CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN
( Thời gian thực hiện 3 tuần: Từ 30 /9 đến 18/10/2019)
LĨNH
VỰC
GD
PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
GIÁO DỤC
Mục tiêu 1: Trẻ
- Dạy trẻ thực hiện
thực hiện đủ các
các động tác trong
động tác trong bài
nhóm phát triển: Hô
thể dục theo hướng hấp, tay, lưng, bụng,
dẫn, theo nhạc trong lườn, chân.
chủ đề bản thân.
HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC
* Hoạt động trò chuyện
- Trò chuyện cùng trẻ
về chủ đề bản thân.
* Hoạt động thể dục :
- H« hÊp: §T 2,4.
- Tay: §T 1, 2, 4
- Bông: §T 1, 4,5
- Ch©n: §T : 1,3,5.
Mục tiêu 3: Trẻ
- Dạy trẻ biết thực
* Hoạt động học:
biết đi kiễng gót
hiện vận động đi
- Đi kiễng gót chân liên
liên tục 3m.
kiễng gót chân liên
tục 3m.
tục 3m theo hướng
* Hoạt động chơi:
dẫn của cô và đi theo Trò chơi: Ném bóng
khả năng.
vào rổ, đuổi bóng
Mục tiêu 4: Trẻ
- Dạy trẻ đi, chạy
* Hoạt động học:
biết chạy liên tục
thay đổi hướng theo
- Đi, chạy thay đổi
trong đường díc dắc đường díc dắc
hướng theo đường díc
không chệch ra
- Đi, chạy thay đổi
dắc
ngoài
tốc độ theo hiệu lệnh. - Đi, chạy thay đổi tốc
- Dạy trẻ đi trong
độ theo hiệu lệnh.
đường hẹp.
- Đi trong đường hẹp.
- Dạy trẻ đi theo
- Đi theo đường díc dắc
đường díc dắc
* Hoạt động chơi:
- Dạy trẻ đi theo
Ném bóng vào rổ,
đường díc dắc
chuyền bóng nhanh...
Mục tiêu 6: Trẻ
- Dạy trẻ biết lăn,
* Hoạt động học:
biết tung bóng với
đập, tung, bắt bóng
- Tung bóng cho cô.
cô: Bắt được 3 lần
với cô.
- Bắt và tung bóng với
liên liền không rơi
- Dạy trẻ chuyền bắt cô bằng hai tay.
bóng (khoảng
bóng hai bên theo
- Tập đập – bắt bóng
2,5m).
hàng ngang, hàng dọc với cô.
* Hoạt động chơi:
Đội nào khéo léo, chạy
tiếp cờ....
1
* Hoạt động học:
-Ném xa bằng một tay.
- Ném trúng đích bằng
một tay
* Hoạt động chơi:
Về đích, ai nhanh
hơn...
Mục tiêu 9: Trẻ có - Dạy trẻ biết xếp
* Hoạt động trò chuyện
khả năng phối hợp
chồng 8 – 10 khối
- Trò chuyện cùng trẻ
cử động bàn tay,
không đổ.
về chủ đề bản thân.
ngón tay trong một - Dạy trẻ vẽ đường
* Hoạt động học:
số hoạt động
hình tròn theo mẫu
- Cho trẻ vẽ, cắt, xé,
- Dạy trẻ cắt thắng
dán, tô màu, tranh cho
được một đoạn 10cm. phù hợp theo yêu cầu
- Dạy trẻ xé, dán giấy. của cô.
- Dạy trẻ sử dụng kéo - Trẻ biết tự cài, cởi cúc
bút
áo có sự giúp đỡ của
- Dạy trẻ tô vẽ
cô.
nghệch ngoạc
* Hoạt động chơi:
- Dạy trẻ cài, cởi cúc - Chơi góc học tập, góc
áo.
xây dựng.
- Chơi, quan sát ngoài
trời, vẽ phấn trên sân.
Mục tiêu 10: Trẻ
- Dạy trẻ biết cách
* Hoạt động trò chuyện
biết tháo tất, cởi
tháo tất, cởi quần áo
- Trò chuyện cùng trẻ
quần, áo.
của mình khi đi ngủ
về chủ đề bản thân.
Thường xuyên tự
và khi ngủ dậy, khi
* Hoạt động hàng
mặc và cởi được
thời tiết thay đổi.
ngày:
quần áo đúng cách
- Dạy trẻ biết giữ gìn - Trong các giờ đón
đôi lúc phải có
quần áo , giày dép
trẻ, trả trẻ, trước, sau
người giúp đỡ.
sạch sẽ và tự chỉnh
khi ngủ trẻ biết tháo tất,
quần áo gọn gàng.
cởi quần, áo, mặc áo có
sự giúp đỡ của cô.
- Biết chỉnh quần áo
gọn gàng.
- Biết giữ gìn quần áo,
giày dép gọn gàng,
sạch sẽ, cất đúng nơi
quy định.
- Biết tự đánh răng, rửa
mặt.
* Hoạt động chơi: Trò
chơi phân vai gia đình,
cô giáo, bán hang.
Mục tiêu 7: Trẻ
- Dạy trẻ ném xa
biết ném trúng đích. bằng một tay,
- Dạy trẻ ném trúng
đích bằng một tay
2
GD
PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
Mục tiêu 20: Trẻ
biết phân loại các
đối tượng theo một
dấu hiệu nổi bật.
- Dạy trẻ biết phân
loại các đối tượng
theo một dấu hiệu nổi
bật ví dụ: như màu
sắc, kích thước, hình
dạng.
- Dạy trẻ phân biết
các đồ dung cá nhân
theo ký hiệu riêng.
* Hoạt động hàng
ngày:
- Trẻ biết phân loại đồ
dùng, đồ chơi theo màu
sắc, kích thước, hình
dạng.
- Trẻ phân biết các đồ
dùng cá nhân theo ký
hiệu riêng
* Hoạt động chơi:
- Trò chơi học tập: Ai
nhanh hơn, ai tinh mắt
hơn.
Mục tiêu 21: Trẻ
- Dạy trẻ biết mô tả,
* Hoạt động hàng
biết mô tả những
quan sát nhận ra dấu ngày:
dấu hiệu nổi bật của hiệu nổi bật của đối
- Trẻ nhận biết chính
đối tượng được
tượng khi được quan xác các bộ phận trên cơ
quan sát với sự gợi sát như các bộ phận
thể như: Đầu, mặt,
mở của cô giáo.
trên cơ thể, một số đồ chân, tay, một số món
dùng, đồ chơi, một số ăn quen thuộc...qua các
món ăn quen thuộc… hoạt động hàng ngày.
* Hoạt động học:
- Bé cần gì để lớn lên
và khỏe mạnh
+ Hoạt động chơi: Trò
chơi “ trò chơi với đôi
bàn tay, tay phải, tay
trái...’’.
Mục tiêu 22: Trẻ
- Dạy trẻ sử dụng các * Hoạt động trò chuyện
biết thể hiện một số dụng cụ âm nhạc, đồ - Trò chuyện cùng trẻ
điều quan sát được dùng dồ chơi, các tác về chủ đề bản thân.
qua hoạt động chơi, phẩm tạo hình như
* Hoạt động hàng
âm nhạc và tạo
phách gõ, xắc xô,
ngày:
hình.
tranh, đất nặn, đan
Thông qua các giờ học
tết…
âm nhạc, tạo hình.
