Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

kế hoạch dạy học văn 8 địa 8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.29 KB, 105 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC PÀNG
TỔ CHUYÊN MÔN XÃ HỘI

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Cốc Pàng, ngày 20 tháng 09 năm 2018

KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM HỌC 2018 – 2019
Thực hiện công văn số 875/ SGDĐT- GDTrH ngày 28/8/2018 của Sở Giáo dục và Đào tạo Cao Bằng về việc hướng dẫn
thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2018-2019; Căn cứ công văn số 188/PGDĐT –THCS ngày 07/9/2018 của
Phòng giáo dục và đào tạo Bảo Lạc về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Trung học năm học 2018 - 2019
Căn cứ phương hướng nhiệm vụ năm học 2018– 2019 của trường PTDTBT THCS Cốc Pàng.
Căn cứ việc phân công nhiệm vụ năm học 2018–2019 của Ban giám hiệu trường PTDTBT THCS Cốc Pàng và kế
hoạch hoạt động của tổ CM xã hội.
Bản thân tôi xây dựng kế hoạch dạy học năm học 2018 – 2019 như sau:
I. SƠ LƯỢC LÝ LỊCH, NHIỆM VỤ PHÂN CÔNG
1. Lý lịch bản thân:
- Họ và tên: Hoàng Đức Thuận.
- Năm sinh: 15/09/1990. Nam ( Nữ): Nam.
- Số năm công tác: 6
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng. Chuyên môn đào tạo Văn - Địa
2. Nhiệm vụ được phân công:
- Dạy môn: Ngữ văn, Địa lí
- Lớp: 8A, 8B, 9A, 9B
- Tổng số tiết: 14 tiết
II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi:
a) Giáo viên:
- Sự quan tâm của BGH nhà trường giúp bản thân thành tốt nhiệm vụ năm học.
1




- Tập thể tổ chuyên môn có tinh thần đoàn kết, hoà nhã trong quan hệ, có tinh thần tương trợ giúp đỡ lẫn nhau trong
công tác chuyên môn cũng như trong cuộc sống.
- Đa số các giáo viên trong trường nhiệt tình, có năng lực sư phạm, có tinh thần trách nhiệm trong công việc, có ý thức
tự bồi dưỡng nâng cao trình độ về chuyên môn cũng như trong phương pháp giảng dạy.
b) Học sinh:
- Được sự quan tâm chỉ đạo của BGH nhà trường, GVCN luôn theo dõi sâu sát đến từng đối tượng học sinh. GVBM
đã hướng dẫn phương pháp học tập bộ môn cho các em, đa số các em đã xác định được động cơ học tập đúng đắn nên có
nhiều cố gắng trong học tập qua việc chuẩn bị bài mới và học bài cũ ở nhà, chuẩn bị dụng cụ học tập và thi có tinh thần thi
đua học tốt.
- Học sinh có đầy đủ dụng cụ học tập, có đủ bộ sách giáo khoa.
- Một số học sinh có động cơ học tập tốt, được sự quan tâm chú ý của phụ huynh.
- Ban cán sự nhiệt tình năng nổ và luôn hoàn thành nội dung công việc được giao
- Tập thể lớp đoàn kết, có tinh thần giúp đỡ lần nhau trong học tập.
2. Khó khăn
a) Giáo viên:
- Khả năng sử dụng thành thạo CNTT trong dạy học còn nhiều hạn chế.
- Khả năng nhận thức, tự học, sáng tạo của học sinh còn nhiều khó khăn ( vì 100% học sinh là con em các dân tộc
thiểu số đến từ nhiều vùng dân tộc đặc biệt khó khăn ) cho nên ảnh hưởng lớn đến chất lượng chung của nhà trường.
- Trường đóng trên địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, nhiều bậc phụ huynh chưa quan tâm sát sao con em
mình,giao hẳn con em cho nhà trường, thiếu sự phối kết hợp với nhà trường nên gây trở ngại đối với giáo viên trong việc giáo
dục học sinh.
- Các Gv trong tổ CM có nhiều chuyên môn khác nhau nên sự trao đổi chuyên môn còn nhiều hạn chế.
b) Học sinh:
- Một số học sinh chưa xác định đúng động cơ học tập, chưa hoàn thành nhiệm vụ học tập như: không soạn bài, không
học bài cũ, không phát biểu xây dựng bài, không chú ý nghe giảng, không học và làm bài tập trước khi đến lớp.
- Một số học sinh chưa có ý thức trong việc chấp hành nội quy của trường, lớp.
- Một số học sinh yếu thiếu sự cố gắng trong học tập, tiếp thu bài còn quá chậm.
- Một số học sinh còn bỏ học, bỏ tiết và thiếu sự quan tâm của gia đình.

