CHỮ HOA
TIỂU HỌC
Chữ viết hoa A gồm 3 nét cơ bản:
- Nét 1: Gần giống nét móc ngược (trái) nhưng hơi lượn sang bên phải ở phía trên.
- Nét 2: Móc phải.
- Nét 3: Lượn ngang.
Chữ A viết hoa (Kiểu 2) gồm 2 nét cơ bản:
- Nét 1: Cong kín, cuối nét lượn vào trong ( giống nét viết chữ hoa O).
- Nét 2: Móc ngược phải ( giống nét 2 ở chữ hoa U).
Chữ Ă viết hoa gồm 4 nét cơ bản:
- Nét 1, nét 2, nét 3: giống như chữ A.
- Nét 4: Nét cong dưới (nhỏ) trên đỉnh đầu chữ A(dấu á).
Chữ Â viết hoa gồm 5 nét cơ bản:
- Nét 1, nét 2, nét 3: giống như chữ A.
- Nét 4, nét 5: Là hai nét thẳng xiên ngắn nối nhau, tạo thành nét gẫy, nh ọn ở
phía trên
(dấu mũ).
Chữ B viết hoa gồm 2 nét cơ bản:
- Nét 1: Gần giống nét móc ngược (trái) nhưng phía trên h ơi lượn sang ph ải, đ ầu
móc cong vào phía trong.
- Nét 2: Kết hợp của 2 nét cơ bản (cong trên và cong phải) n ối liền nhau, t ạo
vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
Nét viết chữ hoa C là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dưới và cong trái n ối
liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ.
Chữ D viết hoa là kết hợp của 2 nét cơ bản: lượn 2 đ ầu (d ọc) và cong ph ải
nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
Chữ Đ viết hoa gồm 2 nét cơ bản:
- Nét 1: Như chữ viết hoa D.
- Nét 2: Thẳng ngang(ngắn) nằm trên đường kẻ 2.
Chữ viết hoa E là kết hợp của 3 nét cơ bản: 1 nét cong d ưới (g ần gi ống
như đầu chữ hoa C nhưng hẹp hơn); 2 nét cong trái nối liền nhau, tạo vòng xo ắn
nhỏ ở giữa thân chữ.
Chữ viết hoa Ê gồm 3 nét:
- Nét 1: Như chữ hoa E.
- Nét 2, nét 3: Là 2 nét thẳng xiên ngắn (trái- ph ải).
Chữ viết hoa G gồm 2 nét:
- Nét 1: Là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dưới và cong trái n ối li ền nhau, t ạo
vòng xoắn to ở đầu chữ ( gần giống chữ hoa C)
- Nét 2: Khuyết dưới.
Chữ viết hoa H gồm 3 nét:
- Nét 1: Là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong trái và lượn ngang(gi ống nét 1 ở ch ữ
hoa I)
- Nét 2: Là kết hợp của 3 nét cơ bản: khuyết dưới, khuyết trên và móc ph ải.
Chữ viết hoa I gồm 2 nét:
- Nét 1: Là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong trái và lượn ngang.
- Nét 2: Móc ngược trái( đầu nét hơi lượn, cuối nét lượn h ẳn vào trong. G ần
giống nét 1 ở chữ viết hoa B)
Chữ viết hoa k gồm 3 nét:
- Nét 1: Là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong trái và lượn ngang(gi ống nét 1 ở ch ữ
hoa I).
- Nét 2: Móc ngược trái( đầu nét hơi lượn, cuối nét lượn h ẳn vào trong).
- Nét 3: Là kết hợp của 2 nét cơ bản: móc xuôi phải và móc ngược ph ải n ối li ền
nhau, tạo vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ.
Nét viết chữ hoa L là kết hợp của 3 nét cơ bản: cong dưới, l ượn dọc và
lượn ngang nối liền nhau, tạo vòng to ở đầu chữ (gần giống ph ần đầu các ch ữ
viết hoa C, G) và vòng xoắn nhỏ( nét thắt) ở chân chữ( giống chân chữ viết hoa
D)
Chữ viết hoa M gồm 4 nét:
- Nét 1: Móc ngược trái (gần giống nét 2 ở chữ hoa K nhưng h ơi lượn đầu sang
bên phải).
- Nét 2: Thẳng đứng( hơi lượn một chút ở cuối nét).
- Nét 3: Thẳng xiên ( hơi lượn ở hai đầu).
- Nét 4: Móc ngược phải.
Chữ viết hoa N gồm 3 nét:
- Nét 1: Móc ngược trái (giống nét 1 ở chữ viết hoa M).
- Nét 2: Thẳng xiên.
- Nét 3: Móc xuôi phải( hơi nghiêng)
Chữ viết hoa N kiểu 2 gồm 2 nét:
- Nét 1: Móc 2 đầu lượn vào trong (giống nét 1 ở chữ viết hoa M ki ểu 2)
- Nét 2: Là kết hợp của 2 nét cơ bản: lượn ngang và cong trái n ối liền nhau, t ạo 1
vòng xoắn nhỏ phía trên(giống nét 3 ở chữ M viết hoa kiểu 2).
Chữ viết hoa O là nét cong kín, ph ần cuối nét l ượn vào trong b ụng ch ữ.
Chữ viết hoa Ô gồm 3 nét:
- Nét 1: Giống chữ viết hoa O.
- Nét 2, nét 3: Là 2 nét thẳng xiên ngắn nối nhau, tạo thành nét g ẫy, nh ọn
ở phía trên
(dấu mũ).
Chữ viết hoa Ơ gồm 2 nét:
- Nét 1: Giống chữ viết hoa O.
- Nét 2: Nét cong nhỏ (nét râu).
Chữ viết hoa P gồm 2 nét:
- Nét 1: Móc ngược trái, phía trên h ơi l ượn, đ ầu móc cong vào phía trong
(giống nét 1 ở chữ viết hoa B).
- Nét 2: Cong trên (hai đầu nét lượn vào trong không đ ều nhau).
Chữ viết hoa Q gồm 2 nét:
- Nét 1: Cong kín, phần cuối nét lượn vào trong b ụng ch ữ (gi ống ch ữ hoa O).
- Nét 2: Lượn ngang( như làn sóng).
Chữ viết hoa R gồm 2 nét:
- Nét 1: Móc ngược trái, phía trên h ơi l ượn, đ ầu móc cong vào phía trong
(giống nét 1 ở các chữ viết hoa B,P)
- Nét 2: Là kết hợp của hai nét cơ bản: cong trên (đ ầu nét l ượn vào trong) và
móc ngược(phải) nối liền nhau, tạo vòng xoắn giữa thân ch ữ (tương tự nh ư ch ữ
viết hoa B).
Nét viết chữ hoa S là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong d ưới và móc ng ược
(trái) nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ (giống phần đầu ch ữ vi ết
hoa L); cuối nét lượn vào trong.