* Hoạt động chơi: Chơi
góc nghệ thuật, góc học
tập.
3
Mục tiêu 27: Trẻ
biết so sánh số
lượng của 2 nhóm
đối tượng trong
phạm vi 2 bằng các
cách khác nhau và
nói được các từ
bằng nhau, nhiều
hơn, ít hơn
Mục tiêu 30: Trẻ
biết so sánh 2 đối
tượng về kích thước
và nói được các từ:
dài hơn, ngắn hơn
- Dạy trẻ so sánh số
lượng của 2 nhóm đối
tượng trong phạm vi
2 bằng các cách khác
nhau và nói được các
từ bằng nhau, nhiều
hơn, ít hơn.
- Dạy trẻ biết so
sánh 2 đối tượng về
kích thước và nói
được các từ: dài hơn
ngắn hơn.
* Hoạt động học:
- So sánh số lượng 2.
* Hoạt động chơi:
- Chơi trò chơi: nối
tranh, tìm nhà, thi xem
ai nhanh.
* Hoạt động học.
- So sánh sự khác nhau
về chiều dài của hai đối
tượng.
* Hoạt động chơi:
Góc chơi trò chơi học
tập, chơi lô tô.
- Chơi trò chơi: Ai giỏi
nhất.
Mục tiêu 32: Trẻ
- Dạy trẻ biết sử
* Hoạt động chơi, trò
biết sử dụng lời nói dụng lời nói và hành chuyện về bản thân.
và hành động để chỉ động để chỉ vị trí của - Trẻ biết sử dụng lời
vị trí của đối tượng đối tượng trong
nói và hành động để
trong không gian so không gian so với bản chỉ vị trí của đối tượng
với bản thân.
thân
trong không gian so với
- Dạy trẻ xác phía
bản thân.
trên – dưới – trước – * Hoạt động học:
sau của bản thân.
- Nhận biết tay phải - Dạy trẻ nhận biết
tay trái của bản thân.
tay phải - tay trái của * Hoạt động chơi:
bản thân.
Chơi trò chơi học tâp:
trò chơi với đôi bàn tay,
đọc sách.
Mục tiêu 33: Trẻ
- Dạy trẻ biết nói tên, * Hoạt động chơi, trò
biết nói tên, tuổi,
tuổi, giới tính của bản chuyện về bản thân
giới tính của bản
thân khi được hỏi, trò * Hoạt động học:
thân khi được hỏi,
chuyện
- Trò chuyện về bản
trò chuyện.
thân.
- Trò chuyện tìm hiểu
về các bộ phận trên cơ
thể của bé.
* Hoạt động chơi:
Góc chơi trò chơi học
tập; chơi lô tô,
- Chơi trò chơi: Tìm
bạn thân
4
GD
PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
Mục tiêu 45: Trẻ
biết sử dụng được
câu đơn, câu ghép.
- Dạy trẻ bày tỏ tình
cảm, nhu cầu và hiểu
biết của bản thân rõ
ràng, dễ hiểu bằng
các câu đơn, câu ghép
khác nhau.
* Hoạt động chơi, trò
chuyện về bản thân
* Hoạt động hàng
ngày:
- Trẻ biết sử dụng lời
nói rõ ràng để bày tỏ
cảm xúc nhu cầu cũng
như ý nghĩ và kinh
nghiệm của bản thân.
- Biết cách sử dụng từ
ngữ trong giao tiếp
trước những hành động
cụ thể trong các hoạt
động.
* Hoạt động chơi: Trò
chơi phân vai cô giáo,
Gia đình, bán hàng, bế
em.
Mục tiêu 46: Trẻ
- Dạy trẻ biết kể lại * Hoạt động chơi, trò
biết kể lại sự việc
sự việc đơn giản đã
chuyện với trẻ và yêu
đơn giản đã diễn ra diễn ra của bản thân
cầu trẻ kể lại sự việc
của bản thân như: đi như: đi thăm ông bà, đơn giản đã diễn ra của
thăm ông bà, đi
đi chơi, xem phim, đi bản thân như: đi thăm
chơi, xem phim.
trung thu có sự gợi
ông bà, đi chơi, xem
mở của người lớn.
phim.
* Hoạt động chơi: Góc
học tập: Xem tranh ảnh
các nội dung hoạt động
về bản thân, góc phân
vai: Gia đình.
Mục tiêu 47: Trẻ
- Dạy trẻ đọc thuộc
* Hoạt động học:
biết đọc thuộc bài
các bài thơ, Bé ơi, đôi - Thơ: Bé ơi, đôi mắt
thơ có nội dung về
mắt của em, trăng
của em.
chủ đề bản thân, ca sáng, ca dao, đồng
* Hoạt động chơi:
dao, đồng dao.
dao: Nu na nu nống,
- Trò chơi dân gian: Nu
Chi chi chành...
na nu nống, Chi chi
chành...
5
Mục tiêu 48 : Trẻ
biết kể chuyện lại
chuyện đơn giản đã
được nghe với sự
giúp đỡ của người
lớn.
Mục tiêu 49: Trẻ
bắt chước giọng
nói, điệu bộ của
nhân vật trong
truyện
Mục tiêu 54: Trẻ
biết nói tên, tuổi,
giới tính của bản
thân.
GDPT
TÌNH
CẢM
VÀ
QUAN
HỆ XÃ
HỘI
Mục tiêu 56:Trẻ
biết mạnh dạn tham
gia vào các hoạt
động, mạnh dạn khi
trả lời các câu hỏi.
* Ho¹t ®éng chơi,
trß chuyÖn với trÎ
vÒ chủ đề Bản thân
* Hoạt động học:
- Mỗi người một việc.
- Chú vịt xám.
- Đôi bạn
* Hoạt động chơi:
Đóng kịch, kể truyện
theo tranh.
- Dạy trẻ bắt chước
* Hoạt động chơi, trò
giọng nói, điệu bộ
chuyện về bản thân.
của nhân vật trong
* Hoạt động học:
truyện trong chủ đề
- Mỗi người một việc.
bản thân.
* Hoạt động chơi:
Đóng kịch, kể truyện
theo tranh.
- Dạy trẻ nói được họ * Hoạt động chơi, trò
tên, tuổi, giới tính,
chuyện về bản thân.
đặc điểm bên ngoài,
* Hoạt động học:
sở thích của bản than. - Trẻ biết tự giới thiệu
- Dạy trẻ kể được
về bản thân như: tên,
tên các bạn trong lớp, tuổi giới tính, sở thích
giới tính của các bạn. của mình, biết tên, giới
tính của các bạn trong
lớp và cùng trang lứa.
* Hoạt động chơi: góc
phân vai gia đình, nấu
ăn, cô giáo.
- Dạy trẻ biết mạnh
* Hoạt động chơi, trò
dạn tham gia vào các chuyện về bản thân.
hoạt động, mạnh dạn * Hoạt động hàng ngày
khi trả lời các câu
- Trẻ mạnh dạn tham
hỏi.
gia vào các hoạt động
trong ngày và mạnh
dạn trả lời các câu hỏi
của cô.
* Hoạt động chơi:
- Góc phân vai cô giáo,
gia đình, tạo hình, xây
dựng.
- Dạy trẻ biết kể
chuyện lại chuyện
đơn giản đã được
nghe với sự giúp đỡ
của người lớn: Mỗi
người một việc.