III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Tài liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, các tài liệu có liên quan đến bài dạy...
2


2. Phương tiện: Tranh, ảnh, lược đồ, bản đồ, máy tính, bảng phụ...
IV. CHỈ TIÊU CẦN ĐẠT CỦA MÔN DẠY:
Nêu chỉ tiêu chất lượng bộ môn dạy từng khối lớp được phân công giảng dạy.
1. Cuối học kỳ I: (so sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng trong học kỳ I)
TS
Chỉ tiêu phấn đấu
Ghi
Môn/ Lớp
học
chú
Đăng ký
Kết quả thực hiện học kỳ I
sinh
G
Kh
TB
Y
K
G
Kh
TB
Y
K
Ngữ văn 8A
21

5
8
8
Địa lí 8
41
9
12
20
Địa lí 9
58
11
14
33
a) Biện pháp tiếp tục phấn đấu nâng cao chât lượng trong học kỳ II:
..................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
.........................................................
2. Cuối học kỳ II: (so sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm cho năm)
TS
Chỉ tiêu phấn đấu
Ghi
Môn/ Lớp
học
chú
Đăng ký
Kết quả thực hiện học kỳ I
sinh
G
Kh

TB
Y
K
G
Kh
TB
Y
K
Ngữ văn 8A
21
4
9
8
Địa lí 8

41

8

13

20

Địa lí 9

58

10

15


33

b. Rút kinh nghiệm cho năm học sau:

3


..........................................................................................................................................................................................
. ..........................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
..
V. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN:
- Giáo viên đầu tư soạn giảng đầy đủ, kịp thời theo phương pháp mới.
- Đổi mới phương pháp dạy học, phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo của học sinh trong chiếm lĩnh tri thức.
- Sử dụng thường xuyên đồ dùng dạy học sẵn có, sưu tầm tư liệu chuyên môn, làm thêm ĐDDH để phục vụ bài giảng.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học. Vận dụng giáo án điện tử trong điều kiện máy nhà trường bố trí được.
- Sử dụng công nghệ Internet để trao đổi thông tin giảng dạy.
- Dự giờ thăm lớp, trao đổi kinh nghiệm cùng đồng nghiệp để học hỏi kinh nghiệm, cùng giải quyết những vướng mắc
trong giảng dạy.
- Vận dụng nhiều hình thức kiểm tra đánh giá học sinh để đánh giá HS được khách quan, trung thực,công bằng, thực
chất.
- Hướng dẫn cụ thể việc soạn bài, học bài của HS; thường xuyên kiểm tra vở soạn và việc học bài của các em.
VI. KẾ HOẠCH CỤ THỂ:
Cả năm: 37 tuần: Tổng số tiết: 244
Trong đó: Môn: Ngữ văn; 140 Tiết
Học kỳ I: 19 tuần: 72 Tiết;
Học kỳ II: 18 tuần: 68 Tiết
Môn:
Địa lí 8; 52 Tiết;

Học kỳ I: 19 tuần: 35 Tiết;
Học kỳ II: 18 tuần: 17 Tiết
Địa lí 9; 52 Tiết;
Học kỳ I: 19 tuần: 35 Tiết;
Học kỳ II: 18 tuần: 17 Tiết

4


TỔNG THỂ CHƯƠNG TRÌNH
a. Môn: Ngữ văn 8

5


Tháng Tuần Lớp Tiết/Bài

Tiết
1+2:
Tôi đi
học

1

Tiết 3:
THCHD:
8A+B Cấp độ
khái quát
của
nghĩa từ

ngữ

Tiết 4:
Tính
thống
nhất về
chủ đề
của văn
bản.

Mục tiêu
a, Về kiến thức:
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn
trích Tôi đi học.
- Nghệ thuật miêu tả tâm lí trẻ nhỏ ở tuổi
đến trường trong một văn bản tự sự qua ngòi
bút Thanh Tịnh.
b, Về kĩ năng:
- Đọc hiểu đoạn trích tự sự có yếu tố miêu tả
và biểu cảm.
- Trình bày những suy nghĩ, tình cảm về một
sự việc trong cuộc sống bản thân.
c, Về thái độ:
- Biết yêu thương, quý trọng thầy cô và gắn
bó với bạn bè, trường lớp.
a, Về kiến thức:
- Các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
b, Về kĩ năng:
- Thực hành so sánh, phân tích các cấp độ
khái quát về nghĩa của từ ngữ.

c, Về thái độ:
- Biết yêu quý và có ý thức trong việc giữ
gìn và phát huy tiếng Việt.
a, Về kiến thức:
- Chủ đề văn bản.
- Những thể hiện của chủ đề trong một văn
bản.
b, Về kĩ năng:
- Đọc - hiểu và có khả năng bao quát toàn
bộ văn bản.
- Trình bày một văn bản (nói, viết) thống
6
nhất về chủ đề.

