụng phím nào
để xóa nội dung đã bôi đen.

Trang 6

Nội dung

Để chọn phần văn bản
cần thực hiện:
1. Nháy chuột tại vị trí
bắt đầu.

- HS suy nghĩ và trả lời

- HS nhớ lại và trả lời.

2. Kéo thả chuột đến
cuối phần văn bản cần
chọn.


- GV: Khi thực hiện một thao

tác mà kết quả không được như ý
muốn. Em có thể khôi phục trạng
thái của văn bản trước đó bằng
cách nháy chuột vào nút lệnh
Undo

* Có thể khôi phục lại
nội dung đã xóa bằng
cách nháy nút lệnh Undo
- HS nhận xét

.

.

- GV gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét
HOẠT ĐỘNG 3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản
- Mục tiêu: Hiểu được cách sao chép và di chuyển văn bản
- Phương pháp/Kĩ thuật: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình, động não, gợi mở.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Họat đông theo cá nhân hoặc theo nhóm nhỏ
- Phương tiện dạy học: Bảng đen, phấn màu.
- Sản phẩm: Thực hiện được thao tác sao chép và di chuyển phần văn bản và các đối
tượng khác
Hoạt động của GV
GV cho HS quan sát hình bên
trong SGK
GV cho HS trả lời câu hỏi

Hoạt động của HS

- HS quan sát

- HS trả lời

Một là xóa nội dung cũ và gõ lại
nội dung cho đúng vị trí
Hai là thực hiện thao tác gì
? GV: Theo các em như thế nào
gọi là sao chép văn bản?

- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- GV: Để sao chép một phần văn bản đã có vào một vị trí khác em
thực hiện như sau:
1. Chọn phần văn bản cần sao
chép.
2. Vào bảng chọn Home chọn

Trang 7

Nội dung

- HS tự trả lời

3. Sao chép và di chuyển
nội dung văn bản:

Sao chép văn bản
- HS trả lời: sao chép là giữ
nguyên phần văn bản đó ở vị trí - Cách sao chép văn bản:

gốc đồng thời sao chép nội dung
1. Chọn phần văn bản
đó vào vị trí khác.
cần sao chép, nháy nút
Copy.
HS nhận xét.
2. Đưa con trỏ đến vị trí
cần sao chép, nháy nút
Paste.


Copy hoặc nháy nút Copy.

- HS lắng nghe và ghi bài.

3. Đưa con trỏ đến vị trí cần sao
chép

Di chuyển văn bản

4. Vào bảng chọn Home chọn
Paste hoặc nháy nút lệnh Paste.

1. Chọn phần văn bản
cần di chuyển, nháy vào
nút Cut.

? GV cho ví dụ và yêu cầu HS
thực hiện từng bước sao chép văn
bản theo hai cách.


2. Đưa con trỏ đến vị trí
cần di chuyển, nháy vào
nút Paste.

- HS: Quan sát

- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét và hoàn chỉnh.
? GV: Gọi HS cho biết như thế
nào được gọi là di chuyển văn
bản?

- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- GV: Cách di chuyển văn bản

- HS: Thực hiện

- HS trả lời: Di chuyển văn bản là

1. Chọn phần văn bản cần di
chuyển, nháy vào nút Cut hoặc
vào bảng chọn Home \ Cut.
-

đưa văn bản từ vị trí này đến vị
trí khác.
HS nhận xét.


2. Đưa con trỏ đến vị trí cần di
chuyển, nháy vào nút Paste hoặc
vào bảng chọn Home \ Paste.

- GV lưu ý cho HS biết: khi di

- HS lắng nghe và ghi bài.

chuyển văn bản thì văn bản ở vị trí
ban đầu không còn, mà chỉ có văn
bản ở vị trí mới di chuyển đến.
? GV yêu cầu HS hãy so sánh sự
- HS: Trả lời
giống nhau và khác nhau giữa hai
- HS: Nhận xét
thao tác sao chép và di chuyển?
- HS lắng nghe và ghi nhận
- GV: Gọi hs nhận xét
- HS trả lời
- GV: Nhận xét hoàn chỉnh
- Mục đích để sao chép và di
chuyển phần văn bản là gì?
HOẠT ĐỘNG 4: Chỉnh sửa nhanh – tìm và thay thế
- Mục tiêu: Hiểu được ý nghĩa của việc tìm và thay thế nội dung văn bản
- Phương pháp/Kĩ thuật: Gợi mở, vấn đáp, trực quan, thuyết trình, tương tác.