- Chú vịt xám.
- Đôi bạn.
6
Mục tiêu 58: Trẻ
nhận biết cảm súc
vui, buồn, sợ hãi,
tức giận, ngạc nhiên
qua nét mặt, lời nói,
cử chỉ qua tranh
ảnh.
Mục tiêu 63: Trẻ
biết nói lời cảm ơn,
xin lỗi, chào hỏi lễ
phép khi được nhắc
nhở, khi thấy mình
có lỗi với người
khác.
- Dạy trẻ nhận biết
được một số trạng
thái cảm xúc: Vui,
buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên, xấu
hổ… qua tranh, qua
nét mặt, cử chỉ, giọng
nói của người khác.
* Hoạt động chơi, trò
chuyện với trẻ về bản
thân trẻ, về các hoạt
động của trẻ diễn ra
trong ngày.
* Hoạt động hàng
ngày:
- Trẻ nhận ra và biết
được các trạng thái
cảm xúc khác nhau:
Vui, buồn, tức giận,
ngạc nhiên, sợ hãi qua
tranh ảnh, qua ngữ điệu
của lời nói.
* Hoạt động chơi: Góc
phân vai, xây dựng…
- Dạy trẻ biết nói lời * Ho¹t ®éng chơi,
cảm ơn, xin lỗi, chào trß chuyÖn với trÎ
hỏi lễ phép khi được vÒ chủ đề Bản thân
nhắc nhở, khi thấy
* Hoạt động hàng
mình có lỗi với người ngày: Thông qua các
khác.
hoạt động hàng ngày,
hoạt động học, hoạt
động chơi…
- Trẻ biết nói lời cảm
ơn , xin lỗi, chào hỏi lễ
phép khi được nhắc
nhở, khi thấy mình có
lỗi với người khác.
- Trẻ biết lắng nghe khi
người khác nói, không
ngắt lời khi người khác
đang nói
* Hoạt động chơi: Góc
phân vai cô giáo, bán
hàng, tạo hình, học
tập…
7
GD
PHÁT
TRIỂN
THẨM
MỸ
Mục tiêu 69: Chú
ý nghe, tỏ ra thích
thú được hát
theo,vỗ tay, nhún
nhảy, lắc lư theo bài
hát, bản nhạc trong
chủ đề bản thân.
- Dạy trẻ chú ý lắng
nghe và nhận ra các
loại nhạc khác nhau:
Nghe h¸t: Năm
ngón tay ngoan; Vận
động theo nhac: " Tay
thơm, tay ngoan"
* Hoạt động chơi
Góc nghệ thuật: Múa
hát các bài hát trong
chủ đề Bản thân
- TCÂN: Bao nhiêu
bạn hát, Tai ai tinh
* Hoạt động học
- Dạy hát: Em ngoan
hơn búp bê, mời bạn ăn
- Nghe h¸t: Năm
ngón tay ngoan
- D¹y VĐ: Tay thơm,
tay ngoan.
- Nghe h¸t: Bàn tay
mẹ
Mục tiêu 70: Trẻ
- Dạy trẻ biết hát tự
* Hoạt động chơi
biết hát tự nhiên,
nhiên, hát được theo - TCÂN: Bao nhiêu
hát được theo giai
giai điệu, bài hát quen bạn hát, Tai ai tinh, Ô
điệu, bài hát quen
thuộc trong chủ đề
cửa bí mật
thuộc: Em ngoan
Bản thân
* Hoạt động học
hơn búp bê, mời
- Dạy hát: Em ngoan
bạn ăn.
hơn búp bê, mời bạn
ăn, đêm trung thu.
- Nghe hát: Bàn tay mẹ,
năm ngón tay ngoan
Mục tiêu 72: Trẻ
- Dạy trẻ biết vận
* Hoạt động chơi
biết vận động theo ý động theo ý thích các - TCÂN: Bao nhiêu
thích các bài hát,
bài hát, bản nhạc
bạn hát, Tai ai tinh, Ô
bản nhạc quen
quen thuộc trong chủ cửa bí mật
thuộc: Tay thơm,
đề bản thân
* Hoạt động học
tay ngoan, mời bạn
- Dạy VĐ: Tay thơm,
ăn, đường và chân.
tay ngoan, mời bạn ăn.
- Nghe hát: Bàn tay mẹ,
năm ngón tay ngoan.
8
Mục tiêu 73: Sử
dụng các nguyên
vật liệu tạo hình để
tạo ra sản phẩm
theo sự gợi ý: Tô
màu bạn trai, bạn
gái, Nặn con lật đật,
đồ chơi, vẽ các
khuôn mặt cười.
- Dạy trẻ biết sử dụng
các nguyên vật liệu
tạo hình để tạo ra sản
phẩm theo sự gợi ý
trong chủ đề bản
thân.
* Hoạt động chơi
- Góc nghệ thuật, góc
học tập: Trẻ sử dụng
các nguyên vật liệu
khác nhau tạo nên các
tác phẩm nghệ thuật:
bạn trai, bạn gái, con
lật đật, đồ chơi bằng
đất nặn, vẽ các khuôn
mặt cười
* Hoạt động học :
- Tô màu mũ bé trai, bé
gái.
- Tô màu bạn gái.
Mục tiêu 74: Trẻ
- Dạy trẻ biết vẽ các
* Hoạt động học:
biết vẽ các nét
nét thẳng, xiên, ngang - Vẽ cái kẹo, đồ chơi
thẳng, xiên, ngang
tạo thành bức tranh
tặng bạn...
tạo thành bức tranh đơn giản về bản thân. * Hoạt động chơi:
đơn giản như vẽ cái
- Chơi góc tạo hình,
kẹo, đồ chơi..
học tập.
Mục tiêu 80: Trẻ
- Dạy trẻ biết đặt tên * Hoạt động học:
biết đặt tên cho sản cho sản phẩm tạo
- Trẻ biết thể hiện ý
phẩm tạo hình: nặn hình.
tưởng của mình qua
con lật đật, tô màu
- Dạy trẻ biết thể hiện các sản phẩm tạo hình,
bạn gái, vẽ cái kẹo... ý tưởng của mình qua biết đặt tên cho các sản
các sản phẩm tạo
phẩm tạo hình qua các
hình, biết đặt tên cho bài vẽ bánh trung thu ,
các sản phẩm tạo
tô màu tranh bạn gái,
hình của mình: nặn
nặn con lật đật.
con lật đật, tô màu
+ Hoạt động chơi: Chơi
bạn gái, vẽ cái kẹo... góc tạo hình, góc học
tập, sách truyện.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC
( Thời gian thực hiện 3 tuần: Từ 30/9 đến 18/10/2019)
Tuần
Tuần IV
Bé hãy tự
giới thiệu
về mình
(30/9
- 4/10/2019)
Thứ 2
Lĩnh vực
PTTC
Tung và
bắt bóng.
Thứ 3
Lĩnh vực
PTNN
Thơ: Đôi
mắt của
em
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Lĩnh vực
Lĩnh vực
Lĩnh vực
PTNT
PTNT
PTTM
So sánh số * KPXH.
- Tô màu mũ
lượng 2
Trò chuyện bé trai,mũ bé
về bản thân. gái.