PPDH: Hình
thức tổ chức
DH; Phương
tiện DH

Chuẩn bị
của GV và
HS

KT
thường
xuyên
M

- PP: Nêu
vấn đề, đàm

thoại gợi mở,
phân
tích,
thảo
luận
nhóm.
- Dạy học
trên lớp

- GV: Giáo
án,
SGK,
SGV,
TLTK,...
- HS: Vở
soạn, vở ghi,
SGK,...

- PP: Nêu
vấn đề, đàm
thoại gợi mở,
phân tích
mẫu, thảo
luận nhóm.
- Dạy học
trên lớp.
- PP: Nêu
vấn đề, đàm
thoại gợi mở,
phân

tích,
thảo
luận
nhóm.
- Dạy học
trên lớp

- GV: Giáo
án, SGK,
SGV, TLTK,
bảng phụ,...
- HS: Vở
soạn, vở ghi,
SGK,...
- GV: Giáo
án,
SGK,
SGV,
TLTK,...
- HS: Vở
soạn, vở ghi,
SGK,...

15’

Bổ sung KH


b. Mụn a lớ 9
Thỏng


Tun

Lp

8/2018

1

9

Tờn bi

Tit

Bi 1. cng ng
cỏc dõn tc Vit
Nam

1

B2. dõn s v gia
tng dõn s

2

Mc tiờu

PPDH
ch yu


Chun
b ca
GV, HS

1. Kin thc:
- Bit c nc ta cú 54 dõn
tc, dõn tc Kinh cú s dõn
ụng nht.
2. Kỹ năng:
- Phõn tớch bng s liu, biu
v dõn s phõn theo thnh phn
dõn tc thy c cỏc dõn tc
cú s dõn rt khỏc nhau
3. Thỏi :
Giỏo dc cho HS ý thc xõy
dng cng ng dõn tc
1. Kin thc:
Bit s dõn ca nc ta ( 2002)
Hiu v trỡnh by c tỡnh hỡnh
gia tng dõn s nc ta, nguyờn
nhõn v hu qu
2. Kỹ năng:
- V v phõn tớch bng dõn
s,

Trực
quan
Thảo
luận

nhóm

- GV
:Bn
phõn b
dõn tc
Vit
Nam
- HS :
chun b
bi

Trực
quan
Nghiên
cứu cá
nhân
Thảo
luận
nhóm

*Gv :
Biu
bin
i dõn
s
nc ta
* Hs :
v ghi,


7

KT ỏnh giỏ B sung
thng xuyờn k hoch
M
15


2

3

9

9

B3. phõn b dõn c 3
v cỏc loi hỡnh
qun c

B4. lao ng vic
lm cht lng
cuc sng

4

B5. thc hnh :

5


3. Thỏi :
Giỏo dc cho HS ý thc phỏt
trin dõn s ỳng n trong
tng lai
1. Kin thc:
Trỡnh by c mt dõn s
v s phõnb dõn c nc ta.
2. Kỹ năng:
- S dng bn , lc phõn
b dõn c v ụ th.
* K nng sng: T duy, giao
tip
3. Thỏi :
Giỏo dc cho HS ý thc c s
cn thit phi phỏt trin ụ th
trờn c s phỏt trin cụng
nghip bo v mụi trng ang
sng.
1. Kin thc:
- Hiu, trỡnh by c c im
ca ngun lao ng v vic s
dng lao ng nc ta.
2. K nng:
Bit phõn tớch, nhn xột cỏc
biu . bng s liu.
* K nng sng: T duy, t
nhn thc.
3. Thỏi :
- Giỏo dc cho HS ý thc nõng
cao cht lng cuc sng

1. Kin thc
8

sgk

Trực
quan Đàm
thoại
Chia
nhóm
thảo
luận

GV:
Bn
phõn b
dõn c
Vit
Nam.
- HS :
V ghi ,
sgk.

Trực
quan
Vấn
đáp
Thảo
luận
nhóm

ng
nóo

GV:
Bn
- HS :
V ghi ,
sgk.