Trang 8


- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân

- Phương tiện dạy học: Bảng đen, bảng phụ.
- Sản phẩm: Biết cách tìm và thay thế nội dung
Hoạt động của GV
- Điểm ưu việt khi soạn thảo
văn bản trên máy tính là gì?
- Công cụ để thực hiện tên gì?
- Cách thực hiện như thế nào

Hoạt động của HS
- HS trả lời

- HS đọc nội dung trong
SGK và trả lời

- GV cho HS tóm tắt lại cách
thực hiện sau đó gv chốt lại

+ Gõ nội dung cần tìm vào ô
Find What

- HS lắng nghe và ghi
nhớ

- Nháy chuột vào nút Replace
trong nhóm lệnh Editing trên dải
lệnh Home
- Gõ nội dung cần thay thế vào
ô Find What

- HS trả lời


- Gõ nội dung thay thế vào ô
Replace with
- Nháy nút Find Next để tìm
- Nháy nút Replace để thay thế

- HS theo dõi và suy nghĩ

GV các bước để thực hiện thay
thế là gì?
+ Nháy chuột vào nút Replace
+ Gõ nội dung cần thay thế vào
ô Find What
+ Gõ nội dung thay thế vào ô
Replace with
- HS trả lời
- Giúp tìm nhanh một từ,

Trang 9

- Nháy chuột lên lệnh Find
trong nhóm lệnh Editing trên dải
lệnh Home

* Thay thế

- Biểu tượng của nút lệnh Tìm
và thay thế như thế nào?

+ Nháy nút Find Next để tìm


* Tìm kiếm

- Nháy nút Find Next để tìm

+ Nháy nút Find Next để tìm

- GV phân tích thêm phần thay
thế: các em cần gõ chính xác
nội dung cần tìm và thay thế

4/ Chỉnh sửa nhanh – Tìm và
thay thế

- Gõ nội dung cần tìm vào ô
Find What

+ Nháy chuột lên nút lệnh Find

- GV khi tìm kiếm được một từ
hay cụm từ nào đó nó sẽ hiển
thị màu vàng, khi gõ nội dung
tìm kiếm không phân biệt chữ
hoa và chữ thường

Nội dung


+ Nháy nút Replace để thay thế


cụm từ nào đó

- GV nêu lợi ích của việc tìm
kiếm và thay thế?

- Giúp em thay thế một
nội dung sai nào đó

- GV nhấn mạnh nút lệnh
Replace All

- HS lắng nghe

HOẠT ĐỘNG 5. Khởi động Word và tạo văn bản mới
- Mục tiêu: Biết các khởi động Word và tạo văn mới
- Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, thực hành.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân hoặc theo nhóm nhỏ
- Phương tiện dạy học: Máy tính học sinh
- Sản phẩm: Tạo được văn bản mới theo yêu cầu SGK
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Hướng dẫn mở đầu:

- GV yêu cầu HS khởi động- HS thực hiện.
-

-


chương trình Word.
GV: Để gõ được văn bản chữ
Việt các em cần phải chọn
kiểu gõ. Vậy hãy nhắc lại cách
chọn kiểu gõ?
GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét và hoàn chỉnh.
GV yêu cầu HS thực hiện thao
tác chọn kiểu gõ (kiểu gõ
Telex).
GV quan sát và hướng dẫn
HS.
GV yêu cầu HS gõ phần văn
bản trang 117 SGK.
GV quan sát cả lớp và hướng
dẫn HS cách gõ đúng (gõ
mười ngón).
GV yêu cầu HS kiểm tra lỗi
chính tả trong phần văn bản
mình vừa gõ.
GV gọi HS nhắc lại cách
chỉnh sửa văn bản?
GV nhận xét và hoàn chỉnh.
GV nhắc HS phải lưu lại văn
bản vừa gõ và yêu cầu HS
thực hiện.

Trang 10

Nội dung


Khởi động Word.
HS trả lời: Nháy phải chuột
vào biểu tượng
kiểu gõ.
HS nhận xét.

và chọn

B. Hướng dẫn thường xuyên:
I. Khởi động Word và tạo văn
bản mới:
1. Mở một trang văn bản mới:

- HS thực hiện.

HS thực hiện gõ văn bản.
- HS gõ xong sau đó chỉnh
sửa lỗi.

- HS trả lời
- HS trả lời

2. Chọn kiểu gõ:


- GV quan sát HS và hướng
dẫn kịp thời.

- HS lắng nghe


HOẠT ĐỘNG 6. Mở văn bản đã có và sao chép, chỉnh sửa nội dung văn bản
- Mục tiêu: Thực hiện được mở văn bản, sao chép và chỉnh sửa văn bản
- Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, thực hành.
- Hình thức tổ chức hoạt động:Hoạt động theo cá nhân hoặc theo cặp
- Phương tiện dạy học: Máy tính học sinh
- Sản phẩm: Văn bản được chỉnh sửa hoàn chỉnh
Hoạt động của GV
GV cho HS mở văn bản có tên Biển
đẹp của bài thực hành 5
GV hướng dẫn cho HS để thực hiện

Hoạt động của HS

Nội dung

- HS thực hiện

- HS làm theo hướng dẫn

GV quan sát các em HS yếu
Sao chép nội dung của phần a vào
văn bản Biển đẹp
GV cho HS thay đổi trật tự sử dụng
sao chép hoặc di chuyển để có được
văn bản hoàn chình (Sách ngữ văn 6
tập hai trang 47)
GV quan sát và có thể giúp đỡ các em
học sinh còn yếu


- HS thực hành

- Thực hiện sao cho hoàn chỉnh
theo yêu cầu trong sách

Lưu ý
Sử dụng Ctrl + A để chọn toàn bộ
đoạn văn bản
Sử dụng Ctrl + S để lưu văn bản
Có thể sử dụng thêm các thao tác sau
- Nháy đúp chuột trên vùng văn bản
- Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột
trên vùng văn bản
- Nhấn giữ phím Alt và kéo thả chuột

Trang 11

- HS cần nhớ một trong các thao
tác này để thực hiện nhanh chính
xác
- HS thực hiện các thao tác
- HS có thể trao đổi với GV nếu
chưa thực hiện được

Sao chép và chỉnh
sửa văn bản


- Đưa con trỏ chuột sang lề trái văn
bản và nháy chuột, nháy đúp chuột

hoặc nháy chuột liên tiếp ba lần
HOẠT ĐỘNG 7. Thực hành gõ chữ Việt kết hợp với sao chép nội dung
- Mục tiêu: Thực hiện gõ được văn bản Trang oi
- Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, thực hành.
- Hình thức tổ chức hoạt động:Hoạt động theo cá nhân hoặc theo cặp
- Phương tiện dạy học: Máy tính học sinh
- Sản phẩm: Văn bản hoàn chỉnh
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

?GV: Mở mới văn bản ta nhấn
- HS trả lời nháy vào nút lệnh
vào nút lệnh nào trên thanh công New.
cụ.

- GV hướng dẫn cho HS nắm được - HS: thực hiện gõ văn bản
-

-

yêu cầu của bài thực hành.
GV yêu cầu HS gõ văn bản
“Trăng ơi” – SGK trang 118
GV hướng dẫn trong bài “Trăng
ơi” có dòng “Trăng ơi từ đâu đến”
lặp lại 3 lần. Do đó HS chỉ gõ
dòng đầu tiên sau đó sử dụng lệnh

Copy.
GV yêu cầu HS gõ bốn dòng đầu
sau đó sử dụng lênh Copy cho
dòng thứ năm.
? GV yêu cầu HS nhắc lại các
thao tác sao chép (Copy).

HS quan sát và thực hiện lệnh
Copy.
HS lắng nghe và thực hiện.

Thực hiện sao chép
văn bản.
HS trả lời và thực hành.
- HS: thực hiện

HS thực hiện:

o File\Save
o Chọn thư mục
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét và hoàn chỉnh sau đóo Gõ tên: trangoi
-

yêu cầu HS thực hiện theo yêu
cầu.
GV quan sát và hướng dẫn HS
thực hiện lệnh Copy.
GV lưu ý HS trong khi soạn thảo
nếu gõ sai thì thực hiện ngay thao

tác chỉnh sửa.
GV hướng dẫn HS phải thực hiện
lệnh Copy dòng “Trăng ơi từ đâu
đến” cho cả ba.

Trang 12

Gõ tiếng việt

Nháy nút Save hoặc nhấn Enter.

- HS lắng nghe và thực hiện
- HS có thể trao đổi với bạn ngồi
kế bên


- GV quan sát và hướng dẫn HS.
- GV yêu cầu HS vừa gõ vừa kiểm
-

tra lỗi khi gõ.
Gv quan sát hướng dẫn HS.
GV yêu cầu HS lưu lại văn bản
vào thư mục riêng với tên: trangoi.
GV quan sát HS thực hiện lệnh
Save và chỉnh sửa kịp thời cho
HS.
3.3. Luyện tập:
(1) Mục tiêu: Hiểu được ý nghĩa của các lệnh Copy, Cut, Paste, Find,
Replace, Delete, ackspace

(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân hoặc theo nhóm nhỏ
(4) Phương tiện dạy học: Bảng đen, phấn màu, thước thẳng
(5) Sản phẩm: Vận dụng được các lệnh để làm bài tập
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

GV y/c HS trả lời các - HS thảo luận nhóm
câu hỏi 1,2,3,4,5,6,7 ở nhỏ để trả lời các câu Câu 1: bên phải, bên trái
phần câu hỏi bài tập ở hỏi của GV
Câu 2: giống: Đều dùng để xóa
trên
Khác nhau:Delete xóa bên phải
GV gợi ý, hướng dẫn:
- HS đại diện nhóm còn Backspace để xóa bên trái
- Điểm chung là như thế trình bày câu trả lời của con trỏ soạn thảo
nào?

mình

Câu 3: a

- GV cho các em kể ra - HS nhận xét câu trả Câu 4: khi thực hiện cả 2 lệnh này
các đối tượng trong văn lời của bạn và nêu đáp đều lưu phần văn bản được chọn
vào bộ nhớ. Còn khác nhau lệnh
bản
án của mình

Cut thì phần văn bản đó bị xóa đi
GV giải thích
- HS chú ý lắng nghe còn lệnh Copy thì nó không thay
và ghi nhận
đổi
GV nhận xét và chốt
đáp án

- HS có thể đặt câu hỏi Câu 5: Đúng Câu 6: B Câu 7: D
cho GV
3.4. Hoạt động vận dụng
(1) Mục tiêu: Thực hiện được các lệnh đó trên văn bản
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: thực hành trên máy tính
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Hoạt động cá nhân

Trang 13


(4) Phương tiện dạy học: máy tính
(5) Sản phẩm: văn bản hoàn chỉnh và đúng theo yêu cầu đề ra
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

GV Y/c HS thực hiện bài tập 1, - HS thực hiện trên máy tính
2, 3 trong phần câu hỏi bài tập cá nhân
GV tiếp tục y/c HS thực hành - HS tiếp tục thực hành sao
bài tập ở câu 8

chép và di chuyển văn bản
bằng tổ hợp phím
GV chốt lại câu trả lời: Dùng
CTRL + C để sao chép, CTRL HS có thể trao đổi với nhau để
+ X để cắt và CTRL + V để thực hành.
dán phần văn bản.
HS chú ý lắng nghe
GV cần lưu ý cho HS các thao
tác cần thực hiện như thế nào

Câu 8: Sao chép văn
bản bằng phím Ctrl+C
và Ctrl +V
Di chuyển văn bản
bằng phím Ctrl+X và
Ctrl +V

3.5. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
(1) Mục tiêu: HS hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng phím tắt
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: thực hành
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK
(5) Sản phẩm: HS thực hiện được trên các văn bản
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

GV Y/c HS đọc nội dung trong - HS nhận nhiệm vụ, về nhà
SGK và thực hiện trên máy thực hiện trên máy tính cá
tính để thấy được tác dụng của nhân

các phím này
GV yêu cầu HS sử dụng
- Khi thực hành HS thực hiện
thường xuyên hơn để thao tác
các thao tác này thường xuyên
nhanh hơn trên các văn bản
hơn
Gv y/c HS có thể tìm thêm các
cách khác để xoá văn bản
nhanh hơn. Một số cách khác HS chú ý lắng nghe để về nhà
để sao chép và di chuyển văn tự tìm hiểu.
bản

Trang 14

Nội dung



×