9
Tuần V
Các bộ phận
trên cơ thể
bé ( 7/10
đến
11/10/2019)
Đi kiễng
gót
VI
Ném xa
Bé cần gì để bằng 1 tay.
lớn lên và
khỏe mạnh
( 14/10
đến 18/
10/2019)
ChuyÖn: Nhận biết
Mỗi người Tay phải một việc tay trái
* KPXH.
Tìm hiểu về
các bộ phận
trên cơ thể
bé.
Thơ:
Bé ơi
* KPKH.
- Bé cần gì
để lớn lên
và khỏe
mạnh
So sánh sự
khác nhau
về chiều
dài của hai
đối tượng
- Dạy hát:
Em ngoan
hơn búp bê
- Nghe hát:
Bàn tay mẹ
- TC¢N: Ô
cửa bí mật
Tô màu bạn
gái.
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
10
kế hoạch tuần 4
CH NHNH: Bẫ HY T GII THIU V MèNH
(Thời gian thực hiện từ 30/09/ 2019 đến 4/10/ 2019).
Th
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thi
gian H
Đón trẻ,
chi,
thể
dục
sáng
Hc
Chi,
hoạt
động
cỏc
góc
Chi
ngoi
tri
n ng
- Đón trẻ: Cô đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất t trang cá
nhân. Trũ truyn vi tr v ch bộ hóy t gii thiu v mỡnh.
- Cho trẻ chơi theo ý thích, xem tranh ảnh, đồ dùng có
liên quan đến chủ đề bộ bộ hóy t gii thiu v mỡnh .
- Thể dục sáng: Cho tr i thnh vũng trũn i cỏc kiu i sau ú
ng thnh hai hng ngang tp theo nhc th dc trong giỏo ỏn in t
thỏng 10.
LVPTTC
LV PTNN
LVPTNT
LVPTNT
LVPTTM
Tung v
bt búng.
Th: ụi
mt ca em
So sỏnh s KPXH.
lng 2
Trũ chuyn
v bn thõn
- Tụ mu m
bộ trai,m bộ
gỏi.
- Góc phân vai: Cụ giỏo, bỏn hng, bỏc s.
- Góc học tập: Xem tranh nh, v, nn, tụ mu v ch bn thõn
- Góc nghệ thuật: Mỳa, hỏt cỏc bi trong ch bn thõn
- Góc thiên nhiên: Chm súc cõy cnh, ti nc, nh c trong
trng mm non, lp hc.
- Góc xây dựng lp ghộp v bn thõn tr.
- i do, quan sỏt cõy trong sõn trng.
- Quan sỏt thi tit.
- Chi trũ chi: Tỡm bn thõn, oỏn tờn, Cỏi ny cú õu
- V, vit nghch ngoc trờn sõn, trờn cỏt
- Lm chi bng lỏ cõy, giy.
- Phi hp cỏc nguyờn vt liu thiờn nhiờn to ra chi (T c,
rm, lỏ cõy, si,)
-Trớc khi ăn: cô cùng trẻ kê bàn ghế chuẩn bị giờ ăn. Rốn
k nng ra tay ỳng cỏch trc v sau khi n, sau khi i v sinh, lau
ming sau khi n. Nhc tr s dng cỏc t nh: Mi cụ, mi bn
khi vo ba n. Chia ăn đủ số trẻ, đủ khẩu phần ăn cho
trẻ.
- Trong khi ăn: Động viên trẻ ăn hết khẩu phần, giáo dục
dinh dỡng phải ăn đủ chất cho cơ thể mau lớn khoẻ
mạnh.
11
n ph
Động viên trẻ ăn hết khẩu phần, giáo dục dinh dỡng
phải ăn đủ chất cho cơ thể mau lớn khoẻ mạnh.
- Sau khi ăn: cho trẻ xúc miệng uống nớc, cô và trẻ cùng
dọn phòng ăn, cất đồ dùng đúng nơi quy định. Vệ
sinh chuẩn bị ngủ
tra.
- Trong khi ngủ: Cô có mặt thờng xuyên xử lý kịp thời
các tình huống liên quan đến trẻ.
- Sau khi ngủ: cô và trẻ cùng thu dọn phòng ngủ để
chuẩn bị ăn phụ chiều.
- Trớc giờ ăn: cô hớng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân sạch sẽ,
chia ăn đủ số trẻ đủ khẩu phần.
- Trong khi ăn: Động viên trẻ ăn hết khẩu phần để cơ
thể lớn nhanh khoẻ mạnh.
- Sau khi ăn: Cho trẻ xúc miệng uống nc, v sinh tay chõn
sch s.
- T chc cho tr chi cỏc trũ chi dõn gian, trũ chi hc tp trong
ch bn thõn.
- Nhỳn nhy theo giai iu,nhp iu theo bi hỏt Bn cú bit tờn
tụi, Nghe bi hỏt Nh ca tụi
Chi
hot
ng
theo ý
thớch.
Chun b - Vệ sinh cá nhân, chuẩn bị đồ dùng cá nhân để trả
ra v v trẻ.
trả trẻ
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình hoạt động của
trẻ trong ngày, dặn dò những việc chuẩn bị cho ngày
hôm sau.
- Thu dọn đồ dùng kiểm tra điện nớc trớc khi về.
Thứ 2 ngày 30 tháng 09 năm 2019
Lĩnh vực GDPTTC.
TUNG V BT BểNG
I. Muc ich yờu cu:
1. Kiến thức:
- Tr bit cm búng bng 2 tay tung lờn cao v bt búng bng 2 tay khụng lm ri
búng theo s hng dn ca cụ.
- Thc hin ỳng ng tỏc k thut.
- Tr bit chi trũ chi ng vn chy tip c.
2. Kỹ năng
- Rốn luyn s khộo lộo linh hot cho tr.
- Phát triển thể lực và sự nhanh nhẹn của trẻ.
3. Thái độ
- Yờu thớch tp th dc cho c th khe mnh
II. Chuõn bi:
1. dựng v s lng dựng cho tr:
- Trang phc tr gn gng sch s.
12
- Búng mi tr mt qu.
2. dựng dy hc ca cụ:
- Sõn bói bng phng, rng rói thoỏng mỏt.
- ng c
- C cho tr
- Tích hợp: m nhc: ụi mt ca em. Giáo dục BVMT, GDPTV
III. Tin hnh hot ng:
Hot ng ca cụ
Hot ng ca tr
Hot ng 1: n nh t chc, gõy hng thỳ.
- Cho tr hỏt: ụi mt ca em.
- Trẻ hỏt v trò chuyện
- m thoi ch .
cùng cô.
- Giáo dục trẻ bảo vệ môi trờng nh: Không
vứt rác bừa bãi, tắm nắng vào buổi sáng
giúp cơ thể khoẻ mạnh.
- Lắng nghe.
- Gii thiu bi mi: Tung v bt búng.
Hot ng 2: Ni dung hot ng hc.
* Khi ng
- Cho trẻ i cỏc kiu chõn, chy nhanh, chy chm
theo nhc bi hỏt u quay.
* Trng ng:
- Trẻ thc hin theo yêu
Bi tp phỏt trin chung:
cầu của cô
- Tay: tay đa trớc, lên cao
- 3 ln x 8 nhp
- Bụng - lờn: Cỳi gp ngi v phớa trc tay
trm mu bn chõn.