Hoạt

- GV :

ktra


®éng Tháp
Biết so sánh tháp dân số
15’
dân số
Tìm được sự thay đổi và
1989 và
nhãm năm
hướng thay đổi cơ cấu dân soostheo
– tuổi ở 1999
nước ta.
Ph©n - hs :
- Xác lập được mối quan hệ
sgk , vở
tÝch

giữa gia tăng dân số theo tuổi, giữa
So dân số ghi
và phát triển kinh tế đất nước.
s¸nh
2. Kĩ năng:
Rèn luyện, củng cố và hình thành kĩ năng ở
mức độ cao kĩ năng đọc và phân
tích so sánh tháp tuổi .Các thuận lợi và
khó khăn, giải pháp trong chinh sách dân số.
* Kỹ năng sống: tự nhận thức, tư duy.
3. Thái độ :
Giáo dục cho HS ý thức
phát triển dân số trong
tương lai.

phân tích và so
sánh tháp dân số

B6. sự phát triển
kinh tế Việt Nam

6

1.Kiến thức:
- Có những hiểu biết về những
quá trình phát triển kinh tế của
nước ta trong những thập kỉ gần
đây.
2 .Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc

bản đồ, lược đồ các vùng kinh
tế.
* Kỹ năng sống: Tư duy, giao
tiếp, tự nhận thức.
3. Thái độ :
Giáo dục cho HS ý thức tham
gia xây dựng và phát triển kinh
9

Trùc
quan
Ph©n
tÝch –
VÊn
®¸p –
Th¶o
luËn
nhãm

GV :
-Bản đồ
hành
chính
Việt
Nam
- hs :
sgk , vở
ghi



4

9

B7. cỏc nhõn t
nh hng n s
phỏt trin v phõn
b nụng nghip

7

t trong giai on mi.
1. Kin thc:
- Nm c vai trũ cỏc nhõn t
t nhiờn v kinh t xó hi i
vi s phỏt trin v phõn b
nụng nghip nc ta
- Thy c cỏc nhõn t trờn ó
nh hng ờn s hỡnh thnh
nn nụng nghip nc ta l nn
nụng nghip nhit i sang phỏt
trin theo hng thõm canh v
chuyờn mụn hoỏ.
2. K nng:
- Phõn tớch bn , lc nụng
nghip.
- V v phõn tớch lc v s
thay i c cu ngnh chn
nuụi, trng trt, tỡnh hỡnh tng
trng n gia sỳc , gia cm ca

nc ta.
3. Thỏi tỡnh cm:
Gớỏo dc cho HS ý thc
bo v ti nguyờn mụi
trng

10

Thảo
luận
nhóm
Vấn
đáp Đàm
thoại

-GV Bn
a lớ
t
nhi ờn
Vit
Nam.
-HS :
sgk . v
ghi


9/2018

5


9

b9. sự phát triển và 9
phân bố lâm
nghiệp thủy sản

1. Kiến thức:
- Nắm được đặc điểm các loại
rừng của nước ta; vai trò ngành
lam nghiệp trong việc phát triển
kinh tế - xã hội và bảo vệ môi
trường, các khu vực chủ yếu
ngành lâm nghiệp.
- Thấy được nước ta có nguồn
lợi lớn về thuỷ sản, cả về thuỷ
sản nước ngọt, mặn, và lợ.
Những xu hướng mới trong phát
triển và phân bố ngành thuỷ sản.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc
bản đồ, lược đồ lâm nghiệp và
thủy sản.
- Phân tích bảng số liệu,
biểu đồ để hiểu và trình bày sự
phát triển lâm nghiệm và thủy
sản.
11

Trùc
GV :Lquan , îc ®å,

VÊn
b¶n
®¸p – ®å tù
Th¶o
nhiªn
luËn
ViÖt
nhãm Nam
Động
-HS:
não
chuẩn bị
bài


* Kỹ năng sống: Có kĩ
năng làm việc với bản
đồ , lợc đồ và rèn kĩ
năng vẽ biểu đồ đờng,
lấy năm gốc bằng 100,0
%
3. Thỏi :
Giỏo dc cho HS ý thc phỏt
trin kinh t bo v mụi trng
v ti nguyờn

6

9


B10.thc hnh :v
v phõn tớch biu
v s thay i
c cu din tớch
gieo trng phõn
theo cỏc loi cõy,
s tng trng n
gia sỳc,gia cm

10

B10. thc hnh: v
v phõn tớch biu
v s thay i
c cu din tớch
gieo trng phõn
theo cỏc loi cõy,

11

1. Kin thc:
Cng c v b sung kin thc lý
thuyt v ngnh trng trt v
chn nuụi
2. K nng
+ X lý bng s liu theo cỏc
yờu cu riờng ca v biu
tớnh c cu phn trm
+ K nng v biu c cu
(hỡnh trũn) v k nng v biu

ng th hin tc tng
trng.
3. Thỏi :Giỏo dc cho HS
tớnh cn thn trong cuc sng.
Kin thc:
Cng c v b sung kin thc lý
thuyt v ngnh trng trt v
chn nuụi
2. K nng
+ X lý bng s liu theo
12

