CHƯƠNG 17
THI CÔNG CỐNG THOÁT NƯỚC NGANG
17.1 TỔNG QUÁT
-Các công trình thoát nước ngang trên tuyến bao gồm:
STT
Lý trình
Công trình
Chiều cao đắp
tại tim đường
(m)
1
2
3
4
Km0 + 299.59
Km0 + 909.36
Km1 + 685.11
Km2 + 778.90
2 Cống tròn 1.75m
3 Cống tròn m
2 Cống tròn 1.5m
2 Cống tròn 1.5m
3.21
3.48
2.93
2.93
Chiều cao
nước dâng
trước cống
(m)
1.53
1.88
1.42
1.20
-
Chương này chỉ trình bày bản vẽ thiết kế và thi công một cống thoát nước điển hình tại
Km2 + 778.90, loại cống đôi 2 x 1.5m.
-
Cống được thiết kế và thi công theo phương pháp lắp ghép từ các cấu kiện đúc sẵn
trong nhà máy.
17.2 THIẾT KẾ CHI TIẾT
Xem bản vẽ thiết kế chi tiết đính kèm
17.3 TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG
Xem phụ lục.
17.4 XÁC ĐỊNH NGÀY CÔNG CA MÁY VÀ LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Xác định ngày công và ca máy yêu cầu
Thứ tự
Tên công việc
Đơn vị tính
Khối lượng
Năng suất
Ngày công, ca
máy yêu cầu
1
Công tác chuẩn bị
Công
-
-
12
2
Công tác vận
chuyển
Công
-
-
16
3
Đào đất bằng máy
m3
73.70
28.57
3
4
Làm lớp đệm móng
m3
2.88
4.76
1
5
Đặt các khối tường
m3
16.52
1.71
10
6
Làm lớp đệm thân
cống
m3
35.09
4.76
7
7
Lắp đặt các đốt
cống
m3
17.28
1.76
10
Trang 16 - 1
8
Thi công khe lún,
khe nối
khe
26.00
5.26
5
9
Lấp khoảng trống
hố móng
m3
7.98
10.00
1
10
Làm lớp phòng
nước bằng đất sét
m3
15.21
11.49
1
11
Đắp đất xung
quanh đến chiều
cao +0.5m trên
đỉnh cống
m3
179.63
5.80
31
12
Làm lớp đệm sân
thượng lưu và hạ
lưu và tường cắm
m3
7.21
4.76
2
13
Đổ bêtông sân
thượng lưu, hạ lưu
và tường cắm
m3
12.89
2.63
5
14
Xếp đá hộc khan
hố tiêu năng
m3
5.27
0.83
6
Trang 16 - 2
Tiến độ và yêu cầu nhân lực
Thứ
tự
Tên công việc
Số công
yêu cầu
Ngày làm việc
1
2
6
6
3
4
5
6
7
4
2
2
1
Công tác chuẩn bị
12
2
Công tác vận chuyển
16
4
4
3
Đào đất bằng máy
3
2
1
4
Làm lớp đệm móng
1
1
5
Đặt các khối tường
10
5
6
Làm lớp đệm thân cống
7
7
Lắp đặt các đốt cống
10
8
Thi công khe lún, khe nối
5
9
Lấp khoảng trống hố
móng
1
10
Làm lớp phòng nước bằng
đất sét
1
11
Đắp đất xung quanh đến
chiều cao +0.5m trên đỉnh
cống
31
12
Làm lớp đệm sân thượng
lưu và hạ lưu và tường
cắm
2
13
Xây sân thượng lưu, hạ
lưu và tường cắm
5
Xếp đá hộc khan hố tiêu
năng
Tổng số nhân lực yêu cầu
14
8
9
10
11
12
8
5
2
2
3
5
2
5
3
7
2
3
1
1
8
8
2
6
6
6
6
6
Trang 16 - 3
11
11
11
11
11 11 10
8
8
PHỤ LỤC. TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG THI CƠNG
1.
KHỐI LƯỢNG CẤU KIỆN ĐÚC SẴN
Tên cấu kiện
Mã hiệu
Đơn
vị
Số lượng
Cống tròn 1.5m
Tường đầu cống
Tường cánh chéo
CT–150 – K34
CT–150 – K55
CT-150 – K60
Đốt
Khối
Khối
2 x 12
2x2
2x4
KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO
2.1
Đào đất thi cơng móng thân cống
Tổng khối
lượng (Tấn)
43.2
19.6
47.2
440
2.