- 2 ln x 8 nhp
- Chân: Bc mt chõn lờn trc chõn kia thng
- 2 ln x 8 nhp
- Bật: Bật luân phiên chân trớc chân
- 2 ln x 8 nhp
sau.
Vn ng c bn: Tung v bt búng
- Cụ gii thiu tờn vn ng, hi ý nh thc hin
- Tr thc hin
ca tr.
- Mi 1 2 tr khỏ lờn thc hin.
- Cụ v c lp nhn xột.
* Cụ lm mu:
- Tr quan sỏt cụ lm mu.
- Cụ lm mu ln 1: khụng phõn tớch ng tỏc.
- Cụ lm mu ln 2: phõn tớch ng tỏc: TTCB: Cụ
ng t nhiờn hai chõn rng bng vai, hai tay cm
búng, hi khom ngi, hai tay ht mnh, tung búng
lờn cao, búng ri xung, bt ly búng bng hai
tay khụng búng ri xung t, sau ú li thc
hin tip nh trờn.
- Cụ lm li ln 3: hon chinh.
- Tr thc hin
- Cụ mi 1 tr khỏ lờn thc hin.
* Trẻ thực hiện
- Tr thc hin cỏ nhõn
- Ln lt cho tr thc hin, sau ú i v cui hng
- Tr thc hin theo t.
- Cho 2 t thi ua nhau, cụ quan sỏt ng viờn v
- Nhúm thi ua
sa sai cho tr ( tr thc hin 3- 4 ln).
13
- Cho nhúm thi ua.
- Cụ cho tr tung v bt búng vi cụ v bn, cho tr
thc hin theo kh nng.
- Cng c:
- Hi li tr tờn bi vn ng?
- Cho 1 tr lờn thc hin li
- Cụ nhn xột.
* Trũ chi vn ng: Chy tip c
- Cô phổ biến cách chơi, Lut chi.
- Cụ cho tr chi 2 - 3 ln.
- Cụ nhn xột sau mi ln chi.
* Hi tnh
- Cho tr i nh nhng 1, 2 vũng, ct dng c v
chuyn hot ng.
Hot ng 3: Kt thỳc hot ng; cho tr v sinh
chõn tay sch s, ct dựng ỳng ni quy nh.
- Tr thc hin theo kh
nng
- Tr tr li
- 1 tr lờn
- Lng nghe
- Chi trũ chi ỳng lut,
hng thỳ chi trũ chi.
- Tr i nh nhng, ct
dng c.
- Tr thc hin
NH GI TR CUI NGY
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ 3 ngày 1 tháng 10 năm 2019
Lĩnh vực GDPTNN.
Th: ễI MT CA EM
I. Muc ich yờu cu:
1. Kin thc:
- Tr nh tờn bi th ụi mt ca em ca tỏc gi Lờ Th M Phng.
- Tr hiu ni dung bi th núi v v p cng nh tm quan trong ca ụi mt trờn
c th chỳng ta.
- Tr bit c th din cm th hin tỡnh cm iu b dới s hng dn ca cụ.
2. Kỹ năng:
- Rèn khả năng đọc thơ diễn cảm th hin tỡnh cm iu b cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ làm giàu vốn từ của trẻ.
3. Thái độ:
- Tr bit yờu thiờn nhiờn, t nc.
II. Chuõn bi:
1. dựng v s lng dựng cho tr:
- Tr ngi gh hỡnh ch u
14
2. dựng dy hc ca cụ:
- Mỏy tớnh, ti vi, giỏo ỏn powepoint.
- Nhc bi hỏt ụi mt xinh
- Tích hợp: m nhc, Giáo dục BVMT, GDPTV
III. Tin hnh hot ng:
Hot ng ca cụ
Hot ng 1: n nh t chc, trũ chuyn,
gõy hng thỳ:
- Cho tr hỏt bi ụi mt xinh
- Trũ chuyn vi tr v ch .
- Giỏo dc tr.
Hot ng 2. Ni dung hot ng hc
- Gii thiu bi th: ụi mt ca em ca
tỏc gi Lờ Th M Phng.
* c th cho tr nghe
- Cụ c ln 1 din cm
- Cụ c ln 2 kt hp hỡnh nh qua ti vi.
- Cụ va c cho cỏc con nghe bi th gỡ?
- Ca tỏc gi no?
- Bi th núi v gỡ?
* Ging ni dung, c trớch dn ni dung bi
th:
- Ging gii, trớch dn ni dung bi th: Bi
th núi v v p v tm quan trng ca ụi
mt em va trũn va xinh li giỳp em nhỡn
c mi vt xung quanh: ụi mtquanh.
Vỡ vy em rt yờu quý ụi mt ca mỡnh, luụn
bo v, gi gỡn v v sinh ụi mt hng ngy
tht sch s: Em .hn,,
- Cụ cho tr c th cựng cụ 1- 2 ln
* m thoi :
- Cỏc con va c bi th gỡ?
- Bi th ca tỏc gi no?
- Bi th núi v b phn no trờn c th?
- ụi mt c miờu t nh th no?
- ụi mt giỳp chỳng ta iu gỡ?
- ụi mt rt quan trong vy chỳng mỡnh lm
gỡ bo v ụi mt?
- Cụ cng c giỏo dc tr
* Dy tr c th:
- Cho trẻ đọc cùng cô 2-3 lần.
- Cho tr c theo t, nhúm, cỏ nhõn.
* Đọc thơ diễn cảm.
- Cho trẻ đọc luân phiên theo từng
tổ: Mỗi tổ đọc 1 câu và tổ đọc
15
Hot ng ca tr
- Tr hỏt
- Tr trũ chuyn cựng cụ.
- Tr lng nghe.
- Tr lng nghe
- Tr chỳ ý lng nghe v quan
sỏt.
- Tr tr li
- Tr c
- Tr tr li
câu to, tổ đọc câu nhỏ.
- Tr c
- Hi li tr tờn bi th, tờn tỏc gi?
- Cho c lp c li 1 ln
- Cụ cng c li bi.
Hot ng 3. Kt thỳc:
- Cụ nhn xột tuyờn dng khen tr v kt - Tr tr li
thỳc tit hc.
NH GI TR CUI NGY
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thứ 4 ngày 2 tháng 10 năm 2019
Lĩnh vực GDPTNT
SO SNH S LNG 2
I. Muc ich, yờu cu:
1. Kiến thức:
- Trẻ biết tạo nhóm có số lợng là 2, m các nhóm có 2 đối tợng, bit
so sỏnh s lng trong phm vi 2.
- Trẻ biết liên hệ thực tế các nhóm có số lợng 2.
- Biết chơi trò chơi theo hớng dẫn của cô giáo.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho trẻ kỹ năng đếm, so sỏnh cho tr.
- Phát triển khả năng quan sát nhận xét.
3. Thái độ:
- Trẻ hứng thú học bài.
II. Chuẩn bị:
1. dựng v s lng dựng cho tr:
- Tr ngi chiu hỡnh ch u.
- Th, c rt có số lợng 2, bảng, rổ đủ cho trẻ.
2. dựng dy hc ca cụ:
- Th, c rt có số lợng 2. Bảng gài, rổ.
- Đồ dùng có số lợng 2 sắp xếp ở quanh lớp.
- Cỏc loi dung cú s lng 1,2.