Vẽ
biểu
đồ
hình
tròn
Vẽ
biểu
đồ đờng
biểu
diễn

-GV:
Compa,
thc
k, bỳt,
-HS:
thc ,
bỳt mu


Vẽ
biểu
đồ
hình
tròn
Vẽ

-GV:
Compa,
thc
k, bỳt,
thc o
, mỏy


sự tăng trưởng đàn
gia súc gia cầm
(tiếp)

7

9

các yêu cầu riêng của vẽ biểu đồ
tính cơ cấu phần trăm
+ Kĩ năng vẽ biểu đồ cơ
cấu (hình tròn) và kĩ năng vẽ
biểu đồ đường thể hiện tốc độ
tăng trưởng.

+ Rèn luyện kĩ năng đọc
biểu đồ, rút ra nhận xét và giải
thích.
3. Thái độ:Giáo dục cho HS
tính cẩn thận trong cuộc sống.

B11. các nhân tố
ảnh hưởng đến sự
phát triển và phân
bố công nghiệp

12

B12.sự phát triển
vạ phân bố công
nghiệp

13

biÓu
®å ®êng
biÓu
diÔn

Hái
a) Kiến thức:
- Nắm được vai trò của các nhân tố®¸p
tự nhiên

và kinh tế xã hội đối sự phát triển Trùc

b) Kĩ năng:
quan
Phân tích các bảng đồ, lược đồ công nghiệp
việt nam.
c) Thái độ tình cảm:
Giáo dục cho HS biết vận dụng
kiến thức đã học để giải thích
một hiện tượng địa lí kinh tế.
a) Kiến thức: Sau bài học
HS cần:
- Nắm được tên của một
số ngành công nghiệp chủ
yếu ( công nghiệp trọng
điểm) ở nước ta và một số
trung tân chính của các
ngành này
13

Trùc
quan –
Nghiªn
cøu c¸
nh©n
– Th¶o
luËn
nhãm

tính.
Phấn
màu các

loại,
bảng phụ
- -HS :
vở , sgk

GV :
Bản đồ
địa chất
- HS :
sgk ,
Atlat

- Gv :
Bản đồ
công
nghiệp
Việt
Nam.
Bản đồ
kinh tế


- Bit c hai khu vc
tp trung cụng nghip nc
ta l vựng ng bng sụng
Hụng v vng ph cn(
phớa bc), ụng Nam b (
phớa Nam)
- Thy c hai trung
tõm cụng nghip ln nht c

nc l TP H chớ Minh v
H Ni, cỏc ngnh cụng
nghip ch yu tp trung
hai trung tõm ny
b) K nng:
- Rốn luyn k nng c v phõn tớch biu
c cu ngnh cụng nghip.
- c , phõn tớch c lc cỏc nh mỏy
in v cỏc m than, dõu, khớ
- c v phõn tớch c lc trung tõm
cụng nghip Vit Nam.
* Kỹ năng sống: T duy,
giao tiếp, tự nhận thức,
làm chủ bản thân.
3Thỏi tỡnh cm:Giỏo dc cho HS ý thc
bo v ngun ti nguyờn thiờn nhiờn
B13. vai trũ, c
im phỏt trin...
dch v

14

1/Kin thc
- Nm c ngnh dch v
nc ta rt phc tp, ngy cng
a dng. Bit c cỏc trung
tõm dch v ln nc ta .
- Thy c ngnh dch
14


Vit
Nam.
HS :
chun b
bi

Trực
sgk, gi
quan - ỏo ỏn
Đàm
thoạ


vụ có ý nghĩa ngày càng quan
trong
Kĩ năng:
2/ VÒ kÜ n¨ng:
/Rèn luyện kĩ năng làm việc với
sơ đồ
3/Thái độ tình cảm:
Giáo dục cho HS có ý thức
phát triển kinh tế nâng cao đời
sống.
8

9

B14. Giao thông
vân tải và bưu
chính viễn thông


15

B15. Thương mại

16

. Kiến thức: Sau bài học HS cần:
- Nắm được đặc điểm
phân bố các mạng lưới và các
đầu mối giao thông vận tải
chính nước ta, cũng như những
bước tiến mới trong hoạt động
giao thông vận tải- Nắm được các thành tựu
to lớn của ngành bưu chính viễn
thông và tác động của những
bước tiến này trong đời sống
kinh tế- xã hội.
b. Kĩ năng:
- Biết đọc và phân tích
lược đồ giao thông vận tải nước
ta.
Thái độ tình cảm:
Giáo dục cho HS ý thức
bảo vệ nơi công cộng
Kiến thức: Sau bài học HS cần:
15

Trùc
quan –

VÊn
®¸p –
Ph©n
tÝch –
gîi më

Bản đồ
giao
thông
vận tải.