Khối lượng
1 cấu kiện
(Tấn)
1.80
4.90
5.40
Đấ
t đà
o thi cô
ng mó
ng
thâ
n cố
ng
3600
4480
Diện tích tiết diện đào: S
1
� 3600 4480 �440 �106 1.778m2
2
Chiều dài thi cơng đào: L 12.970m
Khối lượng thi cơng: V S �L 1.778 �12.970 23.055m3
2.2
Đào đất thi cơng móng tường đầu:
2120
1220
Diệ
n tích đà
o mó
ng tườ
ng
đầ
u
2100
680
2100
4220
1900
Diện tích tiết diện đào ở một đầu cống: S
00
18
Ø
00
18
Ø
Diệ
n tích đà
o mó
ng thâ
n
cố
ng
1
� 680 1900 �1220 �106 1.574m2
2
Chiều dài thi cơng đào ở một đầu cống: L 4.220m
Trang 16 - 4
Khối lượng thi cơng: V 2 �S �L 2 �1.574 �4.220 13.283m3
2.3
Đào đất thi cơng móng tường cánh chéo:
A
3220
300
300
1110
1410
300
A
Diện tích tiết diện đào cho một tường: S 300 �1410 �106 m2
Chiều dài thi cơng đào cho một tường: L 3.220m
Khối lượng thi cơng: V 4 �S �L 2 �0.423�3.220 5.448m3
Đào đất thi cơng sân gia cố thượng lưu:
0
150
1000
0
260
1000
6000
90o
150
0
100
90o
4220
160
2.4
8800
Đáhộ
c xâ
y vữ
a dà
y 160mm
Lớ
p đệ
m CP sỏ
i sạn dà
y 100mm
Diện tích sàn gia cố thượng lưu:
�1
�
S � �(4220 6000) �2600 8000 �1500��106 26.486m2
2
�
�
Chiều dày lớp đất đào: d 160 100 260mm 0.26m
Khối lượng thi cơng: V S �d 26486 �0.26 6.886m3
2.5
Đào đất thi cơng sân gia cố hạ lưu:
Trang 16 - 5
4220
0
260
o
1000
6000
45o
190
0
100
45
420
1000
0
190
12300
Đáhộ
c xâ
y vữ
a dà
y 420mm
Lớ
p đệ
m CP sỏ
i sạn dà
y 100mm
Diện tích sàn gia cố thượng lưu:
�1
�
1
S � �(4220 6000) �2600 �(8800 12300) �1900��106 33.331m2
2
2
�
�
Chiều dày lớp đất đào: d 160 100 260mm 0.26m
Khối lượng thi cơng: V S �d 0.26 �0.26 8.666m3
100
500
800
420
300
Đào đất thi cơng hố tiêu năng:
500
2400
500
800
1800
12300
45°
8800
2.6
Trang 16 - 6
2
4
0
0
800
800
10700
800
Hình .Thể tích đất đào thi công hố tiêu năng
�
� 9
�1
�
3
Thể tích lăng trụ tam giác: V1 �
� �800 �2400��10700��10 10.272m
2
�
�
�
�
� �1
� 9
�
3
2 �� �800 �2400 �800�
Thể tích hai khối chóp tứ giác: V2 �
��10 1.536m
2
�
� �
�
3
Tổng khối lượng đào đất hố tiêu năng: V V1 V2 10.272 1.536 11.808m
2.7
Đào đất thi công tường cắm:
Diện tích mặt cắt ngang tường cắm: S 0.37m2
Chiều dài tường cắm: L 12.3m
Khối lượng đất đào thi công tường cắm: V S �L 0.37 �12.3 4.551m3
3.