- Ni dung tớch hp: trũ chi tỡm bn thõn, GDPTV, GDBVMT
16
III. Tiến hành hoạt động:
Ho¹t ®éng cña c«
Ho¹t ®éng cña
trÎ
Ho¹t ®éng 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú
- Cho trÎ đọc bài thơ: Bé ơi
- Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề.
- Cô gi¸o dôc trÎ.
- Cô giới thiệu tên bài: So sánh số lượng trong phạm
vi 2.
Ho¹t ®éng 2: Nội dung hoạt động học
* Ôn các nhóm có số lượng 1,2 .
- Cho trẻ quan sát các bộ phận trên cơ thể trẻ xem có
những bộ phận nào có 1, những bộ phận nào có 2,
đếm.
* So sánh số lượng trong phạm vi 2
- Hôm nay trời rất đẹp các chú thỏ rất muốn được đi
chơi, Cô và các con cho tất cả các chú thỏ đi chơi
nào. (Cho trẻ xếp tất cả thỏ ra bảng ).
- Cho trẻ ®Õm nhóm thỏ.
- Thỏ rất thích ăn gì các con ? ( Cà rốt )
- Chúng mình tặng cho các chú thỏ 1 củ cà rốt – xếp
1 cà rốt ra bảng. ( xÕp t¬ng øng 1: 1)
- Các con có nhận xét gì về 2 nhóm này?
- §Õm nhóm thỏ vµ nhóm cà rốt.
So s¸nh hai nhãm, nhãm nµo nhiÒu h¬n?
nhiÒu h¬n lµ mÊy?
- Nhãm nµo Ýt h¬n ? Ýt h¬n lµ mÊy?
- §Ó nhãm cà rốt b»ng nhãm thỏ phải lµm
thÕ nµo?
- Thªm 1 củ cà rốt
- 1 thêm 1 là mấy? ( là 2). Đếm nhóm cà rốt
- Bây giờ 2 nhóm đã bằng nhau chưa? Đều bằng
mấy? ( Bằng 2).
- Cho trẻ ®Õm lại hai nhãm.
- 2 củ cà rốt bớt đi 1? 2 bớt 1 còn mấy ?
- Cho trẻ nói 2 bớt 1 còn 1.
- Cho trẻ đếm lại 2 nhóm. So sánh nhóm nào nhiều
hơn, nhóm nào ít hơn? Nhiều hơn là mấy? ít hơn là
mấy ?
- Muốn nhóm cà rốt bằng nhóm thỏ ta phải làm thế
nào?
Thêm 1 củ cà rốt, 1 thêm 1 là mấy? cho trẻ đọc: 1
thêm 1 là 2.
- Cho trẻ đếm lại 2 nhóm .
17
- Trẻ đọc
- Trẻ trò chuyện cùng cô .
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát và đếm
- TrÎ thùc hiÖncùng cô.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Không bằng nhau.
- Trẻ đếm và so sánh
- Trẻ thêm bớt so sánh
theo yêu cầu của cô.
- Trẻ đếm
- Còn 1
- TrÎ đọc
-Trẻ trả lời
- Trẻ thực hiện so sánh
theo yêu cầu của cô .
- Trẻ đếm
- Cú 2 chỳ th mun v nh. Cỏc con bt i 2 chỳ
th.
- 2 bt 2 cũn my ? m.
- Cho trẻ đọc 2 bớt 2 l ht. (bng 0)
- Cho tr m li nhúm c rt.
- Hi tr trờn bng cũn li nhúm gỡ? (nhúm c rt)
cho tr m nhúm th.
- Sau ú ct dn tng c c rt. (Ct t phi sang
trỏi).
- Ngoi th v c rt ra trong r ca cỏc con cũn cú
nhúm gỡ na no?
- Cụ cho tr so sỏnh s lng 2 nhúm hoa v chu
tng t nhúm th v c rt.
+ Liên hệ:
- Trẻ tìm các nhóm đồ vật có số lợng1, 2
thêm vào cho bằng 2 và bớt theo yêu cầu
của cô
- Cụ v c lp kim tra kt qu
*Trò chơi: Tỡm nh.
- Cô phổ biến cách chơi, lut chi.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
Cụ kim tra kt qu sau mi ln chi .
Hoạt động 3: Kt thỳc hot ng:
Nhn xột tuyờn dng khen ngi tr, thu dn
dựng v kt thỳc tit hc.
- Tr thc hin
- Tr tr li
- Tr thc hin
- Tr liờn h
- Tr lng nghe
- Tr chi .
- Tr lng nghe
NH GI TR CUI NGY
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ 5 ngày 3 tháng 10 năm 2019
Lĩnh vực GDPTNT: KPXH:
TRề CHUYN V BN THN
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức :
- Tr bit c h, tờn, tui, ngy sinh, s thớch, ca mỡnh v cỏc
bn trong lp.
- Nhn ra s khỏc bit rừ nột gia con trai v con gỏi, s khỏc nhau gia cỏc bn
qua hỡnh dỏng bờn ngoi, s thớch
- Tr mnh dn v bit t gii thiu v bn thõn mỡnh .
18
- Tr hng thỳ tham gia vo trũ chi: Tỡm bn thõn.
2. Kỹ năng :
- Bit din t rừ rng, mch lc khi gii thiu v bn thõn tr.
- Rốn luyn phỏt trin ngụn ng, vn t cho tr.
3. Thái độ:
- Bit tụn trng s thớch ca mi ngi, bit yờu quý cỏc bn v bit gi gỡn v
sinh c th.
II. Chuẩn bị:
1. dựng v s lng dựng cho tr:
- Tr ngi gh hỡnh ch u
- Giy v mi chỏu mt t, bỳt sỏp mu mi chỏu mt hp.
2. dựng dy hc ca cụ:
- Giỏo ỏn powepoint.
- Tranh, nh ca cỏc tr.
Nội dung tích hợp: Âm nhạc, GDBVMT, GDPTV.
III. Tin hnh hot ng:
Hoạt động của cô
Hoạt động 1: n nh t chc, trũ chuyn,
gõy hng thỳ :
- Cụ m nhc cho tr nghe v nhỳn
nhy theo nhc bi hỏt Bn cú bit tờn
tụi v m thoi cựng tr v ch : Bộ
t gii thiu v mỡnh.
- Giáo dục trẻ: bit thng xuyờn v sinh c th
sch s.
Hoạt động 2: Ni dung hot ng hc
* Trũ chuyn v bn thõn:
- Cỏc bn ! Lp mỡnh nm nay cú rt nhiu bn
mi y v bõy gi cụ v cỏc con t gii thiu cho
cỏc bn bit v mỡnh nhộ.
- Trc tiờn cụ t gii thiu v h tờn, gii tớnh,
ngy sinh nht, s thớch ca cụ cho tr bt chc
núi theo.
- Sau ú, cụ cho ln lt cỏc tr gii thiu y
h tờn, gii tớnh, ngy sinh, s thớch ca mỡnh cho
cỏc bn trong lp lm quen bng cỏc cõu hi gi ý:
- Con tờn gỡ? Sinh nht ca con l ngy no?
- Con l nam hay n?
- Con bao nhiờu tui?
- Con hc lp no?
- Chỳng ta ó lm quen vi nhau ri, gi cỏc con
hóy núi cho cụ v cỏc bn bit s thớch ca mỡnh
no?