- Bản đồ


và du lịch

10/201
8

9

9

- Nắm được các đặc điểm
phát triển và phân bố ngành
thương mại và du lịch nước ta.
- Chứng minh và giải thích
tại sao Hà Nội và TP Hồ Chí
Minh là các trung tâm thương
mại và du lịch lớn nhất cả nước.

. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc và
phân tích biểu Thái độ tình cảm:
Giáo dục cho HS ý thức
bảo vệ và phát triển tài nguyên
du lịch.
Đồ.

B16. Thực hành:
Vẽ biểu đồ về sự
thay đổi cơ cấu
kinh tế

17

Kiến thức:
Củng cố lại kiến thức đã học về
cơ cấu kinh tế theo ngành sản
xuất nước ta.
b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ
năng vẽ biểu đồ thể hiện cơ
cấu bằng biểu đồ miền.
* Kỹ năng sống: Tư duy,
giao tiếp.
c. Thái độ tình cảm: Giáo
dục cho HS tính cẩn thận
trong cuộc sống

Ôn tập


18

a. Kiến thức:
tiết ôn tập HS cần;
Củng cố lại kiến thức đã
16

Trùc
hành
quan – chính thế
giới
Vên
®¸p –
Nghiªn
cøu c¸
nh©n

Đàm
thoại
,
thảo
luận.

- GV :
Thước
kẻ, bút
chì
-hs :
thước ,
bút


Đàm Sau GV : tho
bản đồ , tranh
thoại
đồ
học từ Hs:


đầu năm.
chuẩn bị
Làm cơ sở để làm bài kiểm tra một tiết
bài
b. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng xác
định vị trí
địa lí trên bản đồ.
- Rèn luyện kĩ năng phân
tích
bảng số liệu thống kê
* Kỹ năng sống: tư duy, giao tiếp, tụ nhận
thức.
c. Thái độ tình cảm:
Giáo dục cho HS ý thức tự học và tính trung
thực trong thi cử
10

9

Kiếm tra 1 tiết


19

rèn kĩ năng viết bài
Giáo dục cho HS ý thức
tự học và tính trung thực
trong thi cử

17

thảo GV :
ktra
luận Một số
1tiết
bảng đồ ,
tranh
ảnh
HS :
vở ghi,
sgk


B17. Vùng Trung
20
du và miền núi Bắc
Bộ

11

9


B18. Vùng Trung
du và miền núi Bắc
Bộ (tiếp theo)

21

a. Kiến thức
- Hiểu được ý nghĩa vị trí địa lí:
một thế mạnh và khó khăn của
điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên ; đặc biệt dân cư xã hội
của vùng.
b. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích và
giải thích được một số chỉ tiêu
phát triển dân cư xã hội
* Kỹ năng sống: Tư duy, giao
tiếp
c. Thái độ tình cảm:
Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ
biên giới, bảo vệ môi trường, tài
nguyên thiên nhiên
1- Kiến thức:
Hiểu được cơ bản tình hình
phát triển kinh tế ở Trung du &
M.núi B.Bộ theo trình tự: CN,
N2, dvụ, nắm được 1 số vấn đề
trọng tâm
2- Kĩ năng:
Phân tích bảng đồ tự

nhiên, kinh tế,
* Kỹ năng sống: Tư duy, giao
tiếp, tự nhận thức
3. Thái độ:
Giáo dục cho HS ý thức
bảo vệ môi trường, các khu di
tích lịch sử trong vùng
18

Đàm
thoại,
gợi mở,
nhóm

GV :
- Bản đồ
địa lí tự
nhiên
_HS : vở
ghi, sgk

Đàm
thoại,
thảo
luận,
thuyết
trình

GV :
Lược đồ

kinh tế
vùng
trung du
& miền
núi bắc
bộ
HS: sgk,
vở ghi

ktra
15’


B19. Thc hnh:
c bn , phõn
tớch v ỏnh giỏ
nh hng ca ti
nguyờn
khoỏng
sn i vi s
phỏt trin cụng
nghip Trung
du v min nỳi
Bc B

12

9

22


B20. Vựng ng bng
sụng Hng

- HS nm c k nng c bn

- Phõn tớch v ỏnh giỏ c
tim nng v nh hng ca
TNg khoỏng sn i vi s phỏt
trin CN vựng Trung Du v
M.Nỳi Bc B

m
thoi,
ng
nóo,
nhúm

GV: . B
t
nhiờn,
kinh t
vựng
Trung
Du v
M.nỳi
B.B, t
lỏt
HS:
Thc

k, bỳt
chỡ, bỳt
mu, v
thc
hnh

23

Trực
quan
Vấn
đáp
Thảo
luận
nhóm

Nghiên
cứu

nhân
ng

GV
Lc
t nhiờn
vựng
ng
bng
sụng
Hng.

