Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra chuong khuc xa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.1 KB, 3 trang )

Trường THPH LONGHẢI-PHƯỚCTỈNH.
Mơn VẬT LÝ
Họ và tên: Đề A
Lớp
Câu 1. Tập hợp ba thơng số nào sau đây nào sau đây xác định trạng thái của một
lượng khí xác định ?
A. Áp suất , thể tích , khối lượng . B. Áp st, nhiệt độ ,thể tích .
C.Thể tích , khối lượng , áp suất . C. Áp suất , nhiệt độ , khối lượng .
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A.
=
T
PV
hằng số. B.
=
V
PT
hằng số . C.
=
P
TV
hằng số A.
2
12
1
21
T
Vp
T
VP
=



Câu 3. Một khối khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ 27
0
C có áp suất 1,5 at. Áp suất
khí trong bình là bao nhiêu khi đung nóng đến 87
0
C?
BL:
Câu 4. Một quả bóng có thể tích 2l , chứa khí ở 27
0
C có áp suất 1 at. Người ta nung
nóng quả bóng đến nhiệt độ 57
0
C
Đồng thời giảm thể tích còn 1 nửa so voi ban đầu. Áp suất khí trong quả bóng lúc này
là ?
BL:
Câu 5.công thức P/T = const diển tả đònh luật vật lí nào?
A .đònh luật Boilo_Mariot B .đònh luật Gayluyxac
C .đònh luật Saclo D .phương trình trạng thái
Câu 6 : Ngun ngân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí
A.Do chất khí có thường có khối lượng rất nhỏ
B.Do chất khí thường có thể tích nhỏ
C. Do trong khi chuyển động , các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm với thành
bình
D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín
Câu 7 : Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho biết mối quan hệ nào sau đây
A. Nhiệt độ - áp suất-khối lượng mol B. Nhiệt độ - thể tích- số phân tử khí
C. Thể tích và áp suất – số mol D. Nhiệt độ ,thể tích và áp suất
36. Áp suất ở đáy một bình đựng chất lỏng thì không phụ thuộc vào

a. gia tốc trọng trường. b. khối lượng riêng của chất lỏng.
c. chiều cao cột chất lỏng. d. diện tích mặt thoáng.
30. Chỉ ra cách đổi đơn vị sai trong các trường hợp sau :
a. 1 Pa = 1N/m
2
. b. 1atm = 760 mmHg.
c. 1 Torr = 1,0013.10
5
Pa. d. 1atm = 760 Torr.
33 Cho khối lương riêng của nước là 10
3
kg/m
3
và p
a
= 1,013.10
5
Pa ( g = 10 m/s
2
).
Áp suất tuyệt đối ở độ sâu 20 m là
BL:
34. Hai pit-tông của máy nén thủy lực có diện tích S
2
= 2,5 S
1
( lấy g = 10m/s
2
). Nếu
tác dụng lên pit-tông nhỏ một lực 200N thì pit-tông lớn sẽ nâng được vật có khối

lượng bao nhiêu?
BL:
29. Chọn câu sai :
a. Chất lỏng nén lên các vật nằm trong nó. Áp lực mà chất lỏng nén lên vật có phương
vuông góc với bề mặt vật.
b. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo các phương khác nhau là khác nhau.
c. Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau.
d. Áp suất có giá trị bằng áp lực lên một đơn vị diện tích
Bài tập
Bài 6: Không khí chuyển động qua ống AB với lưu lượng 10lit/min. Tiết
diện ống A lớn gấp 4 lần tiết diện ống B. Khối lượng riêng của không khí
là 1,32kg/m
3
. Tính mức nước chênh lệch giữa hai ống chữ U.
Biết S
A
= 2cm
2
. g = 10m/s
2
. Khối lượng riêng của nước là: 1000kg/m
3
B
A
không khí
h
M
N
Bài 2: Một bình chứa khí ở 37
0

C và áp suất 3atm. Nếu người ta mở nút bình để khí bay đi
một nửa, rồi sau đó đậy lại thi nhiệt độ của bình giảm đi 10
0
C, hỏi áp suất trong bình lúc
sau là bao nhiêu?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×