- Cụ mi mt s tr ng dy hi v s thớch ca
19
Hoạt động của trẻ
- Trẻ vn ng và đàm
thoại cùng cô.
- Lắng nghe.
- Tr lng nghe.
- Tr lng nghe
- Tr t gii thiu v bn
thõn mỡnh.
tr:
- Con thớch chi trũ chi gỡ?
- Thớch n mún n gỡ? Thớch hc gỡ nht?
- Ngoi ra con cũn thớch gỡ na?
- Giỏo dc tr bit yờu thng on kt, bit giỳp
cỏc bn.
- Cụ dựng th thut cho tr quan sỏt hỡnh nh v
bn trai, bn gỏi.
- Con cú nhn xột gỡ v hỡnh nh ú ?
- õy l bn trai hay bn gỏi ? Vỡ sao con bit ?
- Bn trai cú gỡ khỏc bit so vi bn gỏi ?
- Vy cụ l con trai hay con gỏi ?
- Cô củng cô lại các câu trả lời của trẻ,
giỏo dc tr: phi gi gỡn v bo v c th sch s.
- Cho trẻ quan sát hỡnh nh một số công
việc hàng ngày của trẻ làm trớc khi đi
ngủ, sau khi ngủ dậy, trớc khi đi học, trớc và sau khi ăn cơm nh ỏnh rng, ra mt,
chi u, ra tay bng x phũng...
* Trũ chi cng c.
- Trũ chi: Tỡm bn thõn.
- Cụ hng dn cỏch chi, lut chi v
t chc cho tr chi.
- Cho tr chi trũ chi
Hot ng 3: Kt thỳc:
Cô cho trẻ nn chi tng bạn mà trẻ
thích.
- Cô gợi ý giúp trẻ thực hiện.
Thu dọn đồ dùng - Chuyển hoạt động.
- Tr tr li
- Lắng nghe
- Tr tr li cỏc cõu hi ca
cụ
- Tr lng nghe
- Tr quan sỏt
- Tr lng nghe
- Tr chi
- Trẻ nn
- Thu dọn đồ dùng.
NH GI TR CUI NGY
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ 6 ngày 4 tháng 10 năm 2019
Lĩnh vực GDPTTM
Tễ MU M Bẫ TRAI, M Bẫ GI
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức :
20
- Trẻ biết cách cầm bút, ngối đúng t th tụ mu vo m bộ trai, mu
xanh vo m bộ gỏi.
- Biết bố cục cho bức tranh cân đối hài hoà, biết tô màu u khụng
chm ra ngoi.
- Biết gi gỡn sn phm do mỡnh lm ra.
2. K năng :
- Luyện kĩ năng cầm bút t thế ngồi tụ cho trẻ.
- Phát triển t duy sáng tạo cho trẻ.
3. Thái độ :
- Trẻ hng thú học bài, biết giữ gìn sản phẩm tạo ra.
- Giáo dục trẻ: Khi học xong biết cất đồ dùng đúng nơi quy định,
vệ sinh cá nhân sạch sẽ
II. Chuẩn bị:
1. dựng v s lng dựng cho tr:
- V v, bỳt sỏp mu cho s lng tr trong lp.
- Bàn ghế đúng quy cách.
2. dựng dy hc ca cụ:
- Tranh vẽ mẫu cho trẻ quan sát.
- Giấy bút cô vẽ mẫu, màu
Tích hợp: m nhạc : ụi mt xinh, Giáo dục bảo vệ môi trờng
III. Tin hnh hot ng:
Hoạt động của cô
Hoạt động 1: n nh t chc, gõy hng thỳ.
- Cho trẻ hỏt: ụi mt xinh v trũ chuyn vi
tr về chủ đề.
- Giáo dục trẻ
Hoạt động 2: Ni dung hot ng:
* Quan sát mẫu, làm mẫu
- Cỏc con hóy quan sỏt xem cụ cú tranh gỡ õy?
- M dựng lm nhi?
- trong bc tranh cú my m?
- Cho tr m?
- 2 m ny cụ ó tụ mu nh th no?
- Cụ cng c li.
* Cụ tụ mu v núi cỏch tụ.
- Cụ núi cỏch cm bỳt v t th ngi: Cụ tụ mu
m bộ trai mn khụng chm ra ngoi sau ú cụ
tụ mu xanh m bộ gỏi sao cho tht u mu v
khụng chm ra ngoi.
- Cụ hỏi lại trẻ kĩ năng tụ.
- Cụ cng c li ý tr.
* Trẻ thực hiện
- Khi tr v cụ i tng bn quan sỏt v gi ý tr
th hin c sn phm, giỳp nhng tr yu.
21
Hoạt động của trẻ
- Trẻ hỏt và đàm
thoại cùng cô.
- Tr lng nghe
- Trẻ quan sát.
- Trẻ trả lời.
- Tr lng nghe
- Tr quan sỏt cụ lm mu
- Trả lời.
- Trẻ vẽ.
* Nhận xét sản phẩm:
- Cô treo toàn bộ tranh của trẻ lên giá tạo
hình và tiến hành cho trẻ nhận xét.
- Cho tr lờn nhn xột bi ca mỡnh v ca bn.
( Cô gọi 2 - 3 trẻ nhận xét )
- Cô nhận xét chung, tuyờn dng tr, ng
viờn tr ln sau c gng.
- Giáo dục trẻ: Luôn giữ gìn vệ sinh cá
nhân sạch sẽ. Khi học xong biết cất đồ
dùng đúng nơi quy định và biết giữ
gìn sản phẩm mình tạo ra.
Hot ng 3: Kt thỳc
- Thu dọn đồ dùng - chuyển hoạt động.
- Tr trng by sn phm
- Trẻ nhận xét cùng cô.
- Lắng nghe
- Tr thu dn dựng cựng
cụ.
NH GI TR CUI NGY
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
NHN XẫT NH GI CA T CHUYấN MễN
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
kế hoạch tuần 5
CH NHNH: CC B PHN TRấN C TH Bẫ
(Thời gian thực hiện từ 7/10/2019 n 11/10/2019).
Th
Thi
gian H
Đón trẻ,
chi,
thể
dục
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
- Đón trẻ: Cô đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất t trang cá
nhân. Trũ truyn vi tr v ch cỏc b phn trờn c th bộ.
- Cho trẻ chơi theo ý thích, xem tranh ảnh, đồ dùng có
liên quan đến chủ đề cỏc b phn trờn c th bộ.
22
sáng
Hc
Chi,
hoạt
động
cỏc
góc
Chi
ngoi
tri
n ng
n ph
- Thể dục sáng: Cho tr i thnh vũng trũn i cỏc kiu i sau ú
ng thnh hai hng ngang tp theo nhc th dc trong giỏo ỏn in t
thỏng 10.
LVPTTC
LV PTNN
LVPTNT
LVPTNT
LVPTTM
i king
gút
Chuyện: Nhn bit
Mi ngi Tay phi mt vic tay trỏi
* KPXH.
Tỡm hiu v
cỏc b phn
trờn c th
bộ.
- Dy hỏt: Em
ngoan hn bỳp
bờ
- Nghe hỏt:
Bn tay m
- TCÂN: ễ
ca bớ mt
+ Góc phân vai: Cụ giỏo, bỏn hng, bỏc s.