Mỏy tớnh
b tỳi
HS: Mỏy
tớnh b
tỳi. V

a. Kin thc:
- Nm c cỏc c im
c bn v B sụng Hng,
gii thớch c mt s c
im ca vựng
b. K nng:
- Xỏc nh bn ,
lc , v trớ , gii
hn ca vựng ng
bng sụng hng v
vựng kinh t trng
im Bc B.
c. Thỏi tỡnh cm:
19


11/201
8

13

9

Giáo dục cho HS ý thức

thực hiện dân số KHHGĐ
trong tương lai.

não

ghi

B21. Vùng Đồng bằng
sông Hồng (Tiếp theo)

24

a. Kiến thức:
- Hiểu được tình
hình phát triển kinh tế
ở vùng đồng bằng sông
Hồng.
- Thấy được vùng
kinh tế trọng điểm phía
bắc đang tác động
mạnh đến sản xuất và
đời sống dân cư.
b. Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ tự
nhiên, lược đồ kinh tế
của vùng đồng bằng
sông Hồng
c.Thái độ tình cảm:
Giáo dục cho HS ý
thức bảo vệ tài nguyên

môi trường.

Trùc
quan –
VÊn
®¸p –
Th¶o
luËn
nhãm

Nghiªn
cøu c¸
nh©n

GV:
Lược đồ
kinh tế
vùng
đồng
bằng
sông
Hồng
- HS :
vở ghi ,
SGK

B22. Thực hành: Vẽ và
phân tích biểu đồ về
mối quan hệ giữa dân
số, sản lượng lương

thực và bình quân
lương thực theo đầu
người.

25

a. Kiến thức:
- Phân tích được mqh giữa
dân số, sản lượng lương
thực và bình quân lương
thực theo đầu người
b. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ

- Thảo
luận,
phân
tích

GV :
SGK ,
giáo án
HS:Máy
tính bỏ
túi, bút
chì hay

20



14

9

B23 . Vùng Bắc Trung
Bộ

26

B24. Vùng Bắc Trung
Bộ (tiếp theo)

27

biểu đồ trên cơ sở xử lí
bảng số liệu
* Kỹ năng sống: tư duy,
giao tiếp, tự nhận thức
c. Thái độ:
- Giáo dục cho HS biết
suy nghĩ về các giải pháp
phát triển bền vững.
a. Kiến thức
- Hiểu biết về đặc
điểm vị trí địa lí, địa hình
lãnh thổ, những đk tự
nhiên và TNTN, đặc điểm
d.cư & xã hội của vùng
BTB
b. Kĩ năng:

- Xác dịnh trên lược đồ,
bản đồ vị trí giới hạn của
vùng, các trung tâm công
nghiệp của vùng.
* Kỹ năng sống: tư duy,
giao tiếp
c. Thái độ:
Có ý thức trách
nhiệm bảo vệ di sản văn
hoá thế giới và phòng
chống thiên tai
a. Kiến thức
- Hiểu được so với các
vùng khác, kinh tế vùng
21

hộp màu,
vở thực
hành

- Đàm
thoại,
gợi
mở,
trực
qua
n,
nghiên
cứu cá
nhân.


- Bản đồ
tự nhiên
GV: Bắc
Trung Bộ
- Bản đồ
địa lí tự
nhiên
Việt Nam
- HS:
Vở ghi,
sgk

- Trùc gv: Bản
quan – đồ tự
nhiên và
VÊn


B25. Vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ

15

9

B26. Vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ (tiếp
theo)


28

29

Bắc Trung Bộ
- Trình bày tình hình phát
triển và phân bố một số
ngành kinh tế của vùng.
b. Kĩ năng
- Biết đọc, phân tích biểu
đồ và sơ lược, bản đồ
kinh tế tổng hợp
c. Thái độ: Có ý
thức, trách nhiệm trong
vấn đề khai thác và bảo vệ
tài nguyên đặc biệt là tài
nguyên du lịch

®¸p –
Th¶o
luËn
nhãm

kinh tế
Bắc
Trung Bộ
HS: vở
ghi, sgk

a. Kiến thức:

- Biết được ý nghĩa
quan trọng của vị trí, giới
hạn của vùng
b. Kĩ năng:
- Xác dịnh trên
lược đồ, bản đồ vị trí giới
hạn của vùng..
c. Thái độ:
Giáo dục cho HS ý thức
bảo vệ môi trường phòng
chống thiên tai