KHỐI LƯỢNG VẬT LIỆU
3.1
Khối lượng vật liệu CP sỏi sạn làm móng và chèn giữa hai thân cống:
S=2.86m2
Diện tích mặt cắt ngang: S 2.86m2
Chiều dài: L 12.270m
Khối lượng: V S �L 2.860 �12.270 35.092m3
3.2
Khối lượng vật liệu CP sỏi sạn làm móng tường đầu:
Trang 16 - 7
Ø
Ø
Phầ
n vậ
t liệ
u là
m mó
ng
tườ
ng đầ
u
2120
1220
S=1.15m2
00
18
00
18
Phầ
n vậ
t liệ
u là
m mó
ng
thâ
n cố
ng
2100
680
2100
4220
1900
Diện tích mặt cắt ngang: S 1.15m2
Chiều dài: L 4.220m
Khối lượng: V S �L 2 �1.15�4.220 9.706m3
3.3
Khối lượng vật liệu CP sỏi sạn làm móng tường cánh chéo:
A
3220
300
300
1110
1410
300
A
Diện tích mặt cắt ngang: S 0.090m2
Chiều dài: L 3.220m
Khối lượng: V S �L 4 �0.090 �3.220 1.159m3
3.4
Khối lượng vật liệu làm sân gia cố thượng lưu:
Trang 16 - 8
1000
6000
150
0
90o
100
90o
160
4220
0
260
1000
0
150
8800
Đáhộ
c xâ
y vữ
a dà
y 160mm
Lớ
p đệ
m CP sỏ
i sạn dà
y 100mm
Diện tích mặt sân: S 26.486m2
Chiều dày lớp đá hộc xây vữa: d 0.16m
Khối lượng đá hộc xây vữa: V S �d 26.486 �0.16 4.238m3
Chiều dày lớp cấp phối sỏi sạn: d 0.10m
Khối lượng cấp phối sỏi sạn: V S �d 26.486 �0.10 2.649m3
Khối lượng vật liệu làm sân gia cố hạ lưu:
1000
0
190
4220
0
260
o
6000
45o
190
0
100
45
1000
420
3.5
12300
Đáhộ
c xâ
y vữ
a dà
y 420mm
Lớ
p đệ
m CP sỏ
i sạn dà
y 100mm
Diện tích mặt sân: S 33.331m2
Chiều dày lớp đá hộc xây vữa: d 0.42m
Khối lượng đá hộc xây vữa: V S �d 33.331�0.42 5.333m3
Chiều dày lớp cấp phối sỏi sạn: d 0.10m
Trang 16 - 9
Khối lượng cấp phối sỏi sạn: V S �d 33.331�0.10 3.333m3
Khối lượng đá hộc xếp trong hố tiêu năng:
100
500
800
420
300
3.6
500
2400
500
800
1800
1
8
0
0
500
12300
8800
45°
500
10700
500
Hình .Thể tích đá hộc xếp trong hố tiêu năng
�
� 9
�1
�
3
Thể tích lăng trụ tam giác: V1 �
� �500 �1800��10700��10 4.815m
2
�
�
�
�
� �1
� 9
�
3
2 �� �500 �1800 �500�
Thể tích hai khối chóp tứ giác: V2 �
��10 0.450m
2
�
� �
�
3
Tổng khối lượng đào đất hố tiêu năng: V V1 V2 4.815 0.450 5.265m
3.7
Khối lượng vật liệu xây dựng tường cắm:
Chiều dài tường cắm: L 12.3m
Diện tích mặt cắt ngang tường cắm bằng đá hộc xây vữa: S 0.27m2
Trang 16 - 10
Khối lượng đá hộc xây vữa: V S �L 0.27 �12.30 3.321m3
Diện tích mặt cắt ngang lớp đệm CP sỏi sạn: S 0.10m2
Khối lượng cấp phối sỏi sạn: V S �L 0.10 �12.30 1.230m3
3.8
Khối lượng đất sét bao quanh thân cống:
S=1.24m2
Diện tích mặt cắt ngang: S 1.240m2
Chiều dài: L 12.270m
Khối lượng: V S �L 1.240 �12.270 15.215m3
3.9
Khối lượng đất đắp đến cao độ +0.5m trên đỉnh cống:
8120
2120
3000
Ø
15
Ø
15
0
00
0
12400
Diện tích mặt cắt ngang: S 14.64m2
Chiều dài: L 12.270m
Khối lượng: V S �L 14.64 �12.270 179.633m3
3.10
Khối lượng làm khe lún và khe nối:
-
Số khe lún: 2x5 khe
-
Số khe nối: 2x6 khe
-
Số khe nối giữa đốt cống đầu và tường đầu: 2x2 khe
Trang 16 - 11
2140
S=14.64m2
1
1:
1:
1
500
3000