+ Góc học tập: Xem tranh nh, v, nn, tụ mu v ch bn
thõn
+ Góc nghệ thuật: Mỳa, hỏt cỏc bi trong ch bn thõn
+ Góc thiên nhiên: Chm súc cõy cnh, ti nc, nh c trong
trng mm non, lp hc.
+ Góc xây dựng lp ghộp dựng, chi ca bộ.
- i do, quan sỏt cõy trong sõn trng.
- Quan sỏt thi tit.
- Chi trũ chi: Tỡm bn thõn, oỏn tờn, Cỏi ny cú õu
- V, vit nghch ngoc trờn sõn, trờn cỏt
- Lm chi bng lỏ cõy, giy.
- Phi hp cỏc nguyờn vt liu thiờn nhiờn to ra chi (T c,
rm, lỏ cõy, si)
-Trớc khi ăn: cô cùng trẻ kê bàn ghế chuẩn bị giờ ăn. Rốn
k nng ra tay ỳng cỏch trc v sau khi n, sau khi i v sinh, lau
ming sau khi n. Nhc tr s dng cỏc t nh: Mi cụ, mi bn
khi vo ba n. Chia ăn đủ số trẻ, đủ khẩu phần ăn cho
trẻ.
- Trong khi ăn: Động viên trẻ ăn hết khẩu phần, giáo dục
dinh dỡng phải ăn đủ chất cho cơ thể mau lớn khoẻ
mạnh.
Động viên trẻ ăn hết khẩu phần, giáo dục dinh dỡng
phải ăn đủ chất cho cơ thể mau lớn khoẻ mạnh.
- Sau khi ăn: cho trẻ xúc miệng uống nớc, cô và trẻ cùng
dọn phòng ăn, cất đồ dùng đúng nơi quy định. Vệ
sinh chuẩn bị ngủ
tra.
- Trong khi ngủ: Cô có mặt thờng xuyên xử lý kịp thời
các tình huống liên quan đến trẻ.
- Sau khi ngủ: cô và trẻ cùng thu dọn phòng ngủ để
chuẩn bị ăn phụ chiều.
- Trớc giờ ăn: cô hớng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân sạch sẽ,
chia ăn đủ số trẻ đủ khẩu phần.
23
- Trong khi ăn: Động viên trẻ ăn hết khẩu phần để cơ
thể lớn nhanh khoẻ mạnh.
- Sau khi ăn: Cho trẻ xúc miệng uống nc, v sinh tay chõn
sch s.
- T chc cho tr chi cỏc trũ chi dõn gian, trũ chi hc tp trong
ch bn thõn.
- Nhỳn nhy theo giai iu,nhp iu theo bi hỏt Em ngoan hn bỳp
bờ, Nghe bi hỏt Bn tay m
Chi
hot
ng
theo ý
thớch.
Chun b - Vệ sinh cá nhân, chuẩn bị đồ dùng cá nhân để trả
ra v v trẻ.
trả trẻ
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình hoạt động của
trẻ trong ngày, dặn dò những việc chuẩn bị cho ngày
hôm sau.
- Thu dọn đồ dùng kiểm tra điện nớc trớc khi về.
Thứ 2 ngày 7 tháng 10 năm 2019
Lĩnh vực GDPTTC.
I KING GểT
I. Muc ich yờu cu:
1. Kiến thức:
- Tr bit thc hin vn ng i king gút khong 1,5 - 2m theo s hng dn ca
cụ.
- Thc hin ỳng ng tỏc k thut.
- Tr bit chi trũ chi ng vn Nộm búng vo r theo s hng dn ca cụ
2. Kỹ năng:
- Rốn luyn s khộo lộo linh hot cho tr.
- Phát triển thể lực và sự nhanh nhẹn của trẻ.
3. Thái độ
- Yờu thớch th dc cho c th khe mnh.
II. Chuõn bi:
1. dựng v s lng dựng cho tr:
- Trang phc tr gn gng sch s.
2. dựng dy hc ca cụ:
- Sõn bói bng phng, rng rói thoỏng mỏt.
- Vch chun.
- Tỳi cỏt, chu.
- Tích hợp: m nhc, Giáo dục BVMT, GDPTV.
III. Tin hnh hot ng:
Hot ng ca cụ
Hot ng 1: n nh t chc, gõy hng thỳ.
- Cho tr hỏt: Em ngoan hn bỳp bờ.
- m thoi ch .
- Giáo dục trẻ bảo vệ môi trờng nh:
24
Hot ng ca tr
- Trẻ hỏt v trò chuyện
cùng cô.
Không vứt rác bừa bãi, tắm nắng vào
buổi sáng giúp cơ thể khoẻ mạnh.
- Gii thiu bi mi: i king gút.
Hot ng 2: Ni dung hot ng hc.
* Khi ng
- Cho trẻ i cỏc kiu chõn, chy nhanh, chy
chm theo nhc bi hỏt th dc bui sỏng.
* Trng ng:
* Bi phỏt trin chung:
- Tay: tay đa trớc, lên cao.
- Bụng - lờn: nghiêng ngời sang hai bên
- Chân: Ngồi khuỵu gối tay đa cao ra
trớc
- Bật: Bật luân phiên chân trớc chân
sau.
* Vn ng c bn: i king gút.
- Cụ gii thiu tờn vn ng, hi ý nh ca tr.
- Mi 1- 2 tr khỏ lờn thc hin.
- Cụ v c lp nhn xột.
* Cụ lm mu:
- Cụ lm mu ln 1: khụng phõn tớch ng tỏc.
- Cụ lm mu ln 2: phõn tớch ng tỏc: TTCB: Cụ
ng trc vch chun hai tay chng hụng khi cú
hiu lnh cụ bt u i nhún phớa trờn u bn
chõn, king cao gút khong 1,5 2m cụ li i
thng, sau ú li i king gút n ch ng c cụ
i thng v ng vo cui hng.
- Cụ lm li ln 3: hon chinh.
* Trẻ thực hiện:
- Ln lt cho tr thc hin, sau ú i v cui
hng.
- Cho 2 t thi ua nhau, cụ quan sỏt ng viờn v
sa sai cho tr( tr thc hin 3-4 ln).
- Cho nhúm thi ua.
- Cụ cho tr i king gút vi khong cỏch xa hn
t 2,5 3m cho tr thc hin theo kh nng.
- Cng c:
- Hỏi lại tr tên bài.
- Cho 1 tr lờn thc hin li
- Cụ nhn xột.
* Trũ chi vn ng: Nộm búng vo r
- Cô phổ biến cách chơi, Lut chi.
- Cụ cho tr chi 2 - 3 ln.
- Cụ nhn xột sau mi ln chi.
* Hi tnh
- Cho tr i nh nhng 1, 2 vũng, ct dng c v
25
- Lắng nghe.
- Trẻ khởi động theo
yêu cầu của cô
- 2 ln x 8 nhp
- 2 ln x 8 nhp
- 3 ln x 8 nhp
- 2 ln x 8 nhp
- Tr thc hin
- Tr quan sỏt cụ lm mu.
- Tr thc hin cỏ nhõn
- Tr thc hin theo t.
- Nhúm thi ua
- Tr thc hin theo kh
nng
- Tr tr li
- 1 tr lờn thc hin
- Lng nghe
- Chi trũ chi ỳng lut,
hng thỳ chi trũ chi.
- Tr i nh nhng, ct dng
c.