- VÊn
®¸p –
Trùc
quan –
Nghiªn
cøu
th¶o
luËn
nhãm

- GV:
Bản đồ tự
nhiên của
vùng
Duyên
hải Nam
Trung Bộ
HS: vở

ghi, sgk

T GV: Bản
a. Kiến thức:
- Nhận thức được sự rùc
đồ kinh tế
chuyển biến mạnh mẽ về
quan – Duyên
22


B27. Thc hnh: Kinh 30
t bin ca Bc Trung
B v duyờn hi Nam
Trung B

kinh t - xó hi ca vựng
Duyờn hi Nam Trung B.
- Hiu v trỡnh by c
tim nng kinh t bin ca
vựng.
b. K nng
- Bit phõn tớch bn
kinh t, cỏc bng thng kờ.
- Phõn tớch quan h khụng
gian: t lin, bin v o
ca Duyờn hi Nam Trung
B.
c. Thỏi :
- Cú ý thc trỏch nhim i

vi cng ng khi khai thỏc
ti nguyờn, c bit l ti
nguyờn du lch.
- Cng c s hiu bit v
c cu kinh t bin c 2
vựng BTB v Duyờn hi
NTB bao gm hot ng
ca cỏc hi cng, nuụi
trng v ỏnh bt thu
sn, ngh mui v ch
bin thu sn xk, du lch
v dch v bin
- Nõng cao k nng c
bn , phõn tớch s liu
thng kờ, liờn kt khụng
gian kinh t BTB v
Duyờn hi NTB.
23

Vấn
đáp
Thảo
luận
nhóm

hi Nam
Trung B
. Bn
kinh t
VN

- HS: v
ghi, sgk

-Đàm
thoại
Hoạt
động
nhóm

Nghiên
cứu cá
nhân

GV:
- Bn
a lớ t
nhiờn
hoc bn
kinh t
VN
HS :
chun b
mỏy tớnh
b tỳi,
bỳt chỡ,
bỳt mu


16


9

B28. Vựng Tõy
Nguyờn

31

1. Kiến thức: - Hiu
c Tõy Nguyờn cú v trớ
a lớ quan trng trong s
nghip phỏt trin kinh t xó hi an ninh quc phũng
ca nc ta.
- Thy c nhiu tim
nng v TNTN v nhõn
vn phỏt trin kinh t xó hi.
2. K nng:
- Xỏc nh trờn bn
, lc v trớ , gii hn
ca vựng.
3. Thỏi : - Cú ý thc
trỏch nhim trong vn
bo v rng u ngun, ti
nguyờn du lch, gi gỡn
bn sc Vn hoỏ dõn tc

Vấn
đáp
Trực
quan


GV: Bn
a lớ
t nhiờn
VN
Bn
vựng Tõy
Nguyờn
HS: v
ghi , sgk

B29. Vựng Tõy
Nguyờn (Tip theo)

32

1. Kiến thức: - Hiu
c: nh cụng cuc i
mi m Tõy nguyờn phỏt
trin khai thỏc ton din
v kinh t v xó hi.
- Nhn bit c trung
tõm kinh t ca mt s
thnh ph: Plõy ku, Buụn
Mờ Thut, Lt
2. Kỹ năng: - Rốn
luyn k nng c biu ,

m
thoi,
tho

lun,
nghiờn
cu cỏ
nhõn.

- GV :
-Bn
kinh t
Tõy
nguyờn.
-HS :
v ghi,
sgk

24


12/201
8

17

9

Bài 30. Thực hành
so sánh tình sản
xuất cây công
nghiệp lâu năm ở
Trung du và miền
núi Bắc Bộ với

Tây nguyên.

33

lc , khai thỏc
thụng tin theo cõu hi dn
dt .
3. Thái độ
HS cú ý thc bo v rng,
phỏt trin kinh t bn
vng.
1. kiến thức: - Phõn
tớch v so sỏnh c tỡnh
hỡnh sn xut cõy cụng
nghip lõu nm hai vựng
Tung du v min nỳi bc
b v Tõy nguyờn v c
im, nhng iu kin
thun li v khú khn, cỏc
gii phỏp.
2. kỹ năng
- Rốn luyn k nng s
dng bn , phõn tớch s
liu thng kờ.
c. Thái độ
HS cú ý thc bo v
rng, phỏt trin kinh t
bn vng.

25


nêu và
giải
quyết
vấn
đề

GV
:
Câu
hỏi ôn
tập
ý

Dàn
hớng
dẫn ôn
tập
- hs :
sgk , v
